ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP – ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP
I-MỤC TIÊU :
- HS hiểu được định nghĩa ,khái niệm ,tính chất của đường tròn ngoại tiếp ,đường tròn
nội tiếp một đa giác
-Bất kỳ đa giác đều nào cũng chỉ có một và chỉ một đtr ngoại tiếp và đtr nội tiếp
-Biết vẽ tâm của đa giác đều (là tâm chung của đtr ngoại tiếp ,nội tiếp )
Tính được cạnh a theo R và ngược lại R theo a của tam giác đều ,hình vuông,lục giác đều
II- CHUẨN BỊ :
_GV: Bảng phụ ghi định nghĩa ,định lý ,thươc` thẳng,com pa ê ke
-HS: On khái niệm đa giác đều, tứ giác nội tiếp tỉ số lượng giác của góc đặc biệt ,Thước
kẻ ,com pa ,ê ke
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1)On định : kiểm tra sĩ số
2)Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1:Bài cũ Hoạt động của HS
Gv đưa đề bài lên bảng phụ
Tứ giác ABCD nội tiếp được trong một đtr nếu có một
Một HS lên bảng trình bày
a) Đúng
trong các điều kiện sau :
a) BÂD+BCD =180
0
b) ABD=ACD =40
0
c) ABC=ADC=100
0
d) ABC=ADC=90
0
e) ABCD là hình chữ nhật
f) ABCD là hình bình hành
g) ABCD là hình thang cân
h) ABCD là hình vuông
GV nhận xét cho điểm
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
e) Đúng
f) Sai
g) Đúng
h) Đúng
HS nhận xét
Hoạt động 2:Định nghĩa Hoạt động của HS Ghi bảng
GV :ta đã biết bất kỳ tam giác
nào cũng có một đtr ngoại tiếp
và một đtr nội tiếp .Còn với đa
giác thì sao
GV đưa hình 49 Sgk lên bảng
phụ và giới thiệu đtr ngoại tiếp
,đtr nội tiếp
-Vậy thế nào là đtr ngoại tiếp
-HS nghe GV trình bày
- đtr ngoại tiếp hình
vuông là đtr đi qua 4
đỉnh của hình vuông
-đtr nội tiếp là đtr tiếp
xúc với cả 4 cạnh hình
vuông
1) Định nghĩa :
A B
O
D C
*đtr(O,R)là đtr ngoại tiếp
*đtr (O,r)là đtr nội tiếp
,đtr nội tiếp hình vuông ? =>
Hình đa giác
GV đưa định nghĩa lên màn hình
-Quan sát hình vẽ em có nhận
xét gì về đtr ngoại tiếp ,nội tiếp
hình vuông
Giải thích tại sao
2
2R
r
?
GV yêu cầu HS làm ?
-GV vẽ hình và hướng dẫn HS
vẽ
-làm thế nào vẽ được lục giác
đều nội tiếp đtr (O)
-Vì sao tâm O cacjh1 đều các
cạnh của lục giác đều ?
-Gọi khoảng cách đó (OI) là r
hãy vẽ đtr (O,r) ,đtr này đối với
lục giác đều thì ntn?
-HS trình bày tương tự
với đa giác
-Một hs đọc to ĐN
-là 2 đtr đồng tâm
-Trong tam giác vuông
OIC có góc I=90
0
,C=45
0
=>r=OI=R.sin 45
0
HS vẽ hình ? vào vở
OA=OB,AÔB=60
0
=>
tam giác AOB đều =>
AB=OA=OB=R=2cm
Vẽ các dây cung =>
AB=BC=CD=DE=EF=
FA=2cm ,có các dây
bằng nhau nên chúng
cách đều tâm =>Tâm O
cách đều các cạnh của
lục giác đều
2
2R
r
* ĐN : SGK/91
A B
F C
E D
*?: đtr (O;2cm) ngoại tiếp
lục giác đều ABCDEF
* đtr(O,r)nội tiếp lục giác
đều ABCDEF
Hoạt động 3: Định lý Hoạt động của HS Ghi bảng
GV: Có phải bất kỳ một đa giác nào
cũng nội tiếp được đtr hay không ?
-Ta nhận thấy tam giác đều ,hình
vuông ,lục giác đều luôn có một đtr
ngoại tiếp và một đtr nội tiếp
-ngưòi ta đã c/m được định lý
GV đưa ĐL lên bảng phụ
GV giới thiệu tâm của đa giác đều
-HS không phải bất
kỳ một đa giác nào
cũng nội tiếp được
đtr
HS nghe và ghi nhớ
-2 HS đọc lại ĐL sgk
/91
2) Định lý :
SGK/91
Hoạt động 4:Luyện tập Hoạt động của
HS
Ghi bảng
GV cho HS làm bài 62 /91
GV hướng dẫn HS vẽ hình và
tính R; r theo a=3cm
-Làm thế nào để vẽ được đtr
ngoại tiếp tam giác đều ABC
Nêu cách tính R?
Cách tính r=OH?
-Để vẽ tam giác đều IJK
ngoại tiếp (O;R) ta làm thế
-HS thực hiện theo
các bước
Vẽ hai đường
trung trực của 2
cạnh có giao điểm
là O
-Vẽ đtr(O;OA)
-HS tình R;r?
Bài 62:
a)-Vẽ tam giác đều ABC có cạnh là
a=3cm
b)Vẽ hai đường trung trực của 2
cạnh có giao điểm là O
-Vẽ đtr(O;OA)
Tam giác vuông AHB có AH=AB
sin 60
0
nào ?
-Gv cho HS làm bài 63
SGk/91
-Gọi 3 HS lên bảng vẽ 3 hình
và trình bày bài làm
- ba HS lên bảng
làm bài 63 sgk
HS lớp làm vào vở
R=OA=2/3 AH
c) –Vẽ đtr (O;OH) nội tiếp tam giác
đều ABC ,r=OH=1/3 AH
-Qua 3 đỉnh a;b;c của tam giác đều
vẽ 3 tiếp tuyến cắt nhau theo I;J;K
.tam giác IJK ngoại tiếp (O;R)
Dặn dò :-Học thuộc ĐN;ĐL
-Biết vẽ lục giác đều ,hình vuông ,tam giác đều nội tiếp đtr (O;R) cách tính cạnh a;R
-BVN:61;64 SGK+ 44;46;SBT/80
Chuẩn bị bài Độ dài đtr ; cung tròn