Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MTCT pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.22 KB, 7 trang )


1
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MTCT

I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
 Củng cố phép tính tích phân và các phép toán trên số phức.
 Nắm được các chức năng tính tích phân và số phức trên MTCT.
Kĩ năng:
 Biết sử dụng MTCT để tính tích phân và thực hiện các phép tính trên số phức.
Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ
thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Máy tính cầm tay.
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
2
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tích phân và số phức. Máy tính
cầm tay.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình thực hành)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
20'

Hoạt động 1: Tìm hiểu chức năng tính tích phân trên MTCT



 GV giới thiệu chức năng
tính tích phân trên MTCT
và hướng dẫn HS thực
hành.
 HS theo dõi và thực hiện.


I. TÍNH TÍCH PHÂN
– Thực hiện ở MODE
COMP.

3
 GV nhấn mạnh: Máy tính
được các tích phân các
hàm số (kể cả các hàm số
mà nguyên hàm không biểu
diễn được bằng cách thông
thường.















a) Ấn:


KQ: 150.6666
b) KQ: 3.1416 (= )
c) KQ: 0.7854
– Bốn yếu tố cần nhập để
tính tích phân là: hàm số
theo biến x, các cận a, b và
số n (để máy chia
n
2
trong
qui tắc Simson).

haømsoáa b n
( , , , )


Chú ý:

Chọn n là số nguyên từ 1
đến 9 hay bỏ qua cũng được.


Khi tính tích phân của hàm
số lượng giác cần chọn đơn

vị đo góc là Radian.
VD1: Tính tích phân:
a)
x x dx
5
2
1
(2 3 8)
 


Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
4

H1. Viết biểu thức tính
diện tích hình phẳng và sử
dụng MTCT để tính kết
quả?

d) KQ: 0.7468


Đ1.
a) S =
x x dx
4
3 2
2
( 5 2)
 



Ghi vào màn hình:

và ấn:
ta được kết quả: S =
88
3

b) KQ: S  16,0452

b)
x dx
2
2
0
4


c)
e
dx
x x
2
1
1
2 (ln )


d)

x
e dx
2
1
0



VD2:
a) Cho
y x x
3 2
5 2
  
có đồ
thị (C). Tính diện tích hình
phẳng giới hạn bởi (C), trục
hoành, các đường thẳng x =
2, x = 4.
b) Cho
x x
y
x
2
3 6
1
 


(C).

Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi (C), trục hoành
và các đường thẳng x = –3, x
= 0.

5
20'

Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng tính toán với số phức

 GV giới thiệu chức năng
thực hiện các phép toán về
số phức trên MTCT và
hướng dẫn HS thực hành.




H1. Thực hiện các phép
tính?



 HS theo dõi và thực hiện.







Đ1.
a)
z z
1 2

=
i
7


Ấn:
ấn tiếp:
II. TOÁN SỐ PHỨC
– Ấn để sử dụng chức
năng toán số phức (màn
hình hiện CMPLX).
– Chỉ dùng được các số nhớ
A, B, C, M, còn các số nhớ
D, E, F, X, Y không sử dụng
được.
– Dấu hiệu R

I hiện lên
bên trên góc phải khi kết quả
là số phức. Ấn để
thay đổi giữa phần thực và
ảo.
VD3: Cho
z i
1

5 6
 
,

z i
3
5 2
 
,
z i
2
2 7
 
.
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
6
 GV hướng dẫn HS tính.


và:
ta đọc phần thực là: 7
ấn tiếp đọc phần ảo là
–1
 Dùng chương trình EQN
Degree 2 để giải phương
trình.
Tính:
z z
1 2


,
z z
1 2

,
z z
1 2
,
z
z
1
2
,
z
2
1
,
z
1
1
.

VD4: Giải phương trình:
x x
2
1 0
  


3'

Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách sử dụng các chức
năng tính tích phân và các
phép toán số phức.
– Chú ý kết quả thường chỉ
là số gần đúng.



7
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Chuẩn bị kiểm tra HK 2.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:



×