Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Đại Số lớp 10: CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.04 KB, 6 trang )

CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP (2tiết)
I. Mục tiêu.
1/ Về kiến thức
 Hiểu đuợc khái niệm giao, hợp các tập hợp.
 Hiểu khái niệm hiệu và phần bù của hai tập hợp .
2/ Về kỹ năng
 Biết cách giao, hợp hai, nhiều tập hợp
 Biết các lấy hiệu và phần bù của 2 tập hợp .
 Vận dụng được vào 1 số ví dụ.
3/ Về tư duy
 Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
 Cẩn thận, chính xác.
 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
 Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
* KIỂM TRA BÀI CỦ:
?1. Có bao nhiêu cách xác định một tập hợp . Cho vdụ ?
?2. Thế nào là tập rỗng. Cho vdụ ?
?3. Tập A là con của tập B khi nào ?
?4. Tập A = B khi nào ?
Trong các tập hợp sau tập nào là con của tập nào ?









1 2 3 4 5 3 5 0 1 3 4 2 4, , , , , , , , ,A B C D   
?5. Cho hai tập hợp:



 
: n laø öôùc cuûa 12
: n laø öôùc cuûa 18
A n N
B n N
 
 

Hãy liệt kê hai tập hợp trên ?
* Bài mới:
Tiết 4
* Hoạt động 1:Hs tiếp cận kiến thức k/n giao của hai tập hợp.
+ Phiếu học tập số 1: Cho hai tập hợp:



 
: n laø öôùc cuûa 12
: n laø öôùc cuûa 18
A n N
B n N
 

 

Liệt kê các phần tử của tập C là ước chung của 12 và 18 ?
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động đủa HS Nội dung
- Phát phiếu học
tập cho hs.
- Y/c hs trình bày
và nhận xét.
- GV: Tổng kết
đánh giá.



 
1 2 3 4 6 12
1 2 3 6 9 18
) , , , , ,
, , , , ,
a A
B



b)


1 2 3 6
, , ,

C 
?1. Giao của hai tập hợp
A và B là tập hợp gồm
các phần tử chung của
chúng.
I. GIAO CỦA HAI
TẬP HỢP:
* ĐN: Giao của hai tập
hợp A và B là một tập
hợp gồm các phần tử
chung của hai tập hợp
đó.
?1.
Cho biết thế
nào là giao của hai
tập hợp A và B ?


?2. Tìm phần giao
của hai tập hợp
trong hình vẽ sau:












?2. Hs làm bài theo y/c
của Gv.
Kí hiệu:
A B

.
Vậy:


/
x A
Ngược lại: x A B
A B x x A và x B
x B
   


  




 Minh họa:



VD:




 
 
0 1 2 3 4 5
1 3 5 7 9
1 3 5
, , , , ,
, , , ,
, ,
A
B
A B


 


II. HỢP CỦA HAI TẬP HỢP:
* Hoạt động 2: Hs tiếp cận k/n hợp của hai tập hợp.
+ Phiếu học tập số 2: Cho hai tập hợp là hs giỏi tốn hoặc văn của lớp
10E.


 
Minh, Nam, Lan, Hồng
, Thảo, Nam, Thu, Hồng, Tuyết, Lê
A
B Cường




B
A
B

B

A
B

B

B

B

A
B
A
Tìm tập C là những bạn giỏi tốn hoặc văn của lớp 10E ?
Hoạt Động Của Giáo
Viên
Hoạt Động Của HS
- Phát phiếu học tập
chco hs.
- Y/c hs trình bày và
nhận xét.
- GV: Tổng kết đánh
giá.

?1. Cho biết thế nào là
hợp của hai tập hợp A
và B ?






?2. Tìm phần hợp của
hai tập hợp trong hình
vẽ sau:




Minh, Nam, Lan, Hồng, Cường, Thảo, Th
u, Tuyết, Lê
C 



?1. Hợp của hai tập hợp A và B là một tập hợp
gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B.







?2. Hs làm theo y/c của Gv.
B
A
B

B

A
B

B

B

B

A





Nội Dung:
* ĐN: Hợp của hai tập hợp A và B là một tập hợp gồm tất cả các
phần tử thuộc tập A hoặc thuộc tập B.
Kí hiệu :
A B






: /
x A
Ngược lại: x A B
Vậy A B x x Ahoặc x B
x B
   


  





* Minh họa:

VD:



 
 
0 1 2 3 4 5
1 3 5 7 9
0 1 2 3 4 5 7 9
, , , , ,
, , , ,
, , , , , , ,

A
B
A B


 

Củng cố: . Cho hai tập hợp:



 
các ước nguyên dương của 18
các ước nguyên dương của 12
A
B



Tìm
 
,
A B A B

Bài tập 1:
+ Phát phiếu học tập số 1 cho hs.
A
B
Hot ng Ca Giỏo Viờn Hot ng Ca HS-Ghi v
- Nhúm 1 lm

A B

, nhúm 2
lm
A B

, nhúm 3 lm A\B,
nhúm 4 lm B\A.
- Y/c Hs nhc li cỏc k/n v
giao, hp, hiu ca hai tp
hp.
- Gv: Tng kt v ỏnh giỏ bi
lm ca hs.



CO CH THI NEN
A



CO CONG MAỉI SAẫT CO NGAỉY NEN KIM
B






, , , , ,

, , , , , , , , , , , ,
\
\ , , , , ,
A B C O I T N E
A B C O H N G M A I S T Y E K
A B H
B A G M A S Y K







×