Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án Sinh Học lớp 10: TẾ BÀO NHÂN THỰC pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.64 KB, 7 trang )

TẾ BÀO NHÂN THỰC

I.

Mục tiêu:
1.

Kiến thức: HS nắm được đặc điểm chung của tế bào nhân thực,
nêu được đặc điểm cấu trúc và chức năng của tế bào nhân thực.
2.

Kĩ năng: HS so sánh, phân tích được đặc điểm cấu tạo tạo và
chức năng giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ.
3.

Thái độ: HS biết được sự phân hoá về cấu tạo và chuyên hoá về
chức năng của tế bào nhân thực.
II.

Phương tiện dạy học: Các hình vẽ sgk
III.

Phương pháp dạy học: Vấn đáp + Trực quan
IV.

Trọng tâm bài giảng:
Cấu trúc và chức năng của lưới nội chất, nhân và bộ máy
Gôngi.
V.

Tổ chức các hoạt động dạy và học:


1.

ổn định lớp:
2.

Kiểm tra bài cũ:
(?) Trình bày đặc điểm chung của tế bào nhân sơ ? Cấu tạo và
chức năng của thành tế bào ?
(?) Trình bày cấu trúc và chức năng màng sinh chất, tế bào chất và
vùng nhân ?
3.

Bài mới:
Hoạt động của GV và
HS
Nội dung
Hoạt động 2: Đặc điểm
của tế bào nhân thực:
GV: Tế bào nhân thực là
loại tế bào có nhân chính
thứcvà vật chất di truyền
được bao bọc bởi màng
nhân…
(?) Hãy quan sát hình vẽ
sgk và so sánh đặc điểm
tế bào nhân thực và tế
I. Đặc điêm chung của tế bào nhân thực:
- Kích thước lớn, cấu trúc phức tạp.
- Có nhân và màng nhân bao bọc.
- Có hệ thống màng chia tế bào chất thành

các xoang riêng biệt.
- Các bào quan đều có màng bao bọc.


II. Nhân tế bào và ribôxôm:
1. Nhân tế bào:
bào nhân sơ.
Hoạt động 2: Cấu trúc và
chức năng của nhân và
ribôxôm:
HS nghiên cứu sgk.
(?) Nhân tế bào có
cẩutúc như thế nào ?
HS:
(?) Dựa vào cấu trúc
nhân có chức năng gì ?
GV nêu thí nghiệm sgk-
> Con ếch con được tạo
ra có đặc điểm của loài
nào ?
GV: Qua thí nghiệm này
có thể chứng minh được
điều gì ?
a. Cấu trúc:
- Chủ yếu có hình cầu, đường kính
5micrômet.
- Phía ngoài là màng bao bọc(màng kép
giống màng sinh chất) dày 6 - 9 micrômet.
Trên màng có các lỗ nhân.
- Bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm

sắc(ADN liên kết với prôtein) và nhân
con.
b. Chức năng:
- Là nơi chứa đựng thông tin di truyền.
- Điều khiển mọi hoạt động của tế bào,
thông qua sự điểu khiển sinh tổng hợp
prôtein.
2. Ribôxôm:
a. Cấu trúc:
- Ribôxôm không có màng bao bọc.
HS: Con ếch có đặc
điểm của loài B ->
chứng minh được chức
năng của nhân tế bào.

GV: Hãy quan sat về cấu
trúc của ribôxôm -> gồm
có những thành phần nào
?
Hoạt động 3

(?) Hãy quan sát và so
sánh cấu trúc và chức
năng của lưới nội chất
hạt và lưới nội chất trơn
?

- Gồm 1 số loại rARN và prôtein. Số
lượng nhiều.
b. Chức năng: Chuyên tổng hợp prôtein

của tế bào.

III. Lưới nội chất:
Lưới nội chất
hạt
Lưới nội chất
trơn
Cấu
trúc
Là hệ thống
xoang dẹp nối
với màng nhân
ở 1 đầu và lưới
nội chất hạt ở
đầu kia. Trên
mặt ngoài của
xoang có đính
nhiều hạt
Là hệ thống
xoang hình
ống, nối tiếp
lưới nội chất
hạt. Bề mặt có
nhiều enzim
không có hạt
ribôxôm bám ở
bề mặt.


HS thảo luận nhóm và

đưa ra ý kiến chung của
nhóm.








Hoạt động 4

(?) Hãy quan sát hình vẽ
và cho biết Bộ máy
Gôngi có cấu tạo như thế
ribôxôm.
Chức
năng
- Tổng hợp
prôtein tiết ra
khỏi tế bào cũng
như các prôtein
cấu tạo nên
màng TB,
prôtein dự trữ,
prôtein kháng
thể.
- Hình thành các
túi mang để vận
chuyển prôtein

mới được tổng
hợp.
- Tổng hợp
lipit, chuyển
hoá đường,
phân huỷ chất
độc đối với cơ
thể.

- Điều hoà trao
đổi chất, co
duỗi cơ.
IV. Bộ máy Gôngi:
1. Cấu trúc: Là một chồng túi màng dẹp
xếp cạnh nhau nhưng tách biệt nhau.
nào ?
HS

(?) Dựa vào cấu trúc hãy
cho biết Gôngi có chức
năng gì ?
HS:

2. Chức năng:
- Là hệ thống phân phối các sản phẩm của
tế bào.
- Tổng hợp hoocmôn, tạo các túi mang
mới.
- Thu nhận một số chất mới được tổng
hợp(prôtein, lipit. Gluxit…) Lắp ráp thành

sản phẩm hoàn chỉnh rồi đóng gói và
chuyển đến các nơi cần thiết của tế bào
hay tiết ra ngoài tế bào.
- ở TBTV: bộ máy Gôngi là nơi tổng hợp
các phân tử pôlisâccrit cấu trúc nên thành
tế bào.
4.

Củng cố:
Câu 1: Sinh vật nào sau đây có tế bào nhân thực ?
A.

Thực vật, động vật, nấm. x C. Thực vật, vi
khuẩn.
B.

Động vật, nấm, vi khuẩn. D. Nấm, vi khuẩn.
Câu 2: Màng nhân của tế bào nhân chuẩn gồm màng ngoài và màng
trong, mỗi màng dày:
A.

6 - 9nm. x B. 9 - 50nm. C. 50 - 80nm. D.
80 - 100nm
Câu 3: Lỗ nhân trên màng nhân của tế bào nhân chuẩn được cấu tạo
và che kín bởi:
A.

Các enzim. B. Prôtein. x C. Nhiễm sắc thể.
D. Chất tế bào.
Câu 4: Thành phần hoá học chủ yếu của ribôxôm là gì ?

A.

rARN và prôtein. x C. mARN và
prôtein.
B.

tARN và prôtein. D. Prôtein.
5.

Hướng dẫn HS về nhà:
- Học bài theo nội dung câu hỏi sgk.
- Đọc trước nội dung bài mới sgk.

×