14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG I GLUCID1
TRƯỜNG ĐH. TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ SINH HỌC
HÓA SINH ĐẠI CƯƠNG
BIÊN SOẠN
TS. HUỲNH THỊ BẠCH YẾN
14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG I GLUCID2
NHIỆM VỤ MÔN HỌC
•
Sinh hóa học là môn học nghiên cứu thành phần hóa học,
cấu trúc và tính chất các hợp phần của tế bào, nghiên cứu
quá trình trao đổi chất và năng lượng trong cơ thể sinh vật.
Sinh hóa học là môn học nghiên cứu cơ sở hóa học của
sự sống.
•
Người ta chia sinh hóa học hiện đại làm ba phần lớn :
•
Sinh hóa học tĩnh : Nghiên cứu thành phần hóa học của cơ
thể sống, thành phần hóa học ở đây được hiểu không
những là thành phần chất lượng và cấu trúc các hợp chất,
mà cả hàm lượng, số lượng của chúng trong cơ thể động,
thực vật.
•
Sinh hóa học động : Nghiên cứu qúa trình trao đổi chất và
năng lượng trong cơ thể sinh vật.
•
Sinh hóa học chức năng : Chỉ rõ mối tương quan giữa cấu
trúc các hợp chất hóa học và quá trình biến đổi của chúng
với chức năng của các mô bào và các cơ quan.
14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG I GLUCID3
SINH HÓA ĐỘNG VẬT
•
Phần I: SINH HÓA TĨNH (25 tiết)
•
Phần II: SINH HÓA ĐỘNG (20 tiết)
•
Phần III: THỰC HÀNH (60 tiết)
14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG I GLUCID4
SINH HÓA TĨNH
NỘI DUNG
•
Chương 1: Glucid
•
Chương 2: Lipid
•
Chương 3: Protein và acid amin
•
Chương 4: Acid nucleic
•
Chương 5: Enzyme
•
Chương 6: Vitamin
•
Chương 7: Hormone
14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG I GLUCID5
SINH HÓA ĐỘNG
NỘI DUNG
•
Chương 1: Khái niệm về trao đổi chất &
trao đổi năng lượng
•
Chương 2: Phản ứng oxid hóa khử sinh
học (hô hấp mô bào)
•
Chương 3: Biến dưỡng glucid
•
Chương 4: Biến dưỡng lipid
•
Chương 5: Biến dưỡng protein & acid
amin
14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG I GLUCID6
GIÁO TRÌNH – TÀI LIỆU THAM KHẢO
•
Gíáo trình sinh hóa học động vật. Đại Học Nông Lâm
TP. HCM NGUYỄN PHƯỚC NHUẬN, ĐỖ HI ẾU LI ÊM,
HUỲNH THỊ BẠCH YếN, 2007
•
LEHNINGER A., 1977. Biochemistry 2th Ed. Worth
Publishers Inc. New York.
•
CLARA Y. LIM SYLIANCO, 1990. Modern
Biochemistry- 4 th Ed. Philippine Graphic Arts, Inc.
•
MUSIL J. Biochemistry in Schmatic Perspective-2 th
Ed. Avicenum, Czechoslovas Medical Press, Prague.
•
KANEKO J.J., 1997. Clinical Biochemistry of domestic
animal- 5 th Ed. Academic Press. Inc. London.
•
ROBERT H., 1992. Biochemistry. Jones and Bartlett
Publishers Inc, London.
•
LUBERT STRYER, 1995. Biochemistry – 4th Ed. W. H.
Freeman and Company N.Y.
14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG I GLUCID7
ĐÁNH GIÁ
•
Người học phải nắm vững kiến thức sâu ở
mức độ cơ chế phân tử của các quá trình
sống: thành phần cấu tạo của cơ thể sống,
các quá trình trao đổi chất và trao đổi năng
lượng xảy ra trong cơ thể sống;
•
Người học có khả năng tác động một cách
hợp lý, có hiệu quả lên các quá trình ở cây
trồng và vật nuôi, ứng dụng kiến thức cơ bản
trong lĩnh vực công nghệ sinh học .
14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG I GLUCID8
NGUỒN THAM KHẢO
•
Wikipedia
14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG I GLUCID9
CHƯƠNG 1
GLUCID
14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG I GLUCID10
GLUCID = CARBOHYDRATE
ĐẠI CƯƠNG
Glucid là chất bột đường, được phân bố
rộng rãi trong cơ thể động vật, thực vật và vi
sinh vật.
Trong thực vật, nhờ có chất diệp lục
(chlorophyll), glucid được thành lập từ CO
2
,
H
2
O và năng lượng mặt trời qua phản ứng
quang hợp.
CO
2
+ H
2
O
NLMT
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ O
2
14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG I GLUCID11
•
Động vật không tổng hợp được chất
bột đường nên phải được cung cấp
từ thức ăn có nguồn gốc thực vật.
Trong động vật
•
glucid ở dạng đường đơn glucose
trong máu và
•
đường đa glycogen dự trữ trong mô.
14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG I GLUCID12
•
VAI TRÒ:
•
Chất cung cấp năng lượng chính cho
các họat động sống (70-80%)
•
Vật liệu dinh dưỡng và dự trữ
•
Thành phần cấu tạo của cơ thể
•
Bảo vệ, điều hòa họat động của cơ
thể (vitamin, coenzym, hormon)
14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG I GLUCID13
PHÂN LOẠI
Glucid được chia làm 4 nhóm:
Monosaccharide: Đường đơn
Công thức tổng quát:
C
n
H
2n
O
n
hoặc C
n
(H
2
O)
n
Dạng aldehyde gọi là aldose (có nhóm CHO
tự do)
Dạng ketone gọi là ketose (có nhóm C=O tự
do)
14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG I GLUCID14
Đường đơn quan
trọng
Aldose Ketose
Triose C
3
H
6
O
3
Glycerose
Dihydroxyacetone
Tetrose C
4
H
8
O
4
Erythrose Erythrulose
Pentose
C
5
H
10
O
5
Ribose/deoxyribose
Ribulose
Hexose C
6
H
12
O
6
Glucose/galactose
Fructose
14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG I GLUCID15
Disaccharide: Đường đôi
Công thức tổng quát: C
n
(H
2
O)
n-1
Đường đôi phổ biến ở động vật và thực vật:
•
Sucrose: saccharose:
đường mía = α -glucose + β -fructose
•
Lactose: đường sữa = β -galactose + β
-glucose
•
Maltose = α -glucose + α -glucose
•
Cellobiose = β - glucose + β - glucose
14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG I GLUCID16
Oligosaccharide:
Thủy phân cho từ 3 đến 6 phân tử
đường đơn.
Là thành phần cấu tạo của
glycoprotein, glycolipid trong vách tế
bào, màng hồng cầu, của các enzyme
trong lysosome.
14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG I GLUCID17
Polysaccharide:
Có hơn 6 phân tử đường đơn
Công thức tổng quát: (C
6
H
10
O
5
)
n
Polysaccharide có dạng thẳng hoặc phân
nhánh
Hexosan: tất cả đường đơn đều có 6C
Pentosan: tất cả đường đơn đều có 5C
Polysaccharide được chia là 2 loại:
•
Homopolysaccharide: đường đa đồng
nhất, đơn vị cấu tạo là đường đơn
•
Heteropolysaccharide: đường đa không
động nhất, ngoài đường đơn còn có
những chất khác không phải là đường
14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG I GLUCID18
TÍNH CHẤT
ĐƯỜNG ĐƠN = MONOSACCHARIDE
1.GLUCOSE
Glucose là đường đơn duy nhất có trong máu
động vật với vai trò là chất cung cấp năng
lượng chính.
Công thức cấu tạo có dạng thẳng, dạng
aldose. Dạng vòng chiếm ưu thế về phương
diện nhiệt động học.
14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG I GLUCID19
Các dạng đồng phân
Đồng phân aldose - ketose
•
Đồng phân aldose (ví
dụ glucose) có nhóm
aldehyde ở C đầu
•
Đồng phân ketose (ví
dụ fructose) có nhóm
keton ở C
2
C
C OHH
C HHO
C OHH
C OHH
CH
2
OH
D
-glucose
OH
C HHO
C OHH
C OHH
CH
2
OH
CH
2
OH
C O
D
-fructose
14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG I GLUCID20
Đồng phân D và L
Đồng phân D có
nhóm OH ở C
5
nằm bên phải
của chuỗi C
Đồng phân L có
nhóm OH ở C
5
nằm bên trái của
chuỗi C
O H
O
H
C
C
H – C – OH
HO – C – H
HO – C – H
H – C – OH
H – C – OH HO – C – H
H – C – OH HO – C – H
CH
2
OH
CH
2
OH
D
-glucose
L
-glucose
14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG I GLUCID21
Đồng phân D và L
O H
O
H
C
C
H – C – OH
HO – C – H
HO – C – H
H – C – OH
H – C – OH HO – C – H
H – C – OH HO – C – H
CH
2
OH
CH
2
OH
D
-glucose
L
-glucose
14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG I GLUCID22
Đồng phân α và β
Dạng đồng phân
α
và
β
xảy ra ở vị trí
C
1
, gọi là tâm anomer.
Nhóm OH nằm trên
mặt phẳng là dạng
β
-glucose.
Nhóm OH nằm dưới
mặt phẳng là dạng
α
-glucose.
H
O
OH
H
OHH
OH
CH
2
OH
H
OH
H
H
O
OH
H
OHH
OH
CH
2
OH
H
H
OH
α-
D
-glucose
β-
D
-glucose
2
3
4
5
6
1
1
6
5
4
3
2
H
CHO
C OH
C HHO
C OHH
C OHH
CH
2
OH
1
5
2
3
4
6
D
-glucose
(linear form)
14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG I GLUCID23
Đồng phân α và β
O
H
HO
H
HO
H
OH
OH
H
H
OH
O
H
HO
H
HO
H
H
OH
H
OH
OH
α
-
D
-glucopyranose
β
-
D
-glucopyranose
1
6
5
4
3
2
14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG I GLUCID24
Đồng phân pyranose và furanose
14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG I GLUCID25
Đồng phân pyranose và furanose
CH
2
OH
C O
C HHO
C OHH
C OHH
CH
2
OH
HOH
2
C
OH
CH
2
OH
H
OH
H
H
HO
O
1
6
5
4
3
2
6
5
4 3
2
1
D
-fructose (linear)
α
-
D
-fructofuranose