12/7/2010 606001 Ancol 1
Chương IX ANCOL
Bao gồm các phần:
1. Đònh nghóa
2. Phân loại
3. Danh pháp
4. Phương pháp điều chế
5. Tính chất vật lý
6. Tính chất hóa học
12/7/2010 606001 Ancol 2
ANCOL
Phân loại
Tùy theo nhóm hidroxi liên kết với cacbon bậc 1, 2, 3 mà phân
thành ancol bậc 1, 2, 3
CH
3
-CH
2
-OH
CH
3
-CH
2
-CH-CH
3
OH
CH
3
-C-CH
3
CH
3
OH
CH
2
-OH
CH-OH
CH
3
Bài tập 1: cho biết bậc của các ancol sau
12/7/2010 606001 Ancol 3
Danh pháp
¾Mạch chính là mạch cacbon dài nhất
¾Nhóm –OH được đánh số sao cho có số thứ tự là nhỏ nhất,
mạch nhánh được đánh số sao cho càng nhỏ càng tốt
ANCOL
12/7/2010 606001 Ancol 4
Số thứ tự nhánh-tên nhánh-số thứ tự nhóm hidroxi
-tên ankan mạch chính tương ứng+ol
Cách đọc
CH
3
-CH-CH
2
-OH
CH
3
2-metyl-1-propanol
ANCOL
Danh pháp
Bài tập 2: gọi tên của các hợp chất sau
12/7/2010 606001 Ancol 5
C
2
H
5
OH
CH
3
-CH-CH
2
CH-CH
3
C
2
H
5
OH
CH
3
-CH-CH
2
C-CH
3
C
2
H
5
4-metyl-2-hexanol
3,5-dimetyl-3-heptanol
ANCOL
Danh phaùp
12/7/2010 606001 Ancol 6
ANCOL
Phương pháp điều chế
1. Hydrat hóa anken
2. Bohidro-oxid hóa anken
3. Thủy phân dẫn xuất halogen
4. Từ hợp chất cơ magie
5. Từ hợp chất cacbonyl
12/7/2010 606001 Ancol 7
Phöông phaùp ñieàu cheá
Hydrat hoùa anken
CH
3
-CH=CH
2
+
OH
2
H
2
SO
4
CH
3
-CH-CH
3
OH
Bohidro-oxid hoùa anken
CH
3
-CH=CH
2
B
2
H
6
CH
3
-CH
2
-CH
2
OH
1.
2.
H
2
O
2
, H
2
O
ANCOL
12/7/2010 606001 Ancol 8
Thủy phân dẫn xuất halogen
CH
3
-CH
2
-CH
2
-Br
OH
2
NaOH
+
CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
+
NaBr
ANCOL
Phương pháp điều chế
12/7/2010 606001 Ancol 9
R-Mg-X
1)
2)
H
3
O
+
O
CH
2
CH
2
R-CH
2
-CH
2
OH
(rượu bậc 1)
R-Mg-X
1)
R'-CH=O
2)
H
3
O
+
R-CH-R'
OH
R-Mg-X
1)
H
3
O
+
R'
C
O
R''
(rượu bậc 2)
RC
OH
R''
R'
(rượu bậc 3)
Từ hợp chất cơ magie
ANCOL
Phương pháp điều chế
12/7/2010 606001 Ancol 10
Từ hợp chất cacbonyl
Hidro hóa với xúc tác là Ni, hoặc Pt, Pd : hoàn nguyên tất cả
các nối đôi (C=C-; -C=O)
ANCOL
Phương pháp điều chế
R-C-R'
O
H
2
Ni, Pt, Pd
R-CH-R'
OH
R-CH=CH-CHO
Ni, Pt, Pd
H
2
R-CH
2
-CH
2
-CH
2
OH
12/7/2010 606001 Ancol 11
R-CH
2
-CH
2
-CHO
LiAlH
4
1.
2.
H
3
O
+
R-CH
2
-CH
2
-CH
2
OH
R-CH=CH-CHO
LiAlH
4
1.
2.
H
3
O
+
R-CH=CH-CH
2
OH
ANCOL
Phương pháp điều chế
Hoàn nguyên bằng LiAlH
4
(Liti nhôm hidrua): chỉ hoàn nguyên
nối –C=O (trong andehit, xeton, este, axit) mà không hoàn
nguyên nối –C=C-)
12/7/2010 606001 Ancol 12
Tính chất hóa học
Ancol có 3 phản ứng chính
-Phảnứngđứt H
- Phản ứng làm đứt nhóm –OH
-Phảnứngoxi hóa
ANCOL
12/7/2010 606001 Ancol 13
Phản ứng do đứt H
Tính axit của ancol
Bài tập 2: so sánh tính axit của các hợp chất sau
CH
3
C
CH
3
OH
CH
3
CH
3
CH
CH
3
OH
CH
3
-CH
2
-CH
2
OH
H-OH
(b)
(c)
(d)
CH
3
OH
(e)
(a)
⇒tính axit của ancol < nước
ANCOL
12/7/2010 606001 Ancol 14
⇒Ancol chỉ phản ứng với hợp chất có tính bazơ mạnh
ROH + Na → RONa + H
2
ROH + NaH → RONa + H
2
ROH + NaNH
2
→ RONa + NH
3
ANCOL
Phản ứng do đứt H
12/7/2010 606001 Ancol 15
Các ancolat (RO-) dễ thuỷ phân khi gặp nước
RONa + H
2
O → ROH + NaOH
ANCOL
Phản ứng do đứt H
12/7/2010 606001 Ancol 16
Phản ứng ester hóa
Là phản ứng giữa ancol với axit cacboxilic tạo ankyl
cacboxilat
R'COOH
+
ROH
R'COOR
+
OH
2
CH
3
COOH
+
CH
3
OH
CH
3
COOCH
3
+
H
2
O
ANCOL
axit cacboxilic ancol ankyl cacboxilat
Axit axetic metanol
metyl axetat
Phản ứng do đứt H
12/7/2010 606001 Ancol 17
Cô cheá:
+
CH
3
-C-OH
O
CH
3
OH
CH
3
-C-OH
O
O-CH
3
H
CH
3
-C-OH
OH
O-CH
3
OH
2
CH
3
-C-OH
OH
O-CH
3
CH
3
-C-O-CH
3
O
+
ANCOL
Phaûn öùng do ñöùt H
12/7/2010 606001 Ancol 18
Cô cheá: Khi coù axit
CH
3
-C-OH
O
+
H
+
CH
3
-C-OH
OH
+
+
CH
3
OH
CH
3
-C-O-CH
3
OH
CH
3
-C-OH
OH
+
OH
+
H
CH
3
-C-O-CH
3
OH
+
OH
2
CH
3
-C-O-CH
3
O
+
CH
3
-C-O-CH
3
OH
+
+
H
+
ANCOL
Phaûn öùng do ñöùt H
12/7/2010 606001 Ancol 19
Phản ứng với HX
ROH + HX
RX + H
2
O
Đặc điểm
- Phản ứng theo cơ chế ái nhân S
N
Các ancol bậc 1 thường theo cơ chế S
N2
⇒ không có sự
chuyển vò
Các ancol bậc 2,3 thường theo cơ chế S
N1
⇒có sự chuyển
vò
ANCOL
Phản ứng do đứt -OH
12/7/2010 606001 Ancol 20
CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
+
HCl
CH
3
-CH
2
-CH
2
-Cl
OH
2
+
S
N2
CC
H
OH
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
+
HCl
CC
H
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
Cl
S
N1
Ví dụ
ANCOL
Phản ứng do đứt -OH
Bài tập 3: cho biết sản phẩm chính của các phản ứng sau
12/7/2010 606001 Ancol 21
Khả năng phản ứng : phản ứng càng dễ khi
-TínhaxitcủaHX càngmạnh
⇒HI>HBr>HCl
-Tính bazơ của ancol càng mạnh
Ancol bậc 3>ancol bậc 2> ancol bậc 1
ANCOL
Phản ứng do đứt -OH
12/7/2010 606001 Ancol 22
Ứng dụng
Để nhận biết bậc của ancol, dùng thuốc thử LUCAS (là
dung dòch ZnCl
2
trong HCl đậm đặc)
Rượu bậc 3 phản ứng nhanh
Rượu bậc 2 phản ứng chậm
Rượu bậc 1 không phản ứng ở nhiệt độ thường
ANCOL
Phản ứng do đứt -OH
12/7/2010 606001 Ancol 23
Tác dụng với trihalogenua photpho
ROH
+
PX
3
RX
+
H
3
PO
3
Cơ chế : S
N2
RCH
2
OH
Br-PBr
2
RCH
2
- O-PBr
2
+
HBr
+
RCH
2
- O-PBr
2
HBr
R-CH
2
-Br
HOPBr
2
+
+
ANCOL
Phản ứng do đứt -OH
12/7/2010 606001 Ancol 24
Tác dụng với Clorua thionyl
RCH
2
OH
+
SOCl
2
R-CH
2
-Cl
+
SO
2
+ HCl
Cơ chế :
RCH
2
OH
+
S
O
ClCl
S
O
Cl
R-CH
2
-O
+
HCl
S
O
Cl
R-CH
2
- O
+
HCl
R-CH
2
-Cl
+
SO
2
+ HCl
S
N2
ANCOL
Phản ứng do đứt -OH
12/7/2010 606001 Ancol 25
Phản ứng oxi hóa
Bằng kim loại, oxit kim loại
Bằng các tác nhân oxi hóa mạnh
Phản ứng haloform
ANCOL
Phản ứng oxi hóa