Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

LUYỆN TẬP CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.81 KB, 9 trang )

LUYỆN TẬP CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
(Chương trình nâng cao)


I. Mục tiêu:
+ Về kiến thức: Khi học xong phần này, học sinh hiểu rõ hơn về căn bậc hai của số
phức cũng như cách giải phương trình bậc hai trên tập số phức
+ Về kĩ năng: Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng về tìm căn bậc hai của số phức và kỹ
năng giải phương trình bậc hai trên tập số phức
+ Về tư duy và thái độ: tích cực hoạt động, có tinh thần hợp tác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học si
+ Giáo viên: Giáo án và các tài liệu liên quan
+ Học sinh: Các kiến thức đã học về định nghĩa căn bậc hai của số phức và công
thức nghiệm của phương trình bậc hai trên tập số phức
III. Phương pháp: Thuyết giảng, gợi mở, vấn đáp
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, điểm danh.
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng




5’
+Hỏi: Định nghĩa căn
bậc hai của số phức, tìm
căn bậc hai của các số
phức: -5 và 3+4i


+Hướng dẫn HS giải hệ
phương trình bằng phương
pháp thế


+Nhận xét ghi điểm và
hoàn chỉnh
Một học sinh trả lời và
trình bày lời giải


Giải hệ phương trình






42
3
22
xy
yx


+ Căn bậc hai của -5 là
5
i và
- 5 i vì ( 5 i)
2

= -5 và
(- 5 i)
2
= -5
+Gọi x+yi (x,y

R) là căn bậc
hai của số phức 3 + 4i ta có:
(x + yi)
2
=3 + 4i






42
3
22
xy
yx

Hệ trên có hai nghiệm là





1

2
y
x






1
2
y
x

Vậy có hai căn bậc hai của
3+4i là :2+i và -2-i

Câu hỏi 2:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng


5’
+Hỏi: Nêu công thức
nghiệm của phương trình
Az
2
+Bz +C = 0, với A, B,
C là các số phức và A khác
không. Áp dụng làm bài
tập 23a, 23c

+Một học sinh trả lời
và làm bài trên bảng




+Hướng dẫn HS đưa về pt
bậc hai




+Nhận xét ghi điểm và
hoàn chỉnh
+Đưa pt đã cho về
phương trình bậc hai và
lập biệt thức


+Kết luận nghiệm ứng
với mỗi giá trị của k



PT:
z+
z
1
=k
0,01

2
 zkzz

a. Với k= 1 thì

= -3
Vậy phương trình có các
nghiệm là:
2
31 i
z



2
31 i
z


c. Với k = 2i thì

= -8
Vậy phương trình có các
nghiệm là:
iz )21( 
,
iz )21( 


3. Bài mới:

Hoạt động 1: Giải bài tập 24/199
- HĐTP 1:Gọi HS lên bảng giải bài tập 24a
T
G
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng



5’
+ Đọc đề bài tập 24a
+H: ?
33
 ba







+
))((
2233
babababa 

+Tìm nghiệm phức các pt:
z+1 = 0 và
01
2
 zz





a.
01
3
z








01
01
0)1)(1(
2
2
zz
z
zzz

 z+1=0

1



z


01
2
 zz



+Hướng dẫn HS biểu
diễn các nghiệm trên
mặt phẳng phức
+Nhận xét và hoàn chỉnh




+Biểu diễn các nghiệm trên
mặt phẳng phức












2
31
2
31
i
z
i
z

Các nghiệm của pt là:
2
31
,
2
31
,1
3
21
i
z
i
zz






HĐTP 2: Gọi HS lên bảng làm bài tập 24d
TG Hoạt động của giáo

viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng



5’
+ Đọc đề bài tập 24d
+Hướng dẫn biến đổi pt
đã cho








+Hướng dẫn HS biểu
diễn các nghiệm trên
mặt phẳng phức
+Nhận xét và hoàn

+Biến đổi phương trình đã
cho để có thể sử dụng công
thức nghiệm của pt bậc hai
+ Tìm các nghiệm phức
của các pt:
48,0
2
1

,01
2

 zzzz






+Biểu diễn các nghiệm
trên mặt phẳng phức
d.
188
34
 zzz


1)1(8
3
 zzz

0)18)(1(
3
 zz


0)248)(
2
1

)(1(
2
 zzzz
 z + 1= 0

z = -1

0
2
1
z

z =
2
1


0248
2
 zz













4
31
4
31
i
z
i
z

Vậy các nghiệm của pt là:
4
31
4
31
,
2
1
,1
4
321
i
z
i
zzz







chỉnh
Hoạt động 2: Giải bài tập 25/199
- HĐTP 1:Gọi HS lên bảng giải bài tập 25a
TG Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng



4’
+ Đọc đề bài tập 25a


+ Nhấn mạnh 1 + i là
nghiệm của pt (a)


+Nhận xét và hoàn
chỉnh



+Phát hiện được 1 + i thỏa
pt (a)

a. Tìm các số thực b, c để pt
(ẩn z)
0

2
 cbzz (a) nhận z =1+i
làm một nghiệm
Giải:
Vì 1+i là một nghiệm của (a)
nên:












2
2
02
0
0)2()(
,;0)1()1(
2
c
b
b
cb
ibcb

Rcbcibi


- HĐTP 2:Gọi HS lên bảng giải bài tập 25b
TG Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng



6’
+ Đọc đề bài
tập 25b

+ Nhấn mạnh
1 + i và 2 là
các nghiệm



+Phát hiện được 1 + i và 2 đều
thỏa pt (b)

b. Tìm các số thực a, b, c để pt
(ẩn z) 0
23
 cbzazz (b)
nhận z =1+i làm nghiệm và cũng
nhận z = 2 làm nghiệm
Giải:

*Vì 1+i là nghiệm của (b) nên:


của pt (b)



+Nhận xét và
hoàn chỉnh
0)1()1()1(
23
 cibiai
(a,
b, c
R

)

b+c-2+(2+2a+b)i = 0






)2(022
)1(02
ba
cb


*Vì 2 là nghiệm của (b) nên:
0248




cba
(3)
Giải hệ (1), (2), (3) ta được
a= -4, b = 6, c = -4
Hoạt động 3:Giải bài tập 26/199
- HĐTP 1:Gọi HS lên bảng giải bài tập 26a
TG Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng




7’
+ Nêu đề bài
câu a




+Hướng dẫn
HS giải theo
cách trong bài
học






+Khai triển
2
)sin(cos

i




+Giải theo cách trong bài học



+Giải hệ (*)

a. Đề:SGK
Giải:
*Với mọi số thực

ta có:



2sin2cos
cossin2sincos

)sin(cos
22
2
i
i
i




Suy ra các căn bậc hai của


2sin2cos i

là:


sincos i


và – (


sincos i

)
*Gọi x + yi là căn bậc hai của



2sin2cos i

(x, y

R)ta có:





+Nhận xét và
hoàn chỉnh


+So sánh hai cách giải










































sin
cos
sin
cos

(*)
cossin
sincos
2sin2
2cos
2sin2cos2
2sin2cos)(
2222
22
22
2
y
x
y
x
xy
yx
xy
yx
ixyiyx
iyix

Suy ra các căn bậc hai của


2sin2cos i





sincos i


– (


sincos i

)

- HĐTP 2:Gọi HS lên bảng giải bài tập 26b

TG Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng




7’
+ Nêu đề bài
câu b

+Hướng dẫn
sử dụng cách 1









+Biến đổi đưa

)1(
2
2
i về dạng


2sin2cos i


+Áp dụng kết quả câu a





b.Tìm các căn bậc hai của
)1(
2
2
i
bằng
hai cách nói ởcâu a.
Giải:
+ Cách 1:
Ta có )

8
(2sin)
8
(2cos)1(
2
2

 ii
Theo kết quả câu a ta có các căn bậc hai
của )1(
2
2
i là: )
8
sin()
8
cos(


 i và

-






 )
8

sin()
8
cos(

i

+Hướng dẫn
sử dụng cách 2










+Nhận xét và
hoàn chỉnh
+Giải theo cách 2

+Áp dụng kết quả câu a









Hay: )2222(
2
1
 i và
- )2222(
2
1
 i
+Cách 2:
Gọi x + yi là căn bậc hai của
)
8
(2sin)
8
(2cos)1(
2
2

 ii
; x,y

R
Theo kết quả câu a ta có :































8
sin)
8
sin(
8
cos)

8
cos(
8
sin)
8
sin(
8
cos)
8
cos(




y
x
y
x

Suy ra các căn bậc hai của
)1(
2
2
i
là:
)
8
sin()
8
cos(



 i và
-






 )
8
sin()
8
cos(

i
Hay: )2222(
2
1
 i và
- )2222(
2
1
 i

4. Củng cố toàn bài:1 phút
- Khắc sâu định nghĩa căn bậc hai của số phức
- Hiểu và nhớ phương pháp giải phương trình bậc hai trên tập số phức
- Biết biến đổi phương trình có bậc lớn hơn 2 để có thể áp dụng được lí thuyết của phương

trình bậc hai
5. Hướng dẫn học bài ở nhà: Đọc kỹ các bài tập đã giải, làm các bài tập còn lại và xem bài
mới

×