1
Sở giáo dục và đào tạo hà nội Đề thi Môn vật lí 12
Trường THPT Tùng Thiện Lớp : …………………….
Thời gian thi : …………
Họ và tên: ……………….
Cõu 1 :
Phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng
m
56,0
. Trong phổ hấp thụ
Natri:
.
A.
thiếu sóng có bước sóng
m
56,0
B.
thiếu mọi sóng có bước sóng
m
56,0
C.
thiếu mọi sóng có bước sóng
m
56,0
D.
thiếu tất cả các sóng khác ngoài sóng có bước sóng
m
56,0
Cõu 2 :
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng
=0,5
m
trong khụng khớ
thỡ khoảng cỏch giữa hai võn sỏng liờn tiếp là 1mm. Nếu tiến hành giao thoa trong mụi trường
có chiết suất n = 4/3 thỡ khoảng cỏch giữa hai võn sỏng liờn tiếp lỳc này là :
A.
1,75mm
B.
0,75mm.
C.
0,5mm.
D.
1,5mm.
Cõu 3 :
Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được
hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40
m đến
0,75
m. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát
vạch sáng trắng trung tâm là:
A.
0,50 mm
B.
0,45 mm
C.
0,35 mm
D.
0,55 mm
Cõu 4 :
Trong các trường hợp nào sau đây, êlectrôn được gọi là êlectrôn quang điện ? Chọn câu trả lời
Đúng.
A.
Electrôn tạo ra từ một cách khác.
B.
Electrôn bứt ra từ catốt của tế bào quang
điện.
C.
Electrôn tạo ra trong chất bán dẫn.
D.
Electrôn trong dây dẫn điện thông thường.
Cõu 5 :
Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì
A.
Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng
B.
Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng
C.
áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn
D.
Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng
Cõu 6 :
Chiờ́u ánh sáng kích thích có
= 0,489 ỡm vào Kali trong 1 tế bào quang điện. Hiệu suất
lượng tử là 1%. T́ m cường độ ḍng quang điện băo ḥa.
A.
11,2 mA
B.
1,12 mA
C.
112 mA
D.
0,112 mA
Cõu 7 :
Ánh sỏng đơn sắc trong thí nghiệm I – âng là
=.
0,5
m
Khoảng cách từ hai nguồn đến màn
là 1m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5
ở hai bên so với vân trung tâm là:
A.
3,75 mm
B.
0,375mm
C.
18,75 mm
D.
1,875 mm
Cõu 8 :
Trong các công thức nêu dưới đây, công thức nào là công thức Anhstanh ? Chọn câu trả lời
Đúng.
A.
hf = 2A +
2
2
max0
mv
B.
hf = A +
2
2
max0
mv
C.
hf = A +
4
2
max0
mv
D.
hf = A -
2
2
max0
mv
Cõu 9 :
: Thang sóng điện từ sắp xếp theo thứ tự bước sóng nhỏ dần là :
2
A.
Tia gama, tia X,tia hồng ngoại,tia tử ngoại , súng vụ tuyến
B.
Sóng vô tuyến,tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, Tia gama
C.
Súng vụ tuyến,tia X ,,tia
,tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được.
D.
Sóng vô tuyến,tia hồng ngoại,ánh sáng thấy được, Tia X, Tia gama
Cõu 10 :
Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A.
Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
B.
Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.
C.
Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại.
D.
Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn.
Cõu 11 :
Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Iâng được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
a
Dk
x
2
12
B.
a
Dk
x
2
C.
a
Dk
x
D.
a
Dk
x
2
Cõu 12 :
Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60
m. Các
vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có:
A.
vân tối bậc 5
B.
vân tối bậc 4
C.
vân sáng bậc 4
D.
vân sáng bậc 3
Cõu 13 :
Trong chựm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy có những tia có
tần số lớn
nhất và bằng f
max
= 5.10
18
Hz. Coi động năng đầu của electron rời Catod không đáng
kể. Biết: h =
6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s, e= -1,6.10
-19
C, Động năng cực đại của electron đập vào
đối catốt là:
A.
4.10
-15
J
B.
8,25.10
-15
J
C.
3,3125.10
-15
J D.
6,25.10
-15
J
Cõu 14 :
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong
quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó
B.
Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.
C.
Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau
D.
Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau
Cõu 15 :
Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai giả thuyết của Bo ?
A.
Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên
tử sẽ phát ra phôtôn.
B.
A hoặc B hoặc C sai.
C.
Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang nằm ở trạng thái dừng.
D.
Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.
Cõu 16 :
Nhận định nào dưới đây chứa đựng các quan điểm hiện đại về bản chất sóng của ánh sáng:
A.
Ánh sáng là sóng điện từ có bươc sóng nằm trong giới hạn từ
0,4
m
đến
0,7
m
.
B.
Ánh sáng là chùm hạt được phát ra từ nguồn sáng và được truyền đi theo đường thẳng với tốc độ
lớn.
C.
Những nguyờn tử hay phõn tử vật chất khụng hấp thụ hay bức xạ ỏnh sỏng một cỏch liờn tục.
D.
Ánh sáng có bản chất phức tạp, trong một số trường hợp nó biểu hiện tính chất của sóng và , trong
một số trường hợp khác nó biểu hiện tính chất hạt.
Cõu 17 :
Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là:
A.
Nhiệt độ của khí cao hơn nhiệt độ của nguồn
B.
Nhiệt độ của khí bằng nhiệt độ của nguồn
C.
Nhiệt độ của khí phải lớn hơn 25000C
D.
Nhiệt độ của đám khí hấp thụ thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng
Cõu 18 :
Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng ?
3
A.
A hoặc B hoặc C sai.
B.
Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng.
C.
Khi bước sóng của ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít
thể hiện
D.
ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.
Cõu 19 :
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai cách nhau 3mm được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60
m, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ
thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A.
0,3mm
B.
0,3m
C.
0,4 mm
D.
0,4m.
Cõu 20 :
Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ:
A.
Trờn
0
100
C
B.
Trờn
0
0
K
C.
Cao hơn nhiệt độ
môi trường
D.
Trờn
0
0
C
Cõu 21 :
Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy có những tia có tần
số lớn nhất và bằng fmax = 5.1018Hz. Coi động năng đầu của e rời katod không
đángkể.Biết = 6,625.10
34
.Js ; c = 3.108m/s ; e= -1,6.10-19 C. Trong 20 giây người ta
xác định được có 1018 electron đập vào đối catốt thỡ cường độ dũng điện qua ống là:
A.
18mA
B.
8mA
C.
16mA
D.
6mA
Cõu 22 :
Chiếu một chựm tia sỏng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh có góc
chiết quang 5,730, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác P của góc chiết quang. Sau
lăng kính đặt một màn ảnh song song với mặt phẳng P và cách P 1,5 m. Tính chiều dài quang
phổ từ tia đỏ đến tia tím. Cho biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,5 và đối với tia
tím là 1,54.
A.
6 mm
B.
8 mm
C.
4 mm
D.
5 mm
Cõu 23 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.
Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B.
Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
C.
Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ
D.
Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
Cõu 24 :
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ?
A.
Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà
theo từng phần riêng biệt, đứt quãng.
B.
Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới
nguồn sáng.
C.
Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng.
D.
Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một phôtôn.
Tự luận :
Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng
=0,546
m lờn mặt kim loại dựng lamfca tốt của một
tế bào quang điện, thu được dũng bóo hũa cú cường độ I
0
=2mA. Công suất của bức xạ điện từ là
P=1,515W. a) Tỡm hiệu suất lượng tử của hiệu ứng quang điện.
b) Giả sử cỏc electron đó được tách ra bằng màn chắn để lấy một chùm hẹp hướng
vào một từ trường đều có cảm ứng từ B=10
4
T, sao cho
B
ur
vuông góc với phương ban đầu của vận
tốc electron .Biết quĩ đạo của các electron có bán kính cực đại là R=22,75mm. Xác định vận tốc ban
đầu cực đại của các electron quang điện.
4