Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

RƠLE DÒNG ĐIỆN MICOM P123 HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VÀ THÍ NGHIỆM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 26 trang )

Rơle MiCOM - P123 1
GIỚI THIỆU VỀ
RƠLE DÒNG ĐIỆN MICOM - P123
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VÀ THÍ NGHIỆM
eBook for You
Rơle MiCOM - P123 2
NỘI DUNG
I. GIỚI THIỆU CÁC CHỨC NĂNG CỦA RƠLE 3
1. Chức năng bảo vệ quá dòng pha - pha [50/51] 6
2. Chức năng bảo vệ quá dòng chạm đất [50/51N] 9
3. Chức năng bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch [46] 9
4. Chức năng bảo vệ quá tải nhiệt [49] 9
5. Chức năng bảo vệ kém dòng [37] 11
6. Chức năng tự động đóng lặp lại máy cắt [79] 11
7. Chức năng phụ 11
8. Chức năng đo lường dòng điện 3 pha và N 12
II. HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM RƠLE MICOM P123 13
1. Đấu nối mạch dòng 14
2. Cài đặt thông số bảo vệ 15
3. Cài đặt cấu hình đầu ra 19
4. Cài đặt đèn chỉ thị 21
5. Chuẩn bị sơ đồ & thiết bị thí nghiệm 22
6. Bơm dòng vào rơle, kiểm tra chức năng quá dòng pha [50/51] 23
7. Bơm dòng vào rơle, kiểm tra chức năng chạm đất [50N/51N] 24
8. Bơm dòng vào rơle, kiểm tra chức năng quá dòng thứ tự nghịch [46] 24
9. Bơm dòng vào rơle, kiểm tra chức năng quá tải nhiệt [49] 25
10. Đọc các bản ghi sự cố 25
11. Kết luận 26
eBook for You
Rơle MiCOM - P123 3
I. GIỚI THIỆU CÁC CHỨC NĂNG CỦA RƠLE


Hình I.1: Rơle MiCOM P123
* Rơle Micom P123 là hợp bộ rơle dòng điện kỹ thuật số, thường được
dùng bảo vệ cho các đường dây trên không hoặc cáp với cấp điện áp trung thế .
* Rơle có: 05 input nhị phân & 08 rơ le đầu ra có thể cài đặt tuỳ chọn.
* Rơle có 2 nhóm chỉnh định.
Hình I.2: Sơ đồ mô phỏng bảo vệ
eBook for You
Rơle MiCOM - P123 4
Hình I.3: Sơ đồ đấu nối rơle MiCOM P123
eBook for You
Rơle MiCOM - P123 5
Rơle P123 có các chức năng chính sau:
1. Bảo vệ quá dòng pha - pha [50/51]
2. Bảo vệ quá dòng chạm đất [50 51N]
3. Bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch [46]
4. Bảo vệ quá tải nhiệt [49]
5. Bảo vệ kém dòng [37]
6. Tự động đóng lặp lại máy cắt [79]
Ngoài ra rơle P123 còn có các chức năng:
- Đo lường 3 pha & N
- Ghi sự cố
- Bảo vệ không đối xứng
- Bảo vệ hư hỏng máy cắt
- Tải lạnh
- Giám sát mạch cắt máy cắt
eBook for You
Rơle MiCOM - P123 6
1. Chức năng bảo vệ quá dòng pha - pha [50/51]
- Có 3 cấp bảo vệ I>, I>> và I>>> có thể lựa chọn và làm việc độc lập
nhau

- Cấp 3 làm việc với đặc tính thời gian độc lập.
- Cấp 1 và 2 có thể chọn làm việc theo đặc tính thời gian độc lập (DMT)
hoặc phụ thuộc (IDMT, RI).
Hình I.4: Logic cắt I>, I>> & I>>>
eBook for You
Rơle MiCOM - P123 7
Hình I.5: Đặc tính cắt từ chức năng bảo vệ quá dòng
Trong đặc tính IDMT có thể chọn các kiểu:
+ Tiêu chuẩn IEC SI, STI, VI, LTI, EI và RC
+ Tiêu chuẩn IEEE MI, VI, EI
+ Tiêu chuẩn CO2 STI
+ Tiêu chuẩn CO8 LTI
* Khi chọn đặc tính thời gian phụ thuộc, thời gian trở về của rơle khi mức
dòng hạ thấp hơn ngưỡng chỉnh định được trì hoãn bởi treset.
eBook for You
Rơle MiCOM - P123 8
Hình I.6: Đặc tính thời gian cắt từ chức năng bảo vệ quá dòng
eBook for You
Rơle MiCOM - P123 9
2. Chức năng bảo vệ quá dòng chạm đất [50/51N]
- Có 3 cấp bảo vệ I
E
>, I
E
>>, I
E
>>> có thể chọn và làm việc độc lập với
nhau.
- Cấp 3 làm việc với đặc tính thời gian độc lập.
- Cấp 1 và 2 có thể chọn làm việc theo đặc tính thời gian độc lập (DMT)

hoặc phụ thuộc (IDMT, RI).
Trong đặc tính IDMT có thể chọn các kiểu:
+ Tiêu chuẩn IEC SI, STI, VI, LTI, EI và RC
+ Tiêu chuẩn IEEE MI, VI, EI
+ Tiêu chuẩn CO2 STI
+ Tiêu chuẩn CO8 LTI
* Khi chọn đặc tính thời gian phụ thuộc, thời gian trở về của rơle khi mức
dòng hạ thấp hơn ngưỡng chỉnh định được trì hoãn bởi treset.
3. Chức năng bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch [46]
Có 2 cấp bảo vệ I
2
> và I
2
>> có thể lựa chọn và làm việc độc lập với nhau.
- Cấp 2 làm việc với đặc tính thời gian độc lập.
- Cấp 1 có thể chọn làm việc theo đặc tính thời gian độc lập (DMT) hoặc
phụ thuộc (IDMT, RI).
4. Chức năng bảo vệ quá tải nhiệt [49]
- Rơle tự động lựa chọn pha có dòng lớn nhất để tính toán.
- Có thể chỉnh định mức cảnh báo và cắt độc lập nhau.
Đặc tính thời gian được tính theo công thức:
exp (-t/T ) = [I
2
- (k.I
FLC
)
2
] / (I
2
- I

P
2
) (4.1)
trong đó:
t = Thời gian cắt ;
T = Hằng số thời gian nhiệt của thiết bị được bảo vệ.
I - Dòng lớn nhất trong 3 pha.
I
FLC
- Dòng định mức lúc đầy tải.
k - Hằng số cho phép làm việc liên tục.
I
P
- Dòng ổn định trước khi vượt ngưỡng quá tải.
eBook for You
Rơle MiCOM - P123 10
Hình I.7: Đặc tính thời gian cắt từ chức năng bảo vệ quá tải
eBook for You
Rơle MiCOM - P123 11
5. Chức năng bảo vệ kém dòng [37]
Làm việc theo đặc tính độc lập, có thể cài đặt để làm việc theo chức năng
kém dòng hoặc ngưỡng kém dòng I< dùng để kiểm tra chức năng lỗi máy cắt.
6. Chức năng tự động đóng lặp lại máy cắt [79]
- Số lần đóng lặp lại tối đa / 1chu trình: 4 lần.
- Có thể lựa chọn kiểu khởi tạo đóng lặp lại theo sự cố quá dòng pha - pha
hoặc quá dòng chạm đất hoặc cả hai.Có kiểm tra trạng thái và trình trạng máy
cắt - Không kiểm tra đồng bộ.
7. Chức năng phụ
Bảo vệ không đối xứng: I
2f

/I
1f
Tải lạnh
Lỗi máy cắt
Giám sát máy cắt.
Chức năng ghi sự cố:
- Hiển thị được 5 sự cố mới nhất khi truy cập bằng tay.
- Trigger: Lệnh Trip hoặc Start.
eBook for You
Rơle MiCOM - P123 12
8. Chức năng đo lường dòng điện 3 pha và N
eBook for You
Rơle MiCOM - P123 13
II. HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM RƠLE MICOM P123
Hình II.1: Mặt trước rơle MiCOM P123
eBook for You
Rơle MiCOM - P123 14
Hình II.2: Mặt sau rơle MiCOM P123
1. Đấu nối mạch dòng
Tuỳ thuộc thực tế thiết bị hiện có & yêu cầu chức năng bảo vệ mà ta có
các cách đấu mạch dòng điện vào rơle như sau:
Hình II.3: Sơ đồ đấu nối mạch dòng TI 3 pha
Nếu dòng điện nhị thứ định mức của TI là 1A thì ta đấu vào các chân:
49 a
51 b
53 c
56 n
50_52_54_55
eBook for You
Rơle MiCOM - P123 15

Nếu dòng điện nhị thứ định mức của TI là 5A thì ta đấu vào các chân:
41 a
43 b
45 c
48 n
42_44_46_47
Hình II.4: Sơ đồ đấu nối mạch dòng TI 2 pha + TI cân bằng
2. Cài đặt thông số bảo vệ
Dùng 5 phím ở mặt trước rơle (Xem Hình II.1) để cài đặt các trị số bảo vệ.
Phím   : di chuyển xem các menu.
eBook for You
Rơle MiCOM - P123 16
Phím  : di chuyển trong menu để xem thông số, & tăng giảm thông
số.
Phím  (Enter): bắt đầu, xác nhận thay đổi giá trị.
Trình tự truy cập hệ thống menu chính của rơle được trình bày ở Hình II.4.
Các hệ thống bảo vệ nằm trong menu PROTECTION G1 (mặc định) hoặc
PROTECTION G2 (nếu nhóm 2 được kích hoạt & được hiệu lực bảo vệ).
Hình II.4: Trình tự thao tác truy cập hệ thống menu rơle P123
eBook for You
Rơle MiCOM - P123 17
Cài đặt giá trị bảo vệ quá dòng như sau:
Cấp 1: I> = 4In
Đặc tính thời gian DMT, t = 100ms
Cấp 2: I> = 6In
Đặc tính thời gian DMT, t = 100ms
Cấp 3: I> = 10In
t = 100ms
(Xem Hình II.5)
Hình II.5: Trình tự thao tác cài đặt thông số bảo vệ rơle P123

eBook for You
Rơle MiCOM - P123 18
eBook for You
Rơle MiCOM - P123 19
3. Cài đặt cấu hình đầu ra
3.1 Cấu hình rơle đầu ra RL1:
(trình tự thao tác cài đặt tương tự như cài đặt thông số).
Hình II.6: Hệ thống menu cấu hình rơle đầu ra RL1.
3.2 Cấu hình rơle đầu ra RL2 -> RL8:
(trình tự thao tác cài đặt tương tự như cài đặt thông số).
- Chọn RL3, RL7, RL8 cho các chức năng bảovệ quá dòng & chạm
đất.
- Chọn RL4 cho chức năng I2>.
- Chọn RL5 cho chức năng I2>>.
- Chọn RL2 & RL6 cho chức năng quá tải.
eBook for You
Rơle MiCOM - P123 20
- Rơle nào được chọn thì đặt 1, còn không thì đặt 0.
- Các chứcnăng khác không dùng thì không nên cài đặt đầu ra, nên
đặt 0 để tránh nhầm lẫn khi thí nghiệm.
(Xem Hình II.7)
Hình II.7: Hệ thống menu cấu hình rơle đầu ra RL2 -> RL8.
eBook for You
Rơle MiCOM - P123 21
4. Cài đặt đèn chỉ thị
- Chọn Led 5 cho chứcnăng I>, I2> & Ie>.
- Chọn Led 6 cho chứcnăng I>>,I2>> & Ie>>.
- Chọn Led 7 cho chứcnăng I>>> & Ie>>>.
- Chọn Led 8 cho chức năng cắt quá tải (Therm. Trip).
4.1. Cài đặt Led 5:

Hình II.8: Hệ thống menu cấu hình đèn Led 5.
eBook for You
Rơle MiCOM - P123 22
(Các chức năng khác đều phải chọn No)
4.2. Cài đặt Led 6:
Tương tự như cài đặt Led 5, tI>> = Yes , tI2>> = Yes & tIe>> = Yes.
Các chức năng khác chọn No
4.3. Cài đặt Led 7:
Tương tự như cài đặt Led 5, tI>>> = Yes & tIe>>> = Yes.
Các chức năng khác chọn No
4.3. Cài đặt Led 8:
Tương tự như cài đặt Led 5, Therm. Trip = Yes.
Các chức năng khác chọn No
5. Chuẩn bị sơ đồ & thiết bị thí nghiệm
5.1. Hợp bộ thí nghiệm: Hợp bộ bơm dòng, vạn năng, dây nối.
5.2. Đấu nối sơ đồ:
eBook for You
Rơle MiCOM - P123 23
Hình II.9: Sơ đồ đấu nối thí nghiệm
6. Bơm dòng vào rơle, kiểm tra chức năng quá dòng pha [50/51]
(Tắt các chức năng khác để tránh nhầm lẫn trong quá trình thí nghiệm)
6.1. Quá dòng cấp 1: I>, tI>
6.1.1. Bơm dòng tác động: (lần lượt A-N, B-N,C-N, A-B, B-C, C-A, A-B-C)
I(tác động ) = I(đặt) ± 2%.
6.1.2. Giảm dòng, xác định giá trị trở về:
k(trở về) = 95%.
6.1.3. Bơm dòng 1,2.I(tác động), xác định thời gian tác động:
t(tác động) = t(đặt) ± 2%
6.1.4. Xem đèn chỉ thị, kiểm tra rơle đầu ra & xem các thông tin sự cố.
6.2. Quá dòng cấp 2: I>>, tI>>

eBook for You
Rơle MiCOM - P123 24
Thực hiện tương tự mục 6.1.1 đến 6.1.4.
6.2. Quá dòng cấp 3: I>>>, tI>>>
Thực hiện tương tự mục 6.1.1 đến 6.1.4.
7. Bơm dòng vào rơle, kiểm tra chức năng chạm đất [50N/51N]
(Tắt các chức năng khác để tránh nhầm lẫn trong quá trình thí nghiệm)
7.1 Chạm đất cấp 1: Ie>, tIe>
7.1.1 Bơm dòng tác động vào cuộn Io:
Ie(tác động ) = Ie(đặt) ± 2%.
7.1.2 Giảm dòng, xác định giá trị trở về:
k(trở về) = 95%.
7.1.3 Bơm dòng 1,2.I(tác động), xác định thời gian tác động:
tIe(tác động) = tIe(đặt) ± 2%
7.1.4 Xem đèn chỉ thị, kiểm tra rơle đầu ra & xem các thông tin sự cố.
7.2 Chạm đất cấp 2: Ie>>, tIe>>
Thực hiện tương tự mục 7.1.1 đến 7.1.4.
7.2 Chạm đất cấp 3: Ie>>>, tIe>>>
Thực hiện tương tự mục 7.1.1 đến 7.1.4.
8. Bơm dòng vào rơle, kiểm tra chức năng quá dòng thứ tự nghịch [46]
8.1 Quá dòng thứ tự nghịch cấp 1: I2>, tI2>
8.1.1 Bơm dòng tác động:
I2(tác động) = I2(đặt) ± 2%.
8.1.2 Giảm dòng, xác định giá trị trở về:
k(trở về) = 95%.
8.1.3 Bơm dòng 1,2.I(tác động), xác định thời gian tác động:
tI2(tác động) = tI2(đặt) ± 2%
8.1.4 Xem đèn chỉ thị, kiểm tra rơle đầu ra & xem các thông tin sự cố.
8.2 Quá dòng thứ tự nghịch cấp 2: I2>>, tI2>>
Thực hiện tương tự mục 8.1.1 đến 8.1.4.

eBook for You
Rơle MiCOM - P123 25
9. Bơm dòng vào rơle, kiểm tra chức năng quá tải nhiệt [49]
9.1 Cài đặt thông số:
Hình II.10: Cài đặt thông số bảo vệ quá tải
9.2 Bơm dòng tác động:
Iθ(tác động) = Iθ> ± 2%.
9.3 Xác định thời gian tác động:
9.3.1 Bơm dòng I = 2.Iθ(tác động)
9.3.2 Tính toán thời gian tác động theo công thức (4.1) (ở mục 4), hoặc tra
theo đường đặc tính thời gian ở Hình I.7.
9.3.3 Kiểm tra giá trị đolường θ.
9.3.4 Kiểm tra đèn chỉ thị & rơle đầu ra.
10.Đọc các bản ghi sự cố
Rơle MiCOM P123 lưu được 5 bản tin sự cố (Fault Recorder) mới nhất.
10.1 Khi có sự cố, ấn phím

để xem các thông tin sự cố mới nhất.
eBook for You

×