Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Bài tập tiếng hàn ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.79 KB, 22 trang )

Bài tập bài 1
Đọc kỹ bài đọc rồi trả lời các câu hỏi sau
A. Chọn câu đúng/sai so với nội dung bài đọc.
1.
안나

어머니는

선생님이에요
.
2.
안나는

서강대학교

학생이에요
.
3.
안나

오빠는

회사원이에요
.
4.
안나는

아빠가

있어요
.


5.
안나는

남동생이

있어요
.
6.
안나

언니는

의사예요
.
B. Chọn câu trả lời đúng điền vào chỗ trống.
1.
안나는
___________
학생이에요
.
a/
시드니대학교
b/
서강대학교
c/
동경대학교
d/
하와이대학교
2.
안나


아버지는
___________
이에요
.
a/
선생님
b/
학생
c/
안내원
d/
회사원
3.
안나
___________


회사원이에요
.
a/
어머니
b/
남동생
c/
언니
d/
오빠
4.
안나는

__________


있어요
.
a/
언니
b/
할머니
c/
어머니
d/
이모
5.
안나는
__________


없어요
.
a/
아버지
b/
어머니
c/
언니
d/
오빠
Học kỹ ngữ pháp và áp dụng vào các câu sau :
A. Điền vào chỗ trống.

1.
안나

아버지는

의사예요
?
_______,
안나

아버지는

의사가

아니에요
.
2.
안나는

학생이에요
?
________,
안나는

학생이에요
.
3.
창문

있어요

?

,
창문이
________.
4.
컴퓨터

있어요
?
아니오
,
컴퓨터가
__________.
B. Chọn câu trả lời đúng.
1.

__
안나예요
.
a/

b/

2.
안나는

어머니
___
있어요

.
a/

b/

3.
안나

아버지
___
선생님이에요
.
a/

b/

4.
안나는

언니
___
없어요
.
a/

b/

C. Chọn '
이에요
' hoặc '

예요
'.
1.
이분은

선생님
(
예요
/
이에요
).
2.
이것은

의자
(
예요
/
이에요
).
3.
이분은

아버지
(
예요
/
이에요
).
4.

이것은

창문
(
예요
/
이에요
)
Nghe link ở phần Luyện nghe và trả lời các câu sau
A. Chọn câu đúng/sai theo nội dung đã nghe
1.
안나는

호주사람이에요
2.
칠판이

없어요
3.
의자가

있어요
.
B. Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống
1.
안나는
________
이에요
a/
선생님

b/
학생
c/
안내원
d/
회사원
2.
산체스는
________
사람이에요
.
a/
한국
b/
멕시코
c/
스페인
d/
프랑스
3.
교실에
_______


있어요
.
a/
연필
b/
칠판

c/
사진
d/

4.
교실에
________

(

)
없어요
.
a/
의자
b/
커피
c/
책상
d/
칠판
Học từ vựng và chọn từ thích hợp với các hình sau
1.
a/
의자
b/
책상
c/
창문
2.

a/
책상
b/
창문
c/
모자
3.
a/
의자
b/
창문
c/
모자
4.
a/
모자
b/
교실
c/
칠판
*Bài giảng được soạn theo giáo trình online của trường Đại học
Sogang.
Người soạn : Nguyễn Thị Kiều Hương
(Vui lòng ghi rõ nguồn nếu copy. Chân thành cám ơn)
Bài tập bài 2
Bài tập luyện đọc
A. Chọn True(đúng) hoặc False(sai).
1.
오늘은


안나

생일이에요
.
T F
2.
안나

집에서

불고기

잔치


있어요
.
T F
3.
안나집은

서강병원

옆에

있어요
.
T F
4.
안나


학교는

센츄럴가에

T F
있어요
.
B. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
1.
내일은

안나
_________
이에요
.
a.
졸업식
b.
입학식
c.
생일
2. _________


안나

집에서

생일


잔치가

있어요
.
a.
아침
b.
점심
c.
저녁
3.
안나

집은

꽃가게
_________


있어요
.
a.

b.

c.


4.

서강
_________


꽃가게

옆에

있어요
.
a.
학교
b.
병원
c.
우체국
Bài tập luyện nghe
A. Chọn True(đúng) hoặc False(sai).
1.
안나는

도서관에



.
2.
산체스는

식당에




.
3.
서점은

식당

옆에


어요
.
B. Chọn từ thích hợp và điền vào chỗ trống
1.
안나는
_________


가요
.
a.
서점
b.
식당
c.
도서관
d.
교실

2.
산체스는
_________


가요
.
a.
학교
b.
서점
c.
도서관
d.

3.
서점은

식당
_________


있어요
.
a.

b.

c.


d.
아래
Bài luyện tập ngữ pháp
A. . Chọn từ thích hợp và điền vào chỗ trống
1.
안나는

도서관
_________
가요
.
a.

b.

c.

2.
불고기가

있어요
.
맥주
_________
있어요
.
a.

b.


c.

3.
병원은

가게


_________
있어요
.
a.

b.

c.

B. Chọn dạng đúng ở thì hiện tại của các động từ tính từ sau.
1.
재미있다
.
재미있아

.
재미있애


재미있어

.

2.
오다
.
와요

왜요

워요

3.
좋아하다
.
좋아하요
.
좋아해

.
좋아허

.
4.
사다
.
사요
.
새요
.
서요
.
5.

먹다
.
먹아요

먹애요

먹어요
.
6.
하다
.
하요
.
해요
.
허요
.
7.
찍다
.
찍아요
.
찍애요
.
찍어요
.
8.
기뻐하다
.
기뻐하요

.
기뻐해

.
기뻐허

.
C. Ghép các hình sau vào các ô trống để thành một câu hoàn
chỉnh.
1.
3.
Bài làm xong xin gửi về địa chỉ
Bài tập bài 3
I- Bài đọc
A. Chọn câu đúng(True) hoặc sai (False). (chọn đúng thì các
bạn xóa chữ F đi nhé)
1.
뉴욕에서

산체스

형이

왔어

.
2.
산체스는

형을


학교에서


났어요
.
3.
안나는

백화점에서

카메라를

샀어요
.
4.
산체스

형은

공원에서

사진


찍었어요
.
B. Điền vào ô trống.
1.
오늘은

________
이에요
.
a.
토요일
b.
금요일
c.
목요일
2.
산체스는

형을
________
에서

만났어요
.
a.
백화점
b.
공항
c.
맥도날드
3.
산체스

형은

백화점에서

________


샀어요
.
a.
사과
b.
전화기
c.
카메라
4.
산체스하고

형은

공원에서
________

(

)
했어요
.
a.
산책
b.
노래
c.
파티

II – Ngữ pháp
A. Điền vào ô trống.
1.
안나는

토요일에

학교에
________
가요
.
a.
아주
b.

c.
많이
2.
형이

갑자기

왔어요
.
그래서

파티에
________
갔어요
.

a.


b.

c.
아주
3.
안나는

호주
________
왔어요
.
a.

b.
에서
c.
부터
4.
형이

사진
________
찍었어요
.
a.

b.


c.

B. Sắp xếp các hình sau thành một câu hoàn chỉnh
1.
2.
3.
III – Từ vựng
A. Chọn từ thì quá khứ đúng với hình.
먹었다

산책했다

사진을

찍었다

샀다

산책했다

샀다

사진을

찍었다

생일파티를





먹었다

사진을

찍었다

생일파티를




샀다

사진을

찍었다

샀다

산책했다

생일파티를




산책
했다


먹었다

사진을

찍었다

샀다

B. Chọn các thẻ từ vựng phía dưới xếp vào đúng hình.
IV – Luyện nghe
A. Nghe link trong phần luyện nghe ở bài rồi chọn câu đúng
(T) hoặc sai (F).
1.
산체스는

안나

생일파티에

갔어요
.
2.
안나

생일파티가

어제

있었

어요
.
3.
스페인에서

산체스

누나가

왔어요
.
4.
안나

친구들이

한국음식을



좋아했어요
.
B. Điền vào ô trống.
1.
산체스는

안나
_________





갔어요
.
a.
결혼식
b.
생일파티
c.
졸업식
2. _________
안나의

생일파티가

있었어요
.
a.
오늘
b.
어제
c.
내일
3.
안나

친구들이

한국음식을
_________

a.
좋아했어요
.
b.
만들었어요
.
c.
싫어했어요
.
4. _________
에서

산체스의

형이

왔어요
.
a.
영국
b.
미국
c.
스페인
* Bài giảng được soạn theo giáo trình online trường Đại học
Sogang.
Người soạn : Nguyễn Thị Kiều Hương
Sử dụng ở nơi khác xin ghi rõ nguồn. Mọi sự sao chép sẽ được
giải quyết theo pháp luật. Bài làm xong xin gửi về địa chỉ


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×