Email:
1
Download tài liệu miễn phí tại Fb:
Bài tập dao động cơ chọn lọc
Nguồn: vatliphothong.vn
Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 40 cm, dao động bé tại nơi có
2
10 /g m s
, vật nặng của con
lắc đơn là 1 quả cầu nhẵn bóng, kích thích cho con lắc dao động bé tự do trong buồng tối. 1 đèn chớp sáng
với chu kỳ
8
s
tạo ra ánh sáng để quan sát quả cầu. Trong thời gian quan sát từ
0
0t
đến
64
ts
, ngta
qsát thấy quả cầu qua VTCB bao nhiêu lần. Biết tại thời điểm
0
t
quả cầu qua VTCB và được tính là lần
qua VTCB thứ nhất.
A. 18 B. 8 C. 16 D. 9
Câu 2. Hai con lắc A và B cùng dao động trong hai mặt phẳng song song. Trong thời gian dao động có lúc
hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng thẳng đứng và đi theo cùng chiều (gọi là trùng phùng). Thời gian gian
hai lần trùng phùng liên tiếp là
T
= 13 phút 22 giây. Biết chu kì dao động con lắc A là
A
T
= 2s và con lắc
B dao động chậm hơn con lắc
A
một chút. Chu kì dao động con lắc B là:
A.
2,002s
B.
2,005s
C.
2,006s
D.
2,008s
Câu 3. Một con lắc đơn có chu kì
T
dao động nhỏ. Đặt con lắc vào điện trường đều có vecto cường độ
điện trường thẳng đứng hướng xuống. Khi truyền cho quả cầu của con lắc 1 điện tích
1
q
thì nó dao động
với chu kì
1
5TT
. Khi truyền điện tích
2
q
thì nó dao động với chu kì
2
5
7
T
T
. (
1
q
,
2
q
có thể âm hay
dương).Tỉ số
2
1
q
q
là:
A.
1
B.
1
C.
2
D.
2
Câu 4. Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng môt trục tọa độ
Ox
, coi trong quá trình dao động hai
chất điểm không va chạm vào nhau. Phương trình dao dộng của của hai chất điểm lần lượt là:
1
4cos 4
3
x t cm
và
2
4 2 cos 4
12
x t cm
. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa
hai vật là:
A.
6cm
B.
8cm
C.
4cm
D.
4 2 4 cm
Câu 5. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là
1J
và lực đàn hồi
cực đại là
10N
. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi
Q
là đầu cố định của lò xo , khoảng thời gian ngắn
nhất giữa
2
lần liên tiếp
Q
chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn
53N
là
0,1s
. Quãng đường lớn
nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong
0,4s
là :
Email:
2
Download tài liệu miễn phí tại Fb:
A.
60cm
B.
115cm
C.
80cm
D.
40 .cm
Câu 6. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng
1
kg và một lò xo nhẹ độ cứng
100 /Nm
. Đặt con
lắc trên mặt phẳng nằm nghiêng góc
0
60
so với mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng kéo vật đến
vị trí cách vị trí cân bằng
5cm
rồi thả nhẹ không vận tốc ban đầu. Do có ma sát giữa vật và mặt phẳng
nghiêng nên sau
10
dao động vật dừng lại. Lấy
2
10 /g m s
, ma sát
giữa vật và mặt phẳng nghiêng là:
A.
2
3.10
B.
2
2,5.10
C.
2
1,25.10
D.
2
1,5.15
Câu 7. Vật nặng trong con lắc lò xo có khối lượng m=100g , khi vật đang ở VTCB , người ta truyền cho
nó vận tốc ban đầu 2 m/s .Do ma sát vật dao động tắt dần .Nhiệt lượng tỏa ra môi trường khi dao động tắt
hẳn là:
A. 200 J B. 0,2 J C. 0,1 J D. 0,02 J
Câu 8. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng
2/Nm
và vật nhỏ có
khối lượng
40 g
, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là
0,1
. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo
bị giãn
20 cm
rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy
2
10( / )g m s
. Kể từ lúc đầu cho đến khi thời
điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc đã giảm một lượng bằng? . Vận tốc vật bắt đầu giảm
là ngay sau
max
v
A. 93,6(mJ) B. 39,6(mJ)
C. 8,32(mJ) D. 50,12(mJ)
Câu 9. Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên
20cm
treo thẳng đứng ở nơi có
2
10 /g m s
.Kéo vật xuống
dưới vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ thì thấy sau
0,1s
vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất.Biết
lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng vào vật có độ lớn lần lượt là
10N
và
6N
. Lấy
2
10
.Chiều dài
cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình vật dao động là:
A.
40cm
và
8cm
B.
29cm
và
19cm
C.
26cm
và
24cm
D.
25cm
và
23cm
Câu 10. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo
1.5 m
, khối lượng vật nặng bằng
300 g
dao động tại nơi
có
2
10 / )g m s
. Con lắc dao động với biên độ góc lớn, khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc
3/ms
. Khi
dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
0
30
, lực căng dây bằng bao nhiêu?
A. 3.6 N B. 6.3 N C. 4.0 N D. 2.4 N
Câu 11. Một con lắc lò xo dao động trên phương ngang được bố trí bằng cách gắn vật
100mg
vào lò xo
nhẹ có độ cứng
1
60 /k N m
, đầu còn lại của
1
k
gắn vào điểm cố định
1
O
. lò xo
2
40 /k N m
một đầu gắn
vào điểm cố định
2
O
và đầu còn lại buông tự do không gắn vào
m
. Tại vị trí cân bằng hai lò xo không bị
biến dạng và một đầu của
2
k
đang tiếp xúc với
m
. Đẩy nhẹ vật về phía lò xo
1
k
sao cho nó bị nén
5cm
rồi
buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Bỏ qua mọi ma sát, lấy
3,14
. Chu kì dao động của con lắc và độ
nén tối đa của
2
k
trong quá tŕnh vật dao động xấp xỉ là
Email:
3
Download tài liệu miễn phí tại Fb:
A.
0,227 ;3,873s cm
B.
0,212 ;4,522s cm
C.
0,198 ;3,873s cm
D.
0,256 ;4,522s cm
Câu 12. Có 3 lò xo có cùng độ dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là
1 2 3
; 2 ; 4k k k k k k
. Ba lò xo được
treo trên cùng một mặt phẳng thẳng đứng tại 3 điểm
,,A B C
trên cùng đường thẳng nằm ngang với
AB BC
. Lần lượt treo vào lò xo 1 và 2 các vật có khối lượng
12
;2m m m m
, từ vị trí cân bằng nâng
vật
12
;mm
lên những đoạn
1
,Aa
và
2
2Aa
. Hỏi phải treo vật
3
,m
ở lò xo thứ 3 có khối lượng bao nhiêu
theo
m
và nâng vật
3
m
đến độ cao
3
A
bằng bao nhiêu theo
a
để khi đồng thời thả nhẹ cả ba vật thì trong
quá trình dao động cả ba vật luôn thẳng hàng?
A.
33
1,5 ; 1,5 .m m A a
B.
33
4 ; 3 .m m A a
C.
33
3 ; 4 .m m A a
D.
33
4 ; 4 .m m A a
Câu 13. Một quả cầu có kích thước nhỏ và có khối lượng
m
, được treo dưới một sợi dây mảnh, không dãn
có chiều dài
1m
, điểm treo cách mặt đất nằm ngang
2m
. Đưa quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng O sao cho sợi
dây lập với phương thẳng đứng một góc
10
o
, rồi buông nhẹ cho chuyển động. Bỏ qua lực cản của môi
trường và lấy
2
10 /g m s
. Nếu khi qua vị trí cân bằng dây đứt thì quả cầu chạm đất ở điểm C cách đường
thẳng đứng đi qua điểm treo bao nhiêu?
A.
0,8 17m
B.
0,63m
C.
0,49m
D.
0,25m
Câu 14. Hai con lắc lò xo giống nhau (vật có cùng khối lượng
m
,lò xo có cùng độ cứng
k
).Kích thích chi
hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là nA , A (với
0n
và nguyên ) dao động cùng pha.Chọn
gốc thế năng tại vị trí cân bằng cảu hai con lắc.Khi động năng của con lắc thứ nhất là
a
(
0a
) thì thế năng
của con lắc thứ hai là
b
(
0b
).Khi thế năng của con lắc thứ nhất là b thì động năng của con lắc thứ hai là:
A.
2
2
( 1)a b n
n
B.
2
2
( 1)a b n
n
C.
2
2
( 1)b a n
n
D.
2
2
( 1)b a n
n
Câu 15. Vật nặng của một con lắc đơn bị nhiễm điện dương và đặt trong điện trường đều,cường độ điện
trường có độ lớn
E
không đổi.Nếu vectơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng hướng xuống thì
con lắc dao động điều hoà với chu kì
1,6854
s.Nếu vectơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng
hướng lên,độ lớn vẫn là
E
thì con lắc dao động điều hoà với chu kì
2,599
s.Nếu con lắc không tích điện
thì nó sẽ dao động với chu kì là:
A. 1,8564s B. 1,8517s
C. 1,9998s D. 1,9244s
Câu 16. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ
5A cm
, lò xo nhẹ có độ cứng
100 /k N m
, vật nhỏ có khối lượng
100mg
và lấy gia tốc trọng trường
2
10 /g m s
. Khi
m
ở dưới vị trí cân bằng
3cm
, một vật có khối lượng
0
300mg
đang chuyển động cùng
vận tốc tức thời như
m
đến dính chặt vào nó và cùng dao động điều hòa. Tính biên độ dao động?
Email:
4
Download tài liệu miễn phí tại Fb:
A.
5cm
B.
8cm
C.
62cm
D.
33cm
Câu 17. Hai chất điểm dao động trên cùng trục Ox (O là vị trí cân bằng), coi trong quá trình giao động hai
chất điểm không va chạm nhau. Biết phương trình dao động của chúng lần lượt là
12
10cos 4 ; 10 2cos 4
3 12
x t cm x t cm
. Thời điểm hai chất điểm cách nhau
5cm
lần thứ
2013
kể từ lúc
0ts
là
A.
2015
8
s
B.
2013
8
s
C.
6041
24
s
D.
6047
24
s
Câu 18. Một lò xo được cắt thành
3
lò xo
3
lò xo
(1),(2),(3)
có độ cứng lần lượt là
1 2 3
,,k k k
. Khi ghép
nối tiếp thì ta được
1
lò xo có độ cứng tương đương là
50
/
3
Nm
. Biết
1 2 3
150 /k k k N m
. Lò xo có
chiều dài
20cm
, khối lượng không đáng kể. Một vật nhỏ có khối lượng
100mg
treo vào hệ gồm 2 lò xo
(2)
, hai đầu còn lại của lò xo này được treo vào một điểm cố định.Thời điểm
0t
người ta kéo vật sao
cho lò xo có chiều dài
24cm
rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Quãng đường
vật đi được sau
1,025s
đầu tiên là (lấy
22
/g m s
) ?
A. 13 cm B. 60,87 cm
C. 65,12 cm D. Ðáp án khác
Câu 19. Một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu dưới cố định, đầu trên nối với một sợi dây nhẹ không dãn. Sợi
dây được vắt qua một ròng rọc cố định, nhẹ và bỏ qua ma sát. Đầu còn lại của sợi dây gắn với vật nặng khối
lượng m. Khi vật nặng cân bằng, dây và trục lò xo ở trạng thái thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng cung cấp cho
vật nặng vận tốc
0
v
theo phương thẳng đứng. Tìm điều kiện về giá trị
0
v
để vật nặng dao động điều hòa?
A.
0
2
3gm
v
k
B.
0
2
k
vg
m
C.
0
m
vg
k
D.
0
2
m
vg
k
Câu 20. Một con lắc lò xo có độ cứng
100 /k N m
và vật nặng có khối lượng
5
9
m Kg
đang dao động
điều hoà theo phương ngang có biên độ
2A cm
trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn. Tại thời điểm
m
qua vị
trí động năng= thế năng, 1 vật nhỏ có khối lượng
0
0,5mm
rơi thẳng đứng và dính chặt vào
m
. Khi qua
vị trí cân bằng, hệ
0
()mm
có tốc độ là:
A. 20cm/s B.
30 3
cm/s
C. 25cm/s D.
5 12
cm/s
Email:
5
Download tài liệu miễn phí tại Fb:
Câu 21. Con lắc lò xo có khối lượng
2m
kg dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Vận tốc vật
có độ lớn cực đại là
0,6 /ms
. Chọn thời điểm
0t
lúc vật qua vị trí
0
32x
cm và tại đó thế năng bằng
động năng tính chu kì dao động của con lắc và độ lớn lực đàn hồi tại thời điểm
20
t
s
A.
0,628( )Ts
và
3( )FN
B.
0,314( )Ts
và
3( )FN
C.
0,314( )Ts
và
6( )FN
D.
0,628( )Ts
và
6( )FN
Câu 22. Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên
0
30l cm
treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo treo một
vật có khối lượng
m
. Từ vị trí cân bằng của vật kéo vật thẳng đứng xuống dưới
10cm
rồi thả nhẹ không
vận tốc ban đầu. Gọi
B
là vị trí khi thả vật,
O
là vị trí cân bằng,
M
là trung điểm của
OB
thì tốc độ trung
bình khi vật đi từ
B
đến
M
và tốc độ trung bình khi vật đi từ
O
đến
M
sai khác nhau hai lần, hiệu của
chúng bằng
50 /cm s
. Khi lò xo có chiều dài
34cm
thì tốc độ của vật có giá trị xấp xỉ bằng
A.
105 /cm s
B.
42 /cm s
C.
91 /cm s
D.
0
Câu 23. Một con lắc đơn treo thẳng đứng có khối lượng
0,2m kg
dao động điều hòa với biên độ
5A cm
và tần số góc
4/rad s
. Khi con lắc dao động qua vị trí cân bằng của nó thì dây treo vướng phải đinh
(đinh cách điểm treo của sợi dây là
0,225m
), cho
2
10 /g m s
. Lực căng của sợi dây ngay sau khi vướng
đinh là
A.
2N
B.
2,02N
C.
2,04N
D.
2,06N
Câu 24. Một lò xo lý tưởng treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo một vật
nhỏ có khối lượng
100mg
, lò xo có độ cứng
25 /k N m
. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương
thẳng đứng một đoạn
2cm
rồi truyền cho vật vận tốc
10 3 /cm s
theo phương thẳng đứng, chiều hướng
xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, chọn trục tọa độ có gốc trùng vị trí cân bằng
của vật, chiều dương thẳng đứng xuống dưới. Cho
2
10
m
g
s
;
2
10
. Thời điểm lúc vật qua vị trí mà lò
xo bị giãn
6cm
lần thứ hai :
A.
0,2( )ts
B.
0,4( )ts
C.
2
()
15
s
D.
1
()
15
s
Câu 25. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng
0,2kg
và lò xo có độ cứng
20 /k N m
. Vật nhỏ được
đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là
0,01
.
Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu
1/ms
thì thấy con lắc dao động tắt dần
trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy
2
10
m
g
s
. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao
động bằng
A.
1,98N
B.
2N
C.
1,5N
D.
2,98N
Email:
6
Download tài liệu miễn phí tại Fb:
Câu 26. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng
O
. Ban đầu vật đi qua
O
theo chiều dương.
Sau thời gian
1
()
15
ts
vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu .
Sau thời gian
2
0,3 ( )ts
( kể từ thời điểm ban đầu) vật đi được quãng đường
12cm
. Vận tốc ban đầu
0
v
của vật là:
A.
40 /cm s
B.
30 /cm s
C.
20 /cm s
D.
25 /cm s
Câu 27. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì
2 ( )Ts
.Khi con lắc đến
vị trí biên dương thì một vật có khối lượng m chuyển động cùng phương ngược chiều đến va chạm đàn hồi
xuyên tâm với con lắc. Tốc độ chuyển động của m trước va chạm là
2/cm s
và sau va chạm vật
m
bật
ngược trở lại với tốc độ
1/cm s
. Gia tốc của vật nặng của con lắc ngay trước va chạm là
2
2/cm s
. Sau khi
va chạm con lắc đi được quãng đường bao nhiêu thì đổi chiều chuyển động
A.
2 5( )s cm
B.
2 5( )s cm
C.
2 2 5( )s cm
D.
5( )s cm
Câu 28. Một con lắc đơn có chiều dài
0,249lm
, quả cầu nhỏ có khối lượng
100mg
. Cho nó dao động
tại nơi có gia tốc trọng trường
2
9,8
m
g
s
với biên độ góc
0
0,07rad
trong môi trường dưới tác dụng
của lực cản (có độ lớn không đổi) thì nó sẽ dao động tắt dần có cùng chu kì như khi không có lực cản. Lấy
3,1416
. Biết con lắc đơn chỉ dao động được
100s
thì ngừng hẳn. Xác định độ lớn của lực cản.
A.
3
1,57.10 N
B.
4
1,7.10 N
C.
4
2.10 N
D.
2
1,5.10 N
Câu 29. Một con lắc lò xo đạt trên mặt phảng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn
với vật nhỏ có khối lượng
m
. Ban đầu vật
m
được giữ ở vị trí để lò xo bị nén
9cm
. Vật
M
có khối lượng
bằng một nửa khối lượng vật m nằm sát
m
. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo.
Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật
m
và
M
là:
A.
9.cm
B.
4,5 .cm
C.
4,19 .cm
D.
18 .cm
Câu 30. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
cos( )
3
x A t cm
. Tính từ thời điểm ban đầu,
sau khoảng thời gian
7
12
T
t
vật đi được quãng đường
10cm
. Biên độ dao động của vật là :
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm
Email:
7
Download tài liệu miễn phí tại Fb:
Câu 31. Hai chất điểm
M
và
N
có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường
thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ
Ox
. Vị trí cân bằng của
M
và của
N
đều ở trên
một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với
Ox
. Biên độ của
M
là
6cm
, của
N
là
8cm
. Trong
quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa
M
và
N
theo phương
Ox
là
10cm
. Mốc thế năng tại vị
trí cân bằng. Ở thời điểm mà
M
có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của
M
và động năng của
N
là:
A.
16
9
B.
4
3
C.
9
16
D.
3
4
Câu 32. Một con lắc lò xo có độ cứng
k
dao dộng điều hòa trên mặt phẳng ngang nhờ đệm từ trường với
tần số
10
rad/s và biên độ
0,06m
. Đúng thời điểm
0ts
, tốc độ của vật bằng
0
thì đệm từ trường bị
mất và nó chịu lực ma sát trượt
0,02 ( )
ms
F k N
. Thời điểm đầu tiên lò xo không biến dạng là
A.
0,05s
B.
1/15s
C.
1/ 30s
D.
0,06s
Câu 33. Một vật có khối lượng
1
1,25m kg
mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng
200 /k N m
, đầu kia của lò
xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo dặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ
hai có khối lượng
2
3,75m kg
sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại
8cm
. Khi
thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy
2
10
, khi lò xo giãn cực đại lần đầu
tiên thỳ hai vật cách xa nhạu một đoạn là:
A.
4 8( )cm
B.
16( )cm
C.
2 4( )cm
D.
4 4( )cm
Câu 34. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng
100 /Nm
và vật nhỏ có khối lượng
m
. Con lắc dao
động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm
t
vật có li độ
5cm
, ở thời điểm
4
T
t
vật
có tốc độ
50 /cm s
. Giá trị của m bằng:
A.
0,5kg
B.
1,2kg
C.
0,8kg
D.
1,0kg
Câu 35. Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng chu kì
1Ts
, biên độ lần lượt là
A
và
2A
, trên hai
trục tọa độ song song cùng chiều, cùng gốc tọa độ. Trong khoảng thời gian
20s
thì số lần chúng gặp nhau
là:
A. 20 B. 40 C. 10 D. 41
Câu 36. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, khi vật nặng m đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì vật m' chuyển
động với tốc độ
o
v
= 4m/s đến va chạm xuyên tâm với vật m hướng theo dọc trục của lò xo, biết khối lượng
Email:
8
Download tài liệu miễn phí tại Fb:
hai vật bằng nhau. Sau va chạm hai vật dính vào nhau dao động điều hòa với biên độ A = 5cm và chu kỳ
bằng?
A.
20
(s) B.
30
(s)
C.
40
(s) D.
10
(s)
Câu 37. Một con lắc lò xo gồm vật
M
và lò xo có độ cứng
k
đang dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm
ngang, nhẵn với biên độ
1
A
. Đúng lúc vật
M
đang ở vị trí biên thì một vật
m
có khối lượng bằng khối
lượng vật
M
, chuyển động theo phương nằm ngang với vận tốc
0
v
bằng vận tốc cực đại của vật
M
, đến
va chạm với
M
. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật
M
tiếp tục dao động
điều hoà với biên độ
2
A
. Tỉ số biên độ dao động của vật
M
trước và sau va chạm là:
A.
1
2
2
2
A
A
B.
1
2
3
2
A
A
C.
1
2
2
3
A
A
D.
1
2
1
2
A
A
Câu 38. Một con lắc lò xo, vật có khối lượng
m
dao độngcưỡng bức dưới tác động của ngoại lực biến
thiên điều hòa với tần số
f
. Khi
1
ff
dao động cưỡng bức khi ổn định có biên độ
1
A
, khi
2
ff
(
1 2 1
2f f f
) dao động cưỡng bức khi ổn định có biên độ
2
A
biết
12
AA
. Độ cứng của lò xo có thể là:
A.
2
2
21
4 m f f
B.
2
2
21
4 m f f
C.
2
2
12
3
4
m f f
D.
2
2
12
2
3
m f f
Câu 39. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng
0,02kg
và lò xo có độ cứng
1/Nm
. Vật nhỏ được
đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là
0,1
.
Bạn đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén
10cm
rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy
2
10 /g m s
.
Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A.
10 30 /cm s
B.
20 6 /cm s
C.
40 2 /cm s
D.
40 3 /cm s
Câu 40. Hai vật
A
và
B
dán liền nhau
B
m
=
2
A
m
=
200g
, treo vào một lò xo có độ cứng
50 /k N m
.
Nâng vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên
0
30L cm
thỳ buông nhẹ. Vật dao động điều hòa đến vị
trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất, vật
B
bị tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất của lò xo.
A.
26cm
B.
24cm
C.
30cm
D.
22cm
Email:
9
Download tài liệu miễn phí tại Fb:
Câu 41. Hai con lắc lò xo giống nhau(vật cùng khối lượng
m
, lò xo cùng độ cứng
k
), kích thích cho hai
con lắc dao động điều hòa với biên độ 2A và
A
và dao động cùng pha. chọn gốc thế năng tại vị trí cân
bằng.Khi động năng con lắc một là 0,6 J thì thế năng con lắc hai là 0,05 J. Hỏi khi thế năng con lắc một
là 0,4 J thì động năng con lắc hai là bao nhiêu?
A.
0.1
. B.
0.2
. C.
0.4
. D.
0.6
.
Câu 42. Trong DĐĐH , thời gian hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí
td
WW
bằng 0,66s .
Giả sử tại 1 thời điểm vật đi qua vị trí có
,
td
WW
sau đó thời gian
t
vật đi qua vị trí có động năng tăng
gấp 3 lần , thế năng giảm 3 lần. Giá trị nhỏ nhất của
t
là:
A.
0,88s
B.
0,22s
C.
0,44s
D.
0,11s
Câu 43. Một con lắc lò xo có độ cứng
100k
N/m,
250m
g. Dao động điều hòa với biên độ
6A
cm.
Công suất cực đại của lực phục hồi là bao nhiêu?
A. 1,8 W B. 2,4 W C. 1,25 W D. 3,6 W
Câu 44. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có
10 /k N m
,
25mg
,
2
10 /g m s
. Ban đầu ta nâng vật
lên sao cho lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ cho dao động. Gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, trục
Ox thẳng đứng chiều dương hướng xuống. Động năng bằng thế năng vào thời điểm?
A.
3
80 40
k
B.
3
80 20
k
C.
80 40
k
D.
80 40
k
Câu 45. Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh
nhẹ dài 10cm , hai vật được treo vào lò xo có độ cứng
100 /k N m
tại nơi có gia tốc trọng trường Lấy
2
10 /g m s
.Khi hệ vật và lò xo đang ở VTCB người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật
A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao
nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 70cm B. 50cm C. 80cm D. 20cm .
Câu 46. Một vật khối lượng M được treo trên trần nhà bằng 1 sợi dây nhẹ không dãn. Phía dưới vật M có
gắn một lò xo nhẹ độ cúng k. Đầu còn lại gán với vật m. Biên độ dao động thẳng đứng của m tối đa là bao
nhiêu để dây treo không bị chùng.
A.
mg M
k
B.
()g M m
k
C.
Mg m
k
D.
( 2 )g M m
k
Email:
10
Download tài liệu miễn phí tại Fb:
Câu 47. Cho 2 vật dao động điều hoà cùng biên độ A. Biết
12
3( ); 6( )f Hz f Hz
. Ở thời điểm ban đâu
2
A
x
, 2 vật đều có cùng li độ. Hỏi sau khoảng thời gian t ngắn nhất là bao nhiêu 2 vật lại có cùng li độ?
A.
1
()
3
s
B.
1
()
9
s
C.
1
()
27
s
D.
2
()
27
s
Câu 48. Một con lắc gồm lò xo có độ cứng
100 /k N m
và vật nặng khối lượng
5
9
m kg
, đang dao động
điều hòa với biên độ
2A cm
trên mặt phẳng ngang nhẵn. Tại thời điểm vật
m
qua vị trí mà động năng
bằng thế năng thì một vật nhỏ khối lương
0
2
m
m
rơi thẳng đứng và dính vào
m
. Khi đi qua VTCB thì hệ
0
()mm
có vận tốc là :
A.
12,5 /cm s
B.
21,9 /cm s
C.
25 /cm s
D.
20 /cm s
Câu 49. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng
200mg
, lò xo có độ cứng
10 /k N m
, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là
0,1
. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10cm
, rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy
2
10 /g m s
. Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi
tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là:
A. 2mJ B. 20mJ C. 50mJ D. 48mJ
Câu 50. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng
0,02m kg
và lò xo có độ cứng
1/k N m
. Vật
nhỏ được đặt trên bàn nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát giữa giá đỡ và vật nhỏ là
0,1
. Ban
đầu giữ vật đứng yên ở
O
, sau đó đưa vật đến vị trí lò xo nén 10cm rồi buông, con lắc dao động tắt dần,
lấy
2
10 /g m s
. Vật nhỏ dừng lại tại vị trí cách
O
?
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm
Câu 51. Một con lắc lò xo có khối lượng
200mg
, lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng
80 /k N m
đặt trên mặt sàn nằm ngang. Người ta kéo vật ra khỏi VTCB 1 đoạn 3cm và truyền cho nó
vận tốc
80 /v cm s
. Cho
2
10 /g m s
. Do có lực ma sát nên dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10
dao động vật dừng lại. Hệ số ma sát là:
A. 0,04 B. 0,15 C. 0,10 D. 0,05
Câu 52. Một con lắc lò xo nằm ngang
20 /k N m
,
40mg
. Hệ số ma sát giữa mặt bàn và vật là
01
,
2
10 /g m s
. Đưa con lắc tới vị trí lò xo nén 10cm rồi thả nhẹ. Tính quãng đường đi được từ lúc thả vật
đến lúc vectơ gia tốc đổi chiều lần thứ hai
Email:
11
Download tài liệu miễn phí tại Fb:
A. 29cm B. 28cm C. 30cm D. 31cm
Câu 53. Một CLLX lí tưởng gồm
50 /k N m
;
100mg
đặt trên mặt sàn nằm ngang. Kéo vật dọc theo
trục của lò xo ra khỏi VTCB một đoạn 6 cm rồi thả nhẹ. Biết dao động tắt dần chậm. Quãng đường mà vật
đã đi được cho đến khi dừng lại là
15Sm
. Lấy
2
10 /g m s
. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang
là:
A. 0,03. B. 0,003. C. 0,06. D. 0,006
Câu 54. Ba vật A,B,C có khối lượng tương ứng là 400g,500g,700g được móc nối tiếp vào một lò xo. A
nối với lò xo,
B
nối với
A
,
C
nối với
B
). Khi bỏ
C
đi, thì hệ dao động với chu kỳ
1
3Ts
. Chu kỳ dao
động của hệ khi chưa bỏ
C
đi
T
và khi bỏ cả
C
và
B
đi
2
T
lần lượt là:
A.
2
2 ; 4T s T s
B.
2
2 ; 6T s T s
.
C.
2
4 ; 2T s T s
. D.
2
6 ; 1 .T s T s
Câu 55. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, lò xo có độ cứng
10 /k N m
, vật nặng có khối
lượng
100( )mg
. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là
0,2
. Lấy
2
10 /g m s
,
3,14
. Ban đầu vật nặng được thả nhẹ tại vị trí lò xo dãn 6cm . Tốc độ trung bình của vật nặng trong thời gian
kể từ thời điểm thả đến thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là:
A.
22,93( / )cm s
B.
25,48( / )cm s
C.
38,22( / )cm s
D.
28,66( / )cm s
Câu 56. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây dài
40( )l cm
. Bỏ qua sức
cản không khí. Đưa con lắc lệc khỏi phương thẳng đứng góc
0
0.15( )rad
rồi thả nhẹ, quả cầu dao động
điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian
2
3
T
là:
A. 18cm B. 16cm C. 20cm D. 8cm
Câu 57. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ
5( )A cm
được quan sát bằng 1 bóng đèn nhấp
nháy.Mỗi lần đèn sáng thì thấy vật ở vị trí cũ thời gian giữa 2 lần đèn sáng liên tiếp là
2( )ts
.Biết tốc
độ cực đại của vật có giá trị từ
12 ( / )cm s
đến
19 ( / )cm s
.Tốc độ cực đại của vật là:
A.
14 ( / )cm s
B.
15 ( / )cm s
C.
17 ( / )cm s
D.
19 ( / )cm s
Câu 58. Con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ
0,1 rad
. Bỏ qua mọi ma sát. Tỉ số giữa gia tốc của vật ở
vị trí biên và vị trí cân bằng là?
A. 10 B. 1 C. 5,73 D. 0
Email:
12
Download tài liệu miễn phí tại Fb:
Câu 59. Một con lắc gồm lò xo có độ cứng
100 /k N m
và vật nặng khối lượng
5
9
m kg
, đang dao động
điều hòa với biên độ
2A cm
trên mặt phẳng ngang nhẵn. Tại thời điểm vật
m
qua vị trí mà động năng
bằng thế năng thì một vật nhỏ khối lương
0
2
m
m
bay theo phương ngang và dính vào
m
. Khi đi qua
VTCB thì hệ
0
()mm
có vận tốc là :
A.
12,5 /cm s
B.
21,9 /cm s
C.
25 /cm s
D.
20 /cm s
Câu 60. Một vật nhỏ khối lượng
200mg
treo vào sợi dây AB không dãn và treo vào một lò xo .Chọn
gốc tọa độ tại VTCB ,chiều dương hướng xuống ,vật
m
dao động điều hòa theo phương trình
cos(10 )x A t
.Lấy
2
10 /g m s
.Biết dây AB chỉ chịu được lực kéo tối đa 3N thì biên độ A phải thỏa mãn
điều kiện nào để dây AB luôn căng mà không đứt
A.
05A
cm B.
0 10A
cm
C.
5 10A
cm D.
08A
cm
Câu 61. Một vật dao động điều hoà, nếu tại một thời điểm t nào đó vật có động năng bằng
1
3
s
. thế năng
và động năng đang giảm dần thì 0,5 s ngay sau đó động năng lại gấp
3
lần thế năng. Hỏi bao lâu sau thời
điểm t thì vật có động năng cực đại?
A. 1 s. B. 2 s. C.
2
.
3
s
D.
3
.
4
s
Câu 62. Một vật dao động điều hoà trong
1
phút thực hiện được 50 dao động và đi được quãng đường là
16 m . Tính tốc độ trung bình bé nhất mà vật có thể đạt được trong khoảng thời gian dao động bằng 1,6 s
?
A.
15 / .cm s
B.
18 / .cm s
C.
20 / .cm s
D.
25 / .cm s
Câu 63. Một con lắc lò xo có độ cứng
2/K N m
, khối lương
80( )mg
dao động tắt dần trên mặt phẳng
nằm ngang do có ma sát , hệ số ma sát
0,1
.Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi
thả ra.Cho gia tốc trọng trường
2
10 /ms
.Thế năng của vật tại vị trí lò xo có tốc độ lớn nhất là
A.
1,6( )mJ
B.
0,16( )J
C.
1,6( )J
D.
0,16( )mJ
Email:
13
Download tài liệu miễn phí tại Fb:
Câu 64. Một con lắc đơn có chu kì dao động nhỏ là
T
. Tích điện cho con lắc tới điện tích
q
và đặt nó vào
1 điện trường đều có cường độ
E
thì thấy chu kì dao động nhỏ của nó là
2
T
. Hệ thức sai là:
A.
3,6qE mg
B.
15qE mg
C.
4,5qE mg
D.
6qE mg
Câu 65. Một con lắc đông hồ có
0
2Ts
ở nhiệt độ
0
0 C
. Biết hệ số dãn nở vì nhiệt của dây treo làm con
lắc đơn
51
1,2.10 ( )K
, lấy
22
( / )g m s
. Giả sử nhiệt độ tăng lên
0
25 C
, thời gian con lắc chạy sai
trong một giờ và chiều dài sợi dây treo vào con lắc lúc đó là:
A. nhanh 0,54s,
1,0003lm
B. nhanh 12,96s,
1,0003lm
C. chậm 0,54s,
1,0003lm
D. chậm 0,54s,
1,03lm
Câu 66. Con lắc lo xo có độ cứng
k
, chiều dài
l
, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng
m
. Kích thích cho lò xo dao động điều hòa với biên độ
2
l
A
trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi lò
xo đang dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật 1 đoạn
l
, khi đó tốc độ dao
động cực đại của vật là:
A.
k
l
m
B.
6
k
l
m
C.
2
k
l
m
D.
3
k
l
m
Câu 67. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biết phương trình
11
cos
6
x A t cm
và
22
cosx A t cm
có phương trình dao động tổng hợp là
9cosxt
. Để biên độ
2
A
có giá trị
cực đại thì
1
A
có giá trị:
A.
18 3cm
B. 7cm
C.
15 3cm
D.
93cm
Câu 68. Con lắc lò xo
60 /k N m
, chiều dài tự nhiên 40cm , treo thẳng đứng đầu trên gắn vào điểm
C
cố định, đầu dưới gắn vật
300mg
, vật dao động điều hòa với
5A cm
. Khi lò xo có chiều dài lớn nhất
giữ cố định điểm
M
của lò xo cách
C
là 20cm , lấy
2
10 /g m s
. Khi đó cơ năng của hệ là
A.
0,08 J
B.
0,045 J
C.
0,18 J
D.
0,245 J
Email:
14
Download tài liệu miễn phí tại Fb:
Câu 69. Một con lắc đơn có khối lượng m_1= 400g có chiều dài 160cm. Ban đầu người ta kéo vật lệch khỏi
vị trí cân bằng 1 góc
0
60
rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Khi vật đi qua vị trí cân bằng vật va chạm
mềm với vật
2
100mg
đang đứng yên. Lấy
2
10 /g m s
khi đó biên độ của con lắc sau va chạm là:
A.
0
53,13
B.
0
47,16
C.
0
77,36
D.
0
53
Câu 70. Một con lác đơn treo vào trần một thang máy đang đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường
2
9,9225 /g m s
.Con lắc đơn dao động điều hòa trong thời gian
()ts
con lắc thực hiện được 210 dao
động toàn phần .Cho thang máy đi xuống nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia tốc có độ lớn
không đổi
2
180 /cm s
thì con lác dao động điều hòa trong thời gian
()ts
con lắc thực hiện được bao
nhiêu dao động toàn phần
A. 190 B. 180 C. 150 D. 90
Câu 71. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 25cm và vật nhỏ dao
động điều hoa theo phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống (góc O tại vị trí cân bằng của vật). Lấy
2
10 /g m s
.Tốc độ trung bình của vật nặng trong một chu kì là
50 /cm s
.Khi vật nặn g chuyển động từ
VTCB theo chiều duơng tới vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại thì lò xo có chiều dài 31.5 cm
.Độ lớn vận tốc khi vật qua vị trí lò xo không bị biến dạng là
A.
12,5 2
cm/s B.
25 2
cm/s
C.
15
cm/s D.
46 /cm s
Câu 72. Một con lắc lò xo độ cứng 20 N/m đật trên mặt phẳng nằm ngang ,một đầu cố định ,một đầu gắn
với vật nặng khối lượng 0,2kg. Hệ số ma sát trượt giữa mặt phẳng lầngng và vật nặng là 0,01 .Từ vị trí lò
xo không biến dạng truyền cho vật vận tốc ban đầu
1/ms
thì thấy vật dao động tắt dần trong giới hạn đàn
hồi của lò xo .Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng .Lấy
2
10 /g m s
.Độ lớn lực đàn hồi cực
đại trong quá trình dao động của lò xo là
A. 1,98 N B. 4.32 N C. 1.32 N D.3,56N
Câu 73. Hai vật AB dán liền nhau
2 200
BA
m m g
(vật A ở trên vật B). Treo vật vào 1 lò xo có độ
cứng
50 /K N m
. Nâng vật đến vị trí có chiều dài tự nhiên
0
30l cm
thì buông nhẹ. Vật dao động điều
hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại, vật B bị tách ra. Lấy
2
10 /g m s
. Chiều dài ngắn
nhất của lò xo trong quá trình dao động là
A. 28cm B. 32.5cm C. 22cm D. 20cm
Câu 74. Một con lắc lò xo có độ cứng
10 /k N m
, khối lượng vật nặng
0,1m kg
.Dao động trên mặt
phẳng ngang ,được thả nhẹ từ vị trí lò xo dãn 5cm .Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn là 0,1.Thời
gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến đến vị trí lò xo không bị biến dạng lần đầu tiên là :
A. 0,191s B. 0,157s
C. 0,147s D.0,182s
Email:
15
Download tài liệu miễn phí tại Fb:
Câu 75. Cho hệ con lắc lò xo lò xo có độ cứng
100 /Nm
, vật nặng có khối lượng
1
1m kg
, người ta treo
vật có khối lượng
2
2m kg
, dưới
1
m
bằng sợi dây (
2
10 /g m s
). Khi hệ đang cân bằng thì người ta đốt
dây nối. Chọn chiều dương hướng lên, mốc thời gian là lúc hệ bắt đầu chuyển động. Số lần vật qua vị trí lò
xo không biến dạng theo chiều dương kể từ lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất đến thời điểm
10ts
là
A. 19 lần B. 16 lần C. 18 lần D. 17 lần
Câu 76. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng
50 /k N m
và vật nhỏ khối lượng
1m kg
đang dao
động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo. Đặt nhẹ lên vật
m
mộ vật nhỏ có khối lượng
250mg
sao cho mặt tiếp xúc giữa chúng là mặt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát trượt
0,2
thì
m
dao động với biên độ 5cm . Lấy
2
10 /g m s
, khi hệ cách vị trí cân bằng 4cm , độ lớn lực ma sát tác dụng
lên m' bằng
A. 0,3N B. 0,5N C. 0,25N D. 0,4N
Câu 77. Một con lắc lò xo có độ cứng
10 /k N m
, vật nhỏ khối lượng
100( )mg
đang dao động điều
hoà theo phương ngang trùng với trục của lò xo. Đặt nhẹ lên vật
m
1 vật nhỏ có khối lượng
300( )mg
sao cho mặt tiếp xúc giữa chúng là mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát trượt
0,1
thì
m
dao động
điều hoà với biên độ 3cm . Lấy
2
10 /g m s
. Khi hệ cách vị trí cân bằng 2cm , độ lớn lực ma sát tác dụng
lên
m
bằng:
A. 0,3N B. 1,5N C. 0,15N D. 0,4N
Câu 78. Cho hai giao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ của giao động thứ nhất là 10 cm.
Khi li độ của giao động thứ nhất là
5
cm thì giao động tổng hợp có li độ là
2
cm. Khi li độ của giao động
thứ hai bằng không thì li độ của giao động tổng hợp là
53
. Biết hai giao động lệch pha nhau một góc
nhở hơn
2
. Biên độ của giao động tổng hợp có giá trị nào sau đây?
A. 12 cm B.
8
cm C. 14 cm D.16 cm
Câu 79. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng
2/k N m
, vật nhỏ có khối lượng
80m gam
, trên
mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt ( bằng hệ số ma sát nghỉ cực đại) giữa vật và mặt phẳng ngang là
0,1
. Ban đầu thả nhẹ vật từ vị trí lò xo dãn 10cm . Gia tốc trọng trường
10 /g m s
. Vật m dừng lại ở
vị trí cách vị trí ban đầu
A. 0 cm B. 12 cm C. 10 cm D. 20 cm
Câu 80. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng cùng song song với trục tọa độ
Ox. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên cùng một đường thẳng đi qua O và vuông góc với Ox. Biên độ dao
động của chúng lần lượt là 140,0mm và 480,0mm . Biết hai chất điểm đi qua nhau ở vị trí có li độ
Email:
16
Download tài liệu miễn phí tại Fb:
134,4x mm
khi chúng đang chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm đó
theo phương Ox là
A. 485,6mm. B. 500,0mm.
C. 474,4mm. D. 620,0mm.
Câu 81. Tại cùng một nơi trên Trái Đất có hai con lắc đơn dao động điều hòa. Con lắc thứ nhất dài 2m; con
lắc thứ 2 dài 1m và dao động với chu kì bằng chu kì con lắc đồng hồ chạy đúng. Chu kì con lắc thứ nhất
bằng
A.
2s
B.
2s
C.
1s
D.
22s
Câu 82. Cho một lò xo nhẹ có độ cứng
50 /k N m
, treo vào một điểm cố định. Một quả cầu khối lượng
100mg
được treo vào đầu dưới của lò xo bằng một đoạn dây mềm không dã. Từ VTCB người ta truyền
cho quả cầu tốc độ
0
v
, quả cầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Giá trị của
0
v
thỏa mãn:
A.
0
11 /v cm s
B.
0
22,1 /v cm s
C.
0
2/v cm s
D.
0
44,1 /v cm s
Câu 83. Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới mắc với 2 vật nặng có khối lượng
12
mm
, vật
1
được nối với vật 2 bằng một sợi dây chỉ. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn ra một đoạn
6,0cm
. Kéo hai vật đến vị trí lò xo dãn ra
10,0cm
rồi buông. Khi 2 vật đến vị trí lò xo dãn
8,0cm
thì đốt dây
chỉ bằng một chùm laze. Vật
1
dao động điều hòa với biên độ
A
. Tính
A
A.
3,2cm
B.
6,1cm
C.
6,0cm
D.
5,6cm
Câu 84. Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng lần lượt là
2m
và
m
. Tại thời điểm ban
đầu đưa các vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho hai vật dao động điều hòa. Biết tỉ số cơ năng
dao động của hai con lắc bằng
4
. Tỉ số độ cứng của hai lò xo là:
A.
4
B.
2
C.
8
D.
1
Câu 85. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh VTCB
O
. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ
2,5 2x cm
thì
có vận tốc
50 /cm s
. Lấy
2
10 /g m s
. Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường
27,5cm
là:
A.
5,5s
B.
5s
C.
22
15
s
D.
2
12
s
Email:
17
Download tài liệu miễn phí tại Fb:
Câu 86. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0,1
o
rad
tại nơi có
2
10 /g m s
. Tại thời
điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài
83s cm
với vận tốc
20 /v cm s
. Độ lớn gia tốc của vật khi
nó đi qua vị trí có li độ
8cm
là:
A.
2
0,075 /ms
B.
2
0,506 /ms
C.
2
0,5 /ms
D.
2
0,07 /ms
Câu 87. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng
100 /k N m
, và quả cầu nhỏ được đặt trên mặt bàn
nằm ngang, nhẵn. Kéo vật nhỏ lệch khỏi vị trí cân bằng để lò xo dãn
4cm
, tại thời điểm
0t
buông nhẹ
quả cầu để nó dao động điều hoà. Thời gian để vật đi được quãng đường
10cm
kể từ thời gian đầu tiên là
15
s
. Khối lượng của quả cầu bằng:
A. 250g B. 400g C. 200g D. 100g
Câu 88. Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường
22
10 /g m s
.
Vật nhỏ của con lắc có khối lượng
100mg
. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên con lắc có độ lớn
0,1N
.
Khi vật nhỏ đi qua vị trí có thế năng bằng một nửa động năng thì lực căng của dậy treo là :
A.
1,00349N
B.
1,02953N
C.
1,00499N
D.
1,00659N
Câu 89. Một con lắc lò xo nhẹ treo thẳng đứng gắn với vật có khối lượng m.Cho con lắc dao động thẳng
đứng quanh vj trí cân bằng với chu kì
T
, biết trong một chu kì thời gian con lắc có gia tốc nhỏ hơn gia tốc
trọng trường là
3
T
.Biên độ con lắc tính theo độ dãn
l
tại VTCB là
A.
2 l
B.
3 l
C.
2
l
D.
2 l
Câu 90. Một con lắc lò xo gòm vật nặng có khối lượng m=100 g, lò xo có độ cứng k=40 N/m. Tác dụng
vào vật một lực tuần hoàn biên độ
0
F
và tần số
1
4f Hz
thì biên độ dao động ổn định của hệ là
1
A
. Nếu
giữ nguyên biên độ
0
F
nhưng tăng tần số đến giá trị
2
5f Hz
thì biên độ dao động ổn định của hệ là
2
A
.
Chọn phương án đúng:
A.
2
A
>
1
A
B.
2
A
=
1
A
C.
2
A
<
1
A
D.
21
AA
Câu 91. Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có vật nặng khối lượng
10g
, độ cứng
2 ( / )k N cm
, dao
động điều hòa dọc theo hai trục song song liền kề nhau (vị trí cân bằng hai vật đều cùng gốc tọa độ). Biên
độ của con lắc thứ hai gấp
3
lần biên độ của con lắc thư nhất. Biết lúc hai vật gặp nhau chúng chuyển động
ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp gặp nhau là:
Email:
18
Download tài liệu miễn phí tại Fb:
A.
0,005s
B.
0,015 .s
C.
0,02 .s
D.
0,01s
Câu 92. Cho một khối gỗ hình trụ, khối lượng
400mg
, diện tích đáy
2
50S cm
nổi trong nước, trục hình
trụ có phương thẳng đứng. Ấn hình trụ chìm vào nước sao cho vật bị lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn
x
theo phương thẳng đứng rồi thả ra. Chu kỳ dao động điều hòa của khối gỗ là
A.
1,6Ts
B.
1,2Ts
C.
0,8Ts
D.
0,56Ts
Câu 93. Một con lắc đơn ở mặt đất dao động nhỏ chu kì là 2s. Đặt con lắc vẫn ở ngay mặt đất, nhưng cho
quả cầu mang điện tích q đưa vào trong vùng điện trường đều
E
, hướng xuống, có độ lớn E = 9810 V/m
thì nó có chu kì giống như khi ở độ cao 6,4 km. Cho R = 6400 km, m=100 g và ở mặt đất
2
9,81 /g m s
.
Điện tích
q
bằng ?
A.
8
3.10 C
B.
7
2.10 C
C.
7
2.10 C
D.
8
3.10 C
Câu 94. Một con lắc lõ xo và vật M nằm yên trên mặt phẳng không ma sát. Một vật m di chuyển với vận
tốc v va chạm xuyên tâm với M , sau va chạm 2 vật cùng vận tốc và lò xo nén đoạn
2cm
. Biết lò xo có khối
lượng không đáng kể,
100 /k N m
, các vật có khối lượng
250 , 100M g m g
. Hỏi sau va chạm biên độ
vật là bao nhiêu ?
A.
1.5cm
B.
1.43cm
C.
1.69cm
D.
2cm
Câu 95. Dao động tổng hợp của 2 trong 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
12 23 13
5
2cos(2 ); 2 3cos(2 ); 2cos(2 )
36
x t x t x t
.Biên độ của thành phần thứ hai là?
A.
2
B.
3
C.
2
D.
3
Câu 96. Con lắc lò xo có khối lượng
200mg
, độ cứng
100 /k N m
, dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Nếu vật
m
nối với lò xo bởi dây mềm, không dãn thì biên độ dao động phải ở trong giới hạn
nào thì vật dao động điều hòa? Cho
2
10 /g m s
.
A.
3A cm
. B.
4A cm
.
C.
2,5A cm
. D.
2.A cm
Câu 97. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang dao động điều hòa dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức.
Khi đặt lần lượt các lực
1 0 1
cos(8 )f F t
;
2 0 2
cos(12 )f F t
;
3 0 3
cos(16 )f F t
, thì vật dao
động với các phương trình lần lượt là:
1
2
cos(8 )
3
x A t
;
2
cos(12 )x A t
;
3
cos(16 )
4
x A t
. Hệ
thức đúng là?
Email:
19
Download tài liệu miễn phí tại Fb:
A.
AA
B.
2AA
C.
AA
D.
AA
Câu 98. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và 1 con lắc đơn quả cầu cùng được tích điện
q
, cùng khối lượng
m
. Khi không có điện trường chúng dao động với cùng chu kì. Khi đặt cả 2 con lắc vào điện trường đều
E
nằm ngang thì độ giãn của con lắc lò xo tăng
1,44
lần, con lắc đơn dao động với chu kì
5
()
6
s
. Chu kì
dao động của con lắc lò xo trong điện trường đều
E
là:
A.
1s
B.
1,44s
C.
5
6
s
D.
1,2s
Câu 99. Hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trên cùng một trục Ox, theo phương trình
4cos(4 )
3
xt
cm và
4 2cos(4 )
12
xt
cm. Coi rằng trong quá trình dao động hai chất điểm không
va chạm vào nhau. Trong quá trình dao động khoảng cách nhỏ nhất, và lớn nhất giữa hai chất điểm tương
ứng là?
A. 0 cm; 4 cm B. 2 cm; 8 cm
C. 0 cm;
4 4 2
cm D. 2 cm;
4 4 2
cm
Câu 100. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục
Ox
có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp
là lúc
1
3,25ts
và
2
4ts
, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là
16 /cm s
. Li độ ban đầu của
chất điểm tại thời điểm
0t
là ?
A. -8 cm B. -4 cm C. 0 cm D. -3 cm
Câu 101. Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài :
2cos(7 )st
(cm), t(s), tại nơi có
2
9,8 /g m s
. Tỉ số lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng là?
A.
1,08
B.
0,95
C.
1,01
D.
1,05
Câu 102. Cho một là xo có khối lượng không đáng kể và
100 /k N m
treo thẳng đưng.Treo vào lò xo một
vật có
1
250m
g , sau đó treo vật
2
100m
g vào vật
1
m
bằng sợi dây nhẹ không dãn . Khi hệ cân bằng ,
đốt dây nối giữa
12
;mm
. Sau đó
1
m
dao động điều hòa . Vận tốc cực đại
1
m
khi dao động là :
A.
10 /cm s
B.
20 /cm s
C.
40 /cm s
D.
80 /cm s
Câu 103. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng pha cùng tần số có phương trình lần lượt
là
11
cos( )
2
x A t
;
22
cos( )x A t
;
33
cos( )
2
x A t
.
Email:
20
Download tài liệu miễn phí tại Fb:
Tại thời điểm
1
t
các giá trị li độ
1
10 3x cm
,
2
15x cm
,
3
30 3x cm
.
Tại thời điểm
2
t
các giá trị li độ
1
20x cm
,
2
0x cm
,
3
60x cm
.
Tính biên độ dao động tổng hợp??
A.
50cm
B.
60cm
C.
40cm
D.
40 3
cm
Câu 104. Một thiên thể có bán kính gấp m lần bán kính Trái Đất, khối lượng riêng gấp n lần Trái Đất. Với
cùng một con lắc đơn thì tỉ số chu kì dao động nhỏ của con lắc trên thiên thể ấy và Trái Đất là?
A. mn B.
1
mn
C.
mn
D.
1
mn
Câu 105. Bốn con lắc lò xo treo thẳng đứng trongvào một toa tàu. Độ cứng và khối lượng các con lắc lần
lượt là
1
50 /k N m
;
1
200mg
;
2
100 /k N m
;
2
600mg
;
3
150 /k N m
;
3
800mg
;
4
200 /k N m
;
4
1m kg
. Chiều dài mỗi thanh ray 12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp, coi
lực cản như nhau. Tàu chạy với tốc độ
72 / ?km gi
thì con lắc có khối lượng nào sẽ dao động với biên độ
lớn nhất?
A.
4
.m
B.
1
.m
C.
2
.m
D.
3
.m
Câu 106. Hai vật dao động điều hòa dọc theo 2 trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động
của 2 vật tương ứng là:
11
cos(3 )x A t
và
22
cos(4 )x A t
. Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có
li độ
2
A
nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương của trục tọa độ, vật thứ
2
đi theo chiều âm của trục tọa độ.
Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái 2 vật lặp lại như ban đầu là?
A. 4s B. 3s C. 2s D. 1s
Câu 107. Dây treo của con lắc đơn có hệ số nở dài là
5
6.10
.Phải tăng hay giảm nhiệt độ bao nhiêu để trong
1 ngày con lắc đơn dao động nhanh hơn
12,96s
?
A. giảm 5 độ. B. tăng 5 độ.
C. giảm 10 độ. D. giảm 2,5 độ.
Câu 108. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện
10qC
và lò xo có độ cứng 100N/m.
Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện với mặt phẳng ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời một điện trường
đều được duy trì trong không gian bao quanh có hướng dọc trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên đoạn
thẳng dài 4cm. Độ lớn cường độ điện trường là:
Email:
21
Download tài liệu miễn phí tại Fb:
A.
5
10
V/m B.
5
2.10
V/m
C.
4
8.10
V/m D.
5
4.10
V/m
Câu 109. Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song với nhau, cùng một vị trí cân
bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó, với các phương trình li
độ lần lượt là
1
55
3cos( )
36
xt
và
2
20 2
5cos( )
33
xt
. Thời điểm đầu tiên (kể từ thời điểm
0t
),
khoảng cách giữa hai vật lớn nhất là.
A.
0,1s
B.
0,05s
C.
0,5s
D.
2s
Câu 110. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao dộng điều hòa với tần số
4,5f Hz
. Trong quá trình dao
động, chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 đến 56 cm. Lấy
2
10 /g m s
.
Chiều dài tự nhiên của lò xo là?
A. 48 cm B. 42 cm
C. 40 cm D. 46,7 cm
Câu 111. Một con lắc đơn dao động với chu kì 1s. Để duy trì dao động của nó người ta dùng một hệ cơ học
có hiệu suất 20% và công suất 3mW. Công của lực cản tác dụng lên con lắc khi vật đi từ vị trí biên về vị trí
cân bằng là:
A. 0,15 mJ B. 0,75 mJ
C. -0,15 mJ D. -0,75 mJ
Câu 112. Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m=10g độ cứng k=
2
/N cm
,dao động
điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song liền kề nhau (vị trí cân bằng của 2 vật đều ở cùng gốc tọa độ
).Biên độ của con lắc thứ hai gấp 3 lần biên độ của con lắc thứ nhất .Biết rằng lúc hai vật gặp nhau chúng
chuyển động ngược chiều nhau .Khoảng thời gian giữa hai lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là:
A. 0,005s B. 0,015s
C. 0,02s D. 0,01s
Câu 113. Một con lắc lò xo đặt trên phương nằm ngang có
1,8M kg
độ cức lò xo
100 /K N m
đang
ở vị trí lò xo không biến dạng. Cho vật m có
0,2m kg
đến va chạm đàn hồi hoàn toàn xuyên tâm với M
với vận tốc
5/ms
. Tính vận tốc lớn nhất của M sau khi lò xo nén cực đại biết hệ số ma sát của M với mặt
phẳng nằm ngang là 0,2.
A.
1/ms
B.
0,8862 /ms
C.
0,4994 /ms
D.
0,4212 /ms
Câu 114. Một con lắc đồng hồ coi như một con lắc đơn thực hiện dao động điều hoà tại nơi có
2
9,8
m
g
s
, vật nặng có khối lượng
1m Kg
, chiều dài con lắc đồng hồ
1lm
và biên độ góc nhỏ là
0,08rad
. Do
trong quá trình dao động con lắc chụi tác dụng lực cản không đổi nên nó chỉ dao động được 100s thì dừng
Email:
22
Download tài liệu miễn phí tại Fb:
lại. Người ta dùng một nguồn pin có
3EV
, điện trở trong không đáng kể để bổ xung năng lượng cần thiết
cho con lắc với hiệu suất là
25
%. Ban đầu pin có điện tích
10000C
. Hỏi sau bao lâu người ta thay pin một
lần:
A.
291,5
ngày B.
292,8
ngày
C.
393,3
ngày D.
276,8
ngày
Câu 115. Con lắc lò xo thẳng đứng,
100 /k N m
,vật nặng có khối lượng
1m kg
. Nâng vật lên cho lò xo
có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật m tới vị trí thấp nhất thì
nó tự động được gắn thêm vật
500Mg
một cách nhẹ nhàng Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy
2
10 /g m s
. Hỏi năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng là:
A. Giảm 0.25J B. Tặng 0.25J
C. Tăng 0.125J D. Giảm 0.375J
Câu 116. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng cùng song song với trục tọa
độ Ox. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên cùng một đường thẳng đi qua O và vuông góc với Ox. Biên độ
dao động của chúng lần lượt là 140,0mm và 480,0mm. Biết hai chất điểm đi qua nhau ở vị trí có li độ x =
134,4mm khi chúng đang chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm đó theo
phương Ox là
A.
620,0mm
B.
485,6 .mm
C.
500,0mm
D.
474,4mm
Câu 117. Một con lắc lò xo có độ cứng
10 /k N m
, khối lượng của vật nặng
100m gam
, dao động trên
mặt phẳng ngang được thả nhẹ từ vị trí lò xo dãn
6 cm
so với VTCB. Hệ số ma sát
0,2
. Thời gian
chuyển động của vật từ lúc thả đến lúc lò xo không biến dạng là:
A.
25 5
s
B.
30
s
C.
15
s
D.
20
s
Câu 118. Một tấm ván nằm ngang trên có một vật tiếp xúc phẳng. Tấm ván dao động điều hòa theo phương
nằm ngang với biên độ A=10 cm. Khi chu kì dao động T< 1s thì vật trượt trên tấm ván. Lấy g=
2
= 10 m/
2
s
.Tính hệ số ma sát trượt giữa vật và tấm ván?
A. 0,2 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,8
Câu 119. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 49,35N/m gắn với vật nhỏ khối lượng 200g. Vật
nhỏ được đặt trên một giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát giữa vật nhỏ và giá đỡ
là 0,01. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động tắt dần. Sau Δt =
10s kể từ khi thả vật, quảng đường vật đi được là
A. 10,0m. B. 6,96m.
C. 8,00m. D. 8,96m.
Email:
23
Download tài liệu miễn phí tại Fb:
Câu 120. Một con lắc lò xo gồm 1 vật nhỏ khối lượng 0.02kg. K = 1 N/m.Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố
định nằm ngang dọc theo lò xo. Hệ số ma sát là 0,1. Ban đầu kéo vật đến vị trí lò xo giãn 6cm rồi truyền
cho vật vận tốc là 40
2
cm/s hướng về vị trí cân bằng. g=10m/
2
s
. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong
quá trình dao động?
A.
40 2
B.
50 2
C.
20 10
D.
10 30
Câu 121. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m,dây có chiều dài
l
.Từ VTCB kéo vật sao cho góc lệch
sợi dây so với phương thẳng đứng góc
0
0
60
rồi thả nhẹ .Độ lớn gia tốc của vật khi lực căng dây bằng
trọng lực là:
A.
2
0/a m s
B.
2
10 5
/
3
a m s
C.
2
10
/
3
a m s
D.
2
6
10 /
3
a m s
Câu 122. Một lò xo có độ cứng
100 /k N m
,vật có khối lượng
200mg
.Hệ số ma sát giữa vật và mặt
phẳng ngang là
0,01
.Khi vật
m
đang đứng yên tại vị trí lò xo không biến dạng thì một vật có khối lượng
50mg
bay dọc theo phương trục lò xo với vận tốc
4/ms
đến găm vào vật
m
lúc
0t
.Vận tốc 2 vật lúc
gia tốc đổi chiều lần
3
kể từ thời điểm
0t
là:
A.
0,75 /ms
B.
0,8 /ms
C.
0,77 /ms
D.
0,79 /ms
Câu 123. Dao động của 1 chất điểm là tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li
độ lần lượt là
1
2
4cos
32
xt
và
1
2
4cos
3
xt
.Tại các thời điểm
12
xx
và gia tốc của chúng
đều âm thì li độ của dao động tổng hợp là:
A.5.19 cm B. -5.19 cm
C. 4.8 cm D 4.8 cm
Câu 124. Một vật dao động điều hòa với chu kì là 0,24 s. Tại thời điểm
1
t
vật có li độ
1
3
2
xA
, và
1
0v
.Tại thời điểm
21
t t t
(với
2
2013tT
), giá trị mới của chúng là
2
2
A
x
,
21
3vv
. Giá trị lớn nhất của
t là?
A.
482,9s
B.
483,28s
C.
483,0s
D.
483,1s
Email:
24
Download tài liệu miễn phí tại Fb:
Câu 125. Một con lắc lò xo dao động tắt dần chậm với biên độ ban đầu là A thì tổng quãng đường mà vật
đi được từ lúc bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là 60 cm. Nếu biên độ dao động ban đầu là 3A thì tổng
quãng đường mà vật đi được cho tới khi dừng hẳn là:
A. 1,8 m. B. 2,7 m. C. 2 m. D.5,4 m.
Câu 126. Một vật dao động điều hoà có phương trình
cos 2
3
x A t
cm. Sau khoảng thời gian ngắn
nhất là bao nhiêu kể từ thời điểm t = 0 thì thế năng của vật tăng lên 3 lần so với thời điểm ban đầu:
A.
1
6
(s) B.
1
3
(s) C.
1
12
(s) D.
1
4
(s)
Câu 127. Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương
100( )C
, khối lượng
100( )g
buộc vào một sợi
dây mãnh cách điện dài
1( )m
. Con lắc được treo trong điện trường đều
10( / )kV m
của một tụ điện phẳng
có các bản đặt nghiêng so với phương thẳng đứng một góc
30
o
(bản trên điện tích dương), tại nới có
2
9,8( / )g m s
. Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường la
A.
0,938( )s
B.
1,99( )s
C.
0,659( )s
D.
1,51( )s
Câu 128. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng , dao động điều hòa cới cơ năng là E. Trong quá trình dao động
lực đàn hồi lò xo luôn hướng lên và có độ lớn dao động từ 0 đến
M
F
. Độ dãn lò xo tại vị trí cân bằng là
A.
4
o
M
E
l
F
B.
2
o
M
W
l
F
C.
2
o
M
E
l
F
D.
4
o
M
E
l
F
Câu 129. Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật
M
có khối lượng 400
g
và lò xo có độ cứng 40 N/m đang
dao động xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5
cm
. Khi
M
qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật
m
có khối lượng 100
g
lên
M
và dính chặt vào đó. Sau đó hệ
m
và
M
dao động với biên độ?
A.
25cm
B.
5,25cm
C.
32cm
D.
3,5cm
Câu 130. Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng
20 /K N m
, khối lượng của vật
40mg
. Hệ số ma
sát =
0,1
,
2
10( / )g m s
. Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 10cm rồi thả nhẹ. Tính quãng đường từ lúc thả vật
đến lúc véc tơ gia tốc đổi chiều lần thứ 2.
A. 29,2 cm B. 28,4 cm C. 29 cm D. 30 cm
Email:
25
Download tài liệu miễn phí tại Fb:
Câu 131. Một con lắc lò xo có độ cứng
40 /k N m
đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m.
Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
biên độ
2,5cm
. Lấy
2
10 /g m s
. Trong quá trình dao động, công suất tức thời của trọng lực vật m đạt cực
đại bằng:
A. 0,5 W B. 0,32 W
C. 0,41 W D.0,64W
Câu 132. Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng k= 25N/m, vật nặng có m=400g. Khi thang
máy đứng yên con lắc đã dao động điều hòa, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm
mà vật ở vị trí thấp nhất thì thang máy đi xuống nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia tốc
2
1/a m s
. Biên độ dao động của vật sau đó là :
A. 8,0 cm B. 9,6 cm
C. 7,4 cm D. 19,2 cm
Câu 133. Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều . Phương trình dao động của
hai vật tương ứng là
11
cos(3 )x A t
và
22
cos(4 )x A t
.Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có ly
độ bằng
/2A
nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương của trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa
độ. Khoảng thời gian ngăn nhất để trạng thái của hai vật lặp lại như ban đầu là?
A. 3s B. 2s C. 4s D. 1s
Câu 134. Cho hai vật A và B có cùng khối lượng
1kg
và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây
mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng
100 /k N m
, tại nơi có gia tốc trọng trường
2
10 /g m s
. Lấy
2
10
, Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật
B rơi tự do còn vật A dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật
bằng bao nhiêu? Biết độ cao đủ lớn.
A.
70cm
B.
80cm
C.
50cm
D.
20cm
Câu 135. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung
bình cộng biên độ của hai dao động thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là
2
. Góc lệch pha của hai dao động thành phần đó là:
A.
0
120,0
B.
0
143,1
C.
0
126,9
D.
0
105,0
Câu 136. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo khối lượng không đáng kể,
50 /K N m
,
200mg
.
vật đang nằm yên ở vị trí CB thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn tổng cộng
12cm
rồi thả cho
nó dao động điều hòa. Lấy
2
10 /g m s
.Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với lực phục
hồi trong một chu kì dao động là