§Ò kiÓm tra kiÕn thøc líp 12
NguyÔn Thanh B×nh -
Trêng THPT triÖu S¬n 3
ÔN TẬP VẬT LÍ 12
Câu 1: Hai nguồn kết hợp là
A. hai nguồn có cùng tần số và độ lệch pha không đổi
B. hai nguồn có tần số thay đổi và có độ lệch pha không đổi
C. hai nguồn có cùng tần số và có độ lệch pha thay đổi
D. hai nguồn có tần số thay đổi và độ lệch pha thay đổi
Câu 2: Nếu tăng độ cứng K của con lắc lò xo lên 2 lần thì tần số góc
A. tăng 2 lần
B. giảm
2
lần
C. tăng
2
lần
D. giảm 2 lần
Câu 3: Con lắc lò xo dao động theo phương trình x = Asin(t + /6), gốc thời gian
được chọn ở vị trí có li độ
A. x = A/3 B. x = A/2 và đang đi theo chiều dương
C. x = A/2 D. x= A/3 và đang đi theo chiều dương
Câu 4: Con lắc lò xo có độ cứng K = 98 N/m. Treo vật có khối lượng m = 1kg. kéo
vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 5cm rồi thả không vận tốc ban đầu. Gia
tốc cực đại của vật là
A. 0,49 m/s
2
B. 0,1 m/s
2
C. 4,95 m/s
2
D. 4,9 m/s
2
Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một
góc
0
= 60
0
rồi thả không vận tốc ban đầu. Lấy g = 10m/s
2
, bỏ qua ma sát. Khi vật
qua vị trí có li độ góc = 30
0
thì vận tốc của vật có độ lớn
A. 3,33 m/s B. 33,3 m/s C. 2,7 m/s D. 3,16 m/s
Câu 6: một sóng âm có tần số f = 680Hz truyền trong không khí với vận tốc 340m/s
bước sóng của âm đó là:
A. 0,5 m C. 2 m C. 231200 m D. 340 m
Câu 7: Bước sóng là
A. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng dao động
ngược pha
B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng dao động
cùng pha
C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng dao động
lệch pha nhau /2
D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng dao động
lệch pha nhau - /2
Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 21 cm treo lơ lửng. Đầu A gắn vào một âm thoa
rung với tần số f = 100Hz, vận tôc truyền sóng trên dây là v = 4m/s. Coi đầu A rất
gần nút sóng. Trên dây có
A. 21 bụng sóng B. 22 bụng sóng C. 10 bụng sóng D. 11 bụng sóng
§Ò kiÓm tra kiÕn thøc líp 12
NguyÔn Thanh B×nh -
Trêng THPT triÖu S¬n 3
Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có hai phần tử C
1
nối tiếp với C
2
thì tổng
trở của mạch là:
A. 1/Z
C
= 1/Z
C1
+ 1/Z
C2
B. Z
C
= Z
C1
+ Z
C 2
C. Z
C
=
1/Z
C1
+ 1/Z
C2
D. 1/Z
C
= Z
C1
+ Z
C 2
Câu 10: Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Trong mỗi giây dòng điện
đổi chiều
A. 25 lần B. 50 lần C. 100 lần D. 200 lần
Câu 11: Trong việc truyền tải điện năng đi xa nếu hiệu điện thế ở hai đầu máy phát
tăng lên 500 lần thì công suất hao phí trên đường dây tải điện
A. tăng 500 lần B. giảm 500 lần C. tăng 250000 lần D. giảm 250000lần
Câu 12: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có tụ điện nếu tần số dòng điện không
đổi, khi điện dung của tụ tăng hai lần thì dung kháng
A. tăng
2
lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. giảm
2
lần
Câu 13: Một dòng điện xoay chiều mà biểu thức cường độ dòng điện tức thời là
i = 4Sin (100t + /6) A. Kết luận sai là
A. pha của dòng điện là /6 B. chu kì của dòng điện là 0,02s
C. biên độ của dòng điện là 4A D. tần số dòng điện là 50Hz
Câu 14: Biết i, I, I
0
lần lượt là cường độ dòng điện tức thời, cường độ dòng điện
hiệu dụng và biên độ cường độ dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R thì
nhiệt lượng toả ra trên điện trở là:
A. Q = R
2
It B. Q = Ri
2
t C. Q = RI
0
2
t/4 D. Q = RI
2
t
Câu 15: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm có điện trở R = 50, ống dây
thuần cảm có độ tự cảm L = 1/2 (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện
thế u = 220
2
Sin(100t) V. Biểu thức cường độ dòng điện tưc thời là:
A. i = 4,4
2
Sin(100t + /4) A B. i = 4,4
2
Sin(100t - /4) A
C. i = 4,4Sin(100t - /4) A D. i = 4,4Sin(100t + /4) A
Câu 16: Tần số của mạch dao động điện từ LC là:
A. 2/ LC B. LC /2 C. 1/2 LC D. 2 LC
Câu 17: Chọn câu sai.
Năng lượng cực đại trong mạch dao động điện từ LC là:
A. Q
0
2
/2C B. I
0
2
/2C C. CU
0
2
/2 D. Q
0
U
0
/2
Câu 18: mạch chọn sóng của một máy thu sóng điện từ có L = 2,5H, C = C
1
=
10pF, lúc này mạch thu được sóng điện từ có bước sóng
A. 0,3 m B. 0,03 m C. 3 m D. 30 m
Câu 19: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào môi trường có chiết suất n =
3 . Biết tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ thì góc tới i có giá trị
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 75
0
§Ò kiÓm tra kiÕn thøc líp 12
NguyÔn Thanh B×nh -
Trêng THPT triÖu S¬n 3
Câu 20: Chiếu một tia sáng trắng nghiêng một góc từ không khí vào nước thì chùm
khúc xạ có mầu từ đỏ đến tím trong đỏ lệch ít nhất. Nừu chiếu chùm tia sáng trắng
từ nước ra không khí thì
A. chùm tia khúc xạ có mầu từ đỏ đến tím và tia đỏ lệch ít nhất
B. chùm tia khúc xạ có mầu từ đỏ đến tím và tia tím lệch ít nhất
C. chùm tia khúc xạ có mầu từ đỏ đến tím và tia da cam lệch ít nhất
D. chùm tia khúc xạ có mầu từ đỏ đến tím và tia vàng lệch ít nhất
Câu 21: Quang hệ gồm thấu kính hội tụ O
1
có tiêu cự f
1
= 30 cm và một thấu kính
phân kì O
2
có tiêu cự f
2
= - 30 cm. Đặt đồng trục và cách nhau một khoảng L = 30
cm. Một vật AB cao 1 cm đặt vuông góc với trục chính của hệ trước thấu kính O
1
một khoảng d
1
= 45 cm thì vị trí, tính chất, độ lớn ảnh của vật AB qua hệ là
A. cách thấu kính O
2
60 cm, ảnh thật, ngược chiều, cao 2 cm
B. cách thấu kính O
2
60 cm, ảnh ảo, cùng chiều, cao 2 cm
C. cách thấu kính O
2
8,6 cm, ảnh thật, ngược chiều, cao 2 cm
D. cách thấu kính O
2
8,6 cm, ảnh ảo, cùng chiều, cao 2 cm
Câu 22: Cho một gương cầu lõm có bán kính R = 40 cm, một vật sáng AB cao 2
cm được đặt vuông góc với trục chính của gương cho một ảnh ảo cao 8 cm, vị trí
của vật AB cách gương một đoạn
A. 25 cm B. 30 cm C. 35 cm D. 15 cm
Câu 23. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
và có chiết suất n =1,5 , khi góc
lệch cực tiểu thì góc tới i là:
A. 45
0
B. 40
0
C. 35
0
D. 30
0
Câu 24: Để ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim cần
A. giữ phim cố định, điều chỉnh độ tụ của vật kính
B. giữ phim cố định, thay đổi vị trí của vật kính
C. giữ vật kính cố định, thay đổi vị trí của phim
D. dịch chuyển cả vật kính và phim
Câu 25: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào mắt có thể nhìn thấy rõ ở xa
vô cực.
A. Mắt không có tật, điều tiết tối đa
B. Mắt cận thị, không điều tiết
C. Mắt không có tật, không điều tiết
D. Mắt viễn thị, không điều tiết
Câu 26: Một thợ mài mắt kính muốn chế tạo một thấu kính bằng thủy tinh có chiết
suất n = 1,5 và có độ tụ D = +10dp, với hai mặt cong có cùng bán kính. Xác định
bán kính cong R.
A. 0.05m B. 0,1m C. 0,15m D. 0,2m
Câu 27: Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu, mỡ hoặc bong bóng xà
phòng, ta thấy có những vầng màu sặc sỡ. Đó là hiện tượng.
A. tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng
§Ò kiÓm tra kiÕn thøc líp 12
NguyÔn Thanh B×nh -
Trêng THPT triÖu S¬n 3
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. phản xạ ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng của ánh sáng trắng
Câu 28: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng
phát ra.
Câu 29: Trên màn quan sát hiện tượng giao thoa với hai khe Iâng S
1
và S
2
, tại A là
một vân sáng thì điều kiện nào sau đây phải được thỏa mãn.
A. S
2
A – S
1
A = k/2 B. S
2
A – S
1
A = k
C. S
2
A – S
1
A = 3k/2 D. S
2
A – S
1
A = 2k
Câu 30: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe F
1
, F
2
cách nhau một
khoảng a = 1,2mm, màn M để hứng vân giao thoa cách mặt phẳng chứa hai khe F
1
,
F
2
một khoảng D = 0,9m. Người ta quan sát được 9 vân sáng. Khoảng cách giữa
tâm hai vân sáng ngoài cùng là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm
là.
A. 0,24m B. 0,45m C. 0,6m D. 0,65m
Câu 31: Dùng khe Iâng với khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm đặt cách màn
quan sát một khoảng là D = 1m. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là =
0,6m. Vị trí của vân sáng bậc 3 đối với vân sáng trung tâm là.
A. 0,6mm B. 1,2mm C. 1,8mm D. 2,4mm
Câu 32. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng quang điện bão hòa?
A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ nghịch với cường độ chùm sáng kích
thích
B. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích
thích
C. Cường độ dòng quang điện bão hòa không phụ thuộc vào chùm sáng kích thích
D. Cường độ dòng quang điện bão hòa tăng theo quy luật hàm mũ với cường độ
chùm sáng kích thích.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn trong:
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị
chiếu sáng
B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là chế tạo ra
đèn ống (đèn nêôn)
D. Trong hiện tượng quang dẫn năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết
thành electron dẫn lớn hơn hiện tượng quang điện.
§Ò kiÓm tra kiÕn thøc líp 12
NguyÔn Thanh B×nh -
Trêng THPT triÖu S¬n 3
Câu 34. Vận tốc cực đại v
0max
của các electron quang điện bị bứt ra từ Catốt với
công thoát A bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng đập vào bề mặt của Catốt bằng:
A.
A
hc
m
2
B.
A
hc
m
2
C.
A
hcm
2
D.
hc
A
m
2
Câu 35. Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Vônfram có công thoát là
7,2.10
-19
J, bước sóng của ánh sáng kích thích là 0,18m. Để triệt tiêu hoàn toàn
dòng quang điện phải đặt vào hai đầu Anốt và Catốt một hiệu điện thế hãm là.
A. 2,37V B. 2,47V C. 2,57V D. 2,67V
Câu 36. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân
A. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay
B. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclon bằng hoặc nhỏ
hơn kích thước hạt nhân
C. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện, vì trong hạt nhân proton mang điện dương
D. Lực hạt nhân chỉ tồn tại xung quanh hạt nhân
Câu 37. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra những bức xạ và biến đổi
thành hạt nhân khác
B. Sự phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ
C. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân
D. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào áp suất và nhiệt độ của môi trường
Câu 38. Năng lượng sinh ra bên trong mặt trời là do:
A. sự bắn phá của các thiên thạch và tia vũ trụ lên mặt trời
B. sự đốt cháy các tia Hyđrôcacbon bên trong mặt trời
C. sự phân rã của các hạt nhân Urani bên trong mặt trời
D. sự tồn tại các phản ứng tổng hợp của các hạt nhân, trong đó các hạt nhân hyđrô
biến đổi thành Heli
Câu 39. Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã là T và tại thời điểm ban đầu có N
0
hạt nhân. Sau khoảng thời gian T/2 số hạt nhân còn lại là.
A. N
0
/2 B.
2
0
N
C.
23
0
N
D.
22
0
N
Câu 40. Cho một chùm hạt có động năng W = 4 MeV bắn phá các hạt nhân nhôm
(Al) đứng yên, người ta thấy các hạt nơtron sinh ra chuyển động vuông góc với
phương chuyển động của hạt . Góc hợp bởi hạt nơtron và hạt nhân sinh ra là:
A. 120
0
B. 150
0
C. 180
0
D. 240
0