Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT
NGHIỆP
TÍNH KẾT CẤU SÀN TẦNG
4
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 10
Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
MỤC LỤC
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP 10
TÍNH KẾT CẤU SÀN TẦNG 10
4 10
MỤC LỤC 11
PHẦN 2: KẾT CẤU (70%)
CHƯƠNG I: TÍNH KẾT CẤU SÀN TẦNG 4
1.1./ SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC DẦM SÀN
1.1.1/ Sơ bộ chọn kích thước dầm
Sơ bộ chọn chiều cao dầm theo công thức sau:
1
d d
d
h l
m
=
Trong đó:
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 11
Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
d
l
- nhịp dầm
d
m
- hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng
d
m
= (8 ÷ 12) - Đối với hệ dầm chính, khung 1 nhịp
d
m
= (12 ÷ 16) - Đối với hệ dầm chính, khung nhiều nhịp
d
m
= (16 ÷ 20) - Đối với hệ dầm phụ
Bề rộng dầm được chọn theo công thức sau:
(0,3 0,5).
d d
b h= ÷
1.1.1.1./ Kích thước dầm trục 1,2,3,4,5,6,7 :
+ Chiều cao của dầm chọn như sau:
( )
1 1 1 1
.7000 58.3 43.75
12 16 12 16
dk
h l cm
= ÷ = ÷ = ÷
÷ ÷
Chọn h
dk
=60(cm)
+Bề rộng của dầm chọn như sau:
( ) ( ) ( )
0,3 0,5 . 0,3 0,5 .55 16,5 27,5
dk dk
b h cm= ÷ = ÷ = ÷
Chọn b
dk
=30(cm)
→
Vậy chọn dầm khung (30x60)cm.
1.1.1.2./ Kích thước dầm trục A,B,C,D
+ Chiều cao của dầm phụ chọn như sau:
( )
1 1 1 1
.8000 50 40
16 20 16 20
dp
h l cm
= ÷ = ÷ = ÷
÷ ÷
Chọn h
dp
=50 (cm)
+Bề rộng của dầm chọn như sau:
( ) ( ) ( )
0,3 0,5 . 0,3 0,5 .50 15 25
dk dk
b h cm= ÷ = ÷ = ÷
Chọn b
dp
=25(cm)
→
Vậy chọn dầm phụ (25x50)cm.
1.1.1.3./ Kích thước dầm phụ giữa các trục 23, 34, 45, 56:
+ Chiều cao của dầm phụ chọn như sau:
( )
1 1 1 1
.7000 43,750 35
16 20 16 20
dp
h l cm
= ÷ = ÷ = ÷
÷ ÷
Chọn h
dp
=40 (cm)
+Bề rộng của dầm chọn như sau:
( ) ( ) ( )
0,3 0,5 . 0,3 0,5 .40 12 20
dp dp
b h cm= ÷ = ÷ = ÷
Chọn b
dp
=20(cm)
→
Vậy chọn dầm phụ (20x40)cm.
1.1.2./ Chọn chiều dày bản sàn
- Chọn chiều dày sàn theo công thức:
1
.
s
s
D l
h
m
=
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 12
Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
Trong đó:
l
1
- chiều dài cạnh ngắn của ô sàn,
D - hê số phụ thuộc vào tải trọng, D = (0,8 ÷ 1,4), chọn D = 1
s
m
- hệ số phụ thuộc vào loại bản,
s
m
= (30 ÷ 35) – với bản loại dầm,chọn m = 30
s
m
= (40 ÷ 45) – với bản kê 4 cạnh, chọn m = 45
s
m
= (10 ÷ 18) – với bản công xôn, chọn m = 15
- Đối với nhà dân dụng thì chiều dày bản sàn tối thiểu là
min
6h =
cm
-Tiến hành chọn chiều dày bản sàn theo ô bản có kích thước lớn nhất.
* Đối với loại bản kê 4 cạnh: ô bản có kích thước lớn nhất: (4,5m x7,0m)
1
1
. .450 10
45
b
D
h l cm
m
= = =
* Đối với loại bản dầm: ô bản có kích thước : (1,5m x 4,5m)
1
1
. .150 5
30
b
D
h l cm
m
= = =
-Vậy: Sơ bộ chọn chiều dày sàn h
s
= 10 cm cho ô sàn tất cả các phòng.
Với những điều kiện trên, các ô sàn được phân loại như sau:
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 13
Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
MÆT B»NG dÇm sµn tÇng ®iÓn h×nh
40001500
3000 3500 1800
17000
150045004000
1500
450040004000400040007200400040004500
40200
1400
4000 400040004000
35003500 3500
1300
S1
S17
S11
S13
S14
S13
S10
S9
24504750
S2
S3
S5
S7
S7
S8
S8
S6
S6
S12
S15
S15
S15
S15
S16
S16
S15
S15
S1
S4
S4
1650195019501650
180012002200
S2
S2
S2
S2
S2
S2
S2
S2
S2
S2*
3600
S2*
S6
S6
S6
S6
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 14
Thút Minh Đờ Án Tớt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Q́c - Lớp:TCPY07B1
Số hiệu ơ
sàn
Cạnh
ngắn
Cạnh dài
Tỷ số
Diện
tích
Chiều
dày
Phân loại ơsàn
L
1
(m) L
2
(m) L
2
/L
1
m
2
h
s
(cm)
S1 4.5 7.0 1.55 31.5 10 Bản 2 phương
S2 4.0 7.0 1.75 28.0 10 Bản 2 phương
S2* 4.0 7.0 1.75 28.0 10 Bản 2 phương
S3 4.5 7.0 1.55 31.5 10 Bản 2 phương
S4 3.6 7.0 1.9 25.2 10 Bản 2 phương
S5 3.0 4.5 1.5 13.5 10 Bản 2 phương
S6 3.0 4.0 1.3 12.0 10 Bản 2 phương
S7 3.0 3.6 1.2 10.8 10 Bản 2 phương
S8 3.6 3.6 1.0 12.96 10 Bản 2 phương
S9 2.45 3.0 1.2 7.35 10 Bản 2 phương
S10 1.65 2.2 1.3 3.63 10 Bản 2 phương
S11 1.5 3.0 2.0 4.5 10 Bản 2 phương
S12 1.5 3.5 2.3 5.25 10 Bản 1 phương
S12* 1.5 7.0 4.67 10.5 10 Bản 1 phương
S13 1.5 1.5 1.0 2.25 10 Bản 2 phương
S14 1.5 4.5 3 6.75 10 Bản 1 phương
S15 1.5 4.0 2.6 6.0 10 Bản 1 phương
S16 1.5 3.6 2.4 5.4 10 Bản 1 phương
S17 1.30 3.2 2.4 4.16 10 Bản 1 phương
Bảng phân chia ơ sàn
1.2./ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
1.2.1./ Cấu tạo các lớp sàn:
- SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐỔ TẠI CHỔ DÀY 100
- SÀN LÁT GẠCH CERAMIC 400X400
- LÓT VXM B75 DÀY 30
- SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐỔ TẠI CHỔ DÀY 100
- TRẦN TRÁT VỮA XI MĂNG B7.5 DÀY 15
- TRẦN SƠN 3 NƯỚC MÀU TRẮNG
- SÀN LÁT GẠCH CERAMIC 300X300 CHỐNG TRƯT
- THIẾT BỊ ĐƯỜNG ỐNG KỸ THUẬT
- LÓT VXM B7.5 DÀY 30 TẠO DỐC
- LỚP VẢI DẦU SIKALATEX CHỐNG THẤM
- TRẦN ĐÓNG TÔN LẠNH DÀY 3 ZEM
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Tḥc Bợ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 15
Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
1.2.2./ Tải trọng tác dụng lên sàn:
1.2.2.1./Tĩnh tải
Tĩnh tải tác dụng lên sàn là tải trọng phân bố đều do trọng lượng bản thân các lớp cấu
tạo sàn truyền vào. Căn cứ vào các lớp cấu tạo ở mỗi ô sàn cụ thể, tra bảng tải trọng tính toán
của các vật liệu thành phần dưới đây để tính.
Ta có công thức tính
tt
s
g
=
. .
i i i
n
γ δ
Σ
(kG/m
2
): tĩnh tải tính toán
Trong đó:
i
γ
– trọng lượng riêng của vật liệu,
i
δ
– chiều dày của các lớp cấu tạo,
i
n
– hệ số vượt tải, tra theo TCVN 2737-1995
Ta tiến hành xác định tĩnh tải riêng cho từng ô sàn căn cứ theo loại phòng do chúng có cấu
tạo các lớp sàn khác nhau như sau:
Phòng
Làm
việc,hành
lang
-Gạch Ceramic 40x40cm 0.01 2000 20 1.1 22
-Vữa lót ximăng B75 0.03 1800 54 1.3 70.2
-Sàn BTCT B20 0.1 2500 250 1.1 275
-Vữa trát trần VXM B7.5 0.015 1800 27 1.3 35.1
Tổng cộng: 402.3
Phòng
vệ sinh
-Gạch Ceramic chống trượt 0.01 2000 20 1.1 22
-Vữa lót ximăng B7.5 0.03 1800 54 1.3 70.2
-Sàn BTCT B20 0.1 2500 250 1.1 275
- Thiết bị đường ống 50 1.2 60
- Trần tôn 20 1.2 24
Tổng cộng: 451.2
Ngoài ra, tải trọng do mảng tường trên sàn truyền xuống sàn được qui về tải trọng phân bố
đều trên sàn. Cách qui đổi này chỉ mang tính gần đúng.
* Tải trọng tường phân bố truyền xuống sàn:
2
. . . . / ( / )
tt
t t t t t s
g b h l n S kg m
γ
=
Bảng tải trọng tường phân bố truyền xuống sàn
Ô sàn
Diện tích
sàn(m
2
)
Kích thước tường (m)
t
γ
(daN/m
3
) n
tt
t
g
(daN/m
2
)
b h L
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 16
Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
S3 31.5 0.1 3.3 10.8 1800 1.2 244
1.2.2.2./Hoạt tải
-Hoạt tải tiêu chuẩn lấy theo Bảng 3 TCVN 2737-1995, phụ thuộc vào chức năng cụ thể
của các phòng. Để đơn giản xem hoạt tải toàn phần thuộc tải trọng ngắn hạn, bỏ qua thành
phần dài hạn.
Hệ số vượt tải n lấy theo mục 4.3.3 trang 15 TCVN 2737-1995.
Bảng Hoạt Tải tác dụng lên sàn:
STT Công năng
2
( / )
tc
p daN m
n
2
( / )
tt
P daN cm
1 Phòng làm việc 200 1.2 240
2 Phòng vệ sinh 200 1.2 240
3 Hành lang 300 1.2 360
4 Phòng họp giao ban 400 1.2 480
Bảng tổng hợp tải trọng tác dụng lên sàn:
Ô sàn
Tỉnh tải
Hoạt tải
Tổng tải
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 17
Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
tt
bt
g
tt
t
g
tt
s
g
2
( / )daN m
2
( / )
tt
s
p daN m
2
( / )
tt
s
q daN m
(1) (2) (3) (4)=(2)+(3) (5) (6)=)(5)+(4)
S1 402.3 0 402.3 240 642.3
S2 402.3 0 402.3 240 642.3
S2* 402.3 0 402.3 480 882.3
S3
451.2
244
695.2 240 935.2
S4 402.3 0 402.3 360 762.3
S5 402.3 0 402.3 360 762.3
S6 402.3 0 402.3 360 762.3
S7 402.3 0 402.3 360 762.3
S8 402.3 0 402.3 360 762.3
S9 402.3 0 402.3 360 762.3
S10 402.3 0 402.3 360 762.3
S11 402.3 0 402.3 360 762.3
S12 402.3 0 402.3 240 642.3
S12* 402.3 0 402.3 480 882.3
S13 402.3 0 402.3 360 762.3
S14 402.3 0 402.3 360 762.3
S15 402.3 0 402.3 360 762.3
S16 402.3 0 402.3 360 762.3
S17 402.3 0 402.3 240 642.3
1.3./ XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
1.3.1./ Số liệu tính toán
+Bê tông B20, có: R
b
= 11,5 MPa ; R
bt
= 0,9 MPa.
+Cốt thép:
* Thép AI (Ø < 10) : R
S
= 225 MPa; R
SW
= 175 MPa; ξ
R
= 0.645; α
R
= 0.437
* Thép AII (Ø ≥ 10): R
S
= 280 MPa; R
SW
= 225 MPa; ξ
R
= 0.623; α
R
= 0.429
1.3.2./ Xác định sơ đồ tính:
- Xét tỷ số
s
d
h
h
để xác định liên kết giữa bản sàn với dầm.
Trong đó:
*
⇒≥ 3
s
d
h
h
bản sàn liên kết ngàm với dầm
*
3
d
s
h
h
< ⇒
bản sàn liên kết khớp với dầm
- Ở đây, ta thấy các ô bản sàn
⇒≥ 3
s
d
h
h
bản sàn liên kết ngàm với dầm
1.3.3./ Xác định nội lực:
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 18
Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
Nội lực trong sàn được xác định theo sơ đồ đàn hồi, bản liên tục gối lên dầm
Gọi l
1
: kích thước cạnh ngắn của ô sàn.
Gọi l
2
: kích thước cạnh dài của ô sàn.
+ Khi l
2
<= 2l
1
: sàn làm việc theo 2 phương → sàn bản kê 4 cạnh.
+ Khi l
2
> 2l
1
: sàn làm việc theo 1 phương → sàn bản dầm.
1.3.3.1. Đối với bản dầm (Bản 1 phương):
- Các ô bản có tỉ số 2 cạnh
1
2
L
L
>2 sẽ được tính toán theo trường hợp bản 1 phương.
Với L
1
,L
2
lần lượt là cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản.
Để đơn giản và an toàn, ta tính bản 1 phương theo trường hợp bản đơn.
Cắt 1 dải có bề rộng 1m theo phương cạnh ngắn để tính toán.
- Tải trọng tác dụng là tải phân bố đều :
q
s
tt
= g
s
tt
+ p
s
tt
- Sơ đồ tính là dầm đơn giản khớp 2 đầu nhịp L
1
(sơ đồ a)
Mômen lớn nhất ở nhịp :
8
2
1
Lq
M
nMax
=
Mômen lớn nhất ở gối :
0=
gMax
M
- Sơ đồ tính là dầm đơn giản 1 ngàm + 1 khớp (sơ đồ b)
Mômen lớn nhất ở nhịp :
2
1
9
128
nMax
q L
M =
Mômen lớn nhất ở gối :
2
1
8
gMax
q L
M =
- Sơ đồ tính là dầm đơn giản ngàm cứng 2 đầu nhịp L
1
(sơ đồ c)
Mômen lớn nhất ở nhịp :
24
2
1
Lq
M
nMax
=
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 19
q
M =
max
ql
8
2
l
1
q
min
M =
1
- ql
8
2
3/8
l
max
M =
1
2
9ql
128
l
1
1
2
min
M =
- ql
12
q
max
M =
1
2
ql
24
M =
- ql
min
12
2
1
1
l
1
Sơ đồ c
q
M =
max
ql
8
2
l
1
q
min
M =
1
- ql
8
2
3/8
l
max
M =
1
2
9ql
128
l
1
1
2
min
M =
- ql
12
q
max
M =
1
2
ql
24
M =
- ql
min
12
2
1
1
l
1
Sơ đồ b
q
M =
max
ql
8
2
l
1
q
min
M =
1
- ql
8
2
3/8
l
max
M =
1
2
9ql
128
l
1
1
2
min
M =
- ql
12
q
max
M =
1
2
ql
24
M =
- ql
min
12
2
1
1
l
1
Sơ đồ a
l
1m
1
Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
Mômen lớn nhất ở gối :
12
2
1
Lq
M
gMax
=
1.3.3.2. Đối với bản kê 4 cạnh (Bản 2 phương):
- Bản thuộc loại bản 2 phương khi tỉ số
2
1
2
≤
L
L
Với cách bố trí các ô các ô bản như trên, ta tính các ô bản theo trường hợp bản 2 phương liên
tục bằng sơ đồ đàn hồi.
Sơ đồ tính với nội lực trong bản 2 phương như trong hình:
- Với L
1
,L
2
: lần lượt l cạnh ngắn và cạnh dài của bản.
- Các ô bản đều có các cạnh ngàm vào dầm nên thuộc loại ô số 9.
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 20
Dùng M
I
tính
Dùng M
II
tính
Dùng M
2
tính
Dùng M
II
' tính
Dùng M
I
' tính
1
Dùng M tính
Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
- Dựa vào tỉ số α =
1
2
L
L
, tra bảng được các hệ số m
11
, m
12
, m
91
, m
92
, k
91
, k
92
.
- Tải trọng tính toán tác dụng lên bản : q=g
tt
s
+p
tt
s
(daN/m
2
)
- Momen dương lớn nhất của ô bản:
M
1
=M
’
1
+M
’’
1
=m
11
P
’
+m
91
P
’’
M
2
=M
’
2
+M
’’
2
=m
12
P
’
+m
92
P
’’
Với P
’
=q
’
L
1
L
2
=
2
21
LLp ××
P
’’
=q
’’
L
1
L
2
=
21
2
xLL
p
g
+
- Momen gối được tính trực tiếp theo công thức của bản độc lập :
M
I
=k
91
P
M
II
=k
92
P
Với P=(g+p)L
1
L
2
BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN LOẠI BẢN KÊ 4 CẠNH
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 21
Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
STT Sơ đồ sàn
Kích
thước
Tải trọng
Tỷ
số
l
2
/l
1
Hệ số
moment
Moment
l
1
l
2
g
tt
p
tt
(m) (m) (daN/m
2
) (daN/m
2
) (daN.m/m)
S1
9
4.50 7.00 402.3 240 1.56
m
91
= 0.0206 M
1
= 521.7
m
92
= 0.0085 M
2
= 215.9
k
91
= 0.0458 M
I
= -927.1
k
92
= 0.0189 M
II
= -383.3
S2
9
4.00 7.00 402.3 240 1.75
m
91
= 0.0197 M
1
= 451.4
m
92
= 0.0064 M
2
= 146.7
k
91
= 0.0431 M
I
= -775.1
k
92
= 0.0141 M
II
= -253.6
S2*
9
4.00 7.00 402.3 480 1.75
m
91
= 0.0197 M
1
= 680.9
m
92
= 0.0064 M
2
= 221.3
k
91
= 0.0431 M
I
= -1064.8
k
92
= 0.0141 M
II
= -348.3
m
91
= 0.0206 M
1
= 711.7
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 22
Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
m
92
= 0.0085 M
2
= 294.6
k
91
= 0.0458 M
I
= -1349.9
k
92
= 0.0189 M
II
= -558.1
S4
9
3.60 7.00 402.3 360 1.94 m
91
= 0.0186 M
1
= 489.7
m
92
= 0.0049 M
2
= 129.5
k
91
= 0.0401 M
I
= -770.1
k
92
= 0.0108 M
II
= -206.8
S5
9
3.00 4.50 402.3 360 1.50 m
91
= 0.0208 M
1
= 280.1
m
92
= 0.0093 M
2
= 125.1
k
91
= 0.0464 M
I
= -477.5
k
92
= 0.0206 M
II
= -212.0
S6
9
3.00 4.00 402.3 360 1.33 m
91
= 0.0209 M
1
= 245.2
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 23
Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
m
92
= 0.0118 M
2
= 137.9
k
91
= 0.0474 M
I
= -433.9
k
92
= 0.0268 M
II
= -245.5
S7
9
3.00 3.60 402.3 360 1.20
m
91
= 0.0204 M
1
= 211.5
m
92
= 0.0142 M
2
= 147.2
k
91
= 0.0468 M
I
= -385.3
k
92
= 0.0325 M
II
= -267.6
S8
9
3.60 3.60 402.3 360 1.00 m
91
= 0.0179 M
1
= 220.2
m
92
= 0.0179 M
2
= 220.2
k
91
= 0.0417 M
I
=
-
4,12.0
k
92
= 0.0417 M
II
= -412.0
S9
9
2.45 3.00 402.3 360 1.2 m
91
= 0.0195 M
1
= 150.8
m
92
= 0.0159 M
2
= 1,22.4
k
91
= 0.0452 M
I
= -279.4
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 24
Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
k
92
= 0.0367 M
II
= -226.5
S10
9
1.65 2.20 402.3 360 1.33 m
91
= 0.0209 M
1
= 74.2
m
92
= 0.0118 M
2
= 41.7
k
91
= 0.0474 M
I
=
-
1,31.3
k
92
= 0.0268 M
II
= -74.3
S11
9
1.50 3.00 402.3 240 2.00 m
91
= 0.0183 M
1
= 76.8
m
92
= 0.0046 M
2
= 10.8
k
91
= 0.0392 M
I
= -113.3
k
92
= 0.0098 M
II
= -28.3
S13
9
1.50 1.50 402.3 360 1.00 m
91
= 0.0179 M
1
= 38.2
m
92
= 0.0179 M
2
= 38.2
k
91
= 0.0417 M
I
= -71.5
k
92
= 0.0417 M
II
= -71.5
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 25
Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN LOẠI BẢN DẦM
STT Sơ đồ sàn Kích thước Tải trọng
Tỷ số
l
2
/l
1
l
1
l
2
g
tt
p
tt
(m) (m) (daN/m
2
) (daN/m
2
) (daN.m/m)
S12
c
1.50 3.50 402.3 240 2.33 M
nh
= 60.2
M
g
= -120.4
S12*
c
1.50 7.0 402.3 480 2.33 M
nh
= 82.7
M
g
= -165.4
S14
c
1.50 4.50 402.3 360 3.00 M
nh
= 71.5
M
g
= -142.9
S15
c
1.50 4.00 402.3 360 2.67 M
nh
= 71.5
M
g
= -142.9
S16
c
1.50 3.60 402.3 360 2.40 M
nh
= 71.5
M
g
= -142.9
S17
c
1.3 3.2 402.3 360 2.4 M
nh
= 57.9
M
g
= -115.8
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 26
Thuyờt Minh ụ An Tụt Nghiờp KSXD Khoa 2007-2011 SVTH: Lờ Vn Quục - Lp:TCPY07B1
1.4./ TINH TOAN CễT THEP SAN.
1.4.1. Tinh cụt thep:
- Sụ liờu tinh toan:
+Bờ tụng B20, cú: R
b
= 11,5 MPa ; R
bt
= 0,9 MPa.
+Ct thộp:
* Thộp AI (ỉ < 10) : R
S
= 225 MPa; R
SW
= 175 MPa;
R
= 0,645;
R
= 0,437
* Thộp AII (ỉ 10): R
S
= 280 MPa; R
SW
= 225 MPa;
R
= 0,623;
R
= 0,429
- Tớnh nh cu kin chu un cú tit din hỡnh ch nht vi b rng b = 1 m, chiu cao
h = h
b
, chiu dy bn sn l h = 100 mm, chiu dy lp bờtụng bo v a. Khong cỏch lp bo
v : a
bv
= khong cỏch t mộp BT n ỏy ct thộp.
a
bv
= 1-1,5 cm i vi h <=10 cm.
a
bv
= 1,5-2 cm i vi h > 10 cm.
Khong cỏch t mộp bờ tụng n trng tõm ct thộp a : (h
o
= h - a)
2
1
d
aa
bv
+=
hoc
2
2
1
d
daa
bv
++=
- Chiu cao lm vic h
0
ph thuc vo phng cnh di hay cnh ngn ca ụ bn.
+ Theo phng cnh ngn, ct thộp t di.
Chn a = 1,5 cm h
0
= 10 1.5 = 8,5 cm;
+ Theo phng cnh di, ct thộp t trờn.
- Xỏc nh
m
=
2
0
hbR
M
b
. Trong ú h
0
= h - a
- Kim tra:
+ Nu
m
>
R
Tng kớch thc tit din hoc tng cp bn ca bờtụng.
+ Nu
m
R
Tớnh
2
211
m
+
=
hoc t
m
tra bng ca ph lc 6 ra
- Din tớch ct thộp c tớnh theo cụng thc:
0
hR
M
A
s
s
=
- Kim tra hm lng ct thộp:
%100.
.
%
0
hb
A
s
=
à
à
min
% à% à
max
% trong ú à
min
% =0,05%
- Vi bn à% = 0,3% 0,9% l hp lý
1.4.2. Chn v b trớ ct thộp:
- B trớ thộp vi khong cỏch s =
s
a
A
fb.
=
s
a
A
f.100
trong ú f
a
l din tớch mt thanh thộp.
ờ Tai: Tru S Cac C Quan Thuục Bụ KH& T Tai a Nng Trang 27
d (ủửụứng kớnh lụựp treõn)
2
d (ủửụứng kớnh lụựp dửụựi)
1
Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
+ Với 70≤s≤200 đối với vùng chịu mô men dương.
+ Với 70≤s≤200 đối với vùng chịu mô men âm.
+ Đường kính cốt thép chịu lực từ Φ6 ÷Φ10; ≤
10
b
h
- Cốt thép phân bố không ít hơn 10% cốt thép chịu lực nếu l
2
/l
1
≥ 3; không ít hơn 20% nếu
l
2
/l
1
≤ 3, khoảng cách các thanh ≤ 35cm, đường kính cốt thép phân bố≤ đường kính cốt thép
chịu lực
- Từ các gi trị momen dương lớn nhất vầ momen âm lớn nhất , tính được diện tích cốt thép
theo các công thức.
- Hàm lượng cốt thép :
( )
0
%
s
A
bh
µ
=
- Để đảm bảo cấu kiện không bị phá hoại, hàm lượng cốt thép phải lớn hơn hàm lượng tối
thiểu : µ>µ
min
.
- Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN µ
min
=0.05%. Thường lấy µ
min
=0.1%.
- Với sàn bê tông cốt thép toàn khối, hàm lượng cốt thép hợp lý nhất khi µ=0.3% - 0.9% (Sàn
BTCT toàn khối, Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội, GS PTS Nguyễn Đình Cống, NXB
KHKT H Nội 1996)
*/ Kết quả tính toán chọn thép thể hiện trong bảng sau:
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 28
Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
BẢNG TÍNH CỐT THÉP SÀN LOẠI BẢN KÊ 4 CẠNH
STT Sơ đồ sàn Chiều dày Moment Tính thép Chọn thép
h
s
a h
0
α
m
ζ A
s
TT
H.lượng Ø a
TT
a
ch
A
s
ch
H.lượng
(cm) (cm) (cm) (daN.m/m)
(cm
2
/m
)
µ
TT
(%)
(mm)
(mm
)
(mm
)
(cm
2
/m
)
µ
BT
(%)
S1
9
10
1.5 8.5 M
1
= 521.7 0.063 0.968 2.82 0.33% 8 178 150 3.35 0.39%
2.2 7.8 M
2
= 215.9 0.031 0.984 1.25 0.16% 6 226 200 1.41 0.18%
1.5 8.5 M
I
= -927.1 0.112 0.941 5.15 0.61% 8 98 100 5.03 0.59%
1.5 8.5 M
II
= -383.3 0.046 0.976 2.05 0.24% 8 245 200 2.51 0.30%
S2
9
10
1.5 8.5 M
1
= 451.4 0.054 0.972 2.43 0.29% 8 207 150 3.35 0.39%
2.2 7.8 M
2
= 146.7 0.021 0.989 0.84 0.11% 6 335 200 1.41 0.18%
1.5 8.5 M
I
= -775.1 0.093 0.951 4.26 0.50% 8 118 100 5.03 0.59%
1.5 8.5 M
II
= -253.6 0.031 0.984 1.35 0.16% 8 373 200 2.51 0.30%
S2*
9
10
1.5 8.5 M
1
= 680.9 0.082 0.957 3.72 0.44% 8 135 120 4.19 0.49%
2.2 7.8 M
2
= 221.3 0.032 0.984 1.28 0.16% 6 221 200 1.41 0.18%
1.5 8.5 M
I
=
-
1064.8
0.128 0.931 5.98 0.7% 10 131 120 6.54 0.77%
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 29
Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
1.5 8.5 M
II
= -348.3 0.042 0.979 1.86 0.22% 8 270 200 2.51 0.30%
S3
9
10
1.5 8.5 M
1
= 711.7 0.086 0.955 3.90 0.46% 8 129 120 4.19 0.49%
2.2 7.8 M
2
= 294.6 0.043 0.978 1.74 0.23% 8 289 200 2.51 0.33%
1.5 8.5 M
I
=
-
1349.9
0.162 0.911 7.75 0.91% 10 101 100 7.85 0.9%
1.5 8.5 M
II
= -558.1 0.067 0.965 3.02 0.36% 8 166 150 3.35 0.39%
S4
9
10 1.5 8.5 M
1
= 489.7 0.059 0.970 2.64 0.31% 8 190 120 4.19 0.49%
2.2 7.8 M
2
= 129.5 0.019 0.991 0.78 0.10% 6 362 150 1.88 0.24%
1.5 8.5 M
I
= -770.1 0.093 0.951 4.23 0.40% 8 231 100 5.03 0.59%
1.5 8.5 M
II
= -206.8 0.025 0.987 1.10 0.13% 8 459 200 2.51 0.30%
S5
9
10 1.5 8.5 M
1
= 280.1 0.034 0.983 1.49 0.18% 6 150 150 1.88 0.22%
2.1 7.9 M
2
= 125.1 0.017 0.991 0.79 0.10% 6 358 200 1.41 0.18%
1.5 8.5 M
I
= -477.5 0.057 0.970 2.57 0.30% 8 195 200 2.51 0.30%
1.5 8.5 M
II
= -212.0 0.026 0.987 1.12 0.13% 8 252 200 2.51 0.3%
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 30
Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
S6
9
10 1.5 8.5 M
1
= 245.2 0.030 0.985 1.30 0.15% 6 217 200 1.41 0.18%
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 31
Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
2.1 7.9 M
2
= 137.9 0.019 0.990 0.79 0.10% 6 358 200 1.41 0.18%
1.5 8.5 M
I
= -433.9 0.052 0.973 2.33 0.27% 8 216 200 2.51 0.30%
1.5 8.5 M
II
= -245.5 0.030 0.985 1.30 0.15% 8 217 200 1.51 0.3%
S7
9
10
1.5 8.5 M
1
= 211.5 0.025 0.987 1.12 0.13% 6 252 150 1.88 0.22%
2.1 7.9 M
2
= 147.2 0.021 0.990 0.84 0.11% 6 338 200 1.41 0.18%
1.5 8.5 M
I
= -385.3 0.046 0.976 2.06 0.24% 8 244 200 2.51 0.30%
1.5 8.5 M
II
= -267.6 0.032 0.984 1.42 0.17% 8 199 200 1.51 0.3%
S8
9
10
1.5 8.5 M
1
= 220.2 0.027 0.987 1.17 0.14% 6 242 200 1.41 0.17%
2.1 7.9 M
2
= 220.2 0.031 0.984 1.26 0.16% 6 225 200 1.41 0.18%
1.5 8.5 M
I
= -412.0 0.050 0.975 2.21 0.26% 8 227 200 2.51 0.30%
1.5 8.5 M
II
= -412.0 0.050 0.975 2.21 0.26% 8 227 200 2.51 0.30%
S9
9
10
1.5 8.5 M
1
= 150.8 0.018 0.991 0.85 0.10% 6 333 200 1.41 0.17%
2.1 7.9 M
2
= 122.4 0.017 0.991 0.79 0.10% 6 358 200 1.41 0.18%
1.5 8.5 M
I
= -279.4 0.034 0.983 1.49 0.17% 6 190 150 1.88 0.22%
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 32
Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
1.5 8.5 M
II
= -226.5 0.027 0.986 1.20 0.14% 6 235 200 1.41 0.17%
S10
9
10
1.5 8.5 M
1
= 74.2 0.009 0.996
0.39 0.05%
6 333 200 1.41 0.17%
2.1 7.9 M
2
= 41.7 0.006 0.997
0.24 0.38%
6 358 200 1.41 0.18%
1.5 8.5 M
I
= -131.3 0.016 0.992
0.69 0.08%
6 333 200 1.41 0.17%
1.5 8.5 M
II
= -74.3 0.009 0.996
0.39 0.05%
6 333 200 1.41 0.17%
S11
9
10
1.5 8.5 M
1
= 76.8 0.009 0.995
0.40 0.05%
6 333 200 1.41 0.17%
2.1 7.9 M
2
= 10.8 0.002 0.999
0.06 0.01%
6 358 200 1.41 0.18%
1.5 8.5 M
I
= -113.3 0.014 0.993
0.60 0.07%
6 333 200 1.41 0.17%
1.5 8.5 M
II
= -28.3 0.003 0.998
0.15 0.02%
6 333 200 1.41 0.17%
S13
9
10
1.5 8.5 M
1
= 38.2 0.005 0.998
0.20 0.02%
6 333 200 1.41 0.17%
2.1 7.9 M
2
= 38.2 0.005 0.997
0.22 0.35%
6 358 200 1.41 0.18%
1.5 8.5 M
I
= -71.5 0.009 0.996
0.38 0.04%
6 333 200 1.41 0.17%
1.5 8.5 M
II
= -71.5 0.009 0.996
0.38 0.04%
6 333 200 1.41 0.17%
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 33
Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
BẢNG TÍNH CỐT THÉP SÀN LOẠI BẢN DẦM
STT Sơ đồ sàn
Chiều dày
Moment
Tính thép Chọn thép
h a h
0
α
m
ζ
A
s
TT
H.lượng Ø a
TT
a
ch
A
s
CH
H.lượng
(cm) (cm) (cm) (daN.m/m)
(cm
2
/m
)
µ
TT
(%)
(m
m)
(mm) (mm) (cm
2
/m)
µ
BT
(%)
S12
c
10 1.5 8.5 M
nh
= 60.2 0.007 0.996 0.32 0.04% 6 895 200 1.41 0.17%
1.5 8.5 M
g
=
-
120.4
0.014 0.993 0.63 0.07% 6 446 200 1.41 0.17%
S12*
c
10 1.5 8.5 M
nh
= 82.7 0.010 0.995 0.43 0.05% 6 651 200 1.41 0.17%
1.5 8.5 M
g
=
-
165.4
0.020 0.990 0.87 0.10% 6 324 200 1.41 0.17%
S14
c
10
1.5 8.5 M
nh
= 71.5 0.009 0.996 0.38 0.04% 6 754 200 1.41 0.17%
1.5 8.5 M
g
=
-
142.9
0.017 0.991 0.75 0.09% 6 375 200 1.41 0.17%
S15
c
10 1.5 8.5 M
nh
= 71.5 0.009 0.996 0.38 0.04% 6 754 200 1.41 0.17%
1.5 8.5 M
g
=
-
142.9
0.017 0.991 0.75 0.09% 6 375 200 1.41 0.17%
S16
c
10
1.5 8.5 M
nh
= 71.5 0.009 0.996 0.38 0.04% 6 754 200 1.41 0.17%
1.5 8.5 M
g
=
-
142.9
0.017 0.991 0.75 0.09% 6 375 200 1.41 0.17%
S17
c
10 1.5 8.5 M
nh
= 57.9 0.007 0.997 0.3 0.04% 6 932 200 1.41 0.17%
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 34