Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

QUẢN LÝ XUNG ĐỘT pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.14 KB, 5 trang )

Điệp
QUẢN LÝ XUNG ĐỘT
1. Xung đột
2. Quản lý xung đột
1. Xung đột
1.1. Xung đột là gì
1.2. Tác động
1.3. Hiểu nhầm
1.1. Xung đột là gì ?
 sự không đồng tình
 sự cãi vã
 chiến tranh
1.2. Tác động
 Gây tổn thương
 Phá hỏng môi trường làm việc
 hiểu sâu vấn đề hơn
 lôi cuốn sự tham gia
 tăng tính sáng tạo
*Quản lý xung đột ≠ Ngăn chặn xung đột
1.3. Hiểu nhầm
*Groupthink : im lặng để tránh xung đột
 Biểu hiện của Groupthink:
o Tự ti
o Áp lực công việc lớn
o Khép kín
 Ngăn chặn Groupthink:
o Tìm hiểu vấn đề
o Khuyến khích phát biểu
o Chuyên gia phản bác ≠ kẻ phá phách
Điệp
o Trưởng nhóm phát biểu sau


o Thông tin bên ngoài
*Vấn đề : biết => hiểu => giải quyết
2. Quản lý xung đột
2.1. Phương pháp
2.2. Nghệ thuật phản bác
2.1 Phương pháp
 Thờ ơ
 Đầy thiện chí
 Một mất một còn
 Hợp tác
 Mất một phần
Thờ ơ
 Không có ý kiến
 Trường hợp áp dụng :
o vấn đề không quan trọng
o mọi người đều đồng ý
Đầy thiện chí
 Không phản bác hoàn toàn
 Không đồng ý hoàn toàn
 Đưa ý kiến bổ sung
 Trường hợp áp dụng :
o vấn đề không quan trọng với mình
o vấn đề quan trọng với người phát biểu
Một mất một còn
 Tranh đấu đến cùng
 Trường hợp áp dụng :
o vấn đề nghiêm trọng
o ý kiến đó có hại
o vấn đề quan trọng với mình
Điệp

o vấn đề không quan trọng với người phát biểu
Hợp tác
 Đấu tranh mạnh mẽ
 Vẫn quan tâm tới người khác
 Tìm giải pháp chung
 Trường hợp áp dụng:
o vấn đề quan trọng với 2 bên
o nhiều thời gian
o ý kiến không có hại
Mất một phần
 chịu thiệt 1 phần
 đáp ứng yêu cầu cơ bản
 Trường hợp áp dụng :
o Không quá quan trọng
o Ít thời gian
Chọn cái nào
 mức độ quan trọng
 mức độ nguy hại
 áp lực thời gian
 quan hệ đồng nghiệp
Điệp
2.2 Nghệ thuật phản bác
 Chuẩn bị phản bác
 Chọn thời điểm
 Đối tượng phản bác
 Ngôn ngữ phản bác
o Trung tính
o Tránh gọi tên
 Phản ứng lại
o lắng nghe tích cực

o không khí làm việc
Chuẩn bị phản bác
 Phải phản bác
 Tạo uy tín
 Lắng nghe hiệu quả
Một mất một còn Hợp tác
Mất một phần
Thờ ơ Đầy thiện chí
Thấp CaoMức độ quan trọng với người khác
Thấp
Cao
Mức độ quan trọng với bản thân
Điệp
 Có minh chứng
 Nhất quán
Đối tượng phản bác
 Ý kiến
 Một phần của ý kiến
 Không phải con người
Tư tưởng tốt
Tư tưởng 0 tốt
Ý kiến hay
Ý kiến 0 hay

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×