Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Trắc nghiệm hoá vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.4 KB, 29 trang )

Ebook360.net – Sharing the value





CHỦ ĐỀ I: ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ VÔ CƠ – KIM LOẠI VÀ HỢP KIM – KIM LOẠI TÁC
DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI, AXIT

Câu1: Cho 4,16 gam Cu tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch HNO
3
thu được 2,464 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
. Nồng độ mol dung dịch HNO
3
?

A. 1M B. 2M C. 0,1M D. 0,5M
Câu2: Cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu được 17,92 lít khí duy nhất X (đktc). X là ?
A. NO B. NO
2
C. N
2
D. N
2
O
Câu3: Cho 6,75 gam một kim lạoi tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu 2,8 lít khí (đktc) gồm N


2
O và NO có tỉ khối so với hiđro là 19,2. Kim loại M là ?
A. Zn B. Fe C. Al D. Mg
Câu4: Để bảo vệ vỏ tàu biển chống ăn mòn điện hoá người ta dùng kim loại nào sau đây ?
A. Ag B. Pb C. Zn D. Cu
Câu5: Nhúng một thanh kim loại M hoá trị II vào 100 ml dung dịch NiSO
4
0,2M. Sau phản ứng lấy thanh kim loại ra, rửa nhẹ thấy thanh kim loại giảm 0,12
gam. Kim loại M là ?
A. Mg B. Fe C. Mn D. Zn
Câu6: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl
2
, KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, MnO
2
lần lượt phản ứng với lượng dư HCl đặc thì chất tạo ra lượng Clo nhiều nhất là ?
A. KMnO
4
B. K
2
Cr
2
O

7
C. CaOCl
2
D. MnO
2

Câu7: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí ( đktc ) gồm CO và H
2
đi qua ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3 oxit: CuO, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
, nung nóng cho phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn, một hỗn hợp khí và hơi nặng hơn khối lượng V lít hỗn hợp ban đầu là 0,32 gam. Gía trị của V và m là ?
A. 0,448 lít; 18,46 gam B. 0,112 lít; 12,28 gam C. 0,224 lít; 14,48 gam D. 0,448 lít; 16,48 gam
Câu8: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào axít HNO
3
vừa đủ thu được dung dịch X chỉ chứa 2 muối sunfat và khí duy nhất NO.
Gía trị của a là ?
A. 0,06 mol B. 0,04 mol C. 0,075 mol D. 0,12 mol
Câu9: Trong các chất và ion sau: FeCl
2

, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, S, N
2
, Na
+
, Cu
+
. Số chất vừa có tính oxi hoá và có tính khử là ?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu10: Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam kim loại M (có hoá trị không đổi trong các hợp chất) bằng hỗn hợp khí Cl
2
, O
2
. Sau phản ứng thu được 26,25 gam chất
rắn và thể tích hh khí đã phản ứng là 6,72 lít (đktc). Kim loại M là ?

A. Ca B. Zn C. Mg D. Ba
Câu11: Cho các ion kim loại: Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là ?
A. Pb
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Zn
2+
B. Sn
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
Pb
2+

> Fe
2+
C. Zn
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Pb
2+
D. Zn
2+
> Fe
2+
Ni
2+
> Sn
2+
> Pb
2+

Câu12:Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
-Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe dư vào V
1
lít dung dịch Cu(NO
3
)
2

1M
-Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe dư vào V
2
lít dung dịch AgNO
3
0,1M
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm đều bằng nhau. Gía trị của V
1
so với V
2
là ?
A. V
1
= V
2
B. V
1
= 10V
2
C. V
2
= 10V
1
D. V
1
= 2V
2

Câu13: Trường hợp xảy ra phản ứng ?
A. Cu + Pb(NO

3
)
2
( loãng ) → B. Cu + HCl ( loãng ) → C. Cu + HCl ( loãng ) + O
2
→ D. Cu + H
2
SO
4
( loãng ) →
Câu14: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là ?
A. P, N, F, O B. N, P, F, O C. P, N, O, F D. N, P, O, F
Câu15: Cho 1,92 gam Cu vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời KNO
3
0,16M và H
2
SO
4
0,4M thu được khí NO duy nhất và dung dịch A. Thể tích dung dịch
KOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa toàn bộ dung dịch A ?
A. 0,128 lít B. 0,048 lít C. 0,08 lít D. 0,16 lít
Câu16: Cho m gam hỗn hợp bột Zn, Fe vào lượng dư dung dịch CuSO
4
. Sau khi kết thúc phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành
phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là ?
A. 90,27% B. 85,3% C. 82,2% D. 12,67
Câu17: Cho các hợp kim sau:
Cu – Fe (I); Zn – Fe (II); Fe – C (III); Sn – Fe (IV)
Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là ?
A. I, II và IV B. I, III và IV C. II, III và IV D. I, II và III

Câu18: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl
3
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là ?
A. 2,16 gam B. 5,04 gam C. 4,32 gam D. 2,88 gam
Câu19: Cho các ion và chất sau: N
2
, Cu
2+
, Zn
2+
, Fe
2+
, Fe
3+
, S, SO
2
, Cl
-
. Số chất và ion vừa có tính oxi hoá và khử là ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu20: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
( trong đó số mol của FeO bằng số mol Fe
2

O
3
) cần dùng vừa đủ V lít dung dịch
HCl 1M. Giá trị của V là ?
A. 0,23 B. 0,18 C. 0,08 D. 0,16
Câu21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhỏ dung dịch NH
3
từ từ tới dư vào dung dịch AlCl
3
, thu được kết tủa trắng
B. Dung dịch Na
2
CO
3
làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng
C. Trong các dung dịch: HCl, H
2
SO
4
, H
2
S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H
2
S có pH lớn nhất
D. Nhỏ dung dịch NH
3
từ từ tới dư vào dung dịch CuSO
4
, thu được kết tủa xanh

Câu22: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,36 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào axít HNO
3
vừa đủ thu được dung dịch X chỉ chứa 2 muối sunfat và khí duy nhất
NO. Gía trị của a là ?
Ebook360.net – Sharing the value
A. 0,06 mol B. 0,12 mol C. 0,18 mol D. 0,24 mol
Câu23: Cho m gam Mg vào 100 ml dung dịch chứa CuSO
4
0,1M và FeSO
4
0,1M. Sauk hi phản ứng kết thúc ta thu được dung dịch A. Sau khi thêm dung dịch
NaOH dư vào dung dịch A được kết tủa B. Nung B ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn C nặng 1,0 gam. Giá trị của m là ?
Trang 1



A. 0,3 gam B. 0,36 gam C. 0,48 gam D. 0,54 gam
Câu24: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với
khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là ?
A. 20,80 gam B. 29,25 gam C. 48,75 gam D. 32,50 gam

Câu25: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO
3
?
A. Fe, Ni, Sn B. Al, Fe, CuO C. Zn, Cu, Mg D. Hg, Na, Ca

Câu26: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử B. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại
C. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá
Câu27: Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm
khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 18,0 B. 22,4 C. 15,6 D. 24,2
Câu28: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dungdịch HNO
3
đặc, nguội là:
A. Cu, Pb, Ag B. Cu, Fe, Al C. Fe, Mg, Al D. Fe, Al, Cr
Câu29: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hóa trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là
A. Mg B. Be C. Ba D. Ca
Câu30: Cho các phản ứng sau:
KMnO
4

0
t
→
khí X ; NH
4
NO
3

+ NaOH
→
0
t
khí Y ; khí X + khí Y
0
t
→
khí Z
Các khí X, Y, Z lần lượt là:
A. O
2
, NH
3
, NO B. O
2
, NH
3
, N
2
C. Cl
2
, NH
3
, HCl D. O
2
, N
2
, NO
Câu31: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách ?

A. Điện phân nước B. Nhiệt phân Cu(NO
3
)
2

C. Nhiệt phân KClO
3
có xúc tác MnO
2
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Câu32: Hoà tan m gam Fe vào V ml dung dịch HNO
3
20% (D=1,115 g/ml) tối thiểu vừa đủ. Sau phản ứng thu được 4,032 lít khí NO duy nhất ở đktc và dung
dịch X. Giá trị của m và V là ?
A. 10,08 (g); 212,4 ml B. 15,12 (g); 212,4 ml C. 15,12 (g); 203,4 ml D. 10,08 (g); 203,4 ml
Câu33: Trong một bình kín dung tích 1 lít chứa 1 mol N
2
và 1 mol H
2
. Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng thì có 0,4 mol NH
3
tạo thành. Hằng số cân
bằng K
C
của phản ứng là ?
A. 3,125 B. 1,25 C. 0,5 D. 7,8125
Câu34: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học ?
A. Cho Fe vào dung dịch H
2
SO

4
loãng nguội B. Sục khí Cl
2
vào dung dịch FeCl
2

C. Sục khí H
2
S vào dung dịch CuCl
2
D. Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2

Câu35: Thành phần chính của gang là nguyên tố nào ?
A. Sắt B. Mangan C. Silic D. Crom
Câu36: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol PCl
5
vào 500 ml dung dịch KOH 1,3M thu được dung dịch A. Nồng độ mol/lít của ion K
+
trong A ?
A. 1,1M B. 1,2M C. 1,3M D. 1,4M
Câu37: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện ?
A. Ca B. K C. Mg D. Cu
Câu38: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất ?
A. Pirit sắt B. Hematit đỏ C. Manhetit D. Xiđerit
Câu39: Cho các chất sau : FeCO
3
, Fe

3
O
4
, FeS, Fe(OH)
2
. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn
nhất là ?
A. Fe
3
O
4
B. Fe(OH)
2
C. FeS D. FeCO
3

Câu40: Cho 3,024 gam kim loại M tan hết vào dung dịch HNO
3
loãng thu được 940,8 ml khí N
x
O
y
(sản phẩm khử duy nhất, đktc) có tỉ khối so với H
2
là 22.
Kim loại M là ?

A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
Câu41: Thể tích dung dịch HNO
3
1M loãng ít nhất cần dùng để hoà tan hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu (biết phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất
NO) ?
A. 1,0 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1,2 lít
Câu42: Để nhận biết ba axit đặc nguội: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
đựng riêng trong bình mất nhãn, ta dùng thuốc thử ?
A. Fe B. CuO C. Al D. Cu
Câu43: Có 4 dung dịch riêng biệt: (1) HCl; (2) CuCl
2
; (3) FeCl
3
; (4) HCl có lẫn CuCl
2
. Nhúng vào mỗi dung dịch thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất
hiện ăn mòn điện hoá ?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu44: Cho thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử Ag
+
/Ag, Cu
2+
/Cu, Pb
2+
/Pb, Zn

2+
/Zn có giá trị lần lượt là : +0,80V; +0,34V; -0,13V; -0,76V. Trong
các pin sau, pin nào có suất điện động chuẩn lớn nhất ?
A. Pin Pb-Cu B. Pin Pb-Ag C. Pin Zn-Cu D. Pin Zn-Ag
Câu45: Dãy gồm các kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là ?
A. Ba, Ag, Au B. Al, Fe, Cr C. Mg, Zn, Cu D. Fe, Cu, Ag
Câu46: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam FeCl
2
và NaCl (tỉ lệ mol 1:2) vào một lượng nước dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO
3
dư vào X sau phản
ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Gía trị của m là ?
A. 57,4 gam B. 10,8 gam C. 68,2 gam D. 28,7 gam
Ebook360.net – Sharing the value
Câu47: So với nguyên tử phi kim cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại:
A. Thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn B. Thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn
C. Thường dễ nhận e trong các phản ứng hoá học D. Thường có số e ở phân lớp ngoài cùng nhìeu hơn
Câu48: Trong pin điện hoá Zn – Cu phản ứng hoá học nào xảy ra ở điện cực âm ?
A. Cu → Cu
2+
+ 2e B. Cu
2+
+ 2e → Cu C. Zn
2+
+ 2e → Zn D. Zn → Zn
2+
+ 2e
Câu49: Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Cu – Ag nồng độ của các dung dịch biến đổi như thế nào ?
A. Nồng độ của ion Ag
+

tăng và nồng độ của Cu
2+
tăng B. Nồng độ của ion Ag
+
giảm và nồng độ của Cu
2+
giảm
C. Nồng độ của ion Ag
+
tăng và nồng độ của Cu
2+
giảm D. Nồng độ của ion Ag
+
giảm và nồng độ của Cu
2+
tăng
Trang 2



Câu50: Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: 2Cr + 3Ni
2+
→ 2Cr
3+
+ 3Ni. Biết E
0
Cr
3+
/Cr = -0,74V; E
0

Ni
2+
/Ni = -0,26V. E
0
của pin điện hoá là ?
A. 1,0V B. 0,48V C. 0,78V D. 0,96V
Câu51: Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe và MgO cần dùng 8,4 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng ?
A. 39 gam B. 38 gam C. 24 gam D. 42 gam
Câu52: Hoà tan hoàn toàn 15,9 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dung dịch HNO
3
thu được 6,72 lít khí NO và dung dịch X. Đem cô cạn dung
dịch X thu được m gam muối khan. m = ?
A. 77,1 gam B. 71,7 gam C. 17,7 gam D. 53,1 gam
Câu53: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
cầb 0,05 mol H

2
. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 3,04 gam X bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc
thu được thể tích khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất-đktc) là ?
A. 448 ml B. 112 ml C. 336 ml D. 224 ml
Câu54: Đốt cháy hoàn toàn 4,04 gam hỗn hợp bột gồm Al, Fe, Cu trong không khí thu được 5,96 gam hỗn hợp 3 oxit. Hoà tan hết hỗn hợp 3 oxit này bằng
dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl là ?
A. 0,5 lít B. 0,7 lít C. 0,12 lít D. 1,0 lít
Câu55: Cho 3,84 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu được 1,344 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được sau khi làm bay
hơi dung dịch X là ?
A. 23,68 gam B. 25,08 gam C. 24,68 gam D. 25,38 gam
Câu56: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO
2
và H
2
. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng,
thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO
3
(loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí
CO trong X là ?
A. 18,42% B. 28,57% C. 14,28% D. 57,15%
Câu57: Trường hợp nào sau đây xuất hiện ăn mòn điện hoá ?
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO

3
B. Đốt dây sắt trong khí clo
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H
2
SO
4
loãng D. Thanh kẽm nhúng vào dung dịch CuSO
4

Câu58: Hỗn hợp khí A gồm Clo và Oxi. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al tạo ra 37,05 gam hỗn hợp các muối clorua và
oxit của 2 kim loại. Thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi khí có trong hỗn hợp là ?
A. 33,33%; 66,67% B. 44,44%; 55,56% C. 26,5%; 73,5% D. 64,5%; 35,5%
Câu59: Hoà tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
(loãng, rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X.
Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO
4
0,1M. Giá trị của m là ?
A. 0,96 gam B. 1,24 gam C. 0,64 gam D. 3,2 gam
Câu60: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm 3,6 gam FeS
2
; 1,92 gam Cu vào 100 ml dung dịch H
2
SO

4
1M và 200 ml dung dịch HNO
3
1M. Sau phản ứng thu
được dung dịch X và V lít khí NO duy nhất ở đktc. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m và V lần lượt là ?
A. 20,82 gam và 3,808 lít B. 9,36 gam và 3,36 lít C. 15,04 gam và 3,808 lít D. 11,22 gam và 0,448 lít
Câu61: Thành phần chính của bột nở dùng để sản xuất bánh ?
A. KNO
3
B. NH
4
HCO
3
C. NaNO
3
D. (NH
4
)
2
CO
3

Câu62: Hoà tan hoàn toàn kim loại Fe vào 100 ml dung dịch A gồm AgNO
3
1M và Hg(NO
3
)
2
1,5M thu được hỗn hợp kim loại X và dung dịch B chỉ chứa một
muối duy nhất. Hoà tan hỗn hợp kim loại X trong dung dịch axit HNO

3
đặc nóng thấy thoát ra 15,68 lít khí (đktc). Khối lượng kim loại trong X là ?
A. 40,8 gam B. 39,5 gam C. 43,2 gam D. 46,4 gam
Câu63: Ngâm một lá Zn nặng 100 gam trong 100 ml dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
3M và Pb(NO
3
)
2
1M. Khối lượng Zn sau khi lấy ra khỏi dung dịch sau phản
ứng có giá trị là ?
A. 139,9 gam B. 113,9 gam C. 60,1 gam D. 34,1 gam
Câu64: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M. Sau phản ứng hỗn hợp muối sunfat khan thu được
sau khi cô cạn dung dịch có khối lượng ?
A. 6,81 gam B. 4,81 gam C. 3,81 gam D. 5,81 gam
Câu65: Hoà tan 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
1M và H
2
SO

4
0,5M thu được dung dịch A và khí NO duy nhất. Số gam muối thu được sau
khi cô cạn dung dịch A là ?
A. 15,24 gam B. 14,25 gam C. 10,52 gam D. 9,48 gam
Câu66: Xét phản ứng sau: H
2
O (k) + CO (k) ↔ CO
2
(k) + H
2
(k)
Ở 700
0
C phản ứng này có hằng số cân bằng K = 1,873. Tính nồng độ nước ở trạng thái cân bằng biết rằng hỗn hợp ban đầu gồm 0,3 mol H
2
O và 0,3 mol CO
trong bình 10 lít ở 700
0
C ?
A. 0,0173M B. 0,0127M C. 0,1733M D. 0,1267M
Câu67: Nồng độ ban đầu của nitơ oxit và clo trong hệ: 2NO (k) + Cl
2
(k) ↔ 2NOCl (k) tương ứng là 0,5M và 0,2M. Biết tại thời điểm cân bằng có 20% nitơ
oxit đã phản ứng. Hằng số cân bằng K của phản ứng là ?
A. 0,42 B. 2,4 C. 1,67 D. 4,167
Câu68: Hỗn hợp X có khối lượng 125,52 gam gồm KClO
3
, Ca(ClO
3
)

2
, Ca(ClO)
2
,CaCl
2
và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được chất rắn Y gồm CaCl
2

KCl và một lượng oxi vừa đủ để oxi hoá SO
2
thành SO
3
dùng để điều chế 286,65 gam dung dịch H
2
SO
4
80%. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 540 lít dung dịch
K
2
CO
3
0,5M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là ?
A. 10,68% B. 58,56% C. 44,25% D. 12,34%
Ebook360.net – Sharing the value
Câu69: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí A khô gồm CO, H
2
, CO
2
. Cho A qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2

dư, khí còn lại cho từ từ qua
ống đựng Fe
3
O
4
, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn B và khí C. Cho B tan vừa hết trong 3 lít dung dịch HNO
3
1M thu được 3,36 lít khí NO duy nhất
(đktc). Cho khí C hấp thụ bởi dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 1,97 gam kết tủa. Thành phần % theo thể tích của khí H
2
có trong hỗn hợp A là ?
A. 62,96% B. 11,11% C. 25,93% D. 37,04%
Câu70: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam
chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoá ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO
3
, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc sản phẩm khử duy nhất) tạo
thành và khối lượng muối trong dung dịch là
A. 0,112 lít và 2,905 gam B. 0,224 lít và 3,865 gam C. 0,224 lít và 3,750 gam D. 0,112 lít và 3,865 gam
Câu71: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3

+ NO + N
2
O + H
2
O
Nếu tỉ lệ mol của NO : N
2
O = 1 : 2 thì tổng hệ số cân bằng trong phương trình là ?
A. 145 B. 155 C. 165 D. 170
Câu72: Hỗn hợp A ở dạng bột gồm Al, Fe, Cu. Hoà tan 23,4 gam hỗn hợp A bằng một lượng dư H
2
SO
4
đặc nóng thu được 15,12 lít khí SO
2
. Mặt khác cho
23,4 gam A vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí B. Dẫn toàn bộ khí B đi qua ống sư chứa bột CuO nung nóng thấy
khối lượng chất rắn trong ống giảm 7,2 gam so với ban đầu (các thể tích đo ở đktc). Thành phần % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp A ?
A. 35,9% B. 41,02% C. 33,64% D. 23,08%
Trang 3



Câu73: Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. H
2

SO
4
, CO
2
, NaHSO
3
, FeCl
2
, FeCl
3
, NO
2
, Cl
2
C. Al, Al
2
O
3
, MgO, H
3
PO
4
, MgSO
4
, MgCl
2

B. HNO
3
, HCl, CuSO

4
, KNO
3
, ZnO, Zn(OH)
2
D. FeCl
3
, MgCl
2
, CuO, HNO
3
, NH
3
, Br
2

Câu74: Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO
4
. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn
bộ Z vào dung dịch H
2
SO
4
(loãng, dư), sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy
nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là ?
A. 41,48% B. 58,52% C. 48,15% D. 51,85%
Câu75: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO
3
, Ca(ClO
3

)
2
, CaCl
2
và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O
2
(đktc), chất rắn Y gồm CaCl
2

và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K
2
CO
3
1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm
khối lượng KCl trong X là
A. 25,62% B. 12,67% C. 18,10% D. 29,77%
Câu76: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá
trị của m là
A. 4,72 B. 4,08 C. 4,48 D. 3,20
Câu77: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe
2+
/Fe, Cu
2+
/Cu, Fe

3+
/Fe
2+
. Phát biểu nào sau đây
là đúng ?
A. Cu
2+
oxi hóa được Fe
2+
thành Fe
3+
B. Fe
3+
oxi hóa được Cu thành Cu
2+

C. Cu khử được Fe
3+
thành Fe D. Fe
2+
oxi hóa được Cu thành Cu
2+

Câu78: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b
= 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn
B. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s
C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3
D. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực
Câu79: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là:

A. Ni, Cu, Ag B. Li, Ag, Sn C. Ca, Zn, Cu D. Al, Fe, Cr
Câu80: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu81: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H
2
(đktc) và dung
dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 5,83 gam B. 7,33 gam C. 4,83 gam D. 7,23 gam
Câu82: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, Na
2
SO
4
. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu83: Cho dãy các oxit: NO
2

, Cr
2
O
3
, SO
2
, CrO
3
, CO
2
, P
2
O
5
, Cl
2
O
7
, SiO
2
, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu84: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần
trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là
A. 95,51% B. 87,18% C. 65,75% D. 88,52%
Câu85: Cho các phản ứng sau:
FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2

S 2AlCl
3
+ 3Na
2
S + 6H
2
O → 2Al(OH)
3
+ 3H
2
S + 6NaCl
Na
2
S + 2HCl → 2NaCl + H
2
S BaS + H
2
SO
4
(loãng) → BaSO
4
+ H
2
S
KHSO
4
+ KHS → K
2
SO
4

+ H
2
S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S
2-
+ 2H
+
→ H
2
S là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu86: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO
3
, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai
kim loại). Hai muối trong X là:
A. Mg(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
C. Fe(NO

3
)
3
và Mg(NO
3
)
2
D. AgNO
3
và Mg(NO
3
)
2
Ebook360.net – Sharing the value
Câu87: Cho
0
( )
1,10 ;
pin Zn Cu
E V

=

2
0
/
0,76
Zn Zn
E V
+

= −

0
/
0,80
Ag Ag
E V
+
= +
. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Cu-Ag là
A. 0,56 V B. 0,34 V C. 0,46 V D. 1,14 V
Câu88: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Đốt khí H
2
S trong O
2
dư (d) Đốt P trong O
2


(b) Nhiệt phân KClO
3
(xúc tác MnO
2
) (e) Khí NH
3
cháy trong O
2

(c) Dẫn khí F

2
vào nước nóng (g) Dẫn khí CO
2
vào dung dịch Na
2
SiO
3

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu89: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO
3
1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp
khí X (đktc) gồm NO và N
2
O. Tỉ khối của X so với H
2
là 16,4. Giá trị của m là
A. 98,20 B. 97,20 C. 98,75 D. 91,00
Câu90: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO
4
, AgNO
3
, Na
2
SO
3
, H
2
S, HI, Fe

3
O
4
, Fe
2
O
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng
oxi hóa khử là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu91: Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO
3
0,12M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 3,333 gam
chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,168 gam B. 0,123 gam C. 0,177 gam D. 0,150 gam
Câu92: Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe
2
O
3
nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung
dịch Ba(OH)
2
dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO
3
dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của
V là

Trang 4



A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 3,36
Câu93: Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO
4
và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn
hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 16,0 B. 18,0 C. 16,8 D.11,2
Câu94: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y
tương ứng là
A. KNO
3
và Na
2
CO
3
B. Ba(NO
3
)
2
và Na
2
CO
3
C. Na
2
SO
4

và BaCl
2
D. Ba(NO
3
)
2
và K
2
SO
4

Câu95: Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại ?
A. Đốt FeS
2
trong oxi dư C. Đốt Ag
2
S trong oxi dư
B. Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trong lò đứng D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện
Câu96: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe
3
O
4
(có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn
lại m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,8 B. 19,2 C. 9,6 D. 6,4
Câu97: Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO
3
1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít
khí N
2

O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là ?
A. 34,10 B. 31,32 C. 34,32 D. 33,70
Câu98: Cho dãy gồm các phân tử và ion : Zn, S, FeO, SO
2
, Fe
2+
, Cu
2+
, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là ?
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu99: Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO
3
; (2) Cho Na vào dung dịch CuSO
4
;
(3) Cho Fe Vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng;
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là ?
A. (3) và (4) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (4)
Câu100: Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O
2
. X là kim loại nào sau đây ?
A. Al B. Fe C. Ca D. Cu
Câu101: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cr, Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít khí H

2
(đktc). Mặt khác, cho 2,7 gam X phản ứng
hoàn toàn với khí Cl
2
dư, thu được 9,09 gam muối. Khối lượng Al trong 2,7 gam X là bao nhiêu ?
A. 0,54 gam B. 0,81 gam C. 0,27 gam D. 1,08 gam
Câu102: Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch Fe(NO
3
)
3
B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HNO
3
D. Dung dịch HCl
A. 32,78% B. 18,06% C. 29,1% D. 20,06%
Câu103: Chất nào có thể oxi hoá được Fe
2+
thành Fe
3+
?
A. Cu
2+
B. Pb
2+
C. Au D. Ag
+

Câu104: Cho 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg vào bình chứa 250 ml dung dịch CuSO
4
rồi khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng khối lượng kim loại có

trong bình là 1,88 gam. Nồng độ mol của CuSO
4
trước phản ứng là ?
A. 0,1M B. 0,2M C. 0,5M D. 1M
Câu105: Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,2 lítdung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí gồm NO, NO
2
có tỉ khối so với H
2
là 19,2. Nồng độ mol dung
dịch HNO
3
đã dùng là ?
A. 0,05M B. 0,9M C. 0,68M D. 0,86M
Câu106: Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe
2
O
3
trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H
2
ở đktc và dung dịch B. Cho B tác dụng với dung
dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Giá trị của a là ?
A. 13,6 gam B. 17,6 gam C. 21,6 gam D. 29,6 gam
Câu107: Oxi hoá hoàn toàn 0,728 gam bột Fe ta thu được 1,016 gam hỗn hợp rắn A. Hoà tan A bằng dung dịch HNO
3
loãng dư thì thể tích NO duy nhất bay ra
là ?
A. 2,24 ml B. 22,4 ml C. 33,6 ml D. 44,8 ml
Ebook360.net – Sharing the value

Câu108: Hoà tan 15 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg vào dung dịch Y gồm HNO
3
và H
2
SO
4
đặc thu được 0,1 mol mỗi khí SO
2
, NO, NO
2
, N
2
O. Phần trăm theo
khối lượng của Mg và Al trong hỗn hợp ?
A. 63% và 37% B. 36% và 64% C. 50% và 50% D. 46% và 54%
Câu109: Trộn 60 gam bột Fe với 30 gam bột S rồi đun nóng trong điều kiện không có không khí thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng dung dịch HCl dư thu
được khí C. Đốt cháy C cần V lít khí O
2
(đktc). V = ?
A. 11,2 lít B. 21 lít C. 33 lít D. 49 lít
Câu110: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp đồng mol Fe và Cu bằng dung dịch HNO
3
thu được V lít hỗn hợp khí X gồm NO, NO
2
(đktc) và dung dịch Y. Tỉ
khối của X so với H
2
bằng 19. Giá trị của V là ?
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít
Câu111: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A,B đứng trước dãy điện hoá và có hoá trị không đổi. Chia m gam X thành 2 phần bằng nhau:

-Phần1: Hoà ta hoàn toàn trong hỗn hợp dung dịch HCl và H
2
SO
4
loãng tạo ra 3,36 lít khí H
2
(đktc)
-Phần2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
thu được V lít khí NO (đktc-spk duy nhất). Giá trị của V là ?
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu112: Nhúng một thanh kẽm vào 100 ml dung dịch AgNO
3
1M. Khối lượng thanh kẽm thay đổi như thế nào sau khi phản ứng kết thúc ?
A. giảm 3,25 gam B. tăng 10,8 gam C. giảm 7,55 gam D. tăng 7,60 gam
Câu113: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO
4
, kết thúc phản ứng lấy đinh sắt ra năng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít dung dịch CuSO
4
?
A. 0,2M B. 0,3M C. 0,4M D. 0,5M
Câu114: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch CuSO
4
. Sau phản ứng hoàn toàn lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch, khối lượng kẽm giảm 0,1 gam. Nồng độ
mol/l dung dịch CuSO
4
?
A. 0,75M B. 1M C. 1,25M D. 1,5M
Câu115: Ngâm một vật nặng bằng Cu có khối lượng 10 gam trong 250 ml dung dịch AgNO
3

4%, khi lấy vật ra thì lượng AgNO
3
giảm 17%. Khối lượng chất
rắn sau phản ứng ?
A. 4,28 gam B. 1,4 gam C. 10,76 gam D. 9,24 gam
Câu116: Đốt m gam bột sắt trong khí oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm Fe, Fe
2
O
3
, FeO, Fe
3
O
4
. Để hoà tan hỗn hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch
H
2
SO
4
1M tạo thành 0,224 lít khí H
2
(đktc). Giá trị của m là ?
A. 5,6 B. 10,08 C. 7,6 D. 6,7
Câu117: Hoà tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp S, FeS, FeS
2
trong HNO
3
dư thu được 0,48 mol NO
2
và dung dịch X. Cho Ba(OH)
2

dư vào X, lọc kết tủa nung
Trang 5



đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là ?
A. 17,545 gam B. 18,355 gam C. 15,145 gam D. 2,4 gam
Câu118: Đem nung hỗn hợp A gồm 2 kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian thu được 63,2 gam hỗn hợp chất rắn B. Đem hoà tan
hết B vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được 0,3 mol SO
2
. Giá trị của x là ?
A. 0,7 mol B. 0,6 mol C. 0,5 mol D. 0,4 mol
Câu119: Cho một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO
4
1M, sau một thời gian đinh sắt nặng 10,4 gam, dung dịch còn lại chứa 31,6 gam muối. Khối lượng
thanh sắt ban đầu ?
A. 7,2 gam B. 3,2 gam C. 4,76 gam D. 10 gam
Câu120: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có 2,24 gam M
2+
của một muối sunfat (MSO
4
), sau phản ứng kết thúc khối lượng lá kẽm tăng 0,94 gam. Xác định
tên nguyên tố M ?
A. Fe (M=56) B. Ni (M=59) C. Cu (M=64) D. Cd (M=112)
Câu121: Khử hoàn toàn m gam Fe
x

O
y
và CuO bằng H
2
dư ở nhiệt độ cao thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng nước tạo thành ?
A. 1,8 gam B. 5,4 gam C. 7,2 gam D. 3,6 gam
Câu122: Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,15 mol HCl có khả năng hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại ? (Biết NO sản phẩm khử duy nhất) ?
A. 2,88 gam B. 3,92 gam C. 3,2 gam D. 5,12 gam
Câu123: Hoà tan 4,76 gam hỗn hợp Zn, Al có tỉ lệ mol 1:2 trong 400 ml dung dịch HNO
3
1M vừa đủ, thu được dung dịch chứa m gam muối khan. m = ?
A. 25,8 gam B. 26,9 gam C. 27,8 gam D. 28,8 gam
Câu124: Cho các chất sau đây: Br
2
, Cl
-
, MnO
4
-
, K
+
, Fe
2+
, SO
2
, CO

2
, Fe, S. Số chất và ion đều có tính oxi hoá và khử là ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu125: Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ Y trên đèn khí không màu
thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y là ?
A. KMnO
4
, NaNO
3
B. Cu(NO
3
)
2
, NaNO
3
C. CaCO
3
, NaNO
3
D. NaNO
3
, KNO
3
Câu126: Hoà tan hỗn hợp gồm: K
2
O, BaO, Al
2
O
3
, Fe

3
O
4
vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch X, sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là ?
A. Fe(OH)
3
B. K
2
CO
3
C. Al(OH)
3
D. BaCO
3

Câu127: Cho cân bằng hoá học: PCl
5
(k) → PCl
3
(k) + Cl
2
(k) ; ∆ H > 0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl
3
vào hệ phản ứng B. tăng áp suất của hệ phản ứng C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng D. thêm Cl
2

vào hệ phản ứng
Câu128: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Các nguyên tố nguyên tử có phân lớp ngoài cùng ứng với ns
2
đều là các kim loại
B. Nguyên tử của các nguyên tố kim loại đều có phân lớp ngoài cùng là ns
1
hay ns
2
(n ≥ 2)
C. Các nguyên tố kim loại không nằm ở các nhóm VIA, VIIA
D. Các nguyên tố có electron cuối cùng nằm ở phân lớp (n–1)d
x
(x > 0) đều là kim loại
Câu129: Dãy ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Mg
2+
, SO
4
2-
, Cl
-
, Ba
2+
B. H
+
, Cl
-
, Na
+

, Al
3+
C. S
2-
, Fe
2+
, Cu
2+
, Cl
-
D. Fe
3+
, OH
-
, Na
+
, Ba
2+

Câu130: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt
proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng ?
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y
B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron
Ebook360.net – Sharing the value
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron
Câu131: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với Clo hoặc khi tác dụng với HCl cho ra sản phẩm khác nhau là ?
A. Fe B. Mg C. Zn D. Ca
Câu132: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H
2

S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch ?
A. NaHS B. Pb(NO
3
)
2
C. NaOH D. AgNO
3
Câu133: Các chất mà phân tử không phân cực là ?
A. HBr, CO
2
, CH
4
B. Cl
2
CO
2
, C
2
H
2
C. HCl, C
2
H
2
, Br
2
D. NH
3
, Br
2

, C
2
H
4

Câu134: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO
4
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AgNO
3
. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu135: Có một hỗn hợp rắn X gồm Fe
3
O
4
và Cu. Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào X, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch
KOH dư thu được kết tủa Z. Nung Z trong chân không đến khối lượng không đổi thì chất rắn thu được là ?
A. CuO, Fe
2
O
3
B. CuO, FeO C. FeO, Fe
2
O
3
D. Fe

2
O
3

Câu136: Cho dung dịch X có chứa các ion: Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. Muốn tách được nhiều ion ra khỏi dung dịch này mà không cần đưa ion lạ vào dung
dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất ?
A. Na
2
SO
4
B. K
2
CO
3
C. NaOH D. Na
2
CO
3


Câu137: Chỉ ra phát biểu sai ?
A. NaH
2
PO
4
, Ca(HCO
3
)
2
, Na
2
HPO
3
đều là mối axit
B. Dung dịch C
6
H
5
ONa và CH
3
COONa đều có khả năng làm quỳ tím hoá xanh
C. HCO
3
-
, HS
-
, H
2
PO

4
-
là những ion lưỡng tính
D. ClO
4
-
, K
+
, Ca
2+
, Br
-
là những ion trung tính
Câu138: ‘Nước đá khô’ không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. ‘Nước đá khô’ là ?
A. CO rắn B. SO
2
rắn C. H
2
O D. CO
2
rắn
Câu139: Cho phương trình hoá học: N
2
(k) + 3H
2
(k) → 2NH
3
(k)
Khi tăng nồng độ H
2

lên 2 lần thì tốc độ phản ứng thuận ?
A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Tăng 8 lần D. Tăng 6 lần
Câu140: Cho phương trình phản ứng: FeS
2
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
SO
4
+ H
2
O
Tổng các hệ số cân bằng theo x, y của các chất trong phương trình là ?
A. 50x – 10y + 15 B. 55x – 13y + 15 C. 51x – 13y + 15 D. 55x – 18y + 15
Câu141: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H
2
(ở đktc). Khối lượng dung dịch
thu được sau phản ứng là ?
A. 101,48 gam B. 97,80 gam C. 88,20 gam D. 101,68 gam
Câu142: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch CuCl
2

là:
Trang 6



A. NaOH, Fe, Mg, Hg B. Ca(OH)
2
, Mg, Ag, AgNO
3

C. NaOH, Fe, Mg, AgNO
3
, Ag, Ca(OH)
2
D. NaOH, Fe, Mg, AgNO
3
, Ca(OH)
2

Câu143: Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dd HNO
3
loãng nguội được dung dịch X. Cho NaOH vào dung dịch X được kết tủa Y. Kết tủa Y chứa:
A. Fe(OH)
3
và Cu(OH)
2
B. Fe(OH)
2
và Cu(OH)
2

C. Fe(OH)
2
D. Cu(OH)
2
Câu144: Hoà tan 0,1 mol Cu kim loại trong 120 ml dung dich X gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M .Sau khi phản ứng kết thúc thu được V lit khí NO duy nhất
(đkc). Giá trị của V là.
A. 1,344 B. 1,49 C. 0,672 D. 1,12
Câu145: Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl
2
thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại.
Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol KMnO
4
trong dung dịch H
2
SO
4
(không tạo ra SO
2
). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 72,91% B. 64,00% C. 66,67% D. 37,33%
Câu146: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử B. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại
C. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá
Câu147: Nung 6,58 g Cu(NO

3
)
2
trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước được
300 ml dung dịch Y. pH của dung dịch Y là ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu148: Cho các phản ứng sau
(1) NH
4
HCO
3
→ (2) Ag + O
3

(3) NH
4
Cl + NaNO
2
→ (4) KI + O
3
+ H
2
O →
(5) SiO
2
+ NaOH
(đặc)
→ (6) CrO
3
+ NH

3

Số phản ứng có sinh ra đơn chất là ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu149: Cho m gam Fe vào hỗn hợp chứa 400 ml dung dịch HCl 1M và 800 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn
hợp kim loại có khối lượng 0,7m gam. Giá trị của m là ?
A. 32,76 gam B. 45,23 gam C. 32,12 gam D. 33,067 gam
Câu150: Cho các phân tử sau: Cl
2
, H
2
, NH
3
, N
2
, AlCl
3
, H
2
O, NaCl, HCl, CaBr
2
. Số hợp chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hoá trị phân cực là ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu151: Cho phản ứng : N
2
(k) + 3H

2
(k) → 2NH
3
(k); ∆H= -92 kJ < 0 (phản ứng toả nhiệt). Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
Câu152: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống nước sạch B. SO
2
có khả năng oxi hoá chất màu thành chất không màu
C. Dung dịch NaCl và NaClO được gọi chung là nước Javel D. Ozon không phải là nguyên nhân chính gây nên sự biến đổi khí hậu
Câu153: Tiến hành 4 thí nghiệm sau:
-Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl
3
-Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl
3

Ebook360.net – Sharing the value
-Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
-Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là ?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu154: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được
Câu155: Sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự giảm dần về tính khử của kim loại
A. Ba, Na, Al, Zn, Fe, Cu, Pb, Sn, Ag B. Ba, Na, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, Cu, Ag

C. Ba, Na, Al, Zn , Ni, Sn, Fe, , Pb, Ag , Cu D. Na, Ba, Zn, Al, Fe, Ni,Cu, Pb, Sn, Ag
Câu156: Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, nguội. (III) Sục khí CO
2
vào nước Gia-ven
(II) Sục khí SO
2
vào nước brom (IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4


CH
Ủ ĐỀ II: SỰ ĐIỆN PHÂN CỦA DUNG DỊCH

Câu1: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl
2
0,5M. Khi dừng điện phân thu được dung dịch X và 1,68 lít khí Cl
2
(đktc) duy nhất ở anot.
Toàn bộ dung dịch X tác dụng vừa đủ với 12,6 gam Fe. Giá trị của V là
A. 0,60 B. 0,15 C. 0,45 D. 0,80

Câu2: Điện phân 250 ml dung dịch AgNO
3
1M với điện cực trơ trong t giây, cường độ dòng điện không đổi 5,79A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu
được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 16,8 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 21,65 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm
khử duy nhất của N
+5
). Giá trị của t là ?
A. 2500s B. 3600s C. 2400s D. 1500s
Câu3: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl
3
, 0,2 mol CuCl
2
và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít
khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của V là:
A. 5,60 B. 11,20 C. 22,40 D. 4,48
Câu4: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO
4
và b mol NaCl ( với địện cực trơ, có màng ngăn ). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang
màu hồng thì điều kiện của a và b là ( biết ion SO
4
2-
không bị điện phân trong dung dịch ) ?
A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a
Câu5: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO
4
và b mol NaCl ( với địện cực trơ, có màng ngăn ). Để dung dịch sau điện phân làm quỳ tím chuyển sang màu
đỏ thì điều kiện của a và b là ( biết ion SO
4
2-
không bị điện phân trong dung dịch ) ?

A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a
Trang 7



Câu6: Điện phân 0,2 lít dung dịch hỗn hợp gồm AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,2M với điện cực trơ, màng ngăn xốp, I = 5A, t = 19 phút 18 giây. Sau một thời
gian điện phân thì khối lượng giảm m gam (Hiệu suất quá trình điện phân là 80%). Giá trị của m là ?
A. 3,92 gam B. 3,44 gam C. 3,56 gam D. 6,76 gam
Câu7: Điện phân 0,2 lít dung dịch NaCl 2M (D=1,1 g/ml) điện cực trơ, màng ngăn xốp. Nồng độ phần trăm chất tan trong dung dịch sau điện phân biết ở catot
thu được 5,6 lít khí (đktc) ?
A. 7,82% B. 5,50% C. 8,32% D. 7,55%
Câu8: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO
4
và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau
9650 giây điện phân là
A. 1,792 lít B. 2,240 lít C. 1,344 lít D. 2,912 lít
Câu9: Điện phân dung dịch CuCl
2
với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catôt và một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ toàn bộ lượng khí X
trên vào 200 ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể). Nồng độ ban
đầu của dung dịch NaOH là ?
A. 0,15M B. 0,05M C. 0,2M D. 0,1M
Câu10: Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO
3

(các điện cực trơ), ở cực âm xảy ra phản ứng nào sau đây ?
A. Ag → Ag
+
+ 1e B. Ag
+
+ 1e → Ag C. 2H
2
O → 4H
+
+ O
2
+ 4e

D. 2H
2
O + 2e → 2OH
-
+ H
2
Câu11: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO
4
(các điện cực trơ) ở anôt xảy ra phản ứng ?
A. oxi hoá ion SO
4
2-
B. khử ion SO
4
2-
C. khử phân tử H
2

O D. oxi hoá phân tử H
2
O
Câu12: Chất nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim lọai ?
A. O
2
B. CO
2
C. H
2
O D. N
2

Câu13: Điện phân nóng chảy muối của kim loại M với cường độ dòng điện không đổi là 10A, thời gian điện phân là 80 phút 25 giây, thu được 0,25 mol kim
loại M ở catôt. Số oxi hoá của kim loại M trong muối là ?
A. +1 B. +2 C. +3 D. +4
Câu14: Điện phân dung dịch AgNO
3
với thời gian điện phân là 14 phút 15 giây, cường độ dòng điện không đổi là 0,8A. Khối lượng dung dịch giảm sau quá
trình điện phân là ?
A. 0,82 B. 0,765 C. 0,06 D. 0,23
Câu15: Điện phân dung dịch AgNO
3
(điện cực trơ) trong 15 phút, thu được 0,432 gam Ag ở catôt. Sau đó để kết tủa Ag
+
còn lại trong dung dịch sau điện phân
cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M. Khối lượng AgNO
3
trong hỗn hợp ban đầu ?
A. 1,02 B. 2,38 C. 2,55 D. 1,7

Câu16: Điện phân 0,5 lít dung dịch chứa a mol NiSO
4
và 0,03 mol NaCl (anot trơ, màng ngăn xốp) đến khi nước bắt đầu điện phân ở 2 điện cực thì dừng. Xem
thể tích dung dịch là không đổi, hiệu suất phản ứng đạt 100%. Dung dịch sau điện phân có pH=1. Giá trị của a là ?
Ebook360.net – Sharing the value
A. 0,04 B. 0,08 C. 0,06 D. 0,12
Câu17: Điện phân 500 ml dung dịch ZnSO
4
(điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khí ở cả hai điện cực thoát ra đều bằng 0,04mol thì dừng. Biết I=10A. Nồng
độ mol dung dịch ZnSO
4
và thời gian điện phân là ?
A. 0,08M và 772 giây B. 0,16M và 1554 giây C. 0,08M và 1554 giây D. 0,16M và 772 giây
Câu18: Điện phân 2 lít dung dịch chứa 0,03 mol AgNO
3
và 0,025 mol CuSO
4
(anot trơ, màng ngăn xốp) với I=6A, t=1930 giây. Thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể. pH của dung dịch sau điện phân là ?
A. 1 B. 1,22 C. 1,4 D. 1,7
Câu19: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Để điều chế Na, có thể điện phân nóng chảy NaOH B. Diện phân nóng chảy MgBr
2
thu được Mg
C. Điện phân dung dịch MgCl
2
thu được Mg D. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn thu được nước Javel
Câu20: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl
2
(với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm

A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại C. Đều sinh ra Cu ở cực âm
B. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl
-
Câu21: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO
4
và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau
9650 giây điện phân là
A. 1,792 lít B. 2,240 lít C. 1,344 lít D. 2,912 lít
Câu22: Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì
A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hoá H
2
O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl


B. ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Na
+
và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl


C. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na
+
và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl


D. ở cực âm xảy ra quá trình khử H
2
O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl





CHỦ ĐỀ III: KIM LOẠI KIỀM–KIM LOẠI KIỀM THỔ–NHÔM–BÀI TẬP VỀ HIĐROXYT LƯỠNG
TÍNH–BÀI TẬP PHẢN ỨNG NHIỆT NHÔM

Câu1: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe
2
O
3
(trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Cho
X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là ?
A. 300 ml B. 100 ml C. 200 ml D. 150 ml
Câu2: Cho dung dịch chứa 16,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 8 gam Fe
2
(SO
4
)
3
. Tiếp tục thêm vào dung dịch sau phản ứng 13,68 gam Al
2
(SO
4
)
3

nữa thì thu được kết tủa X. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là ?
A. 4,08 gam B. 1,02 gam C. 3,04 gam D. 4,22 gam
Câu3: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Na

2
CO
3
là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al
2
O
3
bền vững bảo vệ
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần
Câu4: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1,2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p
C. Trong một chu kỳ bán kính nguyên tố kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tố phi kim
Trang 8



D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron phản xạ ánh sáng nhìn thấy được
Câu5: Phèn chua dùng trong nghành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học
của phèn chua ?
A. Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4

)
3
.24H
2
O B. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O C. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2

O D. Li
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
Câu6: Hoà tan hết 6,96 gam hỗn hợp Al và Cu vào dung dịch HNO
3
thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và N
2
O (không có sản phẩm
khử khác)

Y có tỉ khối so với hiđro bằng 17,625. Cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch X. Kết thúc các phản ứng, thu được 6,24 gam kết tủa. Giá trị
của V là ?
A. 1,120 lít B. 1,792 lít C. 2,016 lít D. 0,672 lít
Câu7: Cho 5,400 gam Al tác dụng với hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, CuO, Al

2
O
3
với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư
thu được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là ?
A. 3,584 B. 5,376 C. 4,480 D. 3,360
Câu8: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và CuO trong điều kiện không có không khí. Cho chất rắn sau phản ứng vào dung dịch NaOH (dư) thu được 672 ml
khí H
2
và chất rắn X. Hoà tan hết X trong dung dịch HNO
3
loãng (dư) thấy có 448 ml khí NO (các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các thể tích khí đo ở đktc).
Giá trị m là
A. 2,94 B. 3,02 C. 4,80 D. 3,48
Câu9: Cho hỗn hợp A gồm Al và Na có tỉ lệ số mol 1:2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít khí H
2
(đktc) và m gam chất rắn
không tan. m = ?
A. 10,8 B. 5,4 C. 7,8 D. 4,32
Câu10: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm 9,66 gam Nhôm và Fe
x
O
y
trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp chất rắn X. Nghiền nhỏ
X rồi chia thành 2 phần bằng nhau:
-Phần1: Hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HNO
3
loãng, dư thấy thoát ra 1,232 lít khí NO duy nhất ở đktc

-Phần2: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 0,336 lít khí H
2
ở đktc
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức phân tử của oxit sắt và khối lượng của nó là ?
A. Fe
3
O
4
; 3,48 gam B. Fe
2
O
3
; 1,08 gam C. Fe
2
O
3
; 2,4 gam D. Fe
3
O
4
; 4,64 gam
Câu11: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO + N
2
O + H

2
O
Ebook360.net – Sharing the value
Nếu tỉ lệ mol của NO : N
2
O = 1 : 2 thì tổng hệ số cân bằng trong phương trình là ?
A. 145 B. 155 C. 165 D. 170
Câu12: Trộn 10,8 gam Al với 34,8 gam Fe
3
O
4
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Hoà tan hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H
2
SO
4
20% (D=1,14
g/ml) thì thu được 23,52 lít H
2
(đktc). Thể tích dung dịch H
2
SO
4
tối thiểu đã dùng là ?
A. 464,21 ml B. 472,34 ml C. 412,42 ml D. 451,47 ml
Câu13: Hoà tan hoàn toàn 71,1 gam phèn chua KAl(SO
4
)
2
.12H
2

O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 300 ml dung dịch Ba(OH)
2

1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là ?
A. 81,6 gam B. 69,9 gam C. 58,25 gam D. 72,23 gam
Câu14: Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO
4
vào nước được dung dịch X. Nếu cho 400 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 4a gam kết tủa. Mặt khác, nếu
cho 450 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Giá trị của m là ?
A. 32,2 gam B. 16,1 gam C. 24,15 gam D. 48,3 gam
Câu15: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
(4) Sục khí NH
3
tới dư vào dung dịch AlCl
3

(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO
2
(5) Sục khí CO
2
tới dư vào dung dịch NaAlO
2

(3) Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl

2
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu16: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và muối hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với HCl dư sinh ra 0,448 lít khí ở đktc. Kim loại đó là ?
A. Na B. K C. Li D. Rb
Câu17: Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Fe, Al, Ag. Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là H
2
SO
4
loãng có thể nhận biết được bao nhiêu kim loại ?
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu18: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
Câu19: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe
2
O
3
(trong điều kiện không có oxi), thu được hỗn hợp chất rắn X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
-Cho phần 1 vào dung dịch HCl (dư) thu được 7,84 lít khí H
2
(đktc)
-Cho phần 2 vào dung dịch NaOH (dư) thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc)
Biết rằng các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là ?
A. 42,32% B. 46,47% C. 66,39% D. 33,61%
Câu20: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1
B. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs

C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước
D. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối
Câu21: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là ?
A. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
B. NH
4
NO
3
và Ca(H
2
PO
4
)
2
C. NH
4
H
2
PO

4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
D. Ca
3
(PO
4
)
2
và (NH
4
)
2
HPO
4

Câu22: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm một hỗn hợp gồm 21,6 gam Al và 69,6 gam oxit sắt từ. Sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X. X tác dụng với
V ml dung dịch H
2
SO
4
22,05% (D=1,25 g/ml) sinh ra 23,52 lít khí H
2
ở đktc. Giá trị của V là ?
A. 500 ml B. 800 ml C. 400 ml D. 300 ml
Câu23: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na

2
O và Al
2
O
3
; Cu và FeCl
3
; BaCl
2
và CuSO
4
; Ba và NaHCO
3
. Số hỗn hợp có
thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu24: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe
3
O
4
trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X
tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H
2
(ở đktc). Sục khí CO
2
(dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 48,3 B. 45,6 C. 36,7 D. 57,0
Trang 9




Câu25: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na
+
; 0,003 mol Ca
2+
; 0,006 mol Cl
-
; 0,006 mol HCO
3
-
và 0,001 mol NO
3
-
. Để loại bỏ hết Ca
2
+
trong X cần một
lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)
2
. Giá trị của a là
A. 0,222 B. 0,120 C. 0,444 D. 0,180
Câu26: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần
Câu27: Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí
(đktc). Kim loại X, Y là
A. natri và magie B. liti và beri C. kali và canxi D. kali và bari

Câu28: Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H
2
(đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H
2
SO
4
, tỉ
lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là ?
A. 13,70 gam B. 18,46 gam C. 12,78 gam D. 14,62 gam
Câu29: Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe
3
O
4
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn
sau phản ứng bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được 10,752 lít khí H
2
(đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 60% B. 90% C. 70% D. 80%
Câu30: Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3

)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
KHSO
4
, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. Số trường hợp có
tạo ra kết tủa là
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Ebook360.net – Sharing the value
Câu31: Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng
độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là
A. Mg và Ca B. Be và Mg C. Mg và Sr D. Be và Ca
Câu32: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. HCl, NaOH, Na
2
CO
3

B. KCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
C. NaOH, Na
3
PO
4
, Na
2
CO
3
D. HCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3

Câu33: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K
2
CO
3
0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl
2

(dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,6 B. 1,2 C. 1,0 D. 1,4
Câu34: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Li, Na, Mg B. Na, K, Ca C. Na, K, Ba D. Mg, Ca, Ba
Câu35: Cho 11,5 gam Na vào 100 ml dung dịch gồm Fe
2
(SO
4
)
3
0,25M và Al
2
(SO
4
)
3
0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 13,15 B. 5,35 C. 7,35 D. 9,25
Câu36: Cho 46,95 gam hỗn hợp X gồm K và Ba tác dụng với dung dịch AlCl
3
dư, thu được 19,50 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của K trong X là
A. 24,92% B. 12,46% C. 75,08% D. 87,54%
Câu37: Cho V (l) dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch AlCl
3
2M thu được 3,9 g kết tủa. Giá trị của V ?
A. 150ml B. 400ml C. 150ml hoặc 400ml D. 150ml hoặc 750ml
Câu38: Cho 300ml dung dịch AlCl
3
1M tác dụng với V l dung dịch NaOH 1 lượng kết tủa thu được là 15,6 g. Gía trị lớn nhất của V là
A. 1l B. 0,6l C. 0,9l D. 1,2l

Câu39: Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại Al trong dung dịch kiềm dư thu được x lít khí H
2
. Cũng hòa tan m gam Al trong dung dịch HCl thì thể tích khí
H
2
thu được là y lít. Thể tích đo ở cùng điều kiện. So sánh x và y
A. x = y B. x = 2y C. x = 3y D. 2x = y
Câu40: Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch có chứa 26,7g AlCl
3
cho đến khi thu được 11,7g kết tủa thì dừng lại thì đã dùng hết V l NaOH. Gía trị
của V là
A. 0,45 hoặc 0,6 B. 0,6 hoặc 0,65 C. 0,65 hoặc 0,75 D. 0,45 hoặc 0,65
Câu41: Cho V lít dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,2M thu được kết tủa. Nung kết tủa này đến khối lượng không đổi thì được 1,02
gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,2 và 1 B. 0,2 và 2 C. 0,3 và 4 D. 0,4 và 1
Câu42: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na
2
O, Al
2
O
3
vào nước được dung dịch trong suốt X. Thêm dần dần dung dịch HCl 1M vào dung dịch X nhận thấy
khi bắt đầu thấy xuất hiện kết tủa thì thể tích dung dịch HCl 1M đã cho vào là 100 ml còn khi cho vào 200 ml hoặc 600 ml dung dịch HCl 1M thì đều thu được
a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là

A. 7,8 và 9,5 B. 15,6 và 19,5 C. 7,8 và 39 D. 15,6 và 27,7
Câu43: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,1 mol H
2
SO
4
đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá
trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,9 B. 0,45 C. 0,25 D. 0,6
Câu44: Trộn 3,24g bột Al với 8g Fe
2
O
3
thực hiện phản ứng nhiệt nhôm được chất rắn A. Khi cho A tác dụng với với dung dịch NaOH dư có bao nhiêu lít khí
thoát ra(đktc)
A. 0,224 lít B. 0,672 lít C. 0,448 lít D. 0,896 lít
Câu45: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K
2
O, Al
2
O
3
vào nước được dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Cho từ từ 275ml dung dịch HCl 2M vào
dung dịch A thấy tạo ra 11,7 gam kết tủa. Giá trị của m là.
A. 29,4 B. 49 C. 14,7 D. 24,5

Câu45: Hòa tan 21 gam hỗn hợp gồm Al và Al
2
O
3
bằng HCl được dung dịch A và 13,44 lít H
2
(ở đktc). Thêm V lít dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch A thu
được 31,2 gam kết tủa. Giá trị của V là ?
A. 2,4 B. 2,4 hoặc 4 C. 4 D. 1,2 hoặc 2
Câu46: Cho dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,2M sau các phản ứng kết thúc, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 1,02
gam chất rắn. Thể tích dung dịch NaOH lớn nhất đã dùng là
A. 2 lít B. 0,2 lít C. 1 lít D. 0,4 lít
Câu47: Hòa tan hỗn hợp a gam muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72l khí(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì
thấy khối lượng thu được là
A. (a – 2,1)g B. (a +3,3)g C. (a + 3,1)g D. (a +3,2)g
Câu48: Nhiệt phân hoàn toàn 20g muối cacbonat kim loại hóa trị II thu được khí B và chất rắn A. Toàn bộ khí B cho vào 150ml dung dịch Ba(OH)
2
1M , thu
được 19,7 g kết tủa. Khối lượng A và công thức muối cacbonat là
A.11,2g, CaCO
3
B. 12,2g, MgCO
3
C. 12g, BaCO

3
D. 11,2g, MgCO
3
Câu49: Cho 8,1 gam bột Al trộn với 16 gam Fe
2
O
3
thu được hỗn hợp A. Nung nóng hỗn hợp A đến hoàn toàn trong điều kiện không có oxi thu được hỗn hợp
Trang 10



B. Cho B vào dung dịch HCl dư, thể tích H
2
thoát ra (đktc) là
A. 6,72 lít B. 7,84 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
Câu50: Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al
4
C
3
vào dung dịch KOH dư thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO
2
dư vào dung
dịch X lượng kết tủa thu được là 46,8g. Số mol hỗn hợp khí là ?
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,45 D. 0,55
Câu51: Nung quặng đôlômit ( CaCO
3
.MgCO
3
) nặng 184 gam một thời gian, thấy còn lại 113,6 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là:

A. 60% B. 75% C. 80% D. 85%
Câu52: Thêm 23,7 gam NH
4
Al(SO
4
)
2
vào 225 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M rồi đun sôi dung dịch. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu
được là ?
A. 7,8 gam B. 46,6 gam C. 50,5 gam D. 54,4 gam
Câu53: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
Cl, Al
2
O
3
, Zn, K
2
CO
3

, K
2
SO
4
. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch
HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH ?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Ebook360.net – Sharing the value
Câu54: Hoà tan hết hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ trong nước được dung dịch A và có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra. Cho dung dịch chứa
0,03 mol AlCl
3
vào dung dịch A. Khối lượng kết tủa thu được là ?
A. 0,78 B. 1,56 C. 0,81 D. 2,34
Câu55: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không xảy ra ?
A. Al + NaOH + 3H
2
O → NaAl(OH)
4
+ 3/2H
2
C. NaAl(OH)
4
+ CO
2
→ Al(OH)
3
+ NaHCO
3

B. SiO

2
+ 2NaOH
nóng chảy
→ Na
2
SiO
3
+ H
2
O D. Al
2
O
3
+ 3CO → 2Al + 3CO
2

Câu56: Cho 21 gam hỗn hợp gồm K và Al tác dụng với nước thu được dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, lúc đầu không thấy kết tủa, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì hết 400 ml. Số gam K có trong hỗn hợp ?
A. 3,9 B. 7,8 C. 15,6 D. 11,7
Câu57: Để bảo quản kim loại kiềm người ta thường dùng phương pháp bảo quản nào sau đây ?
A. Ngâm trong dung dịch CCl
4
B. Ngâm trong nước C. Ngâm trong dầu hoả D. Ngâm trong C
6
H
6

Câu58: Thành phần hoá học của thạch cao sống là ?
A. CaSO
4

.H
2
O B. CaSO
4
C. Ca(H
2
PO
4
)
2
.CaSO
4
.2H
2
O D. CaSO
4
.2H
2
O
Câu59: Kim loại nào sau đây mềm nhất ?
A. Li B. Na C. K D. Cs
Câu60: Để điều chế kim loại kiềm người ta thường dùng phương pháp nào sau đây ?
A. Nhiệt luyện B. Thuỷ luyện C. Điện phân dung dịch D. Điện phân nóng chảy
Câu61: Có thể nhận biết ba chất rắn: CaO, MgO, Al
2
O
3
bằng hoá chất nào sau đây ?
A. dd HNO
3

đặc B. dd NaOH đặc C. H
2
O D. dd HCl
Câu62: Một loại quặng boxit chứa 60% Al
2
O
3
. Sản xuất Al từ 2,125 tấn quặng boxit đó bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al
2
O
3
thu được 0,54 gam Al.
Hiệu suất của quá trình phản ứng là ?
A. 80% B. 42,35% C. 48% D. 90%
Câu63: So với nguyên tử canxi, nguyên tử Kali có ?
A. bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn B. bán kính lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn
C. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn D. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn
Câu64: Chất nào sau đây là lưỡng tính theo thuyết Bron-sted ?
A. CO
3
2-
B. OH
-
C. HSO
4
-
D. HSO
3
-


Câu65: Nước tự nhiên có chứa những ion nào sau đây thì được gọi là nước có tính cứng tạm thời ?
A. Ca
2+
, Mg
2+
, Cl
-
B. Ca
2+
, Mg
2+
, SO
4
2-
C. Ca
2+
, SO
4
2-
, Cl
-
, HCO
3
-
D. Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3

-

Câu66: Cho a gam hỗn hợp 2 muối Na
2
CO
3
và NaHSO
3
có số mol bằng nhau tác dụng với H
2
SO
4
loãng dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH)
2

được 41,4 gam kết tủa. Giá trị của a là ?
A. 20 B. 21 C. 22 D. 23
Câu67: Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonayt của 2 kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 20,6 gam muối khan. Hai kim loại đó là ?
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
Câu68: Dung dịch A chứa 5 ion: Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, Cl
-
(0,1 mol), NO
3

-
(0,2 mol). Thêm dần dần V ml dung dịch K
2
CO
3
1M vào dung dịch A cho đến khi thu
được kết tủa là lớn nhất. Giá trị của V là ?
A. 150 B. 300 C. 200 D. 250
Câu69: Có 1 lít hỗn hợp Na
2
CO
3
0,1M và (NH
4
)
2
CO
3
0,25M. Cho 43 gam BaCl
2
và CaCl
2
vào dung dịch. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 39,7 gam
kết tủa và dung dịch B. Thêm từ từ 270 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M vào ½ dung dịch B. Sau phản ứng khối lượng dung dịch giảm bao nhiêu gam ?
A. 5,734 gam B. 4,5652 gam C. 7,4321 gam D. 6,761 gam
Câu70: Trong một bình kín dung tích 1 lít chứa N
2
ở 27,3

0
C; 0,5atm và 9,4 gam một muối nitrat kim loại. Nung nóng bình một thời gian để nhiệt phân hết
muối và đưa nhiệt độ về 136,5
0
C; áp suất bình lúc này là P. Chất rắn còn lại nặng 4 gam. Giá trị của P là ?
A. 3,869 atm B. 4,869 atm C. 5,869 atm D. 4,197 atm
Câu71: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
B. Trong hầu hết các hợp chất các kim loại kiềm đều có số oxi hoá là +1
C. Kim loại Xesi dùng để chế tạo tế bào quang điện
D. Thế điện cực chuẩn của các kim loại kiềm thổ nhỏ và mang giá trị âm
Câu72: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na
2
O và Al
2
O
3
vào H
2
O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi
khí CO
2
(dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 8,3 và 7,2 B. 11,3 và 7,8. C. 13,3 và 3,9 D. 8,2 và 7,8
Câu73: Phèn chua dùng trong nghành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học
của phèn chua ?
A. Na
2
SO
4

.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O B. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O C. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4

)
3
.24H
2
O D. Li
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
Câu74: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và CuO trong điều kiện không có không khí. Cho chất rắn sau phản ứng vào dung dịch NaOH (dư) thu được 672
ml khí H
2
và chất rắn X. Hoà tan hết X trong dung dịch HNO
3
loãng (dư) thấy có 448 ml khí NO (các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các thể tích khí đo ở đktc).
Giá trị m là
A. 2,94 B. 3,02 C. 4,80 D. 3,48
Trang 11



Câu75: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần

trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là
A. 95,51% B. 87,18% C. 65,75% D. 88,52%
Câu76: Cho 24,3 gam kim loại X (có hoá trị n duy nhất) tác dụng với 5,04 lít khí O
2
(đktc) thu được chất rắn A. Cho A tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu
được 1,8 gam khí H
2
. Kim loại X là ?
A. Mg B. Al C. Zn D. Ca
Câu77: Cho 10,5 gam hỗn hợp bột nhôm và một kim loại kiềm M vào nước. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 5,6 lít khí (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl
vào A để thu được lượng kết tủa là lớn nhất. Lọc kết tủa, sấy khô, cân nặng được 7,8 gam. Kim loại M là ?
Ebook360.net – Sharing the value
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu78: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,15 mol N
2
O và 0,1 mol NO. Giá trị của m là ?
A. 13,5 B. 1,35 C. 0,81 D. 8,1
Câu79: Trộn đều 0,54 gam bột Al với bột Fe
2
O
3
và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với HNO
3
được hỗn hợp khí
NO và NO
2
có tr lệ số mol tương ứng 1:3. Thể tích NO và NO
2

(đktc) lần lượt là ?
A. 0,224 lít và 0,672 lít B. 2,24 lít và 6,72 lít C. 0,672 lít và 0,224 lít D. 6,72 lít và 2,24 lít
Câu80: Hỗn hợp A gồm Al và Al
4
C
3
. Nếu cho hỗn hợp A tác dụng với nước được 31,2 gam một kết tủa. Nếu cho hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl thu
được một muối duy nhất và 20,16 lít hỗn hợp khí (đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ?
A. 5,4 và 14,4 B. 8,1 và 28,8 C. 10,8 và 21,6 D. 10,8 và 14,4
Câu81: Một cốc có chứa 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,01 mol Mg
2+
; 0,05 mol HCO
3
-
và 0,02 mol Cl
-
. Nước trong cốc là ?
A. Nước mềm B. Nước cứng vĩnh cữu C. Nước cứng tạm thời D. Nước cứng toàn phần
Câu82: Dung dịch AlCl
3
trong nước bị thuỷ phân. Thêm vào dung dịch chất nào để làm giảm quá trình thuỷ phân của AlCl
3
?
A. NaAlO
2
B. Na

2
CO
3
C. NH
4
Cl D. NaHCO
3

Câu83: Một loại nước cứng chứa x mol Ca
2+
, y mol Mg
2+
, z mol Cl
-
, t mol HCO
3
-
. Biểu thức liên hệ giữa x,y,z,t là
A. x + y = z + t B. 2x + 2y = z + t C. 3x + 3y = z + t D. x + y = 2z + 2t
Câu84: Cho các chất: NaHCO
3
, CO, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, HF, Cl
2
, NH
4
Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu85: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương ?
A. Đá vôi CaCO
3
B. Vôi sống (CaO) C. Thạch cao nung (CaSO
4
.H
2
O). D. Thạch cao sống (CaSO
4
.2H
2
O)
Câu86: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. KCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
B. NaOH, Na
3
PO
4
, Na
2
CO
3
C. HCl, Ca(OH)
2

, Na
2
CO
3
D. HCl, NaOH, Na
2
CO
3
Câu87: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H
2
SO
4
vào dung dịch Na
2
CrO
4
là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu
B. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam
C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
Câu88: Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al
2
O
3
phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H
2
(đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH
3


đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 1,344 B. 0,224 C. 0,448 D. 0,672
Câu89: Hoà tan hỗn hợp gồm: K
2
O, BaO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch X, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. K
2
CO
3
B. Fe(OH)
3
C. BaCO
3
D. Al(OH)
3

Câu90: Kim loại nào sau đây dùng để chế tạo tế bào quang điện ?
A. Na B. K C. Li D. Cs
Câu91: Chọn thuốc thử có thể làm mềm nước cứng tạm thời ?

A. dung dịch Ca(OH)
2
B. dung dịch Na
2
SO
4
C. dung dịch Na
2
CO
3
D. Cả A, C đều đúng
Câu92: Cho các phát biểu sau:
(1) Không dùng những vật bằng nhôm để đựng dung dịch bazơ
(2) Nhôm là kim loại lưỡng tính
(3) Để hạ nhiệt độ nóng chảy của nhôm, người ta hoà tan Al
2
O
3
trong Criolit Na
3
AlF
6
nóng chảy
(4) Al(OH)
3
không tan trong dung dịch NH
3

(5) Nhôm bị thụ động hoá trong dung dịch HNO
3

đặc nguội
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu93: Các kim loại nào sau đây có kiểu mạng tinh thể lục phương ?
A. Al, Pb B. Mg, Zn C. Na, K D. Ni, Ba
Câu94: Kết luận nào không đúng về nhôm ?
A. Là nguyên tố họ p B. Ở trạng thái cơ bản có 1 e độc thân
C. Có nhiều tính chất hoá học giống Be D. Có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg
Câu95: Một loại nước có chứa Mg(HCO
3
)
2
và CaCl
2
là loại nước cứng có tính nào sau đây ?
A. Nước cứng vĩnh cữu B. Nước cứng toàn phần C. Nước cứng tạm thời D. Nước mềm
Câu96: Ứng dụng nào sau đây không phải của Na
2
CO
3
?
A. Sản xuất thuỷ tinh B. Nạp vào bia để tạo ga C. Sản xuất xà phòng D. Sản xuất nhiều loại muối quan trọng khác
Câu97: NaOH có thể làm khô khí nào sau đây ?
A. H
2
S B. SO
2
C. CO
2
D. NH

3

Câu98: Cho a mol NO
2
vào dung dịch chứa amol NaOH, pH của dung dịch thu được là ?
A. pH = 7 B. pH < 7 C. pH > 7 D. pH = 0
Câu99: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch FeCl
3
?
A. Không có hiện tượng gì B. Xuất hiện sủi bọt khí
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ D. Cả B, C đều đúng
Câu100: Trộn 24 gam Fe
2
O
3
với 10,8 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao, hỗn hợp sau phản ứng hoà tan vào dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lít khí H
2
(đktc).
Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm ?
A. 12,5% B. 60% C. 80% D. 16,67%
Trang 12



CHỦ ĐỀ IV: BÀI TẬP VỀ KIM LOẠI MAGIÊ, BẠC, ĐỒNG, VÀNG, SẮT,
KẼM, CROM


Ebook360.net – Sharing the value
Câu1: Cho hỗn hợp X gồm Mg và MgO được chia làm hai phần bằng nhau:
Phần 1: Tác dụng hết với HCl thu được 0,14mol khí H
2
, cô cạn dung dịch làm khô thu được 14,25g chất rắn khan
Phần 2: Tác dụng hết với HNO
3
được 0,02 mol khí X (sản phẩn khử duy nhất) cô cạn dung dịch và làm khô thu được 23g chất rắn khí X là
A. N
2
B. NO C. NO
2
D. N
2
O
Câu2: Cho 7,2 g Mg vào dung dịch HNO
3
l dư thu được 6,72l khí Y và dung dịch Z làm bay hơi Z thu được 47,4g chất rắn. Xác định công thức của Y
A. N
2
O B. NO
2
C. N
2
D. NO
Câu3: Cho mg hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung dịch X chứa hỗn hợp hai axit HCl 1M và H
2
SO
4

0,5M thu được 5,32l H
2
(đktc) và dung dịch Y ( coi thể tích
dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 12 B. 1 C. 13 D. 2
Câu4: Hòa tan 1,2g hỗn hợp Zn và kim loại X hóa trị II trong dung dịch axit HCl 10% vừa đủ thu được 0,672 l khí H
2
(đktc) và dung dịch B. Hãy cho biết tên
kim loai X và khối lượng dung dịch HCl cần dùng là
A. Ca và 10,95g B. Mg và 21,9g C. Fe và 1,095g D. Ba và 2,19g
Câu5: Đốt cháy hết mg hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn bằng oxi dư thu được (m+16)g oxit. Cũng mg hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu được V lít
khí N
2
( sản phẩn khử duy nhất) (đktc) Giá trị của V là
A. 8,96 B. 4,48 C. 3,36 D. 2,24
Câu6: Đốt cháy hoàn toàn 33,4 g hỗn hợp Al, Cu, Fe ngoài không khí thu được 41,4g hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho Y tác dụng hoàn toàn với H
2
SO
4
20%
(d=1,14). V tối thiểu của dung dịch axit để hòa tan hết Y là
A. 215ml B. 86ml C. 245ml D. 430ml
Câu7: Hòa tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp Fe
2
O
3
, MgO, ZnO vào 500ml dung dịch H
2

SO
4
0,1M vừa đủ thu được hỗn hợp muối. Khối lượng muối khi cô cạn là
A. 3,18g B. 4,18g C. 5,18g D. 6,81g
Câu8: Cho hỗn hợp 2,7g Al và 5,6g Fe vào 550ml dung dịch AgNO
3
1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được mg chất rắn. Tính m
A. 59,4g B. 64,8g C. 32,4g D. 54g
Câu9: Cho 1,35g hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thu được hỗn hợp gồm 0,01mol NO và 0,04mol NO
2
duy nhất khối lượng muối
thu được là
A. 0,56g B. 5,69g C. 6g D. 5,7g
Câu10: Cho 40 gam hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O
2
dư nung nóng thu được 46,4 gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ
dung dịch HCl cần V lít dung dịch HCl 2M. Tính V ?
A. 400 ml B. 200ml C. 800 ml D. 100 ml
Câu11: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe
3
O
4
trong dung dịch HCl dư sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung
dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m
A. 31,04 gam B. 40,10 gam C. 43,84 gam D. 46,16 gam
Câu12: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe
3
O

4
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m
là?
A. 151,5 B. 137,1 C. 97,5 D. 108,9
Câu13: Chia m gam hỗn hợp Fe, Cu làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với axit HCl dư thì thu được 2,24 lit khí H
2
(đktc)
Phần 2: Cho tác dụng với axit HNO
3
loãng thì thu được 4,48 lit khí NO (đktc)
Thành phần % khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp là:
A. 36,84% B. 26,6% C. 63,2% D. 22,58%
Câu14: Cho 5,8 gam muối FeCO
3
tác dụng với dung dịch HNO
3
vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO
2
, NO và dung dịch X. Cho dung dịch HCl rất dư vào
dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là
A. 64 gam B. 11,2 gam C. 14,4 gam D. 16 gam
Câu15: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0,8M và H
2
SO

4
0,2M, sản phẩm khử duy nhất của HNO
3
là khí NO. Số gam muối khan
thu được là
A. 5,64 B. 7,9 C. 8,84 D. 6,82
Câu16: Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất)
A. 2,88 gam B. 3,92 gam C. 3,2 gam D. 5,12 gam
Câu17: Khử hoàn toàn 8 gam một oxit kim loại cần dùng 3,36 lít CO ( ở đktc), lượng kim loại thu được sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu
được 2,24 lít khí H
2
( ở đktc). Công thức của oxit là ?
A. CrO B. FeO C. ZnO D. Fe
2
O
3

Câu18: Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X
vào nước để được 300 ml dung dịch Y có pH bằng 1. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là:
A. 42,86% B. 40,56% C. 58,86% D. 62,68%
Câu19: Dẫn từ từ V lít CO (đktc) đi qua ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp gồm CuO, Fe
2

O
3
(ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí
X. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 4 gam kết tủa. Giá trị của V là ?
A. 0,224 B. 0,448 C. 0,896 D. 1,12
Câu20: Nung hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr
2
O
3
và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho hoàn toàn
X phản ứng với HCl sinh ra V lít H
2
ở đktc. Giá trị của V là ?
A. 7,84 B. 4,48 C. 3,36 D. 10,08
Câu21: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH đặc dư thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn
toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần % theo khối lượng của Cr
2
O

3
trong hõn hợp là ?
A. 20,33% B. 66,67% C. 50,67% D. 36,71%
Câu22: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cr(OH)
3
tan được trong dung dịch NaOH B. Trong tự nhiên Crom tồn tại ở dạng đơn chất
C. Cr
2
O
3
chỉ tác dụng với dung dịch kiềm đặc, đun nóng D. Crom không tác dụng với nước do có màng oxit bảo vệ
Câu23: Cho m gam Fe vào hỗn hợp chứa 400 ml dung dịch HCl 1M và 800 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn
hợp kim loại có khối lượng 0,7m gam. Giá trị của m là ?
A. 32,76 gam B. 45,23 gam C. 32,12 gam D. 33,067 gam
Câu24: Dẫn từ từ 4,48 lít khí NH
3
(đktc) qua ống sứ đựng 48 gam CuO nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. X tác dụng
Trang 13
Ebook360.net – Sharing the value



vừa đủ với dung dịch HNO
3
sinh ra khí NO duy nhất. Số mol HNO

3
tham gia phản ứng là ?
A. 0,8 mol B. 0,6 mol C. 1,4 mol D. 1,2 mol
Câu27: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và AgNO
3
0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa
sạch làm khô cân được 101,72 gam ( giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt ). Khối lượng sắt đã phản ứng là ?
A. 1,40 gam B. 2,16 gam C. 0,84 gam D. 1,72 gam
Câu28: Cho m gam hỗn hợp bột Zn, Fe vào lượng dư dung dịch CuSO
4
. Sau khi kết thúc phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành
phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là ?
A. 90,27% B. 85,3% C. 82,2% D. 12,67
Câu29: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
( trong đó số mol của FeO bằng số mol Fe
2
O
3
) cần dùng vừa đủ V lít dung dịch

HCl 1M. Giá trị của V là ?
A. 0,23 B. 0,18 C. 0,08 D. 0,16
Câu30: Hoà tan 19,7 gam một mẫu quặng vàng vào hỗn hợp nước cường thuỷ có dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thoát ra 0,448 lít khí NO ở đktc.
Phần trăm khối lượng vàng có trong hỗn hợp và tổng số mol các axit đã tham gia phản ứng là ?
A. 25%; 0,02 mol B. 20%; 0,08 mol C. 40%; 0,06 mol D. 30%, 0,08 mol
Câu31: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO
3
và b mol FeS trong bình chứa không khí dư. Sauk hi các phản ứng xảy ra hoàn toàn đưa về nhiệt độ ban đầu
thu được chất rắn duy nhất là Fe
2
O
3
và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b (biết sau các phản ứng lưu
huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn không đáng kể) ?
A. a = 0,5b B. a = b C. a = 4b D. a = 2b
Câu32:

Hỗn hợp bột A gồm Zn, Sn, Cr có tỉ lệ mol 1:2:3. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 61,1 gam hỗn hợp các oxit. Mặt khác cho A tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl 10,95%, sau phản ứng thu được dung dịch X. Khối lượng của dung dịch X là ?
A. 445,9 gam B. 444,7 gam C. 223 gam D. 223,6
Câu33: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m + 31,95) gam hỗn
hợp chất rắn khan. Hoà tan hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 0,5 lít dung dịch CrCl
3
1M đế
phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là
A. 54,0 gam B. 51,5 gam C. 20,6 gam D. 30,9 gam
Câu34: Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
-Thí nghiệm 1:Cho m gam bột Fe dư vào V
1
lít dung dịch Cu(NO

3
)
2
1M
-Thí nghiệm 2:Cho m gam bột Fe dư vào V
2
lít dung dịch AgNO
3
0,1M
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm đều bằng nhau. Gía trị của V
1
so với V
2
là ?
A. V
1
= V
2
B. V
1
= 10V
2
C. V
2
= 10V
1
D. V
1
= 2V
2


Câu35: Hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam
hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X ?
A. 6,72 gam B. 7,68 gam C. 3,36 gam D. 10,56 gam
Câu36: Hoà tan m gam Fe vào V ml dung dịch HNO
3
20% (D=1,115 g/ml) tối thiểu vừa đủ. Sau phản ứng thu được 4,032 lít khí NO duy nhất ở đktc và dung
dịch X. Giá trị của m và V là ?
A. 10,08 (g); 212,4 ml B. 15,12 (g); 212,4 ml C. 15,12 (g); 203,4 ml D. 10,08 (g); 203,4 ml
Câu37: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học ?
A. Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng nguội B. Sục khí Cl
2
vào dung dịch FeCl
2

C. Sục khí H

2
S vào dung dịch CuCl
2
D. Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2

Câu38: Thành phần chính của gang là nguyên tố nào ?
A. Sắt B. Mangan C. Silic D. Crom
Câu39: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Pirit sắt B. Hematit đỏ C. Manhetit D. Xiđerit
Câu40: Nhúng một thanh Cu vào 200 ml dung dịch AgNO
3
1M, sau khi phản ứng kết thúc, toàn bộ Ag sẽ bám vào thanh Cu, khối lượng Cu sẽ ?
A. tăng 21,6 gam B. tăng 15,2 gam C. tăng 4,4 gam D. giảm 6,4 gam
Câu 41: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH
4
)
2
SO
4
, FeCl
2
, Cr(NO
3
)
3
, K
2

CO
3
, Al(NO
3
)
3
. Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào năm
dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 42: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H
2
(ở đktc). Thể tích khí O
2
(ở đktc) cần để phản
ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là
A. 2,80 lít B. 1,68 lít C. 4,48 lít D. 3,92 lít
Câu43: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO
3
0,6M và H
2
SO
4
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô
cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là
A. 20,16 gam B. 19,20 gam C. 19,76 gam D. 22,56 gam
Câu44: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO
3
. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m

gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO
2
(không có sản phẩm khử khác của N
+5
). Biết lượng HNO
3
đã phản ứng là 44,1 gam.
Giá trị của m là
A. 50,4 B. 40,5 C. 33,6 D. 44,8
Câu45: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Al(OH)
3
, Cr(OH)
3
. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu46: Cho hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch
NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa
A. Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
và Zn(OH)

2
B. Fe(OH)
3
và Zn(OH)
2

C. Fe(OH)
2
và Cu(OH)
2
D. Fe(OH)
3
Câu47: Cấu hình electron của ion Cu
2+
và Cr
3+
lần lượt là
A. [Ar]3d
9
và [Ar]3d
1
4s
2
B. [Ar]3d
9
và [Ar]3d
3
C. [Ar]3d
7
4s

2
và [Ar]3d
1
4s
2
D. [Ar]3d
7
4s
2
và [Ar]3d
3
Câu48: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H
2
SO
4
vào dung dịch Na
2
CrO
4
là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
Ebook360.net – Sharing the value
B. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
Câu49: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H
2
SO
4
0,5M và HNO
3
2M, sau khi các phản ứng

xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O
2
thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác
dụng với H
2
O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là
Trang 14



A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu50: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O
3
(ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO
3
(đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O
2
)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl
3

Thí nghiệm mà Cu bị oxi hoá còn Ag không bị oxi hoá là
A. (d) B. (a) C. (c) D. (b)
Câu51: Hoà tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO
4

và Fe
2
(SO
4
)
3
vào nước, thu được 150 ml dung dịch Y. Thêm H
2
SO
4
(dư) vào 20 ml dung dịch Y rồi chuẩn độ
toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch KMnO
4
0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO
4
trong hỗn hợp X là
A. 13,68% B. 31,6% C. 9,12% D. 68,4%
Câu52: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
Cl, Al
2
O

3
, Zn, K
2
CO
3
, K
2
SO
4
. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl,
vừa tác dụng được với dung dịch NaOH ?
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu53: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ
B. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa
C. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ
D. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng
Câu54: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr
2
O
3
(trong điều kiện không có O
2
), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn
hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H
2
(đktc). Còn nếu
cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi các phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,16 mol B. 0,06 mol C. 0,08 mol D. 0,14 mol
Câu55: Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl

2
là:
A. Khí Cl
2
, dung dịch Na
2
S, dung dịch HNO
3
B. Khí Cl
2
, dung dịch Na
2
CO
3
, dung dịch HCl
C. Bột Mg, dung dịch NaNO
3
, dung dịch HCl D. Bột Mg, dung dịch BaCl
2
, dung dịch HNO
3
Câu56: Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95%, cần dùng x tấn quặng manhetit chứa 80% Fe
3
O
4
(còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng
lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 1%. Giá trị của x là
A. 1311,90 B. 1325,16 C. 959,59 D. 1394,90
Câu57: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO
2

và H
2
. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng,
thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO
3
(loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí
CO trong X là ?
A. 14,28% B. 28,57% C. 57,15% D. 18,42%
Câu58: Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO
3
và KMnO
4
, thu được O
2
và m gam chất rắn gồm K
2
MnO
4
, MnO
2
và KCl. Toàn bộ lượng O
2
tác dụng
hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H
2
là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO
4
trong X là
A. 27,94% B. 74,92% C. 62,76% D. 72,06%
Câu59: Có các phát biểu sau:

(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo
(2) Ion Fe
3+
có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d
5
(4) Phèn chua có công thức là Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O

Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4)
Câu60: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch
Y và khí H
2
. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O
2
(dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích
khí O

2
(đktc) phản ứng là
A. 2,016 lít B. 1,008 lít C. 0,672 lít D. 1,344 lít
Câu61: Cho 0,448 lít khí NH
3
(đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối
lượng của Cu trong X là
A. 85,88% B. 14,12% C. 87,63% D. 12,37%
Câu62: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung
dịch HNO
3
(dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO
3
đã phản ứng là
A. 0,14 B. 0,16 C. 0,18 D. 0,12
Câu63: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom ?
A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom
C. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội
D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước
Câu64: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS
2
bằng một lượng O
2
vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)
2

0,15M và KOH 0,1M,
thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 24,0 B. 23,2 C. 12,6 D. 18,0
Câu65: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe
x
O
y
và Cu bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO
2
(sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là ?
A. 26,23% B. 39,34% C. 65,57% D. 13,11%
Ebook360.net – Sharing the value
Câu66: Hỗn hợp X gồm CuO và Fe
2
O
3
. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt
khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)
2
(dư) thì thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 73,875 B. 78,875 C. 76,755 D. 147,750
Câu67: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ag không phản ứng với dung dịch H
2

SO
4
loãng nhưng phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng.
B. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI)
C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH
3
hoặc CO, đều thu được Cu
D. Do Pb
2+
/Pb đứng trước 2H
+
/H
2
trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H
2

Trang 15



Câu68: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Fe
3
O
4
+ dung dịch HI (dư) → X + Y + H

2
O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hoá. Các chất X và Y là
A. FeI
3
và I
2
B. Fe và I
2
C. FeI
2
và I
2
D. FeI
3
và FeI
2
Câu69: Hoà tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO
2
(đktc-sản phẩm khử duy nhất).
Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ?
A. 52,2 B. 48,4 C. 54,0 D. 58,0
Câu70: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của Crom:
Cr(OH)
3
+ KOH → X; X + Cl

2
+ KOH → Y; Y + H
2
SO
4
→ Z; Z + FeSO
4
+ H
2
SO
4
→ T;
Các hợp chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. K
2
CrO
4
; KCrO
2
; K
2
Cr
2
O
7
; Cr
2
(SO
4
)

3
B. KCrO
2
; K
2
Cr
2
O
7
; K
2
CrO
4
; CrSO
4
C. KCrO
2
; K
2
Cr
2
O
7
; K
2
CrO
4
; Cr
2
(SO

4
)
3
D. KCrO
2
; K
2
CrO
4
; K
2
Cr
2
O
7
; Cr
2
(SO
4
)
3

Câu71: Khử hoàn toàn một oxit sắt ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO
2
. Công thức của X
và giá trị của V là ?
A. Fe
3
O
4

và 0,224 B. Fe
3
O
4
và 0,448 C. FeO và 0,224 D. Fe
2
O
3
và 0,448
Câu72: Để điều chế được 78 gam Crom từ Cr
2
O
3
bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm tối thiểu cần dùng là ?
A. 81,0 B. 54,0 C. 40,5 D. 45,0
Câu73: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam
chất rắn A trong ống sứ và 11,2 lít khí B (đktc) có tỉ khối so với H
2
là 20,4. Giá trị của m là ?
A. 70,4 gam B. 35,2 gam C. 84,4 gam D. 64,0 gam
Câu74: Dẫn 4,48 lít CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxi sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối
so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm theo thể tích của CO
2
có trong hỗn hợp là ?
A. FeO; 75% B. Fe
2

O
3
; 75% C. Fe
2
O
3
; 65% D. Fe
3
O
4
; 65%
Câu75: Cho hỗn hợp gồm Al, Zn, Mg. Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6 gam A bằng oxi dư thu được 44,6 gam hỗn hợp các oxit B. Hoà tan hết B trong dung dịch
HCl thu được dung dịch D chứa m gam muối. Giá trị của m là ?
A. 100,8 B. 74,7 C. 49,8 D. 99,6
Câu76: Hoà tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí SO
2

(đktc). Phần trăm theo khối lượng của oxi trong hỗn hợp và khối lượng muối trong dung dịch Y là

A. 40,24%; 160 gam B. 20,97%; 120 gam C. 20,97%; 140 gam D. 40,24%; 140 gam
Câu77: Hoà tan hoàn toàn 46,4 gam Fe
3
O
4
vào dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
-Phần1: Thêm bột Fe dư vào thu được m gam muối
-Phần2: Sục khí clo dư vào thu được a gam muối. Giá trị của m và a là ?
A. 101,6; 97,5 B. 97,5; 101,6 C. 76,2; 32,5 D. 50,8; 48,75
Câu78: Sục khí Cl
2
vào dung dịch CrCl
3
trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là ?
A. Na
2
Cr
2
O
7
, NaCl, H
2
O B. NaClO
3
, Na
2
CrO
4
, H
2

O C. Na[Cr(OH)
4
], NaCl, NaClO, H
2
O D. Na
2
CrO
4
, NaCl, H
2
O
Câu79: Cho các câu sau đây:
(1) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt; (5) Trong tự nhiên crom có ở dạng đơn chất;
(2) Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ; (6) Phương pháp sản xuất Crom là điện phân nóng chảy Cr
2
O
3
;
(3) Crom có tính chất hoá học giống Nhôm; (7) Kim loại Crom có thể rạch được thuỷ tinh;
(4) Crom có những hợp chất giống những hợp chất của lưu huỳnh; (8) Kim loại Crom có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối;
Số phát biểu đúng là ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu80: Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thấy khối lượng Fe đã vượt quá 1.41 gam. Nếu chỉ tạo thành một oxit duy nhất thì oxit đó là ?
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O

4
D. không xác định được
Câu81: Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá khử ?
A. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
B. FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S C. 2FeCl
3
+ Fe → 3FeCl
2
D. CuSO
4
+ Fe → FeSO
4
+ Cu
Câu81: Cho 28,8 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết tủa thu
được đem nung đến khối lượng không đổi được 32 gam chất rắn. Số mol Fe
3
O
4
trong hỗn hợp là ?

A. 0,09 mol B. 0,1 mol C. 0,11 mol D. 0,12 mol
Câu82: Cho phản ứng: Cu
2
O + H
2
SO
4
(loãng) → CuSO
4
+ Cu + H
2
O
Phản ứng trên là:
A. Phản ứng oxi hoá khử trong đó chất oxi hoá và chất khử là hai chất khác nhau
B. Phản ứng tự oxi hoá khử
C. Phản ứng oxi hoá khử nội phân tử
D. Phản ứng trao đổi
Câu83: Hoà tan hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HNO
3
loãng dư (không có khí thoát ra) thu được dung dịch chứa 8 gam NH
4
NO
3
và 113,4 gam
Zn(NO
3
)
2
. Phần trăm số mol Zn trong hỗn hợp ban đầu là ?
A. 66,67% B. 33,33% C. 28,33% D. 16,66%

Ebook360.net – Sharing the value
Câu84: Cho 30,6 gam hỗn hợp Mg, Zn, Ag tác dụng với 900 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ). Cho dần dung dịch NaOH vào A để lượng kết tủa thu được là lớn
nhất. Lọc kết tủa và đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là ?
A. 38,7 B. 37,8 C. 40,2 D. 39,8
Câu85: Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là ?
A. 0,03 và 0,02 B. 0,03 và 0,01 C. 0,06 và 0,02 D. 0,06 và 0,01
Câu86: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
10%, thu được 2,24 lít khí H
2
(ở đktc). Khối lượng dung dịch
thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam B. 88,20 gam C. 101,48 gam D. 97,80 gam
Câu87: Dung dịch nào dưới đây không hoà tan được kim loại Cu ?
A. Dung dịch FeCl
3
B. Dung dịch NaHSO
4
C. Dung dịch NaNO
3
và HCl D. Dung dịch HNO
3
đặc nguội
Câu88: Cho 1,9 gam hỗn hợp Zn và Al tác dụng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với NH
3
dư, kết tủa thu được đem nung đến khối
klượng không đổi được 1.02 gam chất rắn. Tỉ lệ số mol Zn và Al trong hỗn hợp là
A. 1:2 B. 2:1 C. 1:3 D. 3:1

Câu89: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO
3
)
2
trong không khí thu được các sản phẩm nào sau đây ?
A. FeO, NO
2
, O
2
B. Fe
2
O
3
, NO
2
, NO C. Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
D. Fe, NO
2
, O
2

Trang 16




Câu90: Khi tham gia phản ứng hoá học thì Crom (III) thể hiện tính:
A. Oxi hoá B. Khử C. Oxi hoá và khử D. Không thể hiện tính gì
Câu91: Phản ứng nào sau đây không thể tạo ra Fe (II) ?
A. Fe + HCl → B. Fe(OH)
2
+ HCl → C. Cu + FeCl
3
→ D. Fe + Cl
2

Câu92: Hoà tan 31,5 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Fe
3
O
4
trong dung dịch HNO
3
đặc nóng thu được dung dịch X và 17,92 lít khí NO
2
(đktc). Cho NaOH vào X
đến khi lượng kết tủa không đổi thu được 32 gam chất rắn. Khối lượng Al trong hỗn hợp là ?
A. 2,7 gam B. 4,05 gam C. 5,4 gam D. 6,75 gam
Câu93 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng B. Ca(OH)
2
được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước
C. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit D. CrO
3
tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit

Câu94: Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm
khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 18,0 B. 22,4 C. 15,6 D. 24,2
Câu95: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư B. Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường
C. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO
3
hòa tan được bột đồng
Câu96: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo và Oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối
clorua (không còn khí dư) hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO
3
dư vào dung dịch Z, thu được
56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn hợp X là
A. 51,72% B. 76,70% C. 53,85% D. 56,36%
Câu97: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO
3
. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M
chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là
A. Zn B. Cu C. Mg D. Fe
Câu98: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO
4
, AgNO
3
, Na
2
SO
3
, H

2
S, HI, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng
oxi hóa khử là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu99: Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl
2
thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại Fe.
Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol KMnO
4
trong dung dịch H
2
SO
4
(không tạo ra SO
2
). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 72,91% B. 64,00% C. 66,67% D. 37,33%
Câu100: Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Cr(OH)
3
tan trong dung dịch NaOH B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr
3+
thành Cr
C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3
D. Trong môi trường kiềm, Br
2
oxi hóa CrO
2
-
thành CrO
4
2-

Câu101: Hòa tan Au bằng nước cường toan thì sản phẩm khử là NO; hòa tan Ag trong dung dịch HNO
3
đặc thì sản phẩm khử là NO
2
. Để số mol NO
2
bằng số
mol NO thì tỉ lệ số mol Ag và Au tương ứng là
A. 1 : 2 B. 3 : 1 C. 1 : 1 D. 1 : 3
Câu102: Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại ?
A. Đốt FeS
2
trong oxi dư B. Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trong lò đứng
C. Đốt Ag

2
S trong oxi dư D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện
Câu103: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá
trị của m là
A. 4,72 B. 4,08 C. 4,48 D. 3,20
Câu104: Hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được hỗn hợp gồm
A. Al
2
O
3
và Fe B. Al, Fe và Al
2
O
3
C. Al, Fe, Fe
3
O
4
và Al

2
O
3
D. Al
2
O
3
, Fe và Fe
3
O
4
Câu105: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là:
A. Ni, Cu, Ag B. Li, Ag, Sn C. Ca, Zn, Cu D. Al, Fe, Cr
Câu106: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Ebook360.net – Sharing the value

+CO dư, t
0

+FeCl
3

+T

Câu107: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H
2

SO
4
loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H
2
(đktc) và dung
dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 5,83 gam B. 7,33 gam C. 4,83 gam D. 7,23 gam
Câu108: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, Na
2
SO
4
. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu109: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO
3
, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai
kim loại). Hai muối trong X là:
A. Mg(NO
3
)
2
và Fe(NO
3

)
2
B. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
C. Fe(NO
3
)
3
và Mg(NO
3
)
2
D. AgNO
3
và Mg(NO
3
)
2

Câu110: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại
B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO
3
đặc, nguội
C. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol
D. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ

Câu111: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu
2
S, CuS, FeS
2
và FeS tác dụng hết với HNO
3
(đặc nóng dư) thu được V lít khí chỉ có NO
2
(ở đktc, sản phẩm khử
duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl
2
, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH
3

thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08 B. 11,2 C. 24,64 D. 16,8
Câu112: Nhận xét nào sau đây không đúng
A. SO
3
và CrO
3
đều là oxit axit B. Al(OH)
3
và Cr(OH)
3
đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.
C. BaSO
4
và BaCrO
4

hầu như không tan trong nước D. Fe(OH)
2
và Cr(OH)
2
đều là bazơ và có tính khử
Trang 17



Câu113: Cho sơ đồ chuyển hóa
t
0
C
Fe(NO
3
)
3
X Y Z Fe(NO
3
)
3
Các chất X và T lần lượt là
A. FeO và NaNO
3
B. FeO và AgNO
3
C. Fe
2
O
3

và Cu(NO
3
)
2
D. Fe
2
O
3
và AgNO
3
Câu114: Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr
2
O
3
(trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau
phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M (loãng). Để hòa tan hết phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa a
mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,9 B. 1,3 C. 0,5 D. 1,5
Câu115: Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO
4
và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn
hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 16,0 B. 18,0 C. 16,8 D. 11,2
Câu116: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe
2+
/Fe, Cu
2+
/Cu, Fe
3+
/Fe

2+
. Phát biểu nào sau
đây là đúng?
A. Cu
2+
oxi hóa được Fe
2+
thành Fe
3+
B. Fe
3+
oxi hóa được Cu thành Cu
2+

C. Cu khử được Fe
3+
thành Fe D. Fe
2+
oxi hóa được Cu thành Cu
2+

Câu117: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch
Ba(OH)
2
(dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm BaSO

4
và FeO B. hỗn hợp gồm Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
C. hỗn hợp gồm BaSO
4
và Fe
2
O
3
D. Fe
2
O
3

Câu118: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và H
2
SO
4
0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam
hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là

A. 10,8 và 4,48 B. 10,8 và 2,24 C. 17,8 và 2,24 D. 17,8 và 4,48
Câu119: Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là
A. 0,03 và 0,02 B. 0,06 và 0,01 C. 0,03 và 0,01 D. 0,06 và 0,02
Câu120: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe
2
(SO
4
)
3
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 12,80 B. 12,00 C. 6,40 D. 16,53
Câu121: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch
Y và khí H
2
. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O
2
(dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích
khí O
2
(đktc) phản ứng là
A. 1,008 lít B. 2,016 lít C. 0,672 lít D. 1,344 lít
Câu122: Cho 0,448 lít khí NH
3
(đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối
lượng của Cu trong X là
A. 12,37% B. 14,12% C. 85,88% D. 87,63%
Câu123: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS
2
bằng một lượng O

2
vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,15M và KOH 0,1M,
thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 24,0 B. 23,2 C. 12,6 D. 18,0
Câu124: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO
4
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AgNO
3
. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu125: Hỗn hợp X gồm CuO và Fe
2
O
3
. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt
khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)
2
(dư) thì thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 73,875 B. 78,875 C. 76,755 D. 147,750
Câu126: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Ag không phản ứng với dung dịch H
2
SO

4
loãng nhưng phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng
Ebook360.net – Sharing the value
B. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI)
C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH
3
hoặc CO, đều thu được Cu
D. Do Pb
2+
/Pb đứng trước 2H
+
/H
2
trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H
2
Câu127: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi)
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO
3
(loãng, dư)
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)

3

(5) Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
(loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II) ?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu128: Hoà tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
(loãng, rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch
X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO
4
0,1M. Giá trị của m là
A. 0,96 B. 0,64 C. 3,2 D. 1,24
Câu129: Cho các phản ứng:
(a) Sn + HCl (loãng) (b) FeS + H
2
SO
4
(loãng) (c) MnO
2
+ HCl (đặc)

(d) Cu + H
2
SO
4
(đặc) (e)Al + H
2
SO
4
(loãng) (g) FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4

Số phản ứng mà H
+
của axit đóng vai trò chất oxi hoá là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 6
Câu130: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O
3
(ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO
3
(đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O
2

)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl
3

Thí nghiệm mà Cu bị oxi hoá còn Ag không bị oxi hoá là
A. (d) B. (a) C. (b) D. (c)
Trang 18



Câu131: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO
3
(b) Nung FeS
2
trong không khí
(c) Nhiệt phân KNO
3
(d) Cho dung dịch CuSO
4
vào dung dịch NH
3
(dư)
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO
4
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl
3
(dư)
(h) Nung Ag
2

S trong không khí (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO
4
(dư)
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu132: Hoà tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
vào nước, thu được 150 ml dung dịch Y. Thêm H
2
SO
4
(dư) vào 20 ml dung dịch Y rồi chuẩn độ
toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch KMnO
4
0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO
4
trong hỗn hợp X là
A. 68,4% B. 9,12% C. 31,6% D. 13,68%
Câu133: Có thể dùng chất khử CO (ở t
0
cao) để khử các oxit kim loại tạo ra các kim loại là ?
A. Ca, Mg, Ag B. Mb, Cu, Al C. Al, Ag, Mg D. Zn, Fe, Cu
Câu134: Cho các phản ứng:
(1) Cu

2
O + Cu
2
S → (3) CuO + CO → (5) CuSO
4
+ Fe →
(2) Cu(NO
3
)
2
→ (4) NH
3
+ CuO → (6) CuO + Al →
Số phản ứng sinh ra đơn chất Cu là ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu135: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr
2+

B. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính
C. Crom(VI) oxit là oxit bazơ
D. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3

Câu136: Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO
4
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4
gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 56,37% B. 43,62% C. 37,58% D. 64,42%
Câu137: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl

3
, (2) FeCl
2
, (3) H
2
SO
4
, (4) HNO
3
, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO
3
. Những dung dịch phản ứng được với kim loại
Cu là:
A. (1), (3), (4) B. (1), (3), (5) C. (1), (4), (5) D. (1), (2), (3)
Câu138: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và Cu(NO
3
)
2
1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn
hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là
A. 5,6 B. 11,0 C. 11,2 D. 8,4
Câu139: Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó
kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là
A. FeO B. Fe C. Cu D. CuO
Câu140: Hoà tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N
2

(đktc). Khối lượng muối trong dung dịch
X là
A. 37,80 gam B. 18,90 gam C. 28,35 gam D. 39,80 gam
Câu141: Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. ChoY vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch
thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm:
A. Fe
2
O
3
, CuO B. Fe
2
O
3
, CuO, Ag C. Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
D. Fe
2
O
3
, CuO, Ag
2
O
Ebook360.net – Sharing the value

Câu142: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Cr
2+
, Au
3+
, Fe
3+
B. Cr
2+
, Cu
2+
, Ag
+
C. Fe
3+
, Cu
2+
, Ag
+
D. Zn
2+
, Cu
2+
, Ag
+

Câu143: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe
2
O
3

vào dung dịch axit H
2
SO
4
loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y.
Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là
A. 57,4 B. 59,1 C. 60,8 D. 54,0
Câu144: Cho phản ứng: K
2
Cr
2
O
7
+ KI + H
2
SO
4
→ K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ I
2
+ H

2
O. Tổng hệ số cân bằng trong phương trình là ?
A. 25 B. 27 C. 29 D. 31
Câu145: Chỉ dùng thêm một hoá chất duy nhất để nhận biết 3 chất rắn sau: Mg, Al, Al
2
O
3
?
A. dung dịch HCl B. dung dịch KOH C. dung dịch NaCl D. dung dịch CuCl
2

Câu146: Cho Fe tác dụng với nước ở nhiệt độ lớn hơn 570
0
C thu được chất nào sau đây ?
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Fe(OH)
3

Câu147: Hoà tan Fe vào dung dịch AgNO
3
dư thu được dung dịch chứa các chất nào sau đây ?
A. Fe(NO
3

)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
D. Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3

Câu148: Cho các muối Nitrat sau: Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Al(NO

3
)
3
, NaNO
3
, Ba(NO
3
)
2
, Ca(NO
3
)
2
, Au(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
. Số các muối khi nhiệt phân đều tạo ra
oxit kim loại, khí NO
2
và O
2
?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu149: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với Clo hoặc khi tác dụng với HCl cho ra sản phẩm khác nhau là ?
A. Fe B. Mg C. Zn D. Ca

Câu150: Cho các phản ứng:
(1) M + 2HCl → MCl
2
+ H
2
(2) MCl
2
+ 2NaOH → M(OH)
2
+ 2NaCl
(3) 4M(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O → 4M(OH)
3
(4) M(OH)
3
+ NaOH → Na[M(OH)
4
]
M là kim loại nào sau đây ?
A. Fe B. Al C. Cr D. Pb
Câu151: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4

(2) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S
(3) Sục hỗn hợp khí NO
2
và O
2
vào nước (4) Cho MnO
2
tác dụng với HCl đặc nóng
(5) Cho Fe
2
O
3
vào H
2
SO
4
đặc nóng (6) Cho SiO
2
vào dung dịch HF
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá khử là ?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu152: Trong các cặp chất dưới đây:
Trang 19




(1) C + H
2
O → (2) (NH
4
)
2
CO
3
+ KOH → (3) FeS + HCl →
(4) CO
2
+ Ca(OH)
2
→ (5) K
2
CO
3
+ BaCl
2
→ (6) Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2

(7) HCl + CaCO
3
→ (8) HNO
3

+ NaHCO
3
→ (9) CO + CuO →
Số phản ứng sinh ra chất khí là ? ( giả thiết điều kiện phản ứng có đủ )
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu153: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO
3
từ ?
A. NH
3
và O
2
B. NaNO
2
và H
2
SO
4
đặc C. NaNO
3
và H
2
SO
4
đặc D. NaNO
3
và HCl đặc
Câu154: Có một hỗn hợp rắn X gồm Fe
3
O

4
và Cu. Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào X, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch
KOH dư thu được kết tủa Z. Nung Z trong chân không đến khối lượng không đổi thì chất rắn thu được là ?
A. CuO, Fe
2
O
3
B. CuO, FeO C. FeO, Fe
2
O
3
D. Fe
2
O
3



CHỦ ĐỀ V: CO
2
, SO
2
, P
2
O
5
hay H
3
PO
4

TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM KOH hay NaOH.
HOÁ HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG. NHẬN BIẾT
HỢP CHẤT VÔ CƠ

Câu1: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim lạoi hoá trị II thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung
dịch NaOH 1M, khối lượng muối sau phản ứng là ?
A. 5,8 gam B. 6,5 gam C. 4,2 gam D. 6,3 gam
Câu2: Sục 4,48 lít khí CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)
2
0,12M và NaOH 0,06M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 19,70 B. 23,64 C. 7,88 D. 13,79
Câu3: Cho 500ml dung dịch Ba (OH)
2
0,1M vào V ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 75 B. 15 C. 300 D. 200
Câu4: Cho 0,1 mol P
2
O
5
vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất ?
A. K

3
PO
4
, K
2
HPO
4
B. KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
C. K
3
PO
4
, KOH D. H
3
PO
4
, KH
2
PO
4

Câu5: Hấp thụ 4,48 lít khí CO
2

(đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là ?
A. 19,7 B. 17,73 C. 9,85 D. 11,82
Câu6: Dung dịch X chứa dung dịch NaOH 0,2M và dung dịch Ca(OH)
2
0,1M. Sục 7,84 lít khí CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được
là ?
A. 15 gam B. 5 gam C. 10 gam D. 20 gam
Câu7: Cho 12 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88 gam dung dịch H
3
PO
4
20% thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các muối sau:
A. Na
3
PO
4
B. Na
2
HPO
4
C. NaH
2
PO
4
và Na
2

HPO
4
D. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4

Câu8: Cho dung dịch chứa 0,12 mol H
3
PO
4
tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là ?
A. 9,6; 5,68 B. 4,8; 11,36 C. 9,6; 11,36 D. 4,8; 5,68
Ebook360.net – Sharing the value
Câu9: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam axit photphoric và cô cạn dung dịch. Khối lượng muối tạo thành là ?
A. 14,2; 49,2 B. 14,2; 42,6 C. 12; 49,2 D. 12; 42,6
Câu10: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất của phot pho thu được 14,2 gam P
2
O
5
và 5,4 gam H
2
O. Cho các sản phẩm cháy vào 50 gam dung dịch NaOH 32%.
Công thức của hợp chất đem đốt và nồng độ phần trăm dung dịch muối thu được là ?
A. PH
3

và 28,4% B. H
3
PO
4
và 40,8% C. PH
3
và 40,8% D. H
3
PO
4
và 28,4%
Câu11: Thổi đến hết 0,672 lít CO
2
(đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,01M. Thêm tiếp 0,4 gam NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được
là ?
A. 1,0 gam B. 1,5 gam C. 2,0 gam D. 3,0 gam
Câu12: Cho 0,448 lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)
2
0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 3,940 B. 1,182 C. 2,364 D. 1,970
Câu13: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H
3
PO
4
0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là

A. KH
2
PO
4
và K
3
PO4 B. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
C. KH
2
PO
4
và H
3
PO
4
D. K
3
PO
4
và KOH
Câu14: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)

2
0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,25 B. 0,75 C. 1,00 D. 2,00
Câu15: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K
2
CO
3
0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,6 B. 1,2 C. 1,0 D. 1,4
Câu16: Sục V lít khí CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
có pH=14 tạo thành 7,88 gam kết tủa. Giá trị của V là ?
A. 3,584 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 7,84 lít
Câu17: Cho V ml dung dịch Na
2
CO
3
0,15M vào 25 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3

0,02M. Để thu được kết tủa lớn nhất thì giá trị của V là ?
A. 15 B. 10 C. 20 D. 12
Câu18: Để phân biệt khí CO
2
và SO
2
có thể dùng ?
A. dung dịch Ca(OH)
2
B. dung dịch Br
2
C. dung dịch NaOH D. dung dịch NH
3
Câu19: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. cocain, seduxen, cafein B. heroin, seduxen, erythromixin C. ampixilin, erythromixin, cafein D. penixilin, paradol, cocain
Câu20: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO
3
-
) và ion amoni (NH
4
+
)
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO

3

C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK
D. Phân urê có công thức là (NH
4
)
2
CO
3

Câu21: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những nguồn năng lượng sạch là:
A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (3)
Câu22: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na
2
S vào thấy xuất hiện
kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion
A. Fe
2+
B. Cu
2+
C. Pb
2+
D. Cd
2+

Câu23: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau:
Trang 20





(1) Do hoạt động của núi lửa.
(2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt.
(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông.
(4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
(5) Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb
2+
, Hg
2+
, Mn
2+
, Cu
2+
trong các nguồn nước.
Những nhận định đúng là:
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5) C. (1), (2), (4) D. (2), (3), (4)
Câu24: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch NH
3
B. Dung dịch H
2
SO
4
loãng C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NaCl
Câu25: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép ?
A. CO
2
và CH
4
B. N

2
và CO C. CO
2
và O
2
D. CH
4
và H
2
O
Câu26: Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng
A. ete của vitamin A B. este của vitamin A C. β-caroten D. vitamin A
Câu27: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO
3
)
2
dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có
khí nào sau đây?
A. H
2
S B. NH
3
C. SO
2
D. CO
Câu28: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
A. NH
3
B. CO
2

C. SO
2
D. O
3
Câu29: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch
B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa
C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước
D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu
Câu30: Cho các phát biểu sau
(a) Khí CO
2
gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(b) Khí SO
2
gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl
3
và CF
2
Cl
2
) phá hủy tầng ozon
(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy
Số phát biểu đúng là
Ebook360.net – Sharing the value
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu31: Trong phòng thí nghiệm HF được bảo quản trong bình làm bằng ?
A. Nhựa B. Thuỷ tinh C. kim loại D. Gốm sứ
Câu32: Để pha loãng dung dịch H

2
SO
4
đặc trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành:
A. Cho nhanh nước vào dung dịch axit B. Cho từ từ nước vào dung dịch axit, khuấy đều
C. Cho từ từ axit vào dung dịch axit, khuấy đều D. Cho nhanh dung dịch axit vào nước, khuấy đều
Câu33: Khí CO
2
được coi là ảnh hưởng môi trường vì ?
A. rất độc B. tạo bụi cho môi trường C. làm giảm lượng mưa D. gây hiệu ứng nhà kính
Câu34: Không khí sau cơn mưa giông thường trong lành, ngoài việc mưa làm sạch bụi thì mưa giông còn tạo ra lượng nhỏ khí nào sau đây ?
A. O
3
B. O
2
C. N
2
D. He
Câu35: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vì khi đó ở ống nghiệm chứa muối amoni có hiện
tượng ?
A. chuyển thành màu đỏ B. thoát ra một chất khí không màu, mùi sốc đặc trưng
C. thoát ra một khí màu nâu đỏ D. thoát ra một khí không màu, không mùi
Câu36: Để nhận biết ion PO
4
3-
thường dùng thuốc thử AgNO
3
vì ?
A. tạo ra khí có màu nâu B. tạo ra dung dịch có màu vàng C. tạo ra kết tủa màu vàng D. tạo ra khí không màu
Câu37: Có các dung dịch AlCl

3
, NaCl, MgCl
2
, H
2
SO
4
. Chỉ dùng một thuốc thử có thể nhận biết được các dung dịch trên là ?
A. dung dịch NaOH B. dung dịch AgNO
3
C. dung dịch BaCl
2
D. quỳ tím
Câu38: Có 4 dung dịch NaOH, H
2
SO
4
, HCl, Na
2
CO
3
. Chỉ dùng một thuốc thử có thể nhận biết được các dung dịch trên là ?
A. dung dịch HNO
3
B. dung dịch KOH C. dung dịch BaCl
2
D. dung dịch NaCl
Câu39: Có 5 lọ mất nhãn: KNO
3
, FeCl

3
, AlCl
3
, Cu(NO
3
)
2
, NH
4
Cl. Có thể dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt ?
A. dung dịch NaOH B. dung dịch AgNO
3
C. dung dịch Na
2
SO
4
D. dung dịch HCl
Câu40: Có các dung dịch: NH
4
Cl, NaOH, NaCl, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, Ba(OH)
2
. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử duy nhất có thể nhận biết được tất cả các dung

dịch đó ?
A. dung dịch phenolphthalein B. quỳ tím C. dung dịch AgNO
3
D. dung dịch BaCl
2

Câu41: Có các dung dịch đựng trong các bình riêng biệt mất nhãn: NaNO
3
, MgCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, Al(NO
3
)
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
. Để nhận biết được tất cả các
dung dịch trên, thuốc thử duy nhất cần dùng là ?
A. NaOH B. KOH C. Mg(OH)
2

D. Ba(OH)
2

Câu42: Có các dung dịch sau: AlCl
3
, NaCl, KOH, Mg(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, AgNO
3
. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất để nhận biết các dung dịch đó là
A. quỳ tím B. AgNO
3
C. phenolphthalein D. CuCl
2

Câu43: Có các loại hoá chất mất nhãn trong mỗi lọ đựng các dung dịch sau: FeCl
2
, (NH
4
)

2
SO
4
, FeCl
3
, AlCl
3
, NH
4
Cl. Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể nhận
biết được bao nhiêu dung dịch ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu44: Dung dịch nào sau đây có thể hoà tan được kết tủa AgCl ?
A. HNO
3
B. Hỗn hợp HCl + HNO
3
C. H
2
SO
4
D. NH
3

Câu45: Dãy ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Mg
2+
, SO
4
2-

, Cl
-
, Ba
2+
B. H
+
, Cl
-
, Na
+
, Al
3+
C. S
2-
, Fe
2+
, Cu
2+
, Cl
-
D. Fe
3+
, OH
-
, Na
+
, Ba
2+

Câu46: Cho dãy các oxit: NO

2
, Cr
2
O
3
, SO
2
, CrO
3
, CO
2
, P
2
O
5
, Cl
2
O
7
, SiO
2
, CuO, NaHCO
3
, CO, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, HF, Cl
2
, NH

4
Cl. Có bao nhiêu oxit trong
dãy tác dụng được với dung dịch NaOH ( điều kiện thích hợp ) ?
A. 10 B. 11 C. 13 D. 14
Câu47: Trong tinh dầu lá húng quế chứa rất nhiều hàm lượng ?
A. Xitronelol B. limonen C. Mentol D. Oximen
Câu48: Cho dung dịch X có chứa các ion: Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. Muốn tách được nhiều ion ra khỏi dung dịch này mà không cần đưa ion lạ vào dung
dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất ?
Trang 21


A. Na
2
SO
4
B. K
2
CO

3
C. NaOH D. Na
2
CO
3

Câu49: Chỉ ra phát biểu sai ?
A. NaH
2
PO
4
, Ca(HCO
3
)
2
, Na
2
HPO
3
đều là mối axit
B. Dung dịch C
6
H
5
ONa và CH
3
COONa đều có khả năng làm quỳ tím hoá xanh
C. HCO
3
-

, HS
-
, H
2
PO
4
-
là những ion lưỡng tính
D. ClO
4
-
, K
+
, Ca
2+
, Br
-
là những ion trung tính
Câu50: ‘Nước đá khô’ không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. ‘Nước đá khô’ là ?
A. CO rắn B. SO
2
rắn C. H
2
O D. CO
2
rắn
Câu51: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe
3
O
4

và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch ?
A. NaOH dư B. HCl dư C. AgNO
3
dư D. NH
3



CHỦ ĐỀ VI: PHẦN BÀI TẬP TỰ
LUẬN

CHỦ ĐỀ I: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Câu1: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20% thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl
2
trong dung dịch Y
là 15,76%. Nồng độ phần trăm của dung dịch MgCl
2
trong dung dịch Y là ?
Câu2: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào axít HNO
3
vừa đủ thu được dung dịch X chỉ chứa 2 muối sunfat và khí duy nhất NO.
Gía trị của a là ?
Câu3: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H
2
SO
4

0,5M và NaNO
3
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thuđược là lớn nhất.
Giá trị tối thiểu của V là ?
Câu4: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
Ebook360.net – Sharing the value
dịch X và m gam chất rắn Y. Gía trị của m là ?
Câu5: Cho 8,3 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe ( có số mol bằng nhau ) vào 100 dung dịch Y gồm Cu(NO
3
)
2
a mol/l và AgNO
3
b mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc
thu được chất rắn A gồm 3 kim loại. Hoà tan chất rắn A vào dung dịch HCl dư thấy có 1,12 lít khí thoát ra ( đktc ) và còn lại 28 gam chất rắn không tan B. Gía
trị của a và b lần lượt là ?
Câu6: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và H
2
SO

4
0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,6m gam
hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO duy nhất ở đktc. Gía trị của m và V lần lượt là ?
Câu7: Nhúng thanh kẽm vào dung dịch chứa 8,32 gam CdSO
4
. Sau khi khử hoàn toàn ion Cd
2+
, khối lượng thanh kẽm tăng 2,35% so với khối lượng ban đầu.
Khối lượng kẽm ban đầu là ?
Câu8:

Hỗn hợp bột A gồm Zn, Sn, Cr có tỉ lệ mol 1:2:3. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 61,1 gam hỗn hợp các oxit. Mặt khác cho A tác dụng vừa đủ với dung
dịch HCl 10,95%, sau phản ứng thu được dung dịch X. Khối lượng của dung dịch X là ?
Câu9: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO
3
0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X,
rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là ?
Câu10: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với
khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là ?
Câu11: Hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO

3
)
2
và AgNO
3
. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam
hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X ?
Câu12: Cho 100 ml dung dịch AgNO
3
2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO
3
)
2
a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch
X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Câu13: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu
2
S, CuS, FeS
2
và FeS tác dụng hết với HNO
3
(đặc nóng dư) thu được V lít khí chỉ có NO
2
(ở đktc, sản phẩm khử duy
nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl
2
, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH
3
dư thu
được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là ?

Câu14: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe
2
O
3
tan trong 400 ml dung dịch HCl a (mol/l) thu được dung dịch Y và còn lại 1 gam Cu không tan. Nhúng thanh Mg vào
dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh Mg ra khỏi phản ứng thì thấy khối lượng tăng thêm 4 gam so với ban đầu và có 1,12 lít khí thoát ra
(đktc), giả thiết khối lượng kim loại sinh ra đều bám hết vào thanh Mg. Giá trị của a và khối lượng Cu trong hỗn hợp ?
Câu15: Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu được 40,3 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol
X phản ứng với một lượng dư dung dịch KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là ?
Câu16: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS
2
trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O
2
và 80% thể tích N
2
) đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N
2
, 14% SO
2
, còn lại là O
2
. Phần trăm khối lượng của FeS trong
hỗn hợp X là ?
Câu17: Nung 2,45 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Mg, Zn trong oxi, sau một thời gian thu được 4,85 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung
dịch HNO
3
dư thu được 8,96 lít khí NO (đktc-sản phẩm khử duy nhất). Số mol của HNO

3
đã tham gia phản ứng (biết lượng HNO
3
đã dùng dư 20% so với
lượng phản ứng) ?
Câu18: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo và Oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối
clorua (không còn khí dư) hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO
3
dư vào dung dịch Z, thu được
56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn hợp X là
Câu19: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe
2
O
3
đốt nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn B gồm 4
chất nặng 4,784 gam (số mol oxit sắt từ bằng 1/3 tổng số mol của oxit sắt (II) và oxit sắt (III). Khí đi ra khỏi ống sứ hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)
2
thì thu
được 9,062 gam kết tủa. Mặt khác hoà tan chất rắn B bang dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,6272 lít hiđro (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của
oxit sắt từ trong B ?
Câu20: Cho 8,3 gam hỗn hợp đồng mol Al, Fe vào 100 ml dung dịch Y gồm Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A gồm 3 kim
loại. Hoà tan chất rắn A vào dung dịch HCl có dư thấy có 1,12 lít khí H
2
thoát ra (đktc) và còn lại 28 gam chất rắn không tan B. Nồng độ mol dung dịch

Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
là ?
Câu21: Nhúng một thanh Zn và thanh Fe vào cùng một dung dịch CuSO
4
. Sau một thời gian lấy hai thanh kim loại ra thấy dung dịch còn lại có nồng độ mol
ZnSO
4
bằng 2,5 lần nồng độ mol FeSO
4
. Mặt khác khối lượng dung dịch giảm 2,2 gam. Khối lượng Cu bám lên các thanh là ?
Câu22: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,09 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe
2
O
3
nung nóng. Sau một thời gian thu được 10,32 gam chất rắn B. Dẫn khí
đi ra sau phản ứng vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 17,73 gam kết tủa. Cho B tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất ở đktc). Giá trị của V là ?
Câu23: Nhiệt phân 1/10 gam hỗn hợp A gồm các muối Cu(NO
3
)
2

, Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
trong bình chân không thu được hỗn hợp khí X. X hấp thụ
hoàn toàn vào lượng nước dư thu được 1 lít dung dịch có pH = 2. Cho dung dịch KOH dư vào A thu được 4,02 gam kết tủa. Lọc lấy kết tủa đem nung trong
chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là ?
Trang 22



Câu24: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO
3
, Ca(ClO
3
)
2
, CaCl
2
và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O
2
(đktc), chất rắn Y gồm CaCl

2

và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K
2
CO
3
1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm
khối lượng KCl trong X là
Câu25: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và AgNO
3
0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa
sạch làm khô cân được 101,72 gam ( giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt ). Khối lượng sắt đã phản ứng là ?

Bài tập về oxit kim loại, kim loại tác dụng với dung dịch axit
Câu1: Khi hoà tan cùng một lượng kim loại M vào dd HNO
3
đặc, nóng và vào dd H
2
SO
4
loãng thì thể tích khí NO
2
thu được gấp 3 lần thể tích H
2
ở cùng đk.
Khối lượng muối sunfat thu được bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. Mặt khác khi nung cũng lượng kim loại M trên cần thể tích Oxi bằng 22,22%

thể tích khí NO
2
nói trên (ở cùng đk) và thu được chất rắn A là oxit của M. Hoà tan 20,88 gam A vào dd HNO
3
lấy dư 25% so với lượng cần thiết, thu được
0,672 lít (đktc) khí B là oxit của nitơ. Khối lượng HNO
3
nguyên chất đã lấy để hoà tan A ?
Câu2: Hoà tan hoàn toàn một oxit Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được 2,24 lít khí SO
2
(đktc); phần dung dịch đem cô cạn thu được 120 gam muối
khan.
a/ Xác định công thức của oxit sắt.
b/ Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam Fe
x
O
y
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Giả sử Fe
x
O
y
chỉ biến đổi thành Fe. Hoà tan hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng

dung dịch H
2
SO
4
20% (D=1,14 g/ml) thu được 10,752 lít khí H
2
(đktc).
b
1
/ Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm.
b
2
/ Tính thể tích tối thiểu dung dịch H
2
SO
4
đã dùng.
Ebook360.net – Sharing the value
Câu3: Đun nóng a gam hỗn hợp Cu và Fe ( trong đó Fe chiếm 30% về khối lượng ) bằng 50 ml dung dịch HNO
3
63% ( D = 1,38 g/ml ). Sau các phản ứng kết
thúc, thu được 0,75a gam chất rắn, dung dịch Y và 6,104 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO
2
(không có sản phẩm khử khác của N
+5
). Giá trị của a là
Câu4: Một miếng Mg bị oxi hoá một phần, được chia thành 2 phần bằng nhau:
-Phần I: Cho hoà tan hết trong dung dịch HCl thì thu được 3,136 lít khí. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,25 gam chất rắn A
-Phần II: Cho hoà tan hết trong dung dịch HNO
3

thu được 0,448 lít khí X nguyên chất, phần dung dịch cô cạn thu được 23 gam chất rắn khan. Công thức phân
tử của khí X là ?
Câu5: Hoà tan hoàn toàn 9,5 gam hỗn hợp gồm Al
2
O
3
, Al, Fe trong 900 ml dung dịch HNO
3
bM thu được dung dịch A và 3,36 lít khí NO duy nhất ở đktc. Cho
dung dịch KOH 1M vào A cho đến khi lượng kết tủa không đổi nữa thì hết 850 ml. Lọc rửa nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được 8 gam
một chất rắn. Giá trị của b là ?
Câu6: Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Mg, Zn, Al. Khi hoà tan hết 7,5 gam A vào 1 lít dung dịch HNO
3
vừa đủ thu được dung dịch B và 2,464 lít hỗn hợp khí D
gồm NO, N
2
O (sản phẩm khử duy nhất), có khối lượng là 3,72 gam. Nếu cho 7,5 gam A vào dung dịch NaOH dư thì sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng
dung dịch tăng thêm 5,7 gam. Thành phần % theo khối lượng của Zn có trong hỗn hợp A là ?
Câu7: Hoà tan hoàn toàn a mol kim loại M có hoá trị không đổi phải dùng hết a mol H
2
SO
4
đặc nóng thu được khí X và dung dịch Y chứa 1,56 gam muối
khan. Cho khí X hấp thụ vào 45 ml dung dịch NaOH 0,2M thì tạo được 0,608 gam muối Na. Thêm 0,387 gam hỗn hợp Z gồm Zn, Cu vào dung dịch Y, khuấy
đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 1,144 gam chất rắn E. Thành phần % theo khối lượng Cu có trong hỗn hợp Z ?
Câu8: Hoà tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO
3
loãng được 16,8 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm 2 khí không màu, không hoá nâu trong không khí,
d
X/hiđro

=17,2. Xác định kim loại M và thể tích dung dịch HNO
3
2M đã dùng, biết rằng đã lấy dư 25% so với luwojng cần thiết.
Câu9: Hoà tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam kim loại M và 69,6 gam oxit M
x
O
y
của kim loại đó trong 2 lít dung dịch HCl thu được dung dịch A à 4,48 lít khí H
2

(đktc). Nếu cũng hoà tan hỗn hợp X trong 2 lít dung dịch HNO
3
thì đượcc dung dịch B và 6,72 lít khí NO (đktc). Xác định M và M
x
O
y
, nồng độ mol của các
chất trong dung dịch A và B.
Câu10: Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, Zn, Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít khí H
2
(đktc). Mặt khác 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với
6,16 lít Cl
2
(đktc). Xác địng khối luwojng kim loại trong 20,4 gam X.
Câu11: Cho 12,45 gam X (Al và kim loại hoá trị II) tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu được 1,12 lít hỗn hợp 2 khí N
2
O, N
2

có tỉ khối so với H
2
là 18,8 và
dung dịch Y. Cho Y tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,448 lít khí NH
3
. Xác định kim loại M và khối lượng mỗi kim loại trong X. Biết n
X
=0,25 mol.
Câu12: Một hỗn hợp X gồm Cu và 1 kim loại M hoá trị II. X tác dụng với dung dịch HCl dư cho ra 11,2 lít khí H
2
(đktc) và để lại chất rắn A nặng 10 gam và
dung dịch B. Khi cho NaOH dư vào B được kết tủa D. Nung D đến khối lượng không đổi được chất rắn E nặng 20 gam. Kim loại M và khối lượng X.
Câu13: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe
2+
và Fe
3+
là 1 : 2.
Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m
gam muối khan. Biết m
2
– m
1

= 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng.
Câu14: Cho hỗn hợp 2 gam Fe và 3 gam Cu vào dung dịch HNO
3
thấy thoát ra 0,448 lít khí NO duy nhất ở đktc. Tính khối lượng muối thu được trong dung
dịch sau phản ứng.
Câu15: Đốt 12,8 gam Cu trong không khí. Hoà tan chất rắn thu được vào dung dịch HNO
3
0,5M thu được 448 ml khí NO duy nhất ở đktc.
a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính thể tích dung dịch HNO
3
tối thiểu cần dùng để hoà tan chất rắn.

Bài tập về kim loại tác dụng với dung dịch muối (liên quan đến cấu trúc đề thi đại học)

Câu1: Cho 13,8 gam hỗn hợp bột Fe và Cu vào 750 ml dung dịch AgNO
3
aM. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B và 37,2 gam chất rắn E. Cho
NaOH dư vào B thu được kết tủa, lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi trong không khí thu được 12 gam hỗn hợp gồm 2 oxit của 2 kim loại. Thành
phần % khối lượng của 2 kim loại và giá trị của a.
Câu2: Cho 12,88 gam hỗn hợp Mg và Fe vào 700 ml dung dịch AgNO
3
aM. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 48,72 gam chất rắn C và dung dịch D. Cho
NaOH dư vào D thu được kết tủa, lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi trong không khí thu được 14 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng của 2
kim loại và giá trị của a.
Câu3: Cho 2,78 gam hỗn hợp A gồm Al và Fe ở dạng bột vào 500 ml dung dịch CuSO
4
0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,2 gam chất
rắn gồm 2 kim loại và dung dịch C.
a/ Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong A.

b/ Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,5M vào C. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lọc kết tủa đem nung tới khối lượng không đổi được chất rắn D. Tính khối lượng
chất rắn D.
Câu4: Cho 2,24 gam bột Fe tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,5M. Khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
chất rắn A và dung dịch B.
a/ Tính m
A
và tính nồng độ mol dung dịch B.
b/ Cho dung dịch NH
3
dư vào dung dịch B, thu được kết tủa C. Lọc rửa đem nung tới khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m.
c/ Tính V
khí
màu nâu khi hoà tan chất rắn A bằng dung dịch HNO
3
đặc, nóng.
Câu5: Cho 1,58 gam hỗn hợp A ở dạng bột gồm Mg và Fe tác dụng với 125 ml dung dịch CuCl
2
bM. Khuấy đều hỗn hợp, lọc rửa thu được dung dịch B và
1,92 gm chất rắn C. Thêm vào B lượng dư NaOH lãong, lọc rửa kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi được 0,7 gam chất rắn D gồm oxit của 2 kim
loại.
Trang 23




a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính % khối lượng khối lượng mỗi kim loại. Tính b.
Câu6: Cho 2,8 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa Zn(NO
3
)
2
0,2M; Cu(NO
3
)
2
0,18M; AgNO
3
0,1M. Tính khối lượng chất rắn thu được.
Câu7: Cho 1,2 gam Mg và 2,8 gam Fe kim loại vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
0,2M và AgNO
3
0,2M. Tính nồng độ các ion còn lại trong dung dịch.
Câu8: Cho 5,6 gam Fe kim loại vào 100 ml dung dịch A chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Sau phản ứng thu được chất rắn B cân nặng 7,52 gam. Khi cho B tác dụng
với dung dịch H
2
SO

4
loãng dư thấy có 1,12 lít khí H
2
thoát ra. Nồng độ mol của Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
là.
Câu9: Cho 13 gam Zn kim loại vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
2M và AgNO
3
0,6M. Nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau phản ứng.
Câu10: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
thì nồng độ của Cu
2+
còn lại trong dung dịch bằng ½ nồng độ của Cu
2+
ban đầu và thu được một chất
rắn A có khối lượng (m+0,16) gam. Giá trị của m và nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO
3
)
2

.
Câu11: Cho từ từ bột Cu vào 400 ml dung dịch hỗn hợp Fe(NO
3
)
3
0,6M và H
2
SO
4
1M. Lượng Cu lớn nhất tan được trong thí nghiệm bằng bao nhiêu.
Câu12: Cho 3,08 gam Fe tác dụng với 150 ml dung dịch AgNO
3
1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Tìm m.
CHỦ ĐỀ II:

ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×