Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Các phương pháp khử dạng vô định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.68 KB, 6 trang )

CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỬ DẠNG VÔ ĐỊNH
(Tài liệu này được sử dụng kèm giáo trình Giải Tích 1-Tô Văn Ban)
• Phương Pháp 1 : Khử nhân tử chung (dạng
0
0
)
Ví dụ 1.
4
0
(1 ) 1
lim
t
t
t

+ −

Ta có:
2
4
2
0 0 0
( 2) (1 ) 1
(1 ) 1
lim lim lim( 2) (1 ) 1 4.
t t t
t t t
t
t t
t t
→ → →


 
+ + +
+ −
 
 
= = + + + =
 
Bài tập tương tự:
Bài 14: k.
• Phương Pháp 2: Nhân lương liên hiệp
Ví d ụ 2.
2
3
0
( 1 cos )arcsin
lim
x
x x x
x

− −

Ta có:
2 2
3 2
( 1 cos )arcsin 1 cos arcsin
.
x x x x x x
x
x x

− − − −
=

0
arcsin
lim 1
x
x
x

=


(
)
(
)
2 2 2 2 2
2
0 0 0
2 2 2 2
1 cos 1 cos sin
lim lim lim
1 cos 1 cos
x x x
x x x x x x
x
x x x x x x
→ → →
− − − − −

= =
− + − +
(
)
(
)
2 2
2
0 0
2 2 2
sin 1 1 1
lim lim 1. 0.
2 2
1 cos 1 cos
x x
x x
x
x x x x x
→ →
= − = − =
− + − +
Vậy
2
3
0
( 1 cos )arcsin
lim 0.
x
x x x
x


− −
=
Bài tập tương tự:
Bài 12: 10,14.
Bài 14: h.
• Phương Pháp 3: Thay thế tương đương bằng các đại lượng VCB
(Sinh viên cần xem lại các công thức thay tương đương trang 65)
Thái Trần Phương Thảo 1
Ví d ụ 3.
2
0
lim
lncos
x
x
x


2 2
0 0
lim lim .
lncos ln(cos 1 1)
x x
x x
x x
→ →
=
− +
Ta có:

2
ln(1 cos 1) cos 1 .
2
x
x x+ − − −: :

Suy ra,
2 2
2
2.
ln(cos 1 1)
2
x x
x
x
→ −
− +

:
Bài tập tương tự:
Bài 12: 8, 21.
Bài 13: e, h.
• Phương Pháp 4: Dùng phương pháp chặn cụt của một khai triển hữu hạn
Chú ý: Sinh viên cần đọc thêm:
 Các công thức khai triển Maclaurin trang 116-118.
 Chặn cụt một khai triển hữu hạn trang 124-125.
Ví d ụ 4.
3
0
sin (1 )

lim
x
x
e x x x
x

− +

Ta có:
2 3
2 3
3 3
1 ( ) ( ) (1 )
2 6
sin (1 )
x
x x
x o x x o x x x
e x x x
x x
  
+ + + − + − +
 ÷ ÷
− +
  
=
3 4 3 5 5
3 2 4 5 3 5 2
3
3 3

3
3
1
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
6 6 2 12 2 6
( )
1 1 1
2 6
.
2 6 3
x x x x x
x o x x o x o x o x o o x x x
x
x x
o x
x
 
− + + − + + − + + − + − −
 ÷
 
=
− +
= → − =

Câu hỏi đặt ra: Tại sao ở cách giải trên ta chặn cụt khai triển
x
e
ở bậc 2?
Gợi ý:Ta xét cách giải bài toán trên như sau:
3

3
2 2
3 3 3
(1 ( )) ( ) (1 )
6
sin (1 ) ( )
x
x
x o x x o x x x
e x x x x x o x
x x x
 
+ + − + − +
 ÷
− + + +
 
= =
.
Sinh viên hãy tìm ra chổ chưa ổn ở cách giải trên?
Ví dụ 5. Sinh viên hãy tìm lỗi sai trong cách giải sau và đề xuất cách giải đúng.
Thái Trần Phương Thảo 2
2 2 2 2 2 2 2
2 2 4 2
0 0 0
sin cos cos sin
lim lim lim 1
sin
x x x
x x x x x x x
x x x x

→ → →
− −
= = =
.
Bài tập tương tự:
Bài 12: 15, 17, 18, 27, 30.
Bài 13: a.
• Phương Pháp 5: Khử dạng
1


Xét giới hạn
( )
lim ( )
g x
x a
f x

, khi
x a

thì
( ) 1f x


( ) .g x
→ ∞

Đặt
( ) 1u f x

= −
suy ra
0.u


Ta có
1 1
( ) ( )
. ( ) ( ( ) 1). ( )
( ) (1 ) (1 ) (1 ) .
g x g x
u u
u g x f x g x
f x u u u

   
= + = + = +
   
   
Mặt khác
1
0
(1 )
u
u
u e

+ →
nên
( )

lim[ ( ) 1] ( )
lim ( )
g x
x a
x a
f x g x
f x e



=
.
Ví d ụ 6.
0
2
1
sin
lim
x
x
x
x

 
 ÷
 

Ta có:
. .
0 0

3 3
3 3
3 3 3
3
0
2 2
sin
lim
1 sin 1
sin
sin sin
lim 1 1 lim 1
( ) ( )
sin 1
6 6
.
6
x x
x
x x
x
x x x
x
x x
x x
x x x
e
x x
x x
x x o x o x

x x
x x x
→ →




   

+ − = + =
 ÷  ÷
   
− − + − +

= = → −
Vậy
1
6
0
2
1
sin
lim .
x
x
x
e
x



 
=
 ÷
 
Bài tập tương tự:
Bài 12: 8, 20, 23, 24.
Bài 13: b.
Bài 14: e.
• Phương Pháp 6: Đặt ẩn phụ
Chú ý: Ở dạng bài tập này sinh viên cần phải biết khi
x
→∞
thì theo thứ tự các hàm tiến ra vô cùng
như sau:
ln ña thöùc muõ giai thöøa
x →+∞
→
Ví dụ 7.
0
lim( sin )ln
x
x x x



Thái Trần Phương Thảo 3
Xét
0
lim ln .
x

x x

Đặt
ln
t
t x x e= ⇔ =
,
0x →
thì
t → −∞
.
0
lim ln lim . lim 0.
t
t
x t t
t
x x e t
e

→ →−∞ →−∞
= = =
Ta có:
sin sin ln ln 0.x x x x x x
⇒ →
: :

Vậy
0
lim( sin )ln

x
x x x


=0.
Ví dụ 8.
lim ( 2arctan )ln
x
x x
π
→+∞

Đặt
2arctan tan
2
t
t x x
π
π
 

= − ⇔ =
 ÷
 
khi
x → +∞
thì
0.t →

0 0

0 0
1
lim ( 2arctan )ln lim .ln tan lim .ln
2
tan
2
2
lim .ln lim .(ln2 ln ) 0.ln2 0 0.
x t t
t t
t
x x t t
t
t t t
t
π
π
→+∞ → →
→ →
 
 ÷
 
 

− = =
 ÷
 ÷
 ÷
 
 ÷

 
 ÷
 
 
= = − = − =
 ÷
 
Bài tập tương tự:
Bài 12: 6.
Bài 13: i.
Bài 14: d, i.
• Phương Pháp 7: Tách
Ví dụ 9.
0
lim
sin
x x
x
e e
x




1
sin
( 1)
sin
x
x

e x
x x
e x
x x

+
− +
:
:
Vậy
0
lim 1 ( 1) 2
sin
x x
x
e e
x



= − − =
.
Bài tập tương tự:
Bài 14: f.
• Phương Pháp 8: Phương pháp khử dạng vô định
0 0
,0


Ví dụ 10.

( )
0
1
ln
lim cot
x
x
x


Thái Trần Phương Thảo 4
Đặt
( ) ( )
( ) ( ) ( )
0 0 0 0
1 1
ln ln
ln cot ln cos ln sin
lim cot ln limln cot lim lim .
ln ln ln
x x x x
x x
x x x
A x A x
x x x
→ → → →
 
 ÷
= ⇒ = = = −
 ÷

 

Ta có:
( )
ln sin
ln
sin 1.
ln ln
x
x
x x
x x
⇒ →: :

( ) ( )
( )
0 0
2
ln cos ln 1 cos 1
lim lim
ln ln
ln 1 cos 1 cos 1
2
x x
x x
x x
x
x x
→ →
+ −

=
+ − − −
: :
( )
2
2
ln 1 cos 1
2
.
ln ln 2ln
x
x
x
x x x

+ −
= −
:
Đặt
ln , 0, tt x x
= → → −∞
,
2
2
1
lim lim 0.
2
2
t
t

t t
e
t
te

→−∞ →−∞
− −
= =

Vậy
( )
0
1
ln
lim cot 1.
x
x
x

= −
Bài tập tương tự:
Bài 13: d, f, g.
• Phương Pháp 9: Sử dụng định lý kẹp
Chú ý:
lim 0 lim 0
n n
n n
x x
→∞ →∞
= ⇔ =

.
Ví dụ 11.
2
3sin2 2cos3
lim
2 2 1
x
x x
x x
→∞
+
+ +

Ta có:
2 2 2
3sin2 2cos3
3 2 5
0 .
2 2 1 2 2 1 2 2 1
x x
x x x x x x
+
+
≤ ≤ =
+ + + + + +

2 2 2
3sin2 2cos3
5 3sin2 2cos3
lim 0 lim 0 lim 0.

2 2 1 2 2 1 2 2 1
x x x
x x
x x
x x x x x x
→∞ →∞ →∞
+
+
= ⇒ = ⇒ =
+ + + + + +
Bài tập tương tự:
Bài 14: a, b.
• Phương Pháp 10: Phương pháp số hạng vắng
Giả sử
( )
( )
( )
f x
F x
g x
=
có dạng
0
0
.
• Bước 1: Phân tích
1 2
( ) ( )
( ) .
( ) ( )

f x c f x c
f x
g x g x
+ −
= +

• Bước 2: Tìm c. Gọi
( 1,2, )
i
i
α
=
là nghiệm của
( ) 0.g x
=

Khi đó, c là nghiệm của hệ
1
2
( ) 0
, 1,2,
( ) 0
i
i
f c
i
f c
α
α


+ =

=

− =



Thái Trần Phương Thảo 5
Với c tìm được ta sẽ tính được
1 2
( ) ( )
lim , lim .
( ) ( )
i i
x x
f x c f x c
g x g x
α α
→ →
+ −
Ví dụ 12.
3
3 2
1
7 3
lim
1
x
x x

x

+ − +


3 3
3 2 3 2
1 1
7 3 7 2 ( 3 2)
lim lim
1 1
x x
x x x x
x x
→ →
+ − + + − − + −
=
− −

(
)
(
)
3
3 3 2
1 1 1
3 3
3 2 3 3 2 3
3 3
7 2 1 1 1

lim lim lim
1 4
( 1) (7 ) 2 7 4 (7 ) 2 7 4
x x x
x x x x
x
x x x x x
→ → →
+ − − + +
= = =

− + + + + + + + +


(
)
(
)
2 2
1 1 1
2 2
3 2 1 1 1
lim lim lim .
1 2
( 1) 3 2 3 2
x x x
x x x
x
x x x
→ → →

+ − − +
= = =

− + + + +
Vậy
3
3 2
1
7 3 1 1 1
lim .
1 4 2 4
x
x x
x

+ − +
= − = −

Bài tập tương tự:
Bài 12: 19.
Thái Trần Phương Thảo 6

×