Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Bài giảng : kinh tế vi mô part 2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 32 trang )

e.Vận dụngco dãncầu theo gía:
* Ước tính sựthayđổi của tổng doanh thu(
TR total revenues)
!"#$%!$&'(
P tăng P giảm
Ep > 1 TR giảm TR tăng
Ep < 1 TR tăng TR giảm
Ep = 1 TR không đổi TR không đổi
* Ước tính sựthayđổi của giácảđểloạibỏsựd
thừahay thiếu hụt của thị tr ờng
)*(+$,-"(.
,+/$,-01(.
Ep > 1 Ep < 1
20$,+34
P giảm ít P giảm nhiều
)+#56$+7,
P tăng ít P tăng nhiều
5.2. Co dãncủa cầu theo thu nhập
(
Incomeelastricityof demand: E
D
I)
* Khái niệm:
làsựthayđổi%của cầu chia cho sự
thayđôỉ%của thu nhập.
Công thức: E
D
I =%DQ/%DI=dQ/Q:dI/I
=dQ/dIx P/Q = Q(I).I/Q
k E
D


I < 0:
hànghoáthứcấp nh ngô, khoaisắn,
k 0 < E
D
I < 1:
hànghoáthiết yếu, hànghoábình
th ờng: gạo,

k E
D
I > 1:
hànghoáxa xỉhànghoácao cấp, tủ
lạnh, điệnthoạidiđộng
5.3. Co dãnchéo của cầuđối với giáhànghoákhá
c
(Cross priceelastricityof demand)
* Khái niệm:
Làsựthayđổi tính theo%củal ợng cầu
chia cho sựthayđôỉ%của giáhànghoácó liênquan.
* Công thức: E
D
Py =%DQx/%DPy=dQ/Q:dPy/Py
=dQ/dPy.Py/Qx= Q(Py).Py/Q
E
D
Py > 0 khi X, Y làcác hànghoáthay thế
E
D
Py < 0 khiX, Y làcác hànghoábổsung
E

D
Py = 0khiX, Y làhaihànghoáđộc lập.
889:6(.;
1.Một sốkháiniệm:
1.1. Cung (
Supply:S
)
F - Ng ờibáncó khảnăngbán
-Sẵn sàngbán
Trongmột khoảng thời gian nhấtđịnh,với
điều kiệncácnhântốkháckhôngđổi.
1.2. L ợng cung
(Quantity supplied)
1.3.Biểu cung, đ ờng cung:
* BiÓu cung
0<(.$%6(.
=>??$@A(.$+!4B
C#D$=EB
=>???FB
QSa QSb
)G(.$%6(.
=>??$@A(.$+!4B
5 1 0 1
10 2 1 3
15 3 2 5
20 4 3 7
25 5 4 9
* § êng cung; Ph ¬ng tr×nh ® êng cung
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
25

20
15
10
5
Sb
Sa
Stt
0
Q
P
Ps = a + b Qs hoÆcQs = c + d Ps (b,d > 0)
1.4. Cung thị tr ờng vàcung cánhân
* Cung cánhân
* Cung thị tr ờng
2.Luật cung:
Qs tăng khi P tăng vàng ợc lại P giảm thìQs giảm
(giảđịnh các nhân tốkhác không thay đổi)
* Vìsao cunglạicóquiluật nh vậy ?
Y P tăng => TR tăng, TC không đổi => LN tăng=>
Qs tăng.
Y P giảm => TR giảm, TC không đổi => LN giảm
=> Qs giảm.
3. Cácnhântốảnhh ởngđến cung:
Qsx = Fx(Px, T, Pi, G, N, E).
3.1. Công nghệ (
Technology: T)
T tăng => NSLĐtăng => TR tăng, TC không đổi => LN
tăng=> Qs tăng=> đ ờng cung dịch chuyển sang phải,
ng ợclại khi T giảm đ ờng cung d/c sang trái
.

3.2.Giácácyếu tốđầuvào:
(P input: Pi)
Pi tăng=> TC tăng, TR không đổi=> LN giảm =>
Qs giảm => đ ờng cung dịch chuyển sang trái, và
ng ợc lại Pi giảm đ ờng cung d/c sang phải.
3.3.Sèl îng ng êis¶nxuÊt (
Number of producer
)
N t¨ng => Qs t¨ng => ® êng cung d/c sang ph¶i
N gi¶m=> Qs gi¶m => ® êng cung d/c sang tr¸i
3.4.Sù®iÒu tiÕt cña ChÝnh phñ :
Policy of Government
G thuËn lîi => Qs t¨ng=> ® êng cungd/c sang ph¶i
VÝ dô: gi¶m thuÕ hay t¨ng trîcÊp cho ng êis¶n xuÊt
Gkhã kh¨n => Qsgi¶m => ® êng cungd/c sangtr¸i
VÝ dô: t¨ng thuÕ hay gi¶m trîcÊp chong êis¶n xuÊt
3.5. Kỳvọng của ng ờisảnxuất:
(Expectation: E
)
Lànhững dựkiến sựthayđổi về giá,giácácyếu tố
đầuvào,sựđiều tiết của Chính phủtrongt ơng lai
làmthayđổil ợng cung hiệntại.
Ví dụ: Dựkiến Pi tăng, Qs hiện tại tăng đểgiảm chi
phíhay dựkiến thuế tăng, Qs hiện tại tăng
3.6 Giáháng hoádịch vụ:
Price of goods or services
Giálànhân tốnội sinh, khi giáthay đổi gây nên sự
vận động dọc trên một đ ờng cung(Ha), các nhân tố
ngoại sinh từ 3.1 đến 3.5 gây nên sựdịch chuyển của
đ ờng cung sang phải hoặc sang trái (Hb)

S
S
S1
S2
0
Q
P
0 Q
P
H×nh a
Movement along supply curve
H×nh b
Shift of supply curve
A
A1
A2
Qa2 Qa Qa1
Pa1
Pa
Pa2
III. Cân bằng thị tr ờng:
Equilibrium point of market
1. Điểmcân bằng trênthị tr ờng
: Equilibrium point
* Khái niệm:
Làmộttrạngthái (tình huống)trongđó
không có sức éplàmcho giávàsản l ợng thayđôỉ.
` 3 cáchxác địnhđiểmcân bằngE (Pe,Qe):
Căn cứvàobiểu cung,biểu cầu.
* Căncứvào đ ờng, đuờng cầu

Căncứvàoph ơng trìnhđ ờng cung, cầu
2. Tìnhtrạng d thừavàthiếu hụt của thị tr ờng
(
Surplus and shortage of market
)
Khi P1 >Pe=> Qs1 > Qd1 =>cungv ợt(
excess
supply
) => gâyra sức éplàmgiảmgiá=> l ợngd thừa
là: MN = Qs1-Qd1
Khi P2 <Pe=> Qd2 > Qs2 =>hiệnt ợng thiếu hụt trên
thị tr ờng, cầuv ợt
(excess demand
) => gâyra sức ép
làm tăng gíavàl ợng thiếu hụtlà:
IJ = Qd2 Qs2
ở Qui môcủa sựd thừahaythiếu hụt phụ thuộcvào
C
Sựkhácbiệt giữa P vàPe
C
Độdốc củađuờng cungvàđ òng cầu
S
D
Q
0
P
E
Qe
Pe
M N

P1
Qd1 Qs1
I J
P2
Qs2 Qd2
3.KiÓmso¸tgi¸c¶: (
Price control)
˜ Kh¸i niÖm:
3.1.Gi¸trÇn (
Ceiling price
) (
Pmax)
X
Môc®Ých
X
HËu qu¶
X
BiÖn ph¸p
S
D
P
0
Q
E
Qe
Pe
PtrÇn
Qs1 Qd2
I J
3.2.Gi¸sµn

(Floor price)Pmin
X Môc ®Ých
X HËu qu¶
X BiÖn ph¸p
S
D
Q
0
P
P sµn
Qd Qs
E
Qe
Pe
a Hnh h ởng thay thế vàthu nhập
Hnh h ởng thay thế của một sựthay đổi trong giálà
sựđIều chỉnh cần t ơng ứng với riêng sựthay đổi
giát ơng ứng.
Khi thu nhập thay đổi thìcó ảnh h ởng tới l ợng
hàng hoátiêu dùng tuy nhiên nó còn phụ thuộc vaò
hàng hoámàchúng ta xét.
A
B
Ch"ơngIV:
Lý thuyếthànhvi ng"ờisảnxuất
I.Lý thuyết ng ờisảnxuất:
1. Hàm sảnxuất:
1.1. Hàm sảnxuất :
xác địnhsản l ợng tốiđacó thể
đạt đ ợcsảnxuất từ bất kỳkhốil ợng cho tr ớc

nàocủađầuvàovới một trìnhđộcông nghệnhất
định.
Q max = F (L, K) ( L:labour; K : capital)
Đầuvào,Đầu ra
Hàm sảnxuất phổbiến nhất củacácdoanh nghiệp

hàm sảnxuấtCobb -Douglascódạng:
Q = A.K.L (a; b > 0, < 1)
+A làhằng số,tuỳthuộcvào đơnvịđo l ờng, đầu ra,
đầuvào ,biểu thị trìnhđộcông nghệsảnxuất.
+a, b làhằng sốcho biết tầm quan trọngt ơngđối
của laođộngvàvốn trong quátrìnhsảnxuất.
+ Mỗi ngànhsảnxuấtvàcông nghệkhácnhau thì a,
b khácnhau.
+ a, b biểu thị hiệu suất theoqui môsảnxuất của
hãng.
=> Vậy hiệu suất: làmốit ơng quan giữa đầu
vào vàđâùra.
*Nếu: a + b < 1: Hàm sảnxuất biểu thị hiệu suất
giảmtheoqui mô(đâùvào tăng nhiềuhơn đầu ra)
a + b = 1: Hàm sảnxuất biểu thị hiệu suất không
đổi theoqui mô.
a + b > 1: Hàm sảnxuất biểu thị hiệu suấttăng
theoqui mô(hầu hếtcác hãng cóđiềunày).
2. Sảnxuất trong ngắn hạn: (
sảnxuất với1
đầuvàobiếnđổi)
Sảnxuất ngắn hạn làkhoảng thời gianmàhãngsản
xuất không thểthayđổi tấtcảcác đầuvào,có ít nhất
là1 đầuvàocốđịnh.

MPPL(
Marginal physical product
): làsựthayđổi
của sốl ợngsảnphẩmđầu ra khi có sựthayđổi của
1 đơnvịđầuvàolaođộng(L).
MPPL = @Q/@L= Q'(L)
APPL: sảnphẩm hiện vậtbình quân (
Average
physical product
): làsốl ợngsảnphẩmđầu ra tính
cho1 đơnvịđầuvàolaođộng. APPL = Q/L
K L Q MPPL APPL
1 0 0 0 0
1 1 10 10 10
1 2 21 11 10,5
1 3 31 10 10,33
1 4 39 8 9,75
1 5 42 3 8,4
1 6 42 0 7
1 7 40 -2 5,71
Với Kkhôngđổi sốlaođộngtănglên (L tăng)
=>cho sốcông nhântrênmộtmáygiảm vàtăng
lên đến một mứcnào đósẽkhiến cho nhàx ởng
cũng khôngđủchỗ,thiếumáymóc cảntrở
thaotác sảnxuất=> NSLĐgiảm => Qgiảm =>
MPPL giảmdần khi L tănglên do mỗi L tăng
góp thêm 1 l ợng giảmdầnvàoquátrìnhSX.
Điềunàyphổbiến với mọihãng=> cácnhàkinh
tế kháckháiquátthànhquiluật hiệu suất giảm
dần.

K Nguyên nhân:

×