Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Thương mại điện tử (E-Commerce) part 4 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.26 KB, 19 trang )

Công nghệ web
•Hệ thống thông tin dựatrênweblà hệ
thống đượcthiếtkế dựa trên:
•Cácdịch vụ internet, chủ yếu dùng trình
duyệtweb(browser) phía người dùng;
• Dùng mô hình client-server để thiếtkế
các ứng dụng phía client và phía server
Công nghệ phầnmềmdựatrênweb còn
gọilàcông nghệ web.
Công nghệ web
• Công nghệ client-server
• Data Binding
• Ứng dụng client-side
• Ứng dụng server-side
Công nghệ client-server
• Client/server là mô hình mạng trong đó máy
chủ xử lý các yêu cầutừ máy khách.
•Thiếtkế multi-tier: Một ứng dụng có 3 nhiệm
vụ nhậpdữ liệu, ghi nhớ dữ liệu, xử lý dữ liệu.
Do đóngười ta chia ra làm 3 tier (hoặcnhiề
u
tier)
• Client Tier Giao diệnngười dùng hay lớp
trình diễn
• Middle Tier Các thành phầnmôphỏng logic
củatổ chức (ASP)
• Third Tier Hệ thống quảntrị Cơ sở dữ liệu
(DBMS)
Công nghệ client-server
Data Binding
• Data binding cho phép đưadữ liệutừ


bên ngoài chèn vào trong trang web
•Dữ liệucóthể lấytừ các biến, các
trường, biểumẫu, cơ sở dữ liệu
• Dùng data binding, có thể quảntrị dữ
liệutừ xa ngay trong trình duyệt
Ứng dụng client-side
•Cácứng dụng trong phạm vi máy client,
đượchổ trợ bởi trình duyệt. Có thể dùng
các phầntử HTML: text, images,
multimedia, script,…
• Ứng dụng client-side không xử lý đầy đủ
tính năng củamộthệứng dụng
Ứng dụng server-side
• Ứng dụng server-side là cốtlỏicủahệ
ứng
dụng, nó bao gồm thu nhậnyêucầu
của client, thựchiệncácxử lý và trả lại
kếtquả cho client
• Công nghệ: CGI, ASP, PHP, JSP,…
Triểnkhaiứng dụng web
•Cầnthực hiện quy trình thiếtkế theo chu
kỳ phát triểnhệ thống thông tin.
•Sử dụng những công cụ triển khai thông
dụng
Xác định vấn đề, cơ hộivàmụctiêu
• Vấn đề: Tăng lợinhuận
• Cơ hội: dùng một trang web, mộtdiễn
đàn, một sàn giao dịch, mộtcửa hàng
ảo,…
• Mụctiêu: nhằmtăng lượng khách hàng,

tăng chấtlượng phụcvụ
khách hàng, với
hy vọng tiếpthị hiệuquả và kinh tế
Xác định các yêu cầu thông tin
Nếulập trang web thì các yêu cầucóthể là:
•Giớithiệucôngty, cácđầumối liên hệ,
cách tiếpxúc
•Hiểnthị các loạisảnphẩmcủacôngty
•Hiểnthị chi tiếtsảnphẩm
• Cho phép khách hàng có ý kiếnvề sản
phẩmvàphụcvụ của công ty
Phân tích đề xuấthệ thống
• Phân tích thiếtbị (phầncứng, phần
mềm) cần có, những chi phí tứcthờivà
chi phí thường xuyên (như tên miền,
hosting,cơ sở dữ liệu,…)
• Phân tích thiếtkế (các phương án)
• Phân tích những ưu điểmcủa trang web
về việctăng doanh thu do tăng lượng
khách hàng dự kiến
Thiếtkế hệ thống mới
• Các biểumẫu vào-ra trên màn hình
•Phương thứcxử lý qua cơ sở dữ liệu
•Xâydựng sơđồthựcthể quan hệ và
thiếtkế cơ
sở dữ liệu
•Môtả các bảng, trường và cách thức
kiểm tra tính đúng dắncủadữ liệu
Triểnkhaiphầnmềm
Dùng các công cụ triển khai ứng dụng :

• Microsoft Frontpage
• Macromedia Dreamweaver
Kiểm định hệ thống
• Ứng dụng web đòi hỏiphảikiểm định ở
cả phía client và phía server.
•Kiểm định dữ liệunhập
•Loạibỏ những liên kết không xác định
Cài đặtvàđánh giá hệ thống
Bàn giao ứng dụng web cho công ty trên
cơ sở:
• Công ty có thể tựđảmnhậnviệcquảntrị
trang web
• Công ty tự cậpnhật trang web, xử lý
những yêu
cầu khách hàng
• Theo dõi lưulượng truy cập trang web
Xuấtbản ứng dụng web
•Với ứng dụng web thì đólàviệc đưa lên
mạng (LAN, INTERNET) toàn bộ site đã
thiếtkế
• Site phải được đặttrênmộtWeb Server
• Ứng dụng có thể cần nhiều Server như
mail server, ftp server,…
Web Server
•Vớicáchệđiều hành Win2K web server
là phầnmềm IIS (Internet Information
Service) được cài bên trong (nếuthiếu,
có thể cài thêm bằng “Add/Remove
Software”)
•Mặc định, IIS quản lý vùng đĩacứng

“C:\Inetpub\wwwroot\”
Thiết kế ứng dụng TMĐT
•TMĐT là một ứng dụng web
•TMĐT - với nghĩa hẹp, một cửa hàng trực
tuyến bao gồm tối thiểu các thành phần sau:
1. Danh mục sản phẩm (Product Catalogs)
2. Giỏ hàng (shopping cart)
3. Quy trình thanh toán (payment process)
Thiết kế ứng dụng TMĐT
•Cơ sở dữ liệu phải được thiết kế để đáp ứng
các yêu cầu thông tin khách hàng như:
+ Sản phẩm
+ Thời gian gửi hàng
+ Chi phí và cách thức gửi hàng
+ Trạng thái đơn hàng
+ Thời gian nhận hàng
+ Trạng thái kho hàng:đã có hay đang sản
xuất, (real-time inventory)

×