Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Thành ngữ với CATCH VÀ THROW pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.64 KB, 15 trang )

Thành ngữ với CATCH VÀ THROW
The words catch and throw each have more
than one meaning and they are used in lots of
English expressions and idioms too. For example, Khalid
said "I didn't quite
catch that" which means he didn't hear what Alice said.
Các từ catch và throw có nhiều nghĩa và chúng được sử dụng
nhiều trong thành ngữ và tục ngữ tiếng Anh. Ví dụ, Khaliad nói “I
didn't quite catch that’’ có nghĩa là anh ta không nghe cái mà
Alice nói.

Dưới đây là một số ý nghĩa của hai từ này, cũng như một số
thành ngữ thông dụng mà sử dụng catch hoặc throw.

Các nghĩa của catch

1. nắm bắt cái gì đó, đặc biệt cái gì mà đang chuyển động trong
không gian

Throw me the ball and I'll catch it.

Hãy ném cho tôi trái banh và tôi sẽ bắt lấy nó.

2. trở nên bệnh, đặc biệt ai đó bị lây bằng vi khuẩn hoặc vi rút

She caught a cold last week and has been off work for the last
three days.

Cô ta bị nhiễm cảm tuần trước và đã nghỉ bệnh từ 3 ngày trước.

3. bắt đầu cháy



Just a few minutes after the fire started in the kitchen, the rest of
the house caught fire.

Chỉ vài phút sau khi ngọn lửa bắt đầu trong nhà bếp, toàn bộ ngôi
nhà bị chìm trong lửa.

Các thành ngữ với catch

catch someone's eye

lấy sự chú ý của ai, đặc biệt bằng cách nhìn chúng

Can you try to catch the waiter's eye so we can get the bill.

Nếu anh có thể gọi được người phục vụ để chúng ta có thể lấy
hóa đơn.

a catch-22 (hoàn cảnh)

một hoàn cảnh không có thể mà bạn đang phòng ngừa từ thực
hiện việc gì đó cho đến khi bạn hoàn tất một việc khác.

It's a catch-22.
They won't give me the job because they say I don't have any
experience
but how can I get experience if they won't give me a job!


thật là hoàn cảnh con gà và cái trứng! Họ không tuyển dụng tôi

bởi vì
họ nói rằng tôi không có bất kỳ kinh nghiệm nào nhưng làm sao
tôi có
thể có kinh nghiệm nếu họ không tuyển dụng tôi!

catch someone red-handed

tìm thấy ai đó trong khi họ làm việc gì xấu hoặc sai trái

They caught him red-handed trying to steal food in the
supermarket.

Chúng bị bằt tại trận khi đang ăn cắp thức ăn tại siêu thị.

catch your breath

bắt đầu thở một cách đúng đắn sau khi chạy, tập thể dục hoặc bị
thở hổn hển

Give me a minute to catch my breath. I've only just come in.

Cho tôi một phút để tôi thở đã. Tôi chỉ mới đến thôi.

catch a few rays / some rays

ở bên ngoài mặt trời trong một thời gian ngắn

I'm going out to the garden for lunch. Want to come out and catch
a few rays?


Tôi sẽ ra vườn ăn trưa. Muốn đi ra ngoài và có chút ánh sang
không?

Các nghĩa của throw

1. gởi cái gì lên không gian bằng lực, sử dụng cánh tay

Throw me the ball and I'll catch it.

Hãy ném cho tôi trái banh và tôi sẽ bắt lấy nó.

2. tổ chức buổi tiệc

They decided to throw a party for their 10th anniversary.

Họ quyết định tổ chức buổi tiệc cho kỷ niệm ngày cưới lần thứ 10.

3. lần lẫn hoặc gây sốc cho ai đó hoặc gây sự khó khăn cho họ

She was really thrown when we turned up to visit her. I don't
think she was expecting us.

Bà ta thật sự khó chịu khi chúng tôi đến thăm bà. Em không nghĩ
bà ta mong đợi chúng ta.

Thành ngữ với throw

throw your hat in the ring

thông báo ý định của bạn tham gia vào một cuộc thi hoặc bầu cử


As soon as the boss said she was retiring, John was the first one
to throw his hat in the ring. He's clearly a very ambition young
man.

Ngay
sau khi sếp thông báo rằng bà ta sẽ nghỉ hưu, John là người đầu
tiên
tranh cử chức vụ này. Anh ta rõ ràng là một người thanh niên đầy
tham
vọng.

people in glass houses shouldn't throw stones

bạn
không nên phê bình người khác về các phẩm chất xấu trong tính
tình của
họ mà bạn cũng có hoặc những điều mà họ làm mà bạn cũng
làm.

You can't complain when the other people in the office are late.
You're late almost every day! You know what they say, people in
glass houses shouldn't throw stones.


không thể than phiền khi người khác trong văn phòng đi làm trễ.
Cô cũng
hầu như trễ mỗi ngày! Cô biết cái họ thường nói, người trong nhà
kính
thì không nên ném đá.


throw your toys out (of) the pram

than phiền một cách to lớn về một vấn đề thật sự nhỏ và hành xử
như trẻ con, theo cách bất lịch sự hoặc được nuông chiều

She
lost the match and didn't even congratulate the other player. She
just
stormed off the court. She's not going to get very far in tennis if
she's going to keep throwing her toys out the pram every time
she loses.


ta bị thua trong trận đấu và không chúc mừng đối phương. Cô ta
chỉ bỏ
về. Cô ta sẽ không tiến bộ trong tương lai về quần vợt nếu cô ta
tiếp
tục hành xử như trẻ con mỗi lần mà cô ta thua.

×