Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

[Khoa Học Vật Liệu] Công Nghệ Kết Dính Vô Cơ - Ths.Nguyễn Dân phần 6 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.54 KB, 15 trang )






Thaỷc si- GVC NGUYN DN

76
Qt = 81.C
d
+246.H
d
-26(O
d
- S
d
) - 6.W
d
= 7091.65(kcal/kg clinker)
p = 0.19(kg nh.lióỷu/kg clinker)
Vỏỷy
==
100.100
100
nAP
t
2.17(%)
Ng.lióỷu SiO
2
Al
2


O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO
aù vọi S
1
A
1
F
1
C
1
M
1

seùt S
2
A
2
F
2
C
2
M
2

ong S

3
A
3
F
3
C
3
M
3

Tro than S
4
A
4
F
4
C
4
M
4

Clinker S
0
A
0
F
0
C
0
M

0

Phọỳilióỷu S A F C M
Caùc cọng thổùc tờnh thaỡnh phỏửn khoaùng nhổ sau
C
0
=( x.C
1
+y.C
2
+zC
3
+tC
4
/ (x+y+z+t)
So = (x.S
1
+ y.S
2
+zS
3
+tS
4
)/(x+y+z+t)
Ao =(x.A
1
+ y.A
2
+zA
3

+tA
4
)/(x+y+z+t)
Fo = (x.F
1
+ y.F
2
+zF
3
+tF
4
)/(x+y+z+t)
KH = Co-((1,65.Ao+0,35F
0
))/ (2,8.So)
p = A
0
/ F
0
n = S
0
/A
0
+F
0
Ta coù hóỷ phổồng trỗnh 3 ỏứn
a
1x
+b
1

y+c
1
z = d
1

a
2
x +b
2
y+ c
2
z = d
2

a
3
x+b
3
y+c
3
z = d
3

a1 = b1 = c1 = 1.00
d1 = 100 - t = 97.83
Trong õoù
a
2
= (2,8.S
1.

KH+1,65A
1
+0,35F
1
)- C
1
= -58.22
b
2
= (2,8.S
2.
KH+1,65A
2
+0,35F
2
)-C
2
= 195.03
c
2
= (2,8.S
3.
KH+1,65A
3
+0,35F
3
) - C
3
= 112.48
d

2
=(C
4
-(2.8KHS
4
+1.65A
4
+0.35F
4
))*t = -427.24
a
3
= (pF
1
- A
1
) = 0.37
b
3
= (pF
2
- A
2
) = -3.39
c
3
= (pF
3
- A
3

) = 55.07
d
3
=( A
4
- pF
4
)*t = -3.07
tổỡ õoù ta coù hóỷ phổồng trỗnh





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

77
1.00x + 1.00y + 1.00z = 97.83
-58.22 x + 195.03 y + 112.48 z = -427.24
0.37 x + -3.39 y + 55.07 z = -3.07
aùp duỷng õởnh thổùc cramer
97.83 1.00 1.00
x = -427.24 195.03 112.48
-3.07 -3.39 55.07
x =1113227.92
1.00 97.83 1.00
y = -58.22 -427.24 112.48
0.37 -3.07 55.07
y =294896.46
1.00 1.00 97.83

z = -58.22 195.03 -427.24
0.37 -3.39 -3.07
z =9871.56
1.00 1.00 1.00

=
-58.22 195.03 112.48
0.37 -3.39 55.07
=14495.08
Giaới hóỷ phổồng trỗnh ta õổồỹc:
x = x / = 76.80%
y = y/ = 20.34%
z = z/ = 0.68%
Nhổ vỏỷy thaỡnh phỏửn clinker gọửm:





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

78
aù vọi õaợ nung: 76.80%
ỏỳt seùt õaợ nung: 20.34%
aù ong õaợ nung: 0.68%
Tro lỏựn vaỡo: 2.17 %
TỉNG = 100.00%
Tổỡ thaỡnh phỏửn hoaù cuớa nguyón nhión lióỷu õaợ nung ta chuyóứn sang thaỡnh phỏửn cuớa
nguyón nhión lióỷu chổa nung ta coù:
x

0
= x*100/(100-MKN
1
) = 129.527 (phỏửn troỹng lổồỹng)
y
0
= y*100/(100-MKN
2
) = 21.971 (phỏửn troỹng lổồỹng)
z
0
= z * 100/(100-MKN
3
) = 0.77 (phỏửn troỹng lổồỹng)
ọứi sang thaỡnh phỏửn phỏửn trm ta õổồỹc:
%x
0
= x
0
*100/(x
0
+ y
0
+ z
0
) = 85.067 (%)
%y
0
=y
0

*100/(x
0
+ y
0
+ z
0
) = 14.430 (%)
%z
0
= z
0
*100/(x
0
+ y
0
+z
0
) = 0.50 (%)
TỉNG = 100.00 (%)
BANG 4 Baớng thaỡnh phỏửn hoaù trổồùc khi nung
Ng.lióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3

CaO MgO MKN TỉNG
aù vọi 5.247 0.490 0.525 43.286 0.892 34.628 85.067
ỏỳtseùt 8.610 2.711 1.754 0.239 0.048 1.068 14.430
aù ong 0.134 0.060 0.238 0.008 0.008 0.056 0.503
phọỳi
lióỷu
13.99 3.26 2.52 43.53 0.95 35.75 100.00
BANG 5 Thaỡnh phỏửn hoaù clinker
Ng.lióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO TỉNG
aù vọi 7.989 0.746 0.799 65.909 1.358 76.800
ỏỳt seùt 13.110 4.127 2.671 0.364 0.073 20.345
aù ong 0.203 0.091 0.362 0.012 0.012 0.68
tro than 1.40 0.42 0.35 0.00 0.00 2.174
Clinker 22.705 5.385 4.182 66.285 1.443 100.000
Tờnh kióứm tra laỷi caùc hóỷ sọỳ cồ baớn:
KH = (C-(1.65*A + 0.35*F))/(2.8*S) = 0.880
sai sọỳ = 0.000%
n = S /A + F = 2.373
sai sọỳ n = 0.005%






Thaỷc si- GVC NGUYN DN

79
p = A/F = 1.288
sai sọỳ p = 0.000%
Kióứm tra haỡm lổồỹng caùc khoaùng
%C
3
S = 3.8*(3*KH -2)*S = 55.186
C
3
S = 0.015%
%C
2
S = 8.6*(1 - KH)*S = 23.456
C
3
S = 0.017%
%C
3
A = 2.65*(A - 0.64*F) = 7.177
C
3
S = 0.012%
%C
4

AF = 3.04*F = 12.714
C
3
S = 0.012%
Vỏỷy tọứng haỡm lổồỹng caùc khoaùng trong clinker laỡ:
TỉNG = %C
3
S + %C
2
S + % C
3
A + %C
4
AF = 98.532%
Haỡm lổồỹng caùc khoaùng khaùc laỡ: 100 - 98.532 = 1.468%
Kióứm tra haỡm lổồỹng pha loớng vaỡ tờt phọỳi lióỷu
L = 1.12C
3
A + 1.35C
4
AF = 25.201%
Giồùi haỷn: L = (25 ữ 30) %
T = 1.785CaO + 2.09MgO = 79.687
T = 79 1
Baỡi 6
TấNH BAèI PHI LIU 4 CU Tặ COẽ LN TRO
Lổỷa choỹn thaỡnh phỏửn khoaùng
C
3
S C

2
S C
3
A C
4
AF TỉNG
54 20 8.6 11.5 94.1
Quy õọứi vóử 100%
C
3
S C
2
S C
3
A C
4
AF TỉNG
57.39 21.25 9.14 12.22 100
Tổỡ haỡm lổồỹng caùc khoaùng chờnh trón , aùp duỷng cọng thổùc thổỷc nghióỷm cuớa Buùt õóứ
tờnh caùc hóỷ sọỳ KH , n , p .
=
+
+
=
SCSC
SCSC
KH
23
23
*3250.1

*8838.0
0.89





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

80
=
+
+
=
AFCAC
SCSC
n
43
23
*0464.2*4341.1
*3250.1
2.24
=+= 6383.0
*1501.1
4
3
AFC
AC
p
1.5

BANG 1 Baớng thaỡnh phỏửn hoaù nguyón lióỷu
Nguyón lióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO TPK MKN TỉNG
aù vọi 0.2 1.06 0.12 55.62 0.29 0.15 43.3 100.74
ỏỳt Seùt 50 20.23 10.54 0.19 0.54 4.32 7.21 93.03
Quỷng Sừt 24 11.25 50.04 0.13 0.35 2.21 7.93 95.91
aù Cao
Silic
88 4.76 1.39 0.21 0.14 1.53 1.33 97.36
BANG 2 Chuyóứn õọứi vóử 100%
Nguyón lióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO TPK MKN TỉNG

aù vọi 0.20 1.05 0.12 55.2 0.29 0.15 42.98 100
ỏỳt Seùt 53.75 21.75 11.33 0.20 0.58 4.64 7.75 100
Quỷng Sừt 25.02 11.73 52.17 0.14 0.36 2.30 8.27 100
aù Cao Silic 90.39 4.89 1.43 0.22 0.14 1.57 1.37 100
BANG 3 Baớng thaỡnh phỏửn hoaù sau khi nung
Nguyón lióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO TPK MKN TỉNG
aù vọi 0.35 1.85 0.21 96.83 0.50 0.26 0 100
ỏỳt Seùt 58.26 23.57 12.28 0.22 0.63 5.03 0 100
Quỷng Sừt 27.28 12.79 56.88 0.15 0.40 2.51 0 100
aù Cao Silic 91.64 4.96 1.45 0.22 0.15 1.59 0 100
Tro Than 59.66 26.40 5.75 0.48 1.13 6.59 0 100
Tờnh lổồỹng tro lỏựn vaỡo trong quaù trỗnh nung Clinker
Goỹi t laỡ haỡm lổồỹng tro lỏựn vaỡo trong quaù trỗnh nung Clinker
Ta coù :
100.100

AnP
t =
(%)
trong õoù :

P: laỡ lổồỹng nhión lióỷu tióu tọỳn rióng (kg nhión lióỷu/kg clinker)
A: Laỡ haỡm lổồỹng tro coù trong nhión lióỷu (%)
n : haỡm lổồng tro lỏựn trong Clinker so vồùùi haỡm lổồng tro coù trong nhión lióỷu (vồùi loỡ
quay phổồng phaùp khọ thióỳt bở trao õọứi nhióỷt thỗ n = 100%)





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

81
Ta coù baớng thaỡnh phỏửn su dung cuớa than:
C
d
H
d
O
d
N
d
S
d
W
d
A
d
TỉNG
81.15 1.66 1.25 0.98 1.46 1 12.5 100
Qt

q
P =

Trong õoù
q: Laỡ lổồỹng nhióỷt tióu tọỳn rióng (Kcal/kg.clinker)
Qt:Nhióỷt trở thỏỳp cuớa nhión lióỷu (Kcal/kg.clinker)
aùp duỷng cọng thổùc tờnh nhióỷt trở thỏỳp cuớa nhión lióỷu ta coù:
Qt = 81*C
d
+ 246*H
d
- 26(O
d
- S
d
) - 6*W
d
Q
t
= 6980.97(Kcal/kg clinker)
Ta choỹn q = 730 (Kcal/kg.clinker)
P = 0.10457(kg nhión lióỷu /kg Clinker)
100.100
100
AnP
t =
= 1.307%
Goỹi:
x laỡ phỏửn khọỳi lổồỹng cỏỳu tổớ õaù vọi õaợ nung .
y laỡ phỏửn khọỳi lổồỹng cỏỳu tổớ õỏỳt seùt õaợ nung .

z laỡ phỏửn khọỳi lổồỹng cỏỳu tổớ quỷng sừt õaợ nung .
m laỡ phỏửn khọỳi lổồỹng cỏỳu tổớ õaù cao silic õaợ nung .
t laỡ haỡm lổồỹng tro than.
x + y + z + m + t = 100
Ta thióỳt lỏỷp õổồỹc hóỷ phổồng trỗnh sau :
a
1
.x + b
1
.y + c
1
.z + d
1
.m = e
1

a
2
.x + b
2
.y + c
2
.z + d
2
.m = e
2

a
3
.x + b

3
.y + c
3
.z + d
3
.m = e
3

a
4
.x + b
4
.y + c
4
.z + d
4
.m = e
4

a
1
, b
1
, c
1
, d
1
=1
e
1

= 100 - t = 98.6929
Vồùi :
a
2
= (2.8.KH.S
1
+ 1.65.A
1
+ 0.35.F
1
) - C
1
= -92.8
b
2
= (2.8.KH.S
2
+ 1.65.A
2
+ 0.35.F
2
) - C
2
= 188.2
c
2
= (2.8.KH.S
3
+ 1.65.A
3

+ 0.35.F
3
) - C
3
= 108.9
d
2
= (2.8.KH.S
4
+ 1.65.A
4
+ 0.35.F
4
) - C
4
= 236.9
e
2
= [C
5
-(2.8.KH.S
5
+1.65.A
5
+ 0.35.F
5
)].C
5
= -93.61






Thaỷc si- GVC NGUYN DN

82
a
3
= n.(A
1
+ F
1
) - S
1
= 4.263
b
3
= n.(A
2
+ F
2
) - S
2
= 22.218
c
3
= n.(A
3
+ F

3
) - S
3
= 129.09
d
3
= n.(A
4
+ F
4
) - S
4
= -77.26
e
3
= [S
4
- n.(A
4
+ F
4
)].t = 100.99
a
4
= p.F
1
- A
1
= -1.5324
b

4
= p.F
2
- A
2
= -5.1703
c
4
= p.F
3
- A
3
= 72.435
d
4
= p.F
4
- A
4
= -2.7879
e
4
= A
5
- F
5
.p = 17.79
Thay caùc giaù trở trón vaỡo ta õổồc hóỷ phổồng trỗnh sau:
1.00x +1.00y + 1.00z +1.00m = 98.69
-92.85x +188.21y + 108.86z + 236.90m = -93.61

4.26x + 22.22y + 129.09z + -77.26m = 100.99
-1.53x + -5.17y + 72.44z + -2.79m = 17.79

1.00 1.00 1.00 1.00
-92.85 188.21 108.86 236.90
4.26 22.22 129.09 -77.26
D =
-1.53 -5.17 72.44 -2.79

D =2302830.9
98.69 1.00 1.00 1.00
-93.61 188.21 108.86 236.90
100.9
9
22.22 129.09 -77.26
Dx =
17.79 -5.17 72.44 -2.79






Thaỷc si- GVC NGUYN DN

83
Dx =155758471
1.00 98.69 1.00 1.00
-92.85 -93.61 108.86 236.90
4.26 100.99 129.09 -77.26

Dy =
-1.53 17.79 72.44 -2.79
Dy =35654214
1.00 1.00 98.69 1.00
-92.85 188.21 -93.61 236.90
4.26 22.22 100.99 -77.26
Dz =
-1.53 -5.17 17.79 -2.79

Dz =7497229.6

1.00 1.00 1.00 98.69
-92.85 188.21 108.86 -93.61
4.26 22.22 129.09 100.99
Dm =
-1.53 -5.17 72.44 17.79
Dm =28363093
Giaới hóỷ phổồng trỗnh ta coù:
Dx/D =67.64
Dy/D =15.48
Dz/D =3.26
Dz/D =12.32
Nhổ vỏỷy thaỡnh phỏửn clinker gọửm:
aù vọi õaợ nung 67.64%





Thaỷc si- GVC NGUYN DN


84
ỏỳt seùt õaợ nung 15.48%
Quỷng sừt õaợ nung 3.26%
aù cao Silờc õaù nung 12.32%
Tro lỏựn vaỡo 1.31%
TỉNG = 100%
Tổỡ thaỡnh phỏửn hoaù cuớa nguyón nhión lióỷu õaợ nung ta chuyóứn sang thaỡnh phỏửn cuớa
nguyón nhión lióỷu chổa nung ta coù:
x
0
= x*100/(100-MKN
1
) = 118.625 (phỏửn troỹng lổồỹng )
y
0
= y*100/(100-MKN
2
) = 16.784 (phỏửn troỹng lổồỹng )
z
0
= z * 100/(100-MKN
3
) = 3.55 (phỏửn troỹng lổồỹng )
m
0
= m * 100/(100-MKN
4
) = 12.49 (phỏửn troỹng lổồỹng )
ọứi sang thaỡnh phỏửn phỏửn trm ta õổồỹc

%x
0
= x
0
*100/(x
0
+ y
0
+ z
0
+m
0
) = 78.329 (%)
%y
0
=y
0
*100/(x
0
+ y
0
+ z
0
+m
0
) = 11.082 (%)
%z
0
= z
0

*100/(x
0
+ y
0
+z
0
+m
0
) = 2.34 (%)
%m
0
= m
0
*100/(x
0
+ y
0
+z
0
+m
0
) = .25 (%)
TỉNG = 100 (%)
BANG 4 Baớng thaỡnh phỏửn hoaù trổồùc khi nung
Nguyón lióỷu SiO
2
Al
2
O
3

Fe
2
O
3
CaO MgO TPK MKN TỉNG
aù vọi 0.16 0.82 0.09 43.25 0.23 0.12 33.67 78.33
ỏỳt Seùt 5.96 2.41 1.26 0.02 0.06 0.51 0.86 11.08
Quỷng Sừt 0.59 0.27 1.22 0.00 0.01 0.05 0.19 2.34
aù Cao Silic 7.45 0.40 0.12 0.02 0.01 0.13 0.11 8.25
Phọỳi lióỷu 14.15 3.91 2.69 43.29 0.31 0.81 34.83 100
BANG 5 Baớng thaỡnh phỏửn hoaù clinker
Nguyón lióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO TPK MKN TỉNG
aù vọi 0.24 1.25 0.14 65.49 0.34 0.18 0 67.6
ỏỳt Seùt 9.02 3.65 1.90 0.03 0.10 0.78 0 15.5
Quỷng Sừt 0.89 0.42 1.85 0.00 0.01 0.08 0 3.26
aù Cao Silic 11.29 0.61 0.18 0.03 0.02 0.20 0 12.3
Tro than 0.78 0.35 0.08 0.01 0.01 0.09 0 1.31
Clinker 22.21 6.27 4.15 65.567 0.48 1.32 100
Tờnh kióứm tra laỷi caùc hóỷ sọỳ cồ baớn:
KH = (C-(1.65*A + 0.35*F)) / (2.8*S) = 0.855






Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

85
sai säú ∆ΚΗ = 4.009%
n = S /A + F = 2.132
sai säú ∆n = 5.017%
p = A/F = 1.512
sai säú ∆p = 0.879%
Kiãøm tra hm lỉåüng cạc khoạng
%C
3
S = 3.8*(3*KH -2)*S = 56.62
∆ C
3
S =1.33%
%C
2
S = 8.6*(1 - KH)*S = 20.95
∆ C
3
S =1.41%
%C
3
A = 2.65*(A - 0.64*F) = 9.58
∆ C

3
S = 4.82%
%C
4
AF = 3.04*F = 12.61
∆ C
3
S = 3.18%
Váûy täøng hm lỉåüng cạc khoạng trong clinker l:
TÄØNG =%C
3
S + %C
2
S + % C
3
A + %C
4
AF = 99.768%
Hm lỉåüng cạc khoạng khạc l: 100 - 99.768 = 0.232%
Kiãøm tra hm lỉåüng pha lng v têt phäúi liãûu
L = 1.12C
3
A + 1.35C
4
AF =27.753%
Giåïi hản L = (25 ÷ 30) %
T = 1.785CaO + 2.09MgO =77.921
T = 79 ± 1
PHỈÅNG PHẠP HIÃÛU CHÈNH
Tênh theo ngun tàõc dng cạc cáúu tỉí âiãưu chènh láùn nhau âãø âảt âụng cạc hãû säú â chn.

u cáưu:
- Cọ âáưy â thnh pháưn nhiãn liãûu, tro than â âiãưu chènh vãư 100%.
- S tênh chuøn vãư dảng ngun liãûu â nung trn 100%.
- Chn thnh pháưn khoạng clinke âãø tênh ra cạc hãû säú KH, n, p.
- Dng cạc phủ gia âiãưu chènh hãû säú p khäng âäøi sau âọ måïi âiãưu chènh hãû säú
n v ngỉåüc lải.
- Phỉång phạp ny chè dng cho phäúi liãûu 4 cáúu tỉí khäng láùn tro than hay 3
cáúu tỉí láùn tro than tênh tỉång âäúi chøn xạc.
Cäng thỉïc tênh âiãưu chènh
Âiãưu chènh cho ngun liãûu cọ giạ
trë p khäng âäøi





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

86
( ta cọ p = A / F pF = A A - pF = 0 )
Phủ gia âiãưu chènh l qûng sàõt hồûc ngun liãûu chỉïa nhiãưu Fe
2
O
3
nhỉ xè pirêt.
- Qûng sàõt/Âạ väi = A
1
- pF
3
/pF

3
- A
3
= pháưn qûng sàõt/1 pháưn âạ väi.
- Qûng sàõt/Âáút sẹt = A
2
- pF
2
/pF
3
- A
3
= pháưn qûng sàõt/1 pháưn âáút sẹt.
- Qûng sàõt/Tro than = A
4
- pF
4
/pF
3
- A
3
= pháưn qûng sàõt/1 pháưn tro than.
- Qûng sàõt/cao silêc = A
5
- pF
5
/pF
3
- A
3

= pháưn qûng sàõt/1 pháưn cao silêc.
A
1
, A
2
, A
3
hm lỉåüng äxêt nhäm ca âạ väi, âáút sẹt, tro than
F
1
, F
2
, F
3
hm lỉåüng äxêt sàõt ca âạ väi, âáút sẹt, tro than v p l giạ trë cáưn âiãưu chènh
Cáúu tỉí 5 cọ thãø l âạ cao silêc hồûc trãpen hồûc cạt Cọ hm lỉåüng SiO
2
cao dng
âãø âiãưu chènh SiO
2
.
Âiãưu chènh cho ngun liãûu cọ giạ trë n khäng âäøi
n = S/ ( A+ F) n (A+F) = S S - n (A+F) = 0
Phủ gia âiãưu chènh l: cáúu tỉí 5 åí trãn. Cäng thỉïc âiãưu chènh:
- Cao silêc/Âạ väi = S
1
-n(A
1
+ F
1

)/n(A
5
+F
5
)-S
5
= Pháưn cao silêc/1 pháưn âạ väi.
- Cao silêc/Âáút sẹt = S
2
-n(A
2
+F
2
)/n(A
5
+F
5
)-S
5
= Pháưn cao silêc/1 pháưn âáút sẹt.
- Cao silêc/Qûng sàõt =S
3
-n(A
3
+F
3
)/n(A
5
+F
5

)-S
5
= Pháưn cao silêc/1 pháưn qûng sàõt.
- Cao silêc/Tro than = S
4
-n(A
4
+F
4
)/n(A
5
+F
5
)-S
5
= Pháưn cao silêc/1 pháưn tro than.
Nãúu âáưu tiãn âiãưu chènh p bàòng qûng sàõt m bi phäúi liãûu váùn chỉa håüp l (hãû
säú n khäng âảt u cáưu) thç lục âọ ta tênh thãm bi phäúi liãûu âiãưu chènh thãm n.
Táút c cäng thỉïc âiãưu chènh n phi láúy thnh pháưn hoạ hc ngun liãûu â nung
sau khi â âiãưu chènh xong p âãø tênh âiãưu chènh n.
Tênh âiãưu chènh bi phäúi liãûu 3 cáúu tỉí cọ láùn tro than
Sä úliãûu ban âáưu:
Nhiãn liãûu: A = 24,4%.
n= 80%.
P = 29kg than/ 100kg clinker

%66.5
100.100
80.4,24.29.0
100.100


===
tAP
t

Chn cháút lỉåüng clinker





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

87
C
3
S C
2
S C
3
A C
4
AF TÄØNG
54 23 7 14 98
Tênh cạc hãû säú theo cäng thỉïc thỉûc nghiãûm ca Bụt

88,0
2333.154
238838.054
33.1

8838.0
23
23
=
×+
×+
=
+
+
=
SCSC
SCSC
KH


2,2
14046,27434,1
2333,154
046,2434,1
33,1
43
23
=
×+×
×+
=
+
+
=
AFCAC

SCSC
n


2,164,0
14
71501,1
64,0
.1501,1
4
3
=+
×
=+=
AFC
AC
p
Bng thnh pháưn hoạ ngun liãûu sau khi â quy âäøi vãư 100% ngun liãûu chỉa nung:
Ngun liãûu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO CK MKN TÄØNG
Âạ väi 1,77 1,17 0,74 53,61 0,96 41,75 100

Âáút sẹt 64,73 14,6 7,28 2,37 6,2 4,82 100
Qûng sàõt 19,5 4,03 65,26 3,08 5,44 2,69 100
Tro than 56,10 28,04 4,55 7,03 4,28 0 100
Cao silêc 81,04 7 2,14 3,45 1,01 5,36 100

Bng thnh pháưn họa hc ngun liãûu quy âäøi vãư 100% dảng ngun liãûu â nung:
Ngun liãûu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO CK MKN TÄØNG
Âạ väi k
1
=1,72 3,04 2,01 1,27 92,03 1,65 - 100
Âáút sẹt k
2
=1,05 68,01 15,34 7,65 2,49 6,51 - 100
Qûngsàõt k
3
=1,03 20,04 4,14 67,06 3,17 5,59 - 100
Tro than k
4
=1 56,10 28,04 4,55 7,03 4,28 - 100
Cao silêc k

5
=1,06 85,63 7,40 2,26 3,64 1,72 - 100

Âiãưu chènh ngun liãûu â nung vãư p = 1,2:
p dủng cạc cäng thỉïc trãn ta cọ:
Qûng sàõt / Âạ väi =
=
−×
×

14,406,672,1
27,12,101,2
0,0064 pháưn qûng sàõt / 1 pháưn âạ väi
Âạ väi =
36,99
0064,01
1100
=
+
×
(%)
Qûng sàõt = 100 - 99,36 = 0,64 (%)
Nhỉ váûy, mún âiãưu chènh âạ väi cọ hãû säú p = 1,2 thç cỉï 1 pháưn âạ väi cáưn phi
bäø sung 0,0064 pháưn qûng sàõt hay 99,36% âạ väi cáưn bäø sung 0,64% qûng sàõt.





Thaỷc si- GVC NGUYN DN


88
Quỷng sừt / õỏỳt seùt = =
ì

33,76
65,72,134,15
0,0807 Phỏửn quỷng sừt/1 phỏửn õỏỳt seùt
(1,2*67,06-4,14 = 76,33 laỡ mỏựu sọỳ chung)
ỏỳt seùt =
56,92
0807,01
1100
=
+
ì
(%)
Quỷng sừt = 100 - 92,53 = 7,47 (%)
Muọỳn õióửu chốnh õỏỳt seùt coù hóỷ sọỳ p = 1,2 thỗ cổù 1 phỏửn õỏỳt seùt cỏửn phaới bọứ sung
0,0807 phỏửn quỷng sừt hay 92,53% õỏỳt seùt cỏửn bọứ sung 7,47% quỷng sừt.
Quỷng sừt / Tro than =
=
ì

33,76
55,42,104,28
0,29 Phỏửn quỷng sừt / 1 phỏửn tro than
Tro than =
17,77
29,01

1100
=
+
ì
(%)
Quỷng sừt = 100 - 77,17 = 22,83 (%)
Muọỳn õióửu chốnh tro than coù hóỷ sọỳ p = 1,2 thỗ cổù 1 phỏửn tro than cỏửn phaới bọứ sung
0,29 phỏửn quỷng sừt hay 77,17% tro than cỏửn bọứ sung 22,83% quỷng sừt.
Quỷng sừt / Cao silờc =
=
ì

33,76
26,22,140,7
0,06 Phỏửn quỷng sừt / 1 phỏửn cao silờc
Cao silờc =
22,94
06,01
1100
=
+
ì
(%)
Quỷng sừt = 100 - 94,22 = 5,78 (%)
Muọỳn õióửu chốnh aù cao silờc coù hóỷ sọỳ p = 1,2 thỗ cổù 1 phỏửn õaù cao silờc cỏửn phaới
bọứ sung 0,06 phỏửn quỷng sừt hay 94,22% õaù cao silờc cỏửn bọứ sung 5,78% quỷng sừt.
Baớng thaỡnh phỏửn hoaù hoỹc nguyón lióỷu õaợ nung sau khi õióửu chốnh cho tỏỳt caớ coù p =
1,2
N.lióỷu S A F C CK MK
N

TỉN
G
n P
aù vọi
99,36%
3,02 2 1,26 91,44 1,64 - 93,36 0,93 1,58
Q.sừt
0,64%
0,13 0,03 0,43 0,02 0,04 - 0,64 0,28 0,06
aù vọi 1 3,15 2,02 1,69 91,46 1,68 - 100 0,85 1,2
ỏỳt seùt
92,53%
62,93 14,19 7,08 2,30 6,02 - 92,53 2,96 2,01
Q.sừt
7,47%
1.5 0.31 5.01 0.24 0.42 - 7,47 0.28 0.06
ỏỳt seùt 1 64,43 14,5 12,09 2,54 6,44 - 100 2,42 1.2
Tro than
77,17%
43,29 21,64 3,51 5,43 3,3 - 77,17 1,72 6,16





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

89
Qûngsàõt
22,83%

4,58 0,95 15,31 0,72 1,28 - 22,83 0,28 0,06
Tro
than1
47,87 22,58 18,82 6,15 4,58 - 100 1,16 1,2
Cao silêc
94,22%
80,68 6,97 2,13 3,43 1,01 - 94,22 8,87 3,27
Q.sàõt
5,78%
1,16 0,24 3,88 0,18 0,32 5,78 0,28 0,06
Cao
silêc1
81,84 7,21 6,01 3,62 1,33 - 100 6,19 1,2
Xạc âënh t lãû trng lỉåüng giỉỵa cạc ngun liãûu â âiãưu chènh xong p = 1.2
Sau khi â âiãưu chènh xong p = 1,2 chụng ta cáưn xạc âënh t lãû trng lỉåüng giỉỵa
cạc ngun liãûu trãn cå såí phi tho mn âiãưu kiãûn KH = 0,88.
p dủng cäng thỉïc ta cọ:
Âạ väi 1 / Âáút sẹt 1 =
)35.065.18.2(
)35.065.18.2(
1111
2222
FASKHC
CFAKHS
×+×+××−
−×+×+××

=
)69,135,003,265,188,015,38,2(46,91
54,2)99,1235,05,1465,188,043,648,2(

×+×+××−

×
+
×
+
×
×

=
74,79
37,184
= 2,31 pháưn âạ väi(1) / 1 pháưn âáút sẹt(1)
Âạ väi(1) / Tro than(1) =
)35,065,18,2(
)35.065,18.2(
1111
3333
FAKHSC
CFAKHS
×+×+××−

×
+
×
+
×
×

= 1,98 pháưn âạ väi(1) / 1 pháưn tro than(1)

Xạc âënh lỉåüng tiãu hao nhiãn liãûu â nung cho 100kg clinker
Qûng âãø âiãưu chènh tro than ban âáưu:
5,66 * 0,29 = 1,674 (kg)
Täøng lỉåüng tro than (1) gäưm cọ:
Tro than + Qûng âiãưu chènh = 5,66 + 1,674 = 7,33 (kg)
Lỉåüng âạ väi (1) b trỉì cho tro than(1):
7,33 * 1,98 = 14,51 (kg)
Lỉåüng clinker do tro than (1) tảo nãn
14,51 + 7,33 = 21,84 (kg)
Lỉåüng clinker do âáút sẹt (1) v âạ väi (1) tảo nãn
100 - 21,84 = 78,16 (kg)
Lỉåüng âáút sẹt (1) theo t lãû
(1*78,16) / (1 + 2,31) = 23,6 (kg)
Lỉåüng âạ väi (1) tạc dủng våïi âáút sẹt (1) l





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

90
23,61 * 2,31 = 54,36 (kg)
Tọứng lổồỹng õaù vọi (1)
óứ buỡ trổỡ cho than: 14,51 (kg)
óứ phaớn ổùng vồùi õỏỳt seùt: 54,56 (kg)
Tọứng : 69,07 (kg)
Tờnh tọứng lổồỹng quỷng sừt:
- Quỷng sừt coù trong thaỡnh phỏửn õaù vọi (1)
69,07 * 0,0064 = 0,442 (kg)

- Lổồỹng õaù vọi thổỷc tóỳ coù trong õaù vọi (1)
69,07 * 0,9936 = 68,62 (kg)
- Quỷng sừt coù trong thaỡnh phỏửn õỏỳt seùt (1)
23,61 * 0,0747 = 1,763 (kg)
- Lổồỹng õỏỳt seùt thổỷc tóỳ coù trong thaỡnh phỏửn õỏỳt seùt (1)
23,61 * 0,9253 = 21,84 (kg)
- Tọứng lổồỹng quỷng sừt cỏửn õóứ õióửu chốnh nguyón lióỷu vóử thaỡnh
p = 1,2 laỡ:
ióửu chốnh õaù vọi(1): 0,442 (kg)
ióửu chốnh õỏỳt seùt(1): 1,763 (kg)
ióửu chốnh tro than(1): 1,674 (kg)
Tọứng cọỹng : 3,878 (kg)
- Tyớ lóỷ phọỳi lióỷu õóứ chóỳ taỷo 100kg clinker laỡ:
aù vọi: 68,62 (kg)
ỏỳ
t seùt: 21,84 (kg)
Quỷng sừt: 3,88 (kg)
Tro than: 5,66(kg)
Tọứng: 100(kg)
Tờnh ra % nguyón lióỷu õóứ õióửu chóỳ 100kg clinker nhổ sau
Lổồỹng nguyón lióỷu
chổa nung coù trong
phọỳi lióỷu
Nguyón lióỷu Lổồỹng nguyón lióỷu coù trong
100kg clinker(daỷng õaợ
nung)
kg %
aù vọi k
1
= 1,72 68,62 118,03 81,42

ỏỳt seùt k
2
= 1,05 21,84 22,93 15,82
Quỷng sừt k
3
= 1,03 3,88 4 2,76
Tro than k
4
= 1 5,66 - -
Tọứng 100 144,95 100

×