Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Năng lượng mặt trời phần lý thuyết và ứng dựng phần 10 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 20 trang )


Thổỷc tóỳ õaợ chóỳ taỷo hóỷ thọỳng nhổ thióỳt kóỳ ồớ trón vaỡ õaợ õổa vaỡo sổớ
duỷng nhổ hỗnh 4.12.
690
50
Cánh tản nhiệt
ống góp
ống ngung
môi chất
700
Hỗnh 4.111 Thióỳt bở ngổng tuỷ


Hỗnh 4.112 Hóỷ thọỳng saớn xuỏỳt nổồùc õaù 2kg/ngaỡy

182

4.7.1.2 Täø håüp hãû thäúng sn xút nỉåïc âạ v nỉåïc nọng
Ngun l hoảt âäüng ca hãû thäúng
Collector háúp thủ nàng lỉåüng màût tråìi v lm nọng nỉåïc, nhiãût âäü
nỉåïc trong bçnh
chỉïa tàng lãn v
lm tàng nhiãût
âäü ca thiãút bë
háúp thủ âàût
trong bçnh
chỉïa. Khi nhiãût
âäü cháút háúp phủ
trong bäü pháûn
háúp thủ tàng thç
mäi cháút lảnh s


bäúc håi khi
cháút háúp phủ v
lm cho ạp sút
trong hãû thäúng
tàng lãn âãún ạp
sút ngỉng tủ. Håi mäi cháút thoạt ra âỉåüc ngỉng tủ lải åí dn ngỉng v
chy xú
ng thiãút bë bay håi Nhiãût âäü ca nỉåïc trong bçnh chỉïa v bäü
pháûn háúp thủ tiãúp tủc tàng do nháûn nhiãût bỉïc xả màût tråìi tỉì collector
theo ngun l âäúi lỉu tưn hon tỉû nhiãn v âảt âãún nhiãût âäü khong
(80
o
C ( 95
o
C). Quạ trçnh bäúc håi v ngỉng tủ xy ra tỉì sạng âãún täúi
(lục khäng cn ạnh nàõng màût tråìi). Khi nỉåïc nọng trong bçnh chỉïa
âỉåüc dáùn di sỉí dủng vo ban âãm hồûc dáùn âãún mäüt bçnh chỉïa khạc
thç nỉåïc trong bçnh chỉïa âỉåüc tỉû âäüng bäø sung bàòng ngưn nỉåïc lảnh
tỉì bãn ngoi (nhiãût âäü nỉåïc lảnh khong 25
o
C), nỉåïc lảnh vo lm mạt
bäü pháûn háúp thủ, nhiãût âäü bäü pháûn háúp thủ gim xúng mäüt cạch âäüt
ngäüt, ạp sút mäi cháút trong bäü pháûn háúp thủ cng gim xúng âãún
Collector
Âỉåìng nỉåïc
lảnh xúng
Dn ngỉng
Âỉåìng nỉåïc
lảnh vo
Bçnh chỉïa

Âỉåìng nỉåïc nọng lãn
Thiãút bë bay håi
Thng âạ
H×nh 4.113. Tỉ hỵp s¶n xt n−íc ®¸ vµ n−íc nãng

183

dỉåïi ạp sút bay håi ca mäi cháút lảnh lục âọ qụa trçnh bay håi ca
mäi cháút lảnh xy ra v nỉåïc âạ s âỉåüc tảo thnh trong thng âạ.
Trong quạ trçnh sn xút nỉåïc âạ collector âọng vai tr l thiãút bë gii
nhiãût. Quạ trçnh lm lảnh s tiãúp tủc xy ra trong sút âãm âãún khi
collector cọ thãø nháûn nhiãût tỉì bỉïc xả màût tråìi vo ngy häm sau, lục
âọ cọ thãø láúy nỉåïc âạ ra âãø dng.
Nẹt ỉu viãût âàûc trỉng ca hãû thäúng cung cáúp nỉåïc nọng v lm
lảnh kiãøu ny l collector âọng vai tr hai mủc âêch: vỉìa háúp thủ nhiãût
tỉì bỉïc xả màût tråìi âãø l
m nọng nỉåïc ban ngy, vỉìa gii nhiãût cho quạ
trçnh háúp thủ vo ban âãm (m âáy chênh l nhỉåüc âiãøm lm gim hiãøu
qu ca cạc hãû thäúng cung cáúp nỉåïc nọng bàòng nàng lỉåüng màût tråìi
bçnh thỉåìng). Do váûy háưu nhỉ ton bäü nàng lỉåüng màût tråìi âãưu âỉåüc
sỉí dủng mäüt cạch cọ êch.
Cáúu tảo cạc thiãút bë
Thiãút bë háúp thủ - bçnh chỉïa
Täø håüp hãû thäúng sn xút nỉåïc âạ v nỉåïc nọng cọ thiãût bë háúp
thủ âỉåüc cáúu tảo nhỉ hçnh 4.114, cháút háúp thủ âỉåüc gia nhiãût båíi nỉåïc
nọng v âỉåüc lm mạt bàòng nỉåïc lảnh. Thiãút bë háúp thủ
âỉåüc tênh toạn
1220
20
20

25
22
20
Than ho¹t tÝnh
20
§ng nc vµo
L¾p ¸p kÕ L¾p nhiƯt kÕ
§ng nc ra
§ng h¬i m«i chÊt lªn
§ng h¬i ®Õn
thiÕt bÞ ngung tơ
500
420
360

Hçnh 4.114. Täø håüp bçnh chỉïa - Bäü háúp thủ

184

thióỳt kóỳ dổỷa trón lổồỹng than hoaỷt tờnh, lổồỹng than naỡy phaới hỏỳp phuỷ hóỳt
lổồỹng mọi chỏỳt Methanol õóứ laỡm õọng 5kg nổồùc õaù.

Thióỳt bở bay hồi
Thióỳt bở bay hồi cuớa tọứ hồỹp hóỷ thọỳng coù cỏỳu taỷo tổồng tổỷ nhổ
hỗnh 4.110 nhổng kờch thổồùc õổồỹc tờnh toaùn thióỳt kóỳ vồùi saớn lổồỹng 5kg
nổồùc õaù/ngaỡy.
Thióỳt bở ngổng tuỷ
Thióỳt ngổng tuỷ hồi cuớa tọứ hồỹp hóỷ thọỳng cuợng coù cỏỳu taỷo tổồng
tổỷ nhổ hỗnh 4.111 nhổng kờch thổồùc õổồỹc tờnh toaùn thióỳt kóỳ vồùi saớn
lổồỹng 5kg nổồùc õaù/ngaỡy.

Bọỹ thu nng lổồỹng mỷt trồỡi (Collector)
Bọỹ thu nng lổồỹng mỷt trồỡi trong hóỷ thọỳng õổồỹc thióỳt kóỳ chóỳ taỷo
vồùi loaỷi bọỹ thu kióứu ọỳng coù gổồng phaớn xaỷ daỷng parabol truỷ cọỳ õởnh


Hỗnh 4.115. Hóỷ thọỳng saớn xuỏỳt nổồùc õaù vaỡ nổồùc noùng

185

âäúi lỉu tưn hon tỉû nhiãn. Våïi loải bäü thu ny hãû thäúng hoảt âäüng
khäng cáưn thãm báút k ngưn nàng lỉåüng no ngoi nàng lỉåüng màût
tråìi. Tênh toạn våïi sn lỉåüng 5kg nỉåïc âạ/ngy, ta cọ kêch thỉåïc bäü
thu cáưn thiãút l 2m
2
. Hçnh 4.115 l täø håüp hãû thäúng sn sút nỉåïc âạ v
nỉåïc nọng dng nàng lỉåüng màût tråìi våïi cäng sút mäüt ngy 5kg nỉåïc
âạ v 60kg nỉåïc nọng 90
o
C.

4.7.2. Mạy lảnh háúp thủ dng nàng lỉåüng màût tråìi
Nàng lỉåüng màût tråìi cng cọ thãø cáúp nhiãût cho mạy lảnh háúp thủ,
hçnh 4.116 l så âäư ngun l mạy lảnh háúp thủ H
2
O-LiBr loải tạc dủng
Nước làm mát
Nước cần làm lạnh
Bơm chân không
Nước làm mát
Ống chóng kết tinh

HE
D
Ống giảm áp
Hơi gia nhiệt
C
A
B
Båm chán khäng
Nỉåïc cáưn lm lảnh
ÄÚng chäúng kãút tinh
Nỉåïc lm mạt
ÄÚng gim ạp
Ngưn nhiãût
Nỉåïc lm mạt

nh 4.116 Mạy lảnh háúp thủ H O-LiBr loải tạc dủng âån


2


186

âån (Single Effect). Trong så âäư ny, A l bçnh phạt sinh (Generator), B
l bçnh ngỉng tủ (Condenser), C l bçnh bay håi (Evaporator), D l bçnh
háúp thủ (Absorber), HE l thiãút bë trao âäøi nhiãût v E l båm dung dëch.
Quá trình thực hiện của máy lạnh hấp thụ H
2
O-LiBr dựa
vào đặc tính của dung dòch H

2
O-LiBr ở nhiệt độ thấp nó
hấp thụ hơi nước rất mạnh, còn ở nhiệt độ cao lại giải
phóng hơi nước đã hấp thụ. Dựa vào đặc tính này để hoàn
thành chu trình công tác.
Dung dòch loãng trong bình hấp thụ D được bơm qua HE vào
bình phát sinh A, dung dòch được hơi nước gia nhiệt, vì nước
có nhiệt độ sôi rất thấp so với LiBr do đó dung dòch loãng
được gia nhiệt đến nhiệt độ nhất đònh. Hơi tác nhân lạnh ở
trạng thái quá nhiệt bay ra từ bình phát sinh vào bình ngưng
tụ B được làm mát bằng nước giải nhiệt và ngưng tụ thành
lỏng tác nhân lạnh.
Lỏng tác nhân
lạnh đi qua ống tiết lưu
chữ U vào bình bay hơi
C và được bơm lên
phun thành giọt nhỏ
trên bề mặt chùm
ống bay hơi.
Nước tác nhân
lạnh hấp thụ nhiệt
của nước cần làm
lạnh và bay hơi, hơi
tác nhân lạnh đi qua
tấm chắn phân ly
nước rồi đi xuống
bình hấp thụ D. Dung
dòch trung gian trong
bình hấp thụ được bơm
đẩy phun giọt nhỏ để

hấp thụ hơi tác nhân
8
c
w
c
i
c
2
9
10
s
c
p
4'
3'
1
3
5
4
7
1'
5'
k
p
0
p
0
h
k
p


Hçnh 4.117. Âäư thë h-c ca mạy lảnh
H
2
O-LiBr loải tạc dủng âån

187

lạnh và trở thành dung dòch loãng, trong quá trình hấp thụ
có sản sinh ra nhiệt nên cần phải làm mát cho bình hấp thụ.
Chu trình máy lạnh âỉåüc thể hiện trên đồ thò h-c như hình
4.117.
Ngưn nhiãût cáúp cho mạy lảnh háúp thủ sỉí dủng nàng lỉåüng màût
tråìi l ngưn nàng lỉåüng màût tråìi, mäi cháút ti nhiãût åí âáy cọ thãø dng
nỉåïc hồûc håi nỉåïc. Nãúu cháút ti nhiãût l nỉåïc thç ta cọ thãø dng cạc
bäü thu cung cáúp nỉåïc nọng nhiãût âäü cao trong pháưn 4.3.2, cn nãúu cháút
ti nhiãût l håi nỉåïc thç ta cọ thãø dng hãû thäúng cung cáúp håi nỉåïc
(hçnh 4.40).
Mạy lảnh háúp thủ dng nàng lỉåüng màût tråìi cọ thãø sỉí dủng åí nhiãưu
mủc âêch khạc nhau nhỉ lm lảnh sn pháøm trong cäng nghiãûp (cáúp
âäng hồûc b
o qun) hồûc âiãưu ha khäng khê.
Âãún khäng
gian lm lảnh
Thạp
gii
nhiãût
Van 3 ng
Bçnh
háúp thủ

Thiãút bë ngỉng tủ
Thiãút bë bay håi
Bçnh
sinh håi
Ngưn nàng lỉåüng
phủ tråü
Thiãút bë hon
nhiãût
Van tiãút lỉu
Båm dung dëch
háúp thủ
Collector
Bçnh
Chỉïa

Hçnh 4.118. Hãû thäúng lm mạt khäng khê dng nàng lỉåüng màût

188

Hỗnh 4.118 laỡ sồ õọử nguyón lyù hóỷ thọỳng laỡm maùt khọng khờ sổớ
duỷng nng lổồỹng mỷt trồỡi. ọỳi vồùi nhổợng vuỡng vổỡa coù nhu cỏửu laỡm
maùt khọng khờ vaỡo muỡa heỡ vaỡ sổồới ỏỳm, cung cỏỳp nổồùc noùng vaỡo muỡa
õọng thỗ ta coù thóứ sổớ duỷng hóỷ thọỳng coù sồ õọử nguyón lyù nhổ
hỗnh4.119.
Panel
Nổồùc
noùng
duỡng
Bỗnh
nổồùc

noùng
TB nỏỳu
nổồùc
Nổồùc tổỡ
nguọửn
chờnh
Tank
chổùa
Nguọửn
nng
lổồỹng
phuỷ trồỹ
HN
HTHKK
HN
TGN
Khọng khờ laỷnh
Khọng khờ noùng
Hỗnh 4.119. Hóỷ thọỳng cung cỏỳp nổồùc noùng, sổồới ỏỳm vaỡ õióửu
hoỡa khọng khờ duỡng nng lổồỹng mỷt trồỡi
Hỗnh 4.120 laỡ hóỷ thọỳng maùy laỷnh hỏỳp thuỷ sổớ duỷng nng luồỹng mỷt
trồỡi vồùi chỏỳt taới nhióỷt laỡ nổồùc.


189



Hỗnh 4.120. Maù
y

laỷnh hỏỳ
p
thuỷ sổớ duỷn
g
nn
g
lổồỹn
g
mỷt trồỡi





Hỗnh 4.121. Hóỷ thọỳng bọỹ thu nng lổồỹng mỷt trồỡi duỡng ọỳng nhióỷt
õóứ cỏỳp nhióỷt cho maùy laỷnh hỏỳp thu duỡng laỡm laỷnh khọng khờ



190

4.8. NHAè MAẽY NHIT IN MT TRèI

4.8.1. Nguyón lyù hoaỷt õọỹng nhaỡ maùy nhióỷt õióỷn mỷt trồỡi
ióỷn nng coỡn coù thóứ taỷo ra tổỡ NLMT dổỷa trón nguyón từc taỷo
nhióỷt õọỹ cao bũng mọỹt hóỷ thọỳng gổồng phaớn chióỳu vaỡ họỹi tuỷ õóứ gia
nhióỷt cho mọi chỏỳt laỡm vióỷc truyóửn õọỹng cho maùy phaùt õióỷn.
Hióỷn nay trong caùc nhaỡ maùy nhióỷt õióỷn sổớ duỷng NLMT coù caùc loaỷi hóỷ
thọỳng bọỹ thu chuớ yóỳu sau õỏy:
Hóỷ thọỳng duỡng parabol truỷ õóứ tỏỷp trung tia bổùc xaỷ mỷt trồỡi vaỡo mọỹt

ọỳng mọi chỏỳt õỷt doỹc theo õổồỡng họỹi tuỷ cuớa bọỹ thu, nhióỷt õọỹ coù thóứ õaỷt
tồùi 400
0
C.


Hỗnh 4.122. Sồ õọử nguyón lyù hóỷ thọỳng nhaỡ maùy õióỷn mỷt trồỡi
Bỗnh
muọỳi
laỷnh
Bỗnh
muọỳi
noùng
Hồi nổồùc
Dỏửu tọứng hồỹp
Hóỷ thọỳng nhỏỷn nhióỷt trung tỏm bũng caùch sổớ duỷng caùc gổồng
phaớn xaỷ coù õởnh vở theo phổồng mỷt trồỡi õóứ tỏỷp trung NLMT õóỳn bọỹ
thu õỷt trón õốnh thaùp cao, nhióỷt õọỹ coù thóứ õaỷt tồùi trón 1500
0
C.

191



Hçnh 4.123. Collector
p
arabän trủ
Hçnh 4.122 l så âäư
ngun l ca hãû thäúng nhiãût

nh mạy nhiãût âiãûn màût tråìi.
Bäü thu NLMT gäưm hãû thäúng
collector trủ táûp trung nàng
lỉåüng bỉïc xả màût tråìi v häüi
tủ trãn âỉåìng äúng háúp thủ våïi
cỉåìng âäü 80 láưn, äúng háúp thủ
lm bàòng thẹp khäng ré chëu
nhiãût, bãn ngoi cọ bc mäüt
äúng thy tinh âãø tảo läưng
kênh v åí giỉỵa 2 låïp âỉåüc hụt
chán khäng nhàòm hản chãú täøn tháút nhiãût (hçnh 4.123). Trong äúng háúp
thủ cọ chỉïa cháút
lng ti nhiãût
(thỉåìng l dng dáưu
täøng håüp) âỉåüc
nung no
ïng âãún nhiãût
âäü 400
o
C. Hãû thäúng
trỉí nhiãût gäưm cạc
bçnh chỉïa cạc cháút
giỉỵ nhiãût trung gian
(thỉåìng l häøn håüp
múi) våïi khäúi
lỉåüng â âãø cáúp
nhiãût cho hãû thäúng
vo ban âãm. Nhiãût
lỉåüng dáưu ti nhiãût
âỉåüc cáúp cho cạc

thiãút bë ca nh mạy
Håi nỉåïc
Gỉång
phn xả
M
u
ä
úi
Túc bin
Bçnh
ngỉng
Bçnh múi lảnh
Màût
tråìi
L håi
Nỉåïc
cáúp
Bäü háúp thủ
Bçnh múi nọng


Hçnh 4.124. Så âäư ngun l hãû thäúng

192

nhổ Loỡ hồi, bọỹ quaù nhióỷt, caùc bọỹ gia nhióỷt cao aùp. Chu trỗnh nhióỷt cuớa
hồi nổồùc trong loỡ hồi vaỡ tuọỳc bin hoaỡn toaỡn giọỳng nhổ trong nhaỡ maùy
nhióỷt õióỷn bỗnh thổồỡng (hỗnh 4.122). Nhaỡ maùy nhióỷt õióỷn mỷt trồỡi coỡn
coù thóứ hoaỷt õọỹng theo sồ õọử nguyón lyù hỗnh 4.124. Vồùi hóỷ thọỳng naỡy
nng lổồỹng mỷt trồỡi õổồỹc họỹi tuỷ bồới hóỷ thọỳng gổồng phaớn xaỷ vaỡ nung

noùng họứn hồỹp muọỳi noùng chaớy õóỳn 700
o
C vaỡ muọỳi noùng õổồỹc chổùa
trong bỗnh vaỡ dỏựn di nung noùng nổồùc thaỡnh hồi trong loỡ hồi.

4.8.2. Mọỹt sọỳ nhaỡ maùy nhióỷt õióỷn mỷt trồỡi
Tuỡy theo caùch tỏỷp trung vaỡ tờch trổớ nng lổồỹng bổùc xaỷ nhióỷt mỷt trồỡi
maỡ ngổồỡi ta xỏy dổỷng caùc nhaỡ maùy nhióỷt õióỷn mỷt trồỡi vồùi quy mọ vaỡ
cỏỳu taỷo khaùc nhau.
Hỗnh 4.125 laỡ toaỡn caớnh nhaỡ maùy nhióỷt õióỷn mỷt trồỡi vồùi cọng suỏỳt
100MW. óứ cỏỳp nhióỷt cho nhaỡ maùy naỡy, ngổồỡi ta duỡng õóỳn 5000 bọỹ
gổồng phaớn xaỷ õởnh vở theo phổồng Mỷt trồỡi, mọựi bọỹ coù dióỷn tờch phaớn
xaỷ 140m
2
vaỡ toaỡn bọỹ
õổồỹc lừp õỷt trón
mọỹt dióỷn tờch 5 km
2
.
Nhióỷt lổồỹng õổồỹc
hỏỳp thuỷ vaỡ tờch trổớ
bồới họứn hồỹp muọỳi
chổùac trong thióỳt bở
õỷt trón õốnh thaùp
cao õóỳn 170m.


Hỗnh 4.125. Nhaỡ maùy õióỷn nhióỷt mỷt
trồỡi. 100MW ồớ Nam Phi
Nng lổồỹng nhióỷt

mỷt trồỡi cuợng coù thóứ
õổồỹc tỏỷp trung bồới
hóỷ thọỳng caùc õộa
parabọn õổồỹc sổớ
duỷng trổỷc tióỳp õóứ

193

chaỷy õọỹng cồ nhióỷt vaỡ phaùt õióỷn õỷt ngay trón tỏm họỹi tuỷ (hỗnh 4.105)


Hỗnh 4.126. Nhaỡ maùy õióỷn mỷt trồỡi sổớ duỷng caùc õộa parabọn
Hióỷn nay ngổồỡi ta coỡn duỡng nng lổồỹng mỷt trồỡi õóứ phaùt õióỷn
theo kióứu thaùp nng lổồỹng mỷt trồỡi - Solar power tower . Australia
õang tióỳn haỡnh dổỷ aùn xỏy dổỷng mọỹt thaùp nng lổồỹng mỷt trồỡi cao 1km
vồùi 32 tuọỳc bin khờ coù tọứng cọng suỏỳt 200 MW. Dổỷ tờnh rũng õóỳn nm
2007 thaùp nng lổồỹng mỷt trồỡi naỡy seợ cung cỏỳp õióỷn mọựi nm
650GWh cho 200.000 họỹ gia õỗnh ồớ mióửn tỏy nam New South Wales -
Australia, vaỡ seợ giaớm õổồỹc 700.000 tỏỳn khờ gỏy hióỷu ổùng nhaỡ kờnh
trong mọựi nm.
Hóỷ thọỳng nhaỡ maùy õióỷn mỷt trồỡi naỡy giọỳng nhổ mọỹt nhaỡ kờnh
khọứng lọử, ngổồỡi ta duỡng caùc hóỷ thọỳng gổồng phaớn xaỷ bổùc xaỷ mỷt trồỡi
õó
ứ õọỳt noùng khọng khờ ồớ phỏửn dổồùi thaùp vaỡ taỷo mọỹt doỡng khọng khờ
noùng tuỏửn hoaỡn tổỡ dổồùi lón, trón õổồỡng õi cuớa doỡng khọng khờ ngổồỡi ta
õỷt caùc tuọỳc bin khờ õóứ phaùt õióỷn (hỗnh 4,127).

194





Hỗnh 4.127. Nguyón lyù hoaỷt õọỹng thaùp mỷt trồỡi













195

PHU LUC

Phuỷ luỷc 1 .Caùc thọng sọỳ cuớa caùc thión thóứ trong hóỷ mỷt trồỡi
Tón thión thóứ M
10
24

kg
d
10
6


m

10
3

kg/m
3
r
10
11

m
t
0
C
g
m/s

n

ngaỡy
(n)

N
nm
(N)
v
km/h
Thaỡnh
phỏửn

Sọỳ
vóỷ
tinh
Mỷt trồỡi-Sun 2.10
6
1391 1,4 0 6000 274 26n - (618) H, He (65)
Thuớy - Mercury
Kim - Venus
ỏỳt - Earth
Hoớa - Mars
0,33
4,57
5,98
0,64
4,88
12,1
12,76
6,79
5,7
5,3
5,5
4,0
0,58
1,08
1,50
2,27
173
54
5
-50

3,78
8,60
9,81
3,72
58n
243n
1n
1n
88n
225n
365,25n
687n
48
35
30
24
Fe, Si
Fe Si
Fe Si
Fe Si
0
0
1
2
Mọỹc - Jupiter
Thọ ứ- Saturn
ThVổồng-Uranus
HVổồng-Neptune
DVổồng-Pluto
1900

598
87
103
5,5
143
121
51
50
2,3

1,3
0,7
1,6
1,7
2,03
7,77
14,3
28,7
45,0
59,1
-150
-180
-214
-220
-230
22,8
9,05
7,77
11,0
4,37

9h
10h
10h
15h
6n
11N
30N
84N
165N
248N
13
10
7
5
4,7
H, He
H, He
H, He
CH
4
,NH
3
H
2
O,Si
16
22
15
8
1

Trng-Moon 0,073 3,47 3,4
3,74
.10
-3
-170
+130
1,63 27n
7h43
365,25 (1) Fe Si -


Phuỷ luỷc 2. Mọỹt sọỳ sọỳ lióỷu tham khaớo vóử caùc loaỷi pin Mỷt Trồỡi
Loaỷi Vỏỷt lióỷu Dióỷn
tờch
(cm
2
)
ióỷn thóỳ
(V)
Mỏỷt õọỹ
doỡng õióỷn
(mA/cm
2
)
Hóỷ sọỳ
lỏỳp õỏửy
(%)
Hióỷu
suỏỳt
(%)

ióửu kióỷn õo
Si-pn õồn tinh thóứ 2 x 2 0,615 43,8 79 15,7 AM0
Si-pn õồn tinh thóứ 44,1 0,600 28 75 16 AM2
Si-pn õa tinh thóứ 11 x 11 0,604 36 78,2 17 AM1
Si-n
+
/p/p
+
4,2 0,703 2314 79,8 20 AM1
Si-p
+
/n/n
+
4,2 0,740 643,3 84 20 AM1
Pin mỷt
trồỡi õọửng
chỏỳt
GaAs-n
+
/p/p
+
0,5 1,05 480 83 22 AM1
Cu
2
S/Cd
x
Zn
1-x
S 0,884 0,516 21,8 73,1 9,15 87 mW/cm
2

CulnS
2
/CdS 1 0,6 22,8 75 10,2
Cu
2
S/CdS 1 0,4 38 63 9,4 100 mW/cm
2
lnP/CdS 0,25 0,46 13,5 68 5,7 74mW/cm
2
ITO/p-Si õồn tinh 11,46 0,526 28,7 79 11,9 100 mW/cm
2
SnO
2
/n -Si õồn tinh 3,84 0,615 29,1 68,5 12,3 100 mW/cm
2
Pin mỷt
trồỡi khaùc
chỏỳt
ITO/p-Si õa tinh 11,46 0,522 28,1 79 11,6 100 mW/cm
2
a-SiC:H/a-Si:H 0,033 0,909 13,45 61,7 7,55 100 mW/cm
2
Vọ õởnh
hỗnh
a-Si,p-i-n 1,2 0,88 11,2 65,9 6,47 100 mW/cm
2

196

Ag(Mg)/SiO

2
/p-Si 3,0 0,621 36,5 81 18,4 100 mW/cm
2
Ag/SiO
2
/p-Si 2,8 0,54 32,7 75,5 13,3 100 mW/cm
2
Pin mỷt
trồỡi họỹi tuỷ
Cr/SiO
2
/p-Si 2,2 0,57 30,9 68 12 100 mW/cm
2



Phuỷ luỷc 3. Mọỹt sọỳ tờnh chỏỳt cuớa vỏỷt lióỷu pin Mỷt trồỡi

aỷi lổồỹng Si GaAs lnP CdS CdT
e
AlSb
Nhióỷt õọỹ noùng chaớy (
0
C) 1420 1238 1070 1750 1098 1080
ọỹ dỏựn nhióỷt [W(cm.K)
-1
] 1,40 0,54 0,7 - - 0,58
Hóỷ sọỳ giaợn nồớ nhióỷt
(10
-8

K
-1
)
2,44 6,0 4,5 - - 4,88
Chióỳt suỏỳt 3,4223
(5,0 àm)
4,025
(0,546 àm)
3,45
(0,59 àm)
2,5 2,75 3,4
(0,78 àm)
e 1350 8000 3000 210 600 200 ọỹ linh õọỹng
[cm
2
(V.s)
-1
]
h 500 100 3000 150 18 65 300
Nng lổồỹng vuỡng cỏỳm
(eV)
1,119 1,428 2,25 (I)
1,34 (D)
2,53 1,50 1,62 (I)
2,18 (D)


Phuỷ luỷc 4. Nhióỷt dung rióng hũng sọỳ cuớa caùc chỏỳt khờ

kCal/kmol.K kJ/kmol.K

Chỏỳt khờ
C
à
v
C
à
p
C
à
v
C
à
p
Mọỹt nguyón tổớ 3 5 12,6 20,9
Hai nguyón tổớ 5 7 20,9 29,3
Ba nguyón tổớ 7 9 29,3 37,7


Phuỷ luỷc 5: Nhióỷt dung rióng trung bỗnh phuỷ thuọỹc vaỡo nhióỷt õọỹ cuớa caùc khờ

Chỏỳt khờ C, kJ/kg.K C, kJ/m
3
tc.K
C
ptb
= 0,9203 + 0,0001065.t C
ptb
= 1,3138 + 0,0001577.t
O
2

C
vtb
= 0,6603 + 0,0001065.t C
vtb
= 0,9429 + 0,0001577.t
C
ptb
= 1,024 + 0,00008855.t C
ptb
= 01,2799 + 0,0001107.t
N
2
C
vtb
= 0,7272 + 0,00008855.t C
vtb
= 0,9089 + 0,0001107.t
C
ptb
= 0,9956 + 0,00009299.t C
ptb
= 1,2866 + 0,0001201.t
Khọng khờ
C
vtb
= 0,7088 + 0,00009299.t C
vtb
= 0,9757 + 0,0001201.t

197


C
ptb
= 1,833 + 0,0003111.t C’
ptb
= 1,4733 + 0,0002498.t
H
2
O
C
vtb
= 1,3716 + 0,0003111.t C’
vtb
= 1,1024 + 0,0002498.t
C
ptb
= 0,8654 + 0,0002443.t C’
ptb
= 1,699 + 0,0004798.t
CO
2
C
vtb
= 0,6764 + 0,0002443.t C’
vtb
= 1,3281 + 0,0004798.t


Phuû luûc 6: Caïc tênh cháút nhiãût váût lyï cuía næåïc


t,
o
C
ρ
Kg/m
3
C
p
KCal/Kg.K
λ.10
2
KCal/m.h.K
a.10
4
m
2
/h
µ.10
6
kG.S/m
2
ν.10
6
m
2
/S
σ.10
4
kG/m
β.10

4
1/K
Pr
0
10
20
30
40

50
60
70
80
90

100
110
120
130
140

150
160
170
180
190

200
210
220

230
240

250
260
270
280
290

300
310
320
330
340

999,9
999,7
998,2
995,7
992,2

988,1
983,2
977,8
971,8
965,3

958,4
951,0
943,1

934,8
926,1

917,0
907,4
897,3
886,9
876,0

863,0
852,8
840,3
827,3
813,6

799,0
784,0
767,9
750,7
732,3

712,5
691,1
667,1
640,2
610,1

1,006
1,001
0,999

0,997
0,997

0,997
0,998
1,000
1,002
1,005

1,008
1,011
1,015
1,019
1,024

1,030
1,038
1,046
1,055
1,065

1,076
1,088
1,102
1,118
1,136

1,157
1,182
1,211

1,249
1,310

1,370
1,450
1,570
1,730
1,950

47,74
49,4
51,5
53,1
54,5

55,7
56,7
57,4
58,0
58,5

58,7
58,9
59,0
59,0
58,9

58,8
58,7
58,4

58,0
57,6

57,0
56,3
55,5
54,8
54,0

53,1
52,0
50,7
49,4
48,0

46,4
45,0
43,5
41,6
39,3

4,71
4,94
5,16
5,35
5,51

5,65
5,78
5,87

5,96
6,03

6,08
6,13
6,16
6,19
6,21

6,22
6,23
6,22
6,20
6,17

6,14
6,07
5,99
5,92
5,84

5,74
5,61
5,45
5,27
5,00

4,75
4,49
4,15

3,76
3,30

182,3
133,1
102,4
81,7
66,6

56,0
47,9
41,4
36,2
32,1

28,8
26,4
24,2
22,2
20,5

19,0
17,7
16,6
15,6
14,7

13,9
13,3
12,7

12,2
11,7

11,2
10,8
10,4
10,0
9,6

9,3
9,0
8,7
8,3
7,9

1,789
1,306
1,006
0,805
0,659

0,556
0,478
0,415
0,365
0,326

0,295
0,272
0,252

0,233
0,217

0,203
0,191
0,181
0,173
0,165

0,158
0,153
0,148
0,145
0,141

0,137
0,135
0,133
0,131
0,129

0,128
0,128
0,128
0,127
0,127

77,1
75,6
74,1

72,6
71,0

69,0
67,5
65,6
63,8
61,9

60,0
58,0
55,9
53,9
51,7

49,6
47,5
45,2
43,1
40,8

38,4
36,1
33,8
31,6
29,1

26,7
24,2
21,9

19,5
17,2

14,7
12,3
10,0
7,82
5,78

0,63
0,70
1,82
3,21
3,87

4,49
5,11
5,70
6,32
6,95

7,52
8,08
8,64
9,19
9,72

10,3
10,7
11,3

11,9
12,6

13,3
14,1
14,8
15,9
16,8

18,1
19,7
21,6
23,7
26,2

29,2
32,9
38,2
43,3
53,4

13,67
9,52
7,02
5,42
4,31

3,54
2,98
2,55

2,21
1,95

1,75
1,60
1,47
1,36
1,26

1,17
1,10
1,05
1,00
0,96

0,93
0,91
0,89
0,88
0,87

0,86
0,87
0,88
0,90
0,93

0,97
1,03
1,11

1,22
1,39


198

350
360
370
574,4
528,0
450,5
2,270
3,340
9,630
37,0
34,0
29,0
2,84
1,93
0,67
7,4
6,8
5,8
0,126
0,126
0,126
3,89
2,06
0,48

66,8
109,0
264,0
1,60
2,35
6,79

Phuỷ luỷc 7: Caùc tờnh chỏỳt nhióỷt vỏỷt lyù cuớa khọng khờ khọ

t,
o
C

Kg/cm
3
C
p
KCal/Kg.K

KCal/m.h.K
a.10
2
m
2
/h
à.10
6
kG.S/m
2
.10

6
m
2
/S
Pr
-50
-40
-30
-20
-10

0
10
20
30
40
50

60
70
80
90
100

120
140
160
180
200


250
300
350
400
500

600
700
800
900
1000
1100
1200
1,584
1,515
1,453
1,395
1,342

1,293
1,247
1,205
1,165
1,128
1,093

1,060
1,029
1,000
0,972

0,946

0,898
0,854
0,815
0,779
0,746

0,674
0,615
0,566
0,524
0,456

0,404
0,362
0,329
0,301
0,277
0,257
0,239
0,242
0,242
0,242
0,241
0,241

0,240
0,240
0,240

0,240
0,240
0,240

0,240
0,241
0,241
0,241
0,241

0,241
0,242
0,243
0,244
0,245

0,248
0,250
0,253
0,255
0,261

0,266
0,271
0,276
0,280
0,283
0,286
0,289
1,75

1,82
1,89
1,96
2,03

2,10
2,16
2,23
2,30
2,37
2,43

2,49
2,55
2,62
2,69
2,76

2,87
3,00
3,13
3,25
3,38

3,67
3,96
4,22
4,48
4,94


5,35
5,77
6,17
6,56
6,94
7,31
7,87
4,57
4,96
5,37
5,83
6,28

6,77
7,22
7,71
8,23
8,75
9,26

9,79
10,28
10,87
11,48
12,11

13,26
14,52
15,80
17,10

18,49

21,96
25,76
29,47
33,52
41,51

49,78
58,82
67,95
77,84
88,53
99,45
113,94
1,49
1,55
1,60
1,65
1,70

1,75
1,80
1,85
1,90
1,95
2,00

2,05
2,10

2,15
2,19
2,23

2,33
2,42
2,50
2,58
2,65

2,79
3,03
3,20
3,37
3,69

3,99
4,26
4,52
4,76
5,00
5,22
5,45
9,23
10,04
10,80
12,79
12,43

13,28

14,16
15,06
16,00
16,96
17,95

18,97
20,02
21,09
22,10
23,13

25,45
27,80
30,09
32,49
31,85

40,61
48,33
55,46
63,09
79,38

96,89
115,40
134,80
155,10
177,10
199,30

223,70
0,728
0,728
0,723
0,716
0,712

0,707
0,705
0,703
0,701
0,699
0,698

0,696
0,694
0,692
0,690
0,688

0,686
0,684
0,682
0,681
0,680

0,677
0,674
0,676
0,678

0,687

0,699
0,706
0,713
0,717
0,719
0,722
0,724





199

Phuỷ luỷc 8: Caùc tờnh chỏỳt nhióỷt vỏỷt lyù cuớa dung dởch muọỳi NaCl


%
t
d
,
o
C

Kg/m
3
t,
o

C
C
KCal/Kg.K

KCal/m.h.K
a.10
4
m
2
/h
à.10
4
kG.S/m
2
.10
6
m
2
/S
Pr
7 -4,4 1050 20
10
0
-4
0,918
0,916
0,914
0,912
0,510
0,495

0,481
0,478
5,31
5,16
5,02
5,00
1,10
1,44
1,91
2,20
1,03
1,34
1,78
2,06
6,9
9,4
12,7
14,8
11 -7,5 1030 20
10
0
-5
-7,5
0,883
0,880
0,878
0,877
0,877
0,510
0,490

0,478
0,472
0,469
5,33
5,15
5,03
4,98
4,96
1,17
1,55
2,06
2,49
2,70
1,06
1,41
1,87
2,26
2,45
7,2
9,9
13,4
16,4
17,8
13,6 -9,8 1100 20
10
0
-5
-9,8
0,862
0,860

0,857
0,856
0,855
0,510
0,488
0,476
0,470
0,464
5,40
5,15
5,07
5,00
4,94
1,25
1,65
2,19
2,66
3,50
1,12
1,47
1,95
2,37
3,13
7,4
10,3
13,9
17,1
22,9
16,2 -12,2 1120 20
10

-5
-10
-12,2
0,844
0,842
0,838
0,837
0,836
0,493
0,489
0,468
0,460
0,458
5,21
5,18
5,00
4,93
4,90
1,34
1,76
2,89
3,56
4,30
1,20
1,57
2,58
3,18
3,84
8,3
10,9

18,6
23,2
28,3
18,8 -15,1 1140 20
10
0
-5
-10
-15
0,827
0,825
0,822
0,820
0,819
0,818
0,500
0,487
0,473
0,466
0,458
0,451
5,32
5,17
5,05
5,00
4,92
4,86
1,46
1,89
2,61

3,18
3,95
4,87
1,26
1,63
2,25
2,74
3,40
4,19
8,5
11,4
16,1
19,8
24,8
31,0
21,2 -18,2 1160 20
10
0
-5
-10
-15
-18
0,811
0,808
0,806
0,804
0,803
0,802
0,802
0,498

0,484
0,470
0,463
0,456
0,449
0,445
5,27
5,17
5,03
4,96
4,90
4,85
4,80
1,53
2,05
2,88
3,51
4,39
5,38
6,20
1,33
1,73
2,44
2,96
3,70
4,55
5,24
9,1
12,1
17,5

21,5
27,1
33,9
39,4
23,1






-21,2 1175

20
10
0
-5
-10
-15
-21
0,799
0,796
0,794
0,793
0,791
0,790
0,789
0,486
0,472
0,468

0,461
0,454
0,447
0,442
5,30
5,05
5,02
4,95
4,89
4,83
4,77
1,70
2,20
3,10
3,82
4,80
5,86
7,90
1,42
1,84
2,59
3,20
4,02
4,90
6,60
9,6
13,1
18,6
23,3
29,5

36,5
50,0


Phuỷ luỷc 9: Caùc tờnh chỏỳt nhióỷt vỏỷt lyù cuớa dung dởc muọỳi CaCl
2


%
t
d
,
o
C

Kg/m
3
t,
o
C
C
KCal/Kg.K

KCal/m.h.K
a.10
4
m
2
/h
à.10

4
kG.S/m
2
.10
6
m
2
/S
Pr

200

9,4 -5,2 1080 20
10
0
-5
0,870
0,868
0,866
0,860
0,502
0,490
0,478
0,472
5,35
5,23
5,11
5,08
1,26
1,58

2,20
2,60
1,15
1,44
2,00
2,36
7,8
9,9
14,1
16,7
14,7 -10,2 1130 10
20
0
-5
-10
0,803
0,800
0,795
0,792
0,790
0,495
0,484
0,472
0,466
0,459
5,46
5,35
5,26
5,20
5,15

1,52
1,90
2,61
3,10
4,14
1,32
1,64
2,27
2,70
3,60
8,7
11,0
15,6
18,7
25,3
18,9 -15,7 1170 20
10
0
-5
-10
-15
0,752
0,750
0,747
0,740
0,737
0,732
0,492
0,480
0,468

0,462
0,455
0,450
5,60
5,47
5,37
5,34
5,29
5,28
1,84
2,28
3,05
3,50
4,76
6,27
1,54
1,91
2,56
2,94
4,00
5,27
9,9
12,6
17,2
19,8
27,3
35,9
20,9 -19,2 1190 20
10
0

-5
-10
-15
0,735
0,730
0,727
0,720
0,720
0,720
0,489
0,477
0,466
0,460
0,453
0,448
5,59
5,50
5,38
5,38
5,30
5,23
2,04
2,50
3,34
3,90
5,17
6,72
1,68
2,06
2,76

3,22
4,25
5,53
10,9
13,4
18,5
21,5
28,9
38,2
23,8 -25,7 1220 20
10
0
-5
-10
-15
-20
-25
0,710
0,705
0,700
0,695
0,695
0,695
0,690
0,690
0,486
0,474
0,463
0,456
0,450

0,445
0,439
0,433
5,62
5,50
5,43
5,38
5,32
5,27
5,20
5,15
2,40
2,93
3,89
4,50
6,04
7,70
9,66
11,80
1,94
2,35
3,13
3,63
4,87
6,20
7,77
9,48
12,5
15,4
20,8

24,4
33,0
42,5
53,8
66,5
25,7 -31,2 1240 20
10
0
-10
-15
-20
-25
-30
0,690
0,690
0,685
0,680
0,680
0,670
0,670
0,660
0,483
0,471
0,460
0,448
0,442
0,437
0,431
0,425
5,66

5,50
5,43
5,32
5,25
5,26
5,20
5,21
2,68
3,28
4,34
6,81
8,53
10,77
13,16
15,10
2,12
2,51
3,43
5,40
6,75
8,52
10,40
12,00
13,5
16,5
22,7
36,6
46,3
58,5
72,0

83,0
27,5







-38,6


1260 20
10
0
-10
-20
-25
-30
-35
0,680
0,675
0,671
0,665
0,660
0,655
0,655
0,650
0,480
0,469

0,457
0,446
0,435
0,429
0,423
0,418
5,63
5,50
5,41
5,33
5,24
5,20
5,12
5,12
2,99
3,68
4,99
7,67
12,1
15,0
17,5
22,0
2,33
2,87
3,81
5,97
9,45
11,70
13,60
17,10

14,9
18,8
25,3
40,3
65,0
80,7
95,5
120,0

Phuû luûc 9: ( Tiãúp theo )

ξ
%
t
d
,
o
C
ρ
Kg/m
3
t,
o
C
C
KCal/Kg.K
λ
KCal/m.h.K
a.10
4

m
2
/h
µ.10
4
kG.S/m
2
ν.10
6
m
2
/S
Pr
28,5 -43,6 1270 20
0
-10
0,670
0,664
0,660
0,479
0,455
0,445
5,62
5,40
5,31
3,20
5,22
8,18
2,47
4,02

6,32
15,8
26,7
42,7

201

×