4.4.2- T/kê mức trang bò TSCĐ cho LĐ
Mức trang Tổng NG TSCĐ dùng vào SX-KD trong kỳ
bò TSCĐ =
cho LĐ Số lao động ở ca lớn nhất trong kỳ
• Mẫu số tính ở ca lớn nhất, để thấy được mức độ trang bò
• TSCĐ tại thời điểm SX căng thẳng nhất
4.4.3- T/kê hiệu quả sử dụng TSCĐ
a. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả SD TSCĐ
(1)Chỉ tiêu hiệu năng sử dụng TSCĐ (H)
(2)Chỉ tiêu chi phí TSCĐ tính cho 1 đ/vò giá trò SX
• Mối quan hệ 2 chỉ tiêu này:
(3)Chỉ tiêu mức sinh lời của TSCĐ
• Mức sinh lời
=
Lợi nhuận thu được trong kỳ
• của TSCĐ Giá trò TSCĐ BQ trong kỳ
1
H
• Giá trò sản xuất
Giá trò TSCĐ BQ
Q
H
Q
VD 3
Giỏ tr TSC u nm ca DN 20 t, cui
nm l 30t. Tronh nm DN ó to ra c giỏ
tr SX l 12,5 t vi chi phớ SX-KD l 10 t.
- Tớnh Hiu nng SD TSC
- Chổ tieõu chi phớ TSCẹ tớnh cho 1 ủ/vũ giaự trũ
SX
- Chổ tieõu mửực sinh lụứi cuỷa TSCẹ
b. Phân tích các nhân tố ẢH đến hiệu quả SD
TSCĐ
TSCĐ dùng vào SXKD của DN được chia thành hai
loại: loại trực tiếp tạo ra SP và loại phục vụ SXKD.
Ta có thể thiết lập được mối quan hệ giữa chúng:
•
•
• (H’) (d)
• H = H’ x d
Giá trò TSCĐ tham
gia trực tiếp SX BQ
(Giá trò t/bò SX)
'
'
x
QQ
H
Phân tích các nhân tố ẢH đến hiệu quả
SD TSCĐ (tt)
• Từ mối quan hệ: H = H’ x d
• Ta có hệ thống chỉ số: I
H
= I
H
, x I
d
1 1 1
0 0 0
H H d
x
H H d
1 0 1 0 1 1 0 0
( ) ( )
H H H H d d d H
Số tuyệt đối
H’: Hiệu năng SD TSCĐ
loại trực tiếp SX
d: Tỷ trọng t/bò SX
BT: Tình hình sử dụng TSCĐ của 1 công ty qua 2 năm
Chỉ tiêu 2006 2008
1.Giá trò SX (tr.đ): Q
2.Giá trò TSCĐ BQ (tr.đ)
Trong đó:
-TSCĐ trực tiếp SX (tr.đ)
-Tỷ trọng: d
800
2.000
1.400
?
1.012
2.300
1.725
?
H
H’
?
?
?
?
-Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả SD
TSCĐ