25 mẫu câu căn bản
tác giả A.S HORNBY người đã từ lâu được biết đến qua
quyển tự điển “ The Advanced Learner’s Dictionary of
Current English “
Mẫu câu 1:
Mẫu này có dạng :
CHỦ TỪ + ĐỘNG TỪ + TÚC TỪ TRỰC TIẾP
Trong đó túc từ trực tiếp có thể là đại từ, danh từ hay một
mệnh đề danh từ bắt đầu bằng WHAT.
Các ví dụ: ( màu xanh dương là chủ từ, màu đỏ là động từ,
màu xanh lá là túc từ )
I buy a book.
Do you want any help?
Who know the answer?
I meet her.
She said “good morning”
She laughed a merry laugh.
Please describe what you saw.
Please try to do better next time.
Do they want to go?
He has refused to help.
It began to rain.
Do you intend to go to the meeting?
He pretended not to see me.
Have you learnt to swim yet?
Would you like to come with me?
I forgot to post your letter.
Những động từ thong dụng dùng trong mẩu này là :
Attempt : cố gắng
Begin: bắt đầu
Cease : ngưng
Come on : bắt đầu
Commence :bắt đầu
Continue :tiếp tục
Dare :dám
Decide :quyết định
Desire :ao ước
Endeavour :nổ lực
Expect:mong
Fear:sợ
Forget:quên
Guarantee:đảm bảo
Have: phải
Hope: hy vọng
Intend: dự định
learn: học
Like: thích
Love: thích
mean: dự định
need: cần
offer: sẵn lòng
Ought: phải
Prefer: thích
pretend: giả vờ
Promise : hứa
Propose : đề nghị
Refuse : từ chối
Regret: hối tiếc
Remember : nhớ
Start: bắt đầu
Swear: thế
undertake: nhận làm
want: muốn
Wish: ước
Mẫu câu 3:
Mẫu này có cấu trúc như sau:
Chủ từ + động từ + đại từ/ danh từ + túc từ là động từ
nguyên mẫu có TO
Ví dụ:
I do not want anyone to know.
Do you wish me to stay?
We can’t allow them to do that.
He likes his wife to dress well.
Who taught her to swim?
Màu xanh dương : chủ từ + động từ
Màu đỏ : danh/đại từ
Màu xanh lá : (not) động từ nguyên mẫu có TO
Trong mẫu này, động từ được tiếp nối bằng đại/danh từ và
động từ nguyên mẫu có TO. Hai yếu tố này kết hợp chặt chẽ
đến nổi chúng được xem như là một tổ hợp hoàn chỉnh.
Những động từ thông dụng dùng trong mẩu này là :
Allow : cho phép
Ask : yêu cầu
Beg : van nài
Cause : khiến
Challenge :thách thức
Choose :chọn
Command :ra lệnh
Compel :buộc
Leav :để
Like :muốn
Love:muốn
Mean:muốn
Oblige:buộc
Order:ra lệnh
Permit: cho phép
Want: muốn
Wish: muốn
Decide : quyết định
Expect : mong mỏi
Force: buộc
Give : làm cho
Hate : ghét
Help : giúp
Implore : cầù khẩn
Instruct : chỉ thị
Invite : mời
Press : động viên
Teach : dạy
Tell : bảo
Tempt : cám dổ
Trouble : buồn phiền
Urge : động viên
Warn : báo
Lưu ý :
1) Động từ theo sau help có thể có hoặc không có TO , ý
nghĩa không có gì thay đổi.
Will you help me (to) carry this box upstairs, please?
2) Khi chuyển sang bị động chỉ có danh từ hoặc đại từ
được làm chủ từ của câu bị động.
We can’t allow them to do that.
=> They can’t be allowed to do that.
They warned me not to do that.
=> I was warned not to do that.