z
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Nâng cao hiệu quả huy động
vốn tại ngân hàng nông
nghiệp và phát triển nông
thôn chi nhánh Đông Sài Gòn
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S NỄ Ơ
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Lu t Ngân Hàng Nhà N c đã đ nh nghĩa: “ho t đ ng Ngân Hàng là ho t đ ng kinhậ ướ ị ạ ộ ạ ộ
doanh ti n t và d ch v Ngân Hàng v i n i dung th ng xuyên là nh n ti n g i và sề ệ ị ụ ớ ộ ườ ậ ề ử ử
d ng s ti n này đ c p tín d ng, cung ng d ch v thanh toán”. Nh chúng ta đã bi t,ụ ố ề ể ấ ụ ứ ị ụ ư ế
hi n nay tình hình th tr ng tài chính và ho t đ ng c a các Ngân Hàng Th ng M iệ ị ườ ạ ộ ủ ươ ạ
(NHTM) Vi t Nam đã có m t b c phát tri n v t b c, nh t là k t khi Vi t Nam giaệ ộ ướ ể ượ ậ ấ ể ừ ệ
nh p t ch c Th ng M i Th Gi i (WTO) và ký nhi u hi p đ nh th ng m i v i Hoaậ ổ ứ ươ ạ ế ớ ề ệ ị ươ ạ ớ
Kỳ. T t c m i lĩnh v c, m i ngành ngh nói chung và ngành ngân hàng nói riêng đ uấ ả ọ ự ọ ề ề
v n đ ng, phát tri n theo xu h ng chung và có nhi u đ i m i đáng k . Riêng Thành phậ ộ ể ướ ề ổ ớ ể ố
H Chí Minh, đ c coi là trung tâm kinh t l n nh t và là đ ng l c kinh t c a c n c.ồ ượ ế ớ ấ ộ ự ế ủ ả ướ
T i đây có m t đ các T Ch c Tín D ng (TCTD) r t l n và ho t đ ng ngân hàng r t sôiạ ậ ộ ổ ứ ụ ấ ớ ạ ộ ấ
đ ng. Trong g n 20 năm đ i m i v a qua, TCTD trên đ a bàn luôn gi vai trò ch đ o vộ ầ ổ ớ ừ ị ữ ủ ạ ề
huy đ ng v n và đã huy đ ng đ c kh i l ng v n r t l n đ u t cho các thành ph nộ ố ộ ượ ố ượ ố ấ ớ ầ ư ầ
kinh t . Nh t là hi n nay đ th c hi n chi n l c phát tri n kinh t theo Ngh quy t Đ iế ấ ệ ể ự ệ ế ượ ể ế ị ế ạ
h i Đ ng toàn qu c l n th X.ộ ả ố ầ ứ
Trong 5 năm tr l i đây lĩnh v c ch ng khoán luôn là lĩnh v c sôi đ ng và thu hútở ạ ự ứ ự ộ
đ u t nhi u nh t. Tuy nhiên dù các trung tâm giao d ch ch ng khoán và các công ty niêmầ ư ề ấ ị ứ
y t đã đi vào ho t đ ng đ c m t th i gian, song vi c huy đ ng v n qua kênh này m iế ạ ộ ượ ộ ờ ệ ộ ố ớ
ch đáp ng đ c m t kho n nh nhu c u v n đ u t hi n t i. Còn th c t cho th y, hỉ ứ ượ ộ ả ỏ ầ ố ầ ư ệ ạ ự ế ấ ệ
th ng NHTM v n là kênh huy đ ng v n ch y u cho đ u t phát tri n. Tuy trên đ a bànố ẫ ộ ố ủ ế ầ ư ể ị
Thành ph H Chí Minh l ng v n huy đ ng đ c là r t l n nh ng v n không đáp ngố ồ ượ ố ộ ượ ấ ớ ư ẫ ứ
đ c nhu c u cho vay đ i v i các thành ph n kinh t . Trong đó, ti m l c v n trong dânượ ầ ố ớ ầ ế ề ự ố
c còn r t l n, t l ng i dân thanh toán b ng ti n m t, thanh toán b ng vàng, b ngư ấ ớ ỷ ệ ườ ằ ề ặ ằ ằ
ngo i t … còn r t nhi u mà NHTM ch a huy đ ng đ c đ cho vay và cung ng cácạ ệ ấ ề ư ộ ượ ể ứ
ph ng ti n thanh toán không dùng ti n m t cho ng i dân, nh t là c c u ngu n v nươ ệ ề ặ ườ ấ ơ ấ ồ ố
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNHỌ TRANG 1
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S NỄ Ơ
huy đ ng trung và dài h n còn chi m t l th p. Đ ng tr c nhi m v là đáp ng nhuộ ạ ế ỷ ệ ấ ứ ướ ệ ụ ứ
c u v n cho n n kinh t năng đ ng, đòi h i các NHTM và các TCTD ph i m r ng vàầ ố ề ế ộ ỏ ả ở ộ
nâng cao hi u qu huy đ ng v n c a mình. Chính vì t m quan tr ng c a ho t đ ng huyệ ả ộ ố ủ ầ ọ ủ ạ ộ
đ ng v n c a các NHTM đ i v i n n kinh t , nên trong quá trình th c t p t i đ n v , độ ố ủ ố ớ ề ế ự ậ ạ ơ ị ể
hoàn thành t t báo cáo th c t p c a mình, em đã quy t đ nh th c hi n đ tài: “ ố ự ậ ủ ế ị ự ệ ề Nâng cao
hi u qu huy đ ng v n t i Ngân Hàng Nông Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn- chiệ ả ộ ố ạ ệ ể
nhánh Đông Sài Gòn”
V i đ tài nghiên c u nh trên thì ph m vi nghiên c u c a em là:ớ ề ứ ư ạ ứ ủ
- Không gian: Trong quá trình th c hi n báo cáo th c t p này, em đ c th c t p t iự ệ ự ậ ượ ự ậ ạ
phòng k toán c a Ngân Hàng Nông Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn – chi nhánh Đôngế ủ ệ ể
Sài Gòn.
- Th i gian: S li u s d ng trong đ tài này đ c tham kh o t phòng k toán c aờ ố ệ ử ụ ề ượ ả ừ ế ủ
chi nhánh qua 3 năm ( t năm 2006 đ n năm 2008 ). Và th i gian th c hi n đ tài này là 2ừ ế ờ ự ệ ề
tháng (t 01/03/2009 đ n 01/05/2009).ừ ế
- Đ i t ng nghiên c u: Trong quá trình th c t p, tìm hi u và phân tích đi m m nhố ượ ứ ự ậ ể ể ạ
y u c a ho t đ ng huy đ ng v n t i đ n v , t đó đ a ra các gi i pháp kh c ph c nh ngế ủ ạ ộ ộ ố ạ ơ ị ừ ư ả ắ ụ ữ
t n t i và nâng cao hi u qu huy đ ng v n t i chi nhánh. ồ ạ ệ ả ộ ố ạ
Bài báo cáo th c t p c a em đ c chia nh sau:ự ậ ủ ượ ư
- Ch ng 1: Ngân hàng th ng m i và hi u qu huy đ ng v n c a ngân hàng.ươ ươ ạ ệ ả ộ ố ủ
- Ch ng 2: Gi i thi u v Ngân hàng Nông Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn Vi tươ ớ ệ ề ệ ể ệ
Nam và Ngân hàng Nông Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn chi nhánh Đông Sài Gòn.ệ ể
- Ch ng 3: Đánh giá th c tr ng công tác huy đ ng v n t i Ngân hàng Nôngươ ự ạ ộ ố ạ
Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn chi nhánh Đông Sài Gòn hi n nay.ệ ể ệ
- Ch ng 4: Nh ng gi i pháp nâng cao hi u qu công tác huy đ ng v n t i Ngânươ ữ ả ệ ả ộ ố ạ
hàng Nông Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn chi nhánh Đông Sài.ệ ể
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNHỌ TRANG 2
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S NỄ Ơ
CH NG 1ƯƠ :
NGÂN HÀNG TH NG M I VÀ HI U QU HUY Đ NG V NƯƠ Ạ Ệ Ả Ộ Ố
C A NGÂN HÀNGỦ
1.1 T ng quan v ngân hàng th ng m iổ ề ươ ạ :
1.1.1 S ra đ i c a ngân hàng th ng m i:ự ờ ủ ươ ạ
Ngh kinh doanh ti n t ra đ i g n li n v i quan h th ng m i. Trong th i kỳ cề ề ệ ờ ắ ề ớ ệ ươ ạ ờ ổ
đ i đã xu t hi n vi c giao l u th ng m i gi a các lãnh đ a v i các lo i ti n khác nhauạ ấ ệ ệ ư ươ ạ ữ ị ớ ạ ề
thì ngh kinh doanh ti n t xu t hi n đ th c hi n nghi p v đ i ti n. Lúc đ u nghề ề ệ ấ ệ ể ự ệ ệ ụ ổ ề ầ ề
kinh doanh ti n t do Nhà Th đ ng ra t ch c vì là n i tôn nghiêm đ c dân chúng tinề ệ ờ ứ ổ ứ ơ ượ
t ng, là n i an toàn đ ký g i tài s n và ti n b c c a mình sau đó nó phát tri n ra c 3ưở ơ ể ử ả ề ạ ủ ể ả
khu v c: các nhà th , t nhân, Nhà n c v i các nghi p v đ i ti n, nh n g i ti n, b oự ờ ư ướ ớ ệ ụ ổ ề ậ ử ề ả
qu n ti n, cho vay và chuy n ti n.ả ề ể ề
Đ n th k XV, đã xu t hi n nh ng t ch c kinh doanh ti n t có nh ng đ c tr ngế ế ỷ ấ ệ ữ ổ ứ ề ệ ữ ặ ư
g n gi ng ngân hàng, đ u tiên g m ngân hàng Amstexdam (Hà Lan năm 1660), Hambourgầ ố ầ ồ
(Đ c năm 1619) và Bank c a England (Anh năm 1694). ứ ủ
1.1.2Các giai đo n phát tri n c a ngân hàng th ng m i:ạ ể ủ ươ ạ
T th k XV đ n nay, ngành ngân hàng đã tr i qua nh ng b c ti n dài và gópừ ế ỷ ế ả ữ ướ ế
nhi u phát minh vĩ đ i vào l ch s phát tri n c a loài ng i. Có th chia ra các giai đo nề ạ ị ử ể ủ ườ ể ạ
phát tri n làm 3 giai đo n:ể ạ
- Giai đo n 1 (t th k XV đ n cu i th k XVIII): Ho t đ ng c a giai đo n nàyạ ừ ế ỷ ế ố ế ỷ ạ ộ ủ ạ
có nh ng đ c tr ng sau:ữ ặ ư
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNHỌ TRANG 3
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S NỄ Ơ
+ Các ngân hàng ho t đ ng đ c l p ch a t o m t h th ng ch u s ràng bu c vàạ ộ ộ ậ ư ạ ộ ệ ố ị ự ộ
ph thu c l n nhau.ụ ộ ẫ
+ Ch c năng ho t đ ng c a m i ngân hàng gi ng nhau, g m nh n ký thác c aứ ạ ộ ủ ỗ ố ồ ậ ủ
khách hàng, chi t kh u và cho vay, phát hành gi y b c vào l u thông, th c hi n các d chế ấ ấ ạ ư ự ệ ị
v ti n t khác nh đ i ti n, chuy n ti n…ụ ề ệ ư ổ ề ể ề
- Giai đo n 2 (t th k XVIII đ n th k XX):ạ ừ ế ỷ ế ế ỷ
M i ngân hàng đ u phát hành gi y b c ngân hàng làm c n tr quá trình phát tri nọ ề ấ ạ ả ở ể
c a n n kinh t , vì v y t đ u th k XVIII nghi p v này đ c giao cho m t s ngânủ ề ế ậ ừ ầ ế ỷ ệ ụ ượ ộ ố
hàng l n và sau đó t p trung vào m t ngân hàng duy nh t g i là Ngân hàng phát hành, cácớ ậ ộ ấ ọ
ngân hàng còn l i chuy n thành NHTM.ạ ể
- Giai đo n 3 (t đ u th k XX đ n nay):ạ ừ ầ ế ỷ ế
Ngân hàng phát hành v n thu c s h u t nhân không cho Nhà n c can thi pẫ ộ ở ữ ư ướ ệ
th ng xuyên vào các ho t đ ng kinh t thông qua các tác đ ng c a n n kinh t , cácườ ạ ộ ế ộ ủ ề ế
n c đã qu c h u hóa hàng lo t các Ngân hàng phát hành t sau cu c kh ng ho ng kinhướ ố ữ ạ ừ ộ ủ ả
t năm 1929 đ n năm 1933. Khái ni m Ngân hàng trung ng (NHTW) đã thay th choế ế ệ ươ ế
Ngân hàng phát hành v i ch c năng r ng h n, ngoài nghi p v phát hành và qu n lý nhàớ ứ ộ ơ ệ ụ ả
n c v ti n t , góp ph n thúc đ y quá trình phát tri n tăng tr ng kinh t .ướ ề ề ệ ầ ẩ ể ưở ế
1.1.3Các ch c năng c a ngân hàng th ng m i:ứ ủ ươ ạ
1.1.3.1 Trung gian tín d ng:ụ
NHTM m t m t thu hút các kho n ti n nhàn r i trong xã h i, bao g m ti n c a cácộ ặ ả ề ỗ ộ ồ ề ủ
doanh nghi p, các h gia đình, cá nhân và các c quan Nhà n c. M t khác, NHTM dùngệ ộ ơ ướ ặ
chính s ti n đã huy đ ng đ c đ cho vay đ i v i các thành ph n kinh t trong xã h i.ố ề ộ ượ ể ố ớ ầ ế ộ
Trong n n kinh t th tr ng, NHTM là m t trung gian tài chính quan tr ng đ đi uề ế ị ườ ộ ọ ể ề
chuy n v n t ng i th a sang ng i thi u. Thông qua s đi u khi n này, NHTM có vaiể ố ừ ườ ừ ườ ế ự ề ể
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNHỌ TRANG 4
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S NỄ Ơ
trò quan tr ng trong vi c thúc đ y tăng tr ng kinh t , tăng thêm vi c làm, c i thi n m cọ ệ ẩ ưở ế ệ ả ệ ứ
s ng c a dân c , n đ nh thu chi c a Chính ph . Chính v i ch c năng này, NHTM gópố ủ ư ổ ị ủ ủ ớ ứ
ph n quan tr ng vào vi c đi u hòa l u thông ti n t , n đ nh s c mua đ ng ti n, ki mầ ọ ệ ề ư ề ệ ổ ị ứ ồ ề ề
ch l m phát.ế ạ
1.1.3.2 Trung gian thanh toán:
N u nh m i kho n chi tr c a xã h i đ c th c hi n bên ngoài ngân hàng thì chiế ư ọ ả ả ủ ộ ượ ự ệ
phí đ th c hi n chúng s r t l n, bao g m: chi phí in đúc, b o qu n v n chuy n ti n…ể ự ệ ẽ ấ ớ ồ ả ả ậ ể ề
V i s ra đ i c a NHTM, ph n l n các kho n chi tr v hàng hóa và d ch v c a xã h iớ ự ờ ủ ầ ớ ả ả ề ị ụ ủ ộ
đ u đ c th c hi n qua ngân hàng v i nh ng hình th c thanh toán thích h p, th t c đ nề ượ ự ệ ớ ữ ứ ợ ủ ụ ơ
gi n và k thu t ngày càng tiên ti n. Nh t p trung công vi c thanh toán c a xã h i vàoả ỹ ậ ế ờ ậ ệ ủ ộ
ngân hàng, nên vi c giao l u hàng hóa, d ch v tr nên thu n ti n, nhanh chóng, an toàn vàệ ư ị ụ ở ậ ệ
ti t ki m h n. Không nh ng v y, do th c hi n ch c năng trung gian thanh toán, NHTM cóế ệ ơ ữ ậ ự ệ ứ
đi u ki n huy đ ng ti n g i c a xã h i tr c h t là c a doanh nghi p t i m c t i đa, t oề ệ ộ ề ử ủ ộ ướ ế ủ ệ ớ ứ ố ạ
ngu n v n cho vay và đ u t , đ y m nh ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng.ồ ố ầ ư ẩ ạ ạ ộ ủ
1.1.3.3 Ngu n t o ti n:ồ ạ ề
S ra đ i c a các ngân hàng đã t o ra m t b c phát tri n v ch t trong kinh doanhự ờ ủ ạ ộ ướ ể ề ấ
ti n t . N u nh tr c đây các t ch c kinh doanh ti n t nh n ti n g i và r i cho vayề ệ ế ư ướ ổ ứ ề ệ ậ ề ử ồ
cũng chính b ng các đ ng ti n đó, thì nay các ngân hàng đã có th cho vay b ng ti n gi yằ ồ ề ể ằ ề ấ
c a mình, thay th ti n b c và vàng do khách hàng g i vào ngân hàng. ủ ế ề ạ ử
H n n a, khi đã ho t đ ng trong m t h th ng ngân hàng, NHTM có kh năng “t oơ ữ ạ ộ ộ ệ ố ả ạ
ti n” b ng cách chuy n kho n hay bút t đ thay th cho ti n m t. Đi u này đã đ aề ằ ể ả ệ ể ế ề ặ ề ư
NHTM lên v trí là ngu n t o ti n. Quá trình t o ti n c a h th ng NHTM d a trên c sị ồ ạ ề ạ ề ủ ệ ố ự ơ ở
ti n g i c a xã h i. Xong s ti n g i đ c nhân lên g p b i khi ngân hàng cho vay thôngề ử ủ ộ ố ề ử ượ ấ ộ
qua c ch thanh toán chuy n kho n gi a các ngân hàng.ơ ế ể ả ữ
1.2 Ho t đ ng huy đ ng v n c a ngân hàng:ạ ộ ộ ố ủ
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNHỌ TRANG 5
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S NỄ Ơ
1.2.1Khái ni m v n huy đ ng:ệ ố ộ
V n huy đ ng là tài s n b ng ti n c a các t ch c và cá nhân mà ngân hàng đangố ộ ả ằ ề ủ ổ ứ
t m th i qu n lý và s d ng v i trách nhi m hoàn tr . V n huy đ ng còn đ c g i là tàiạ ờ ả ử ụ ớ ệ ả ố ộ ượ ọ
s n n ngân hàng. B ph n ngu n v n này chi m t tr ng l n và ch y u nh t trong cả ợ ộ ậ ồ ố ế ỷ ọ ớ ủ ế ấ ơ
c u ngu n v n c a b t kỳ m t NHTM nào.ấ ồ ố ủ ấ ộ
Ch có các NHTM m i đ c quy n huy đ ng v n d i nhi u hình th c khác nhau,ỉ ớ ượ ề ộ ố ướ ề ứ
mang tính đ c thù riêng v n có c a NHTM. Đây cũng chính là đi m khác bi t gi a NHTMặ ố ủ ể ệ ữ
và các t ch c tín d ng phi ngân hàng.ổ ứ ụ
1.2.2Đ c đi m c a v n huy đ ng:ặ ể ủ ố ộ
- V n huy đ ng trong NHTM chi m t tr ng l n trong t ng ngu n v n c aố ộ ế ỷ ọ ớ ổ ồ ố ủ
NHTM. Các NHTM ho t đ ng đ c ch y u là nh vào ngu n v n này.ạ ộ ượ ủ ế ờ ồ ố
- Đây là ngu n v n không n đ nh vì khách hàng có th rút b t c lúc nào, do đóồ ố ổ ị ể ấ ứ
các NHTM c n ph i duy trì m t kho n d tr thanh kho n đ s n sàng đáp ng nhu c uầ ả ộ ả ự ữ ả ể ẵ ứ ầ
rút ti n c a khách hàng, đ đ m b o an toàn cho ho t đ ng c a ngân hàng, tránh s s tề ủ ể ả ả ạ ộ ủ ự ụ
gi m đ t ng t v ngu n v n c a ngân hàng.ả ộ ộ ề ồ ố ủ
- Đây là ngu n v n có tính c nh tranh m nh. Các ngân hàng đ thu hút khách hàngồ ố ạ ạ ể
đ n v i mình không ng ng “hoàn thi n” khung lãi su t th t h p d n nên ngu n v n nàyế ớ ừ ệ ấ ậ ấ ẫ ồ ố
có chi phí s d ng v n khá cao.ử ụ ố
- Vì nh ng đ c đi m trên nên các NHTM không đ c s d ng ngu n v n này đữ ặ ể ượ ử ụ ồ ố ể
đ u t , ch đ c s d ng trong các ho t đ ng tín d ng và b o lãnh.ầ ư ỉ ượ ử ụ ạ ộ ụ ả
1.2.3T m quan tr ng c a nghi p v huy đ ng v n:ầ ọ ủ ệ ụ ộ ố
1.2.3.1 Đ i v i NHTM:ố ớ
Nghi p v huy đ ng v n là m t nghi p v r t quan tr ng, góp ph n mang l i ngu nệ ụ ộ ố ộ ệ ụ ấ ọ ầ ạ ồ
v n cho ngân hàng th c hi n các nghi p v kinh doanh. Không có nghi p v huy đ ngố ự ệ ệ ụ ệ ụ ộ
v n xem nh không có ho t đ ng c a NHTM, NHTM s không đ ngu n v n tài tr choố ư ạ ộ ủ ẽ ủ ồ ố ợ
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNHỌ TRANG 6
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S NỄ Ơ
m i ho t đ ng c a mình. Hay nói cách khác, thông qua ho t đ ng huy đ ng v n NHTMọ ạ ộ ủ ạ ộ ộ ố
có th đo l ng đ c uy tín và s tín nhi m c a khách hàng đ i v i ngân hàng. T đó,ể ườ ượ ự ệ ủ ố ớ ừ
ngân hàng có nh ng bi n pháp không ng ng hoàn thi n m i ho t đ ng c a mình đ giữ ệ ừ ệ ọ ạ ộ ủ ể ữ
v ng và m r ng quan h v i khách hàng. Có th nói, nghi p v huy đ ng v n góp ph nữ ở ộ ệ ớ ể ệ ụ ộ ố ầ
gi i quy t “đ u vào” c a ngân hàng.ả ế ầ ủ
1.2.3.2 Đ i v i khách hàng:ố ớ
Nghi p v huy đ ng v n cung c p cho khách hàng m t kênh ti t ki m và đ u tệ ụ ộ ố ấ ộ ế ệ ầ ư
nh m làm cho ti n c a h sinh l i, t o c h i cho h có th gia tăng tiêu dùng trongằ ề ủ ọ ợ ạ ơ ộ ọ ể
t ng lai. Nghi p v huy đ ng v n còn cung c p cho khách hàng m t n i an toàn đ c tươ ệ ụ ộ ố ấ ộ ơ ể ấ
tr và tích lũy ngu n v n t m th i nhàn r i. M t khác, nghi p v huy đ ng v n giúp choữ ồ ố ạ ờ ỗ ặ ệ ụ ộ ố
khách hàng có c h i ti p c n v i các d ch v khác c a ngân hàng nh d ch v thanh toánơ ộ ế ậ ớ ị ụ ủ ư ị ụ
qua ngân hàng, d ch v tín d ng khi khách hàng c n v n cho s n xu t, kinh doanh ho cị ụ ụ ầ ố ả ấ ặ
c n ti n cho tiêu dùng. Vì v y nghi p v huy đ ng v n có ý nghĩa r t l n không ch v iầ ề ậ ệ ụ ộ ố ấ ớ ỉ ớ
ngân hàng mà còn r t quan tr ng v i khách hàng.ấ ọ ớ
1.2.4Các ngu n v n c a ngân hàng th ng m i:ồ ố ủ ươ ạ
1.2.4.1 V n ch s h u:ố ủ ở ữ
V m t kinh t , v n ch s h u là v n riêng c a ngân hàng do các ch s h u đóngề ặ ế ố ủ ở ữ ố ủ ủ ở ữ
góp và nó còn đ c t o ra trong quá trình kinh doanh d i d ng l i nhu n gi l i. V nượ ạ ướ ạ ợ ậ ữ ạ ố
ch s h u còn đ c g i là “ v n riêng”.ủ ở ữ ượ ọ ố
Theo quy đ nh c a lu t các t ch c tín d ng 1998, v n ch s h u bao g m ph nị ủ ậ ổ ứ ụ ố ủ ở ữ ồ ầ
giá tr th c có c a v n đi u l , các qu d tr và m t s tài s n n khác c a t ch c tínị ự ủ ố ề ệ ỹ ự ữ ộ ố ả ợ ủ ổ ứ
d ng theo quy đ nh c a ngân hàng nhà n c (NHNN).ụ ị ủ ướ
Theo quy t đ nh s 457/2005/QĐ-NHNN ngày 19 tháng 4 năm 2005, và quy t đ nhế ị ố ế ị
03/2007/QĐ-NHNN ngày 19/1/2007 thì v n ch s h u c a NHTM bao g m:ố ủ ở ữ ủ ồ
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNHỌ TRANG 7
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S NỄ Ơ
- V n ch s h u (v n c p1): V n đi u l th c có (v n đã đ c c p, v n đã góp),ố ủ ở ữ ố ấ ố ề ệ ự ố ượ ấ ố
qu d tr b sung v n đi u l , qu d phòng tài chính, qu đ u t phát tri n nghi p v ,ỹ ự ữ ổ ố ề ệ ỹ ự ỹ ầ ư ể ệ ụ
l i nhu n không chia. Đây là ngu n v n t ng đ i n đ nh. ợ ậ ồ ố ươ ố ổ ị
- V n ch s h u b sung (v n c p 2): Đây là ngu n v n có tính n đ nh th p vàố ủ ở ữ ổ ố ấ ồ ố ổ ị ấ
ph thu c vào quy mô c a ngu n v n ch s h u c b n, bao g m ph n giá tr tăng thêmụ ộ ủ ồ ố ủ ở ữ ơ ả ồ ầ ị
c a tài s n c đ nh và c a các lo i ch ng khoán đ u t đ c đ nh giá l i, trái phi uủ ả ố ị ủ ạ ứ ầ ư ượ ị ạ ế
chuy n đ i ho c c phi u u đãi do t ch c tín d ng phát hành có th i h n dài. ể ổ ặ ố ế ư ổ ứ ụ ờ ạ
1.2.4.2 V n huy đ ngố ộ :
NHTM huy đ ng v n thông qua các ho t đ ng: nh n ti n g i, phát hành gi y tộ ố ạ ộ ậ ề ử ấ ờ
có giá, vay v n gi a các t ch c tín d ng và vay v n ng n h n c a NHNN.ố ữ ổ ứ ụ ố ắ ạ ủ
1.2.4.3 Huy đ ng v n t các t ch c tín d ng và t NHTWộ ố ừ ổ ứ ụ ừ :
Trong quá trình ho t đ ng kinh doanh c a các ngân hàng, luôn t n t i tình tr ng t mạ ộ ủ ồ ạ ạ ạ
th i th a ho c thi u v n. N u trong tình tr ng th a v n, các NHTM có th g i vào ho cờ ừ ặ ế ố ế ạ ừ ố ể ử ặ
cho các TCTD khác vay đ h ng lãi. Ng c l i, n u sau khi đã s d ng h t ngu n v nể ưở ượ ạ ế ử ụ ế ồ ố
ch s h u và v n đi vay mà v n ch a đáp ng đ c nhu c u vay v n c a khách hàngủ ở ữ ố ẫ ư ứ ượ ầ ố ủ
ho c nhu c u thanh toán, chi, rút ti n c a khách hàng, các NHTM có th đi vay NHTW,ặ ầ ề ủ ể ở
các NHTM và TCTD khác.
V n đi vay ch nên chi m m t t tr ng có th ch p nh n đ c trong k t c u ngu nố ỉ ế ộ ỷ ọ ể ấ ậ ượ ế ấ ồ
v n, nh ng nó r t c n thi t và có v trí r t quan tr ng đ đ m b o cho ngân hàng ho tố ư ấ ầ ế ị ấ ọ ể ả ả ạ
đ ng m t cách bình th ng.ộ ộ ườ
1.2.4.3.1 V n vay c a các t ch c tín d ng khácố ủ ổ ứ ụ :
Các NHTM có th vay và cho vay l n nhau thông qua th tr ng liên ngân hàngể ẫ ị ườ
(Interbank Market): đây là tr ng h p ngân hàng có l ng ti n g i t i NHNN th p khôngườ ợ ượ ề ử ạ ấ
đ đáp ng cho nhu c u chi tr , khi đó d i s t ch c c a NHNN, ngân hàng này sủ ứ ầ ả ướ ự ổ ứ ủ ẽ
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNHỌ TRANG 8
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S NỄ Ơ
đ c vay c a m t ngân hàng khác có l ng ti n g i d th a t i NHNN, vì kho n cho vayượ ủ ộ ượ ề ử ư ừ ạ ả
là m t b ph n c a ti n g i thanh toán nên th i gian vay th ng ch là m t ngày (vay quaộ ộ ậ ủ ề ử ờ ườ ỉ ộ
đêm). Ngoài ra các ngân hàng có th cho vay tr c ti p l n nhau không thông qua th tr ngể ự ế ẫ ị ườ
liên ngân hàng. Ph ng th c này r t linh ho t giúp các NHTM cân đ i v n m t cách k pươ ứ ấ ạ ố ố ộ ị
th i.ờ
Nguyên t c vay v n t các TCTD khác:ắ ố ừ
- Các ngân hàng ph i ho t đ ng h p pháp.ả ạ ộ ợ
- Th c hi n vi c cho vay và đi vay theo h p đ ng tín d ng.ự ệ ệ ợ ồ ụ
- V n vay ph i đ c đ m b o b ng th ch p, c m c ho c b o lãnh c a NHTW.ố ả ượ ả ả ằ ế ấ ầ ố ặ ả ủ
1.2.4.3.2 V n vay c a NHTWố ủ :
Dù các NHTM có th n tr ng đ n m y trong vi c cho vay thì cũng không th tránhậ ọ ế ấ ệ ể
kh i có lúc thi u kh năng chi tr ho c k t ti n m t t m th i, lúc đó NHTW chính là c uỏ ế ả ả ặ ẹ ề ặ ạ ờ ứ
tinh c a các NHTM, là ngu n vay sau cùng.ủ ồ
Vi t Nam hi n nay, NHTW cho các NHTM vay v n d i các hình th c sau:Ở ệ ệ ố ướ ứ
- Tái c p v n.ấ ố
- Chi t kh u, tái chi t kh u th ng phi u và các gi y t có giá ng n h n khác.ế ấ ế ấ ươ ế ấ ờ ắ ạ
- Cho vay có đ m b o b ng th ch p ho c c m c th ng phi u và các gi y t cóả ả ằ ế ấ ặ ầ ố ươ ế ấ ờ
giá ng n h n khác.ắ ạ
- Cho vay l i theo h s tín d ng.ạ ồ ơ ụ
Ngoài ra, NHTW còn cho NHTM vay b sung v n thanh toán bù tr . Nh lo i choổ ố ừ ờ ạ
vay này mà h th ng thanh toán bù tr đ c th c hi n m t cách thu n l i và trôi ch y.ệ ố ừ ượ ự ệ ộ ậ ợ ả
Trong tr ng h p đ t bi t, khi đ c Th t ng Chính ph ch p thu n, NHTW còn choườ ợ ặ ệ ượ ủ ướ ủ ấ ậ
vay đ i v i các NHTM t m th i m t kh năng chi tr có nguy c gây m t an toàn choố ớ ạ ờ ấ ả ả ơ ấ
toàn h th ng.ệ ố
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNHỌ TRANG 9
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S NỄ Ơ
1.2.4.4 Ngu n v n khácồ ố :
Bên c nh các ngu n v n nêu trên, trong quá trình ho t đ ng c a các NHTM còn cóạ ồ ố ạ ộ ủ
th t o l p v n cho mình t nhi u ngu n khác:ể ạ ậ ố ừ ề ồ
- V n chi m d ng: ngân hàng s d ng các lo i ti n g i nghĩa v c a khách hàngố ế ụ ử ụ ạ ề ử ụ ủ
trong quá trình t ch c thanh toán không dùng ti n m t (nh các kho n ti n khách hàng kýổ ứ ề ặ ư ả ề
qu đ b o chi séc, m th tín d ng, b o lãnh ngân hàng…)ỹ ể ả ở ư ụ ả
- Ti n đang chuy n: s v n đã trích kh i tài kho n c a ng i tr nh ng ch aề ể ố ố ỏ ả ủ ườ ả ư ư
chuy n vào tài kho n c a ng i th h ng do ph i x lý ch ng t thanh toán.ể ả ủ ườ ụ ưở ả ử ứ ừ
- V n y thác đ u t , tài tr c a Chính ph , c a các t ch c tài chính ti n t , cácố ủ ầ ư ợ ủ ủ ủ ổ ứ ề ệ
t ch c đoàn th - xã h i trong và ngoài n c tài tr cho các ch ng trình d án v phátổ ứ ể ộ ướ ợ ươ ự ề
tri n kinh t , xã h i, c i t o môi tr ng… và đ c chuy n qua NHTM làm đ i lý y thácể ế ộ ả ạ ườ ượ ể ạ ủ
th c hi n.ự ệ
- Các kho n ph i tr mà ch a đ n h n tr , các kho n ti n t m g i theo quy tả ả ả ư ế ạ ả ả ề ạ ử ế
đ nh c a tòa án… nh ng nghi p v này cũng t o thêm ngu n v n cho ngân hàng.ị ủ ữ ệ ụ ạ ồ ố
Các ngu n v n khác này c a ngân hàng tuy không nhi u, th i gian s d ng l i ng n,ồ ố ủ ề ờ ử ụ ạ ắ
nh ng đi u đ t bi t là đ i v i ngu n v n này, ngân hàng không nh ng không ph i t nư ề ặ ệ ố ớ ồ ố ữ ả ố
kém chi phí s d ng v n mà đôi khi còn nh n đ c phí t vi c cung c p các d ch v ngânử ụ ố ậ ượ ừ ệ ấ ị ụ
hàng, đ ng th i có đi u ki n m r ng nghi p v và d ch v ngân hàng, làm cho ho tồ ờ ề ệ ở ộ ệ ụ ị ụ ạ
đ ng c a ngân hàng càng đa d ng h n.ộ ủ ạ ơ
1.2.5Các nghi p v huy đ ng v n c a NHTM:ệ ụ ộ ố ủ
1.2.5.1 Huy đ ng v n qua tài kho n ti n g i:ộ ố ả ề ử
1.2.5.1.1 Ti n g i không kỳ h n (còn g i là ti n g i thanh toán):ề ử ạ ọ ề ử
V i lo i ti n này, khách hàng có th g i ti n vào và rút ra b t c lúc nào có nhu c u.ớ ạ ề ể ử ề ấ ứ ầ
M c đích chính c a ng i g i ti n nh m đ m b o an toàn v tài s n và th c hi n cácụ ủ ườ ử ề ằ ả ả ề ả ự ệ
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNHỌ TRANG 10
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S NỄ Ơ
kho n thanh toán qua ngân hàng nên còn đ c g i là ả ượ ọ ti n g i thanh toánề ử . Tài kho n nàyả
m cho các đ i t ng khách hàng là cá nhân ho c t ch c có nhu c u th c hi n thanhở ố ượ ặ ổ ứ ầ ự ệ
toán qua ngân hàng.
Đ m tài kho n ti n g i thanh toán t i NHTM, khách hàng c n làm th t c sau:ể ở ả ề ử ạ ầ ủ ụ
- Đ i v i khách hàng cá nhân ch c n đi n vào m u gi y đ ngh m tài kho nố ớ ỉ ầ ề ẫ ấ ề ị ở ả
ti n g i cá nhân, đăng ký ch ký m u, xu t trình và n p b n sao gi y ch ng minh nhânề ử ữ ẫ ấ ộ ả ấ ứ
dân.
- Đ i v i khách hàng là t ch c, ch c n đi n vào m u gi y đ ngh m tài kho nố ớ ổ ứ ỉ ầ ề ẫ ấ ề ị ở ả
ti n g i thanh toán, đăng ký m u ch ký và con d u c a ng i đ i di n, xu t trình vàề ử ẫ ữ ấ ủ ườ ạ ệ ấ
n p b n sao các gi y t ch ng minh t cách pháp nhân c a t ch c, và các gi y t ch ngộ ả ấ ờ ứ ư ủ ổ ứ ấ ờ ứ
minh t cách đ i di n h p pháp c a ch tài kho n.ư ạ ệ ợ ủ ủ ả
- Đ i v i khách hàng là đ ng ch tài kho n c n đi n và n p gi y đ ngh m tàiố ớ ồ ủ ả ầ ề ộ ấ ề ị ở
kho n đ ng s h u, các gi y t ch ng minh t cách đ i di n h p pháp c a ng i đ iả ồ ở ữ ấ ờ ứ ư ạ ệ ợ ủ ườ ạ
di n cho t ch c tham gia tài kho n đ ng s h u, văn b n th a thu n qu n lý và s d ngệ ổ ứ ả ồ ở ữ ả ỏ ậ ả ử ụ
tài kho n chung c a các đ ng ch tài kho n.ả ủ ồ ủ ả
Theo thông l các n c phát tri n, ngân hàng không tr lãi cho khách hàng m tàiệ ở ướ ể ả ở
kho n ti n g i không kỳ h n vì m c đích c a khách hàng khi s d ng tài kho n này là đả ề ử ạ ụ ủ ử ụ ả ể
th c hi n thanh toán qua ngân hàng ch không ph i vì m c đích h ng lãi. H n n a ngânự ệ ứ ả ụ ưở ơ ữ
hàng còn yêu c u khách hàng ph i duy trì m t s d t i thi u đ đ c h ng các d ch vầ ả ộ ố ư ố ể ể ượ ưở ị ụ
c a ngân hàng, n u không có đ s d này thì khách hàng ph i tr phí cho ngân hàng khiủ ế ủ ố ư ả ả
s d ng các d ch v c a ngân hàng.ử ụ ị ụ ủ
Vi t Nam, do thói quen thanh toán b ng ti n m t và dân chúng ch a quen v i vi cỞ ệ ằ ề ặ ư ớ ệ
s d ng tài kho n đ thanh toán nên đ thu hút khách hàng, ngân hàng v n tr lãi đ i v iử ụ ả ể ể ẫ ả ố ớ
lo i ti n g i này, tuy nhiên v i m c lãi su t r t th p (kho ng 0,25% /tháng). ạ ề ử ớ ứ ấ ấ ấ ả
Lãi ti n g i thanh toán đ c tính đ nh kỳ hàng tháng theo ph ng pháp tích s và lãiề ử ượ ị ươ ố
đ c nh p vào s d có tài kho n ti n g i c a khách hàng.ượ ậ ố ư ả ề ử ủ
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNHỌ TRANG 11
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S NỄ Ơ
Đ tăng ngu n ti n không kỳ h n ngân hàng ph i đa d ng hóa và th c hi n t t cácể ồ ề ạ ả ạ ự ệ ố
d ch v trung gian, thu hút nhi u khách hàng l n. V i quy mô l n, c c u đa d ng, c chị ụ ề ớ ớ ớ ơ ấ ạ ơ ế
hoán đ i th i gian đáo h n c a các kho n ti n g i đ c th c hi n t t s làm cho m c dổ ờ ạ ủ ả ề ử ượ ự ệ ố ẽ ứ ư
ti n g i bình quân t i ngân hàng luôn cao và n đ nh, t o đi u ki n cho ngân hàng có thề ử ạ ổ ị ạ ề ệ ể
s d ng l ng ti n này đ cho vay mà không làm nh h ng đ n kh năng thanh toánử ụ ượ ề ể ả ưở ế ả
c a ngân hàng. ủ
1.2.5.1.2 Ti n g i có kỳ h nề ử ạ :
Các kho n ti n g i có kỳ h n đ c đ c tr ng b ng ch ng ch ti n g i ghi rõ th iả ề ử ạ ượ ặ ư ằ ứ ỉ ề ử ờ
gian đáo h n và s l ng. Khách hàng ch đ c rút ra sau m t th i gian nh t đ nh theo kỳạ ố ượ ỉ ượ ộ ờ ấ ị
h n đã đ c th a thu n khi g i ti n. Tuy nhiên ngân hàng có th gi i quy t cho kháchạ ượ ỏ ậ ử ề ể ả ế
hàng rút tr c th i h n khi có yêu c u, nh ng ph i chuy n t m c lãi su t ti n g i có kỳướ ờ ạ ầ ư ả ể ừ ứ ấ ề ử
h n sang áp d ng m c lãi su t không kỳ h n.ạ ụ ứ ấ ạ
Đ i v i lo i ti n g i có kỳ h n, m c đích c a vi c g i ti n là l i t c, không quanố ớ ạ ề ử ạ ụ ủ ệ ử ề ợ ứ
tâm t i vi c t n d ng nh ng ti n ích thanh toán do ngân hàng cung c p. Vì v y đ tăng tớ ệ ậ ụ ữ ệ ấ ậ ể ỷ
l huy đ ng v n có kỳ h n ngân hàng có th s d ng các công c lãi su t và các chínhệ ộ ố ạ ể ử ụ ụ ấ
sách khuy n khích l i ích v t ch t khác nh x s ho c b c thăm trúng th ng… đ t oế ợ ậ ấ ư ổ ố ặ ố ưở ể ạ
ra s quan tâm thu hút khách hàng, đ t bi t v i nhóm khách hàng là cá nhân.ự ặ ệ ớ
V i đ c tính n đ nh c a ti n g i có kỳ h n, ngân hàng có th ch đ ng k ho chớ ặ ổ ị ủ ề ử ạ ể ủ ộ ế ạ
hóa vi c s d ng ngu n v n, tìm ki m nh ng kho n đ u t có th i gian h p lý và thu l iệ ử ụ ồ ố ế ữ ả ầ ư ờ ợ ợ
nhu n cao.ậ
1.2.5.1.3 Ti n g i ti t ki mề ử ế ệ :
- Ti t ki m không kỳ h n:ế ệ ạ
S n ph m ti n g i ti t ki m không kỳ h n đ c thi t k dành cho đ i t ng kháchả ẩ ề ử ế ệ ạ ượ ế ế ố ượ
hàng là cá nhân ho c t ch c, có ti n t m th i nhàn r i mu n g i ngân hàng vì m c tiêuặ ổ ứ ề ạ ờ ỗ ố ử ụ
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNHỌ TRANG 12
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S NỄ Ơ
an toàn và sinh l i, nh ng không thi t l p đ c k ho ch s d ng ti n g i trong t ngợ ư ế ậ ượ ế ạ ử ụ ề ử ươ
lai. Đ i v i khách hàng khi l a ch n hình th c ti n g i này, thì m c tiêu an toàn và ti nố ớ ự ọ ứ ề ử ụ ệ
l i quan tr ng h n là m c tiêu sinh l i. Đ i v i ngân hàng, vì lo i ti n g i này khách hàngợ ọ ơ ụ ợ ố ớ ạ ề ử
mu n rút b t c lúc nào cũng đ c nên ngân hàng ph i đ m b o t n qu đ chi tr vàố ấ ứ ượ ả ả ả ồ ỹ ể ả
không ch đ ng đ c khi lên k ho ch s d ng ti n g i đ c p tín d ng. Do v y, ngânủ ộ ượ ế ạ ử ụ ề ử ể ấ ụ ậ
hàng th ng tr lãi su t r t th p cho lo i ti n g i này.ườ ả ấ ấ ấ ạ ề ử
Đ i v i lo i ti n g i này, khách hàng có th g i ti n và rút ti n b t c lúc nào trongố ớ ạ ề ử ể ử ề ề ấ ứ
gi giao d ch, m i l n giao d ch khách hàng ph i xu t trình s ti n g i và ch có th th cờ ị ỗ ầ ị ả ấ ổ ề ử ỉ ể ự
hi n đ c các giao d ch ngân qu nh g i ti n ho c rút ti n, không th th c hi n đ cệ ượ ị ỹ ư ử ề ặ ề ể ự ệ ượ
các giao d ch thanh toán nh trong tr ng h p ti n g i thanh toán.Th t c m s ti n g iị ư ườ ợ ề ử ủ ụ ở ổ ề ử
ti t ki m không kỳ h n r t đ n gi n, khách hàng đ n b t kỳ chi nhánh nào c a ngân hàngế ệ ạ ấ ơ ả ế ấ ủ
đi n vào m u gi y đ ngh g i ti t ki m không kỳ h n có kèm theo gi y ch ng minhề ẫ ấ ề ị ử ế ệ ạ ấ ứ
nhân dân và ch ký m u. Nhân viên s hoàn t t th t c nh n ti n và c p s ti n g i ngayữ ẫ ẽ ấ ủ ụ ậ ề ấ ổ ề ử
cho khách hàng.
- Ti t ki m đ nh kỳ:ế ệ ị
Ti n g i ti t ki m đ nh kỳ đ c thi t k dành cho khách hàng cá nhân và t ch c cóề ử ế ệ ị ượ ế ế ổ ứ
nhu c u g i ti n vì m c tiêu an toàn, sinh l i và thi t l p đ c k ho ch s d ng ti nầ ử ề ụ ợ ế ậ ượ ế ạ ử ụ ề
trong t ng lai. Đ i t ng khách hàng ch y u c a lo i ti n g i này lá các cá nhân mu nươ ố ượ ủ ế ủ ạ ề ử ố
có thu nh p n đ nh và th ng xuyên, đáp ng cho vi c chi tiêu hàng tháng ho c hàngậ ổ ị ườ ứ ệ ặ
quý. Đa s khách hàng thích l a ch n hình th c g i ti n này là công nhân, nhân viên h uố ự ọ ứ ử ề ư
trí. M c tiêu quan tr ng c a h khi ch n l a hình th c ti n g i này là l i t c có đ cụ ọ ủ ọ ọ ự ứ ề ử ợ ứ ượ
theo đ nh kỳ. Do v y, lãi su t đóng vai trò quan tr ng đ thu hút đ c đ i t ng kháchị ậ ấ ọ ể ượ ố ượ
hàng này. Dĩ nhiên, lãi su t tr cho lo i ti n g i ti t ki m đ nh kỳ cao h n lãi su t tr choấ ả ạ ề ử ế ệ ị ơ ấ ả
lo i ti n g i không kỳ h n. Ngoài ra, m c lãi su t còn thay đ i tùy theo lo i kỳ h n g iạ ề ử ạ ứ ấ ổ ạ ạ ử
(1, 2, 3, 6, 9 hay 12 tháng) và tùy theo lo i đ ng ti n g i ti t ki m (VNĐ, USD, EUR hayạ ồ ề ử ế ệ
vàng) và còn tùy theo uy tín, r i ro c a ngân hàng nh n ti n g i.ủ ủ ậ ề ử
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNHỌ TRANG 13
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S NỄ Ơ
V th t c m s , theo dõi ho t đ ng và tính lãi cũng ti n hành t ng t nh ti nề ủ ụ ở ổ ạ ộ ế ươ ự ư ề
g i ti t ki m không kỳ h n, ch khác ch khách hàng đ c rút ti n theo đúng kỳ h n đãử ế ệ ạ ỉ ở ỗ ượ ề ạ
cam k t, không đ c phép rút ti n tr c h n. Tuy nhiên, đ khuy n khích và thu hútế ượ ề ướ ạ ể ế
khách hàng g i ti n đôi khi ngân hàng cho phép đ c rút ti n g i tr c h n n u có nhuử ề ượ ề ử ướ ạ ế
c u, nh ng khi đó ngân hàng s tr lãi cho khách hàng theo lãi su t ti n g i không kỳ h n.ầ ư ẽ ả ấ ề ử ạ
1.2.5.2 Huy đ ng v n qua phát hành gi y t có giáộ ố ấ ờ :
Gi y t có giá là ch ng nh n c a TCTD phát hành đ huy đ ng v n trong đó xácấ ờ ứ ậ ủ ể ộ ố
nh n nghĩa v tr n m t kho n ti n trong m t th i h n nh t đ nh, đi u ki n tr lãi vàậ ụ ả ợ ộ ả ề ộ ờ ạ ấ ị ề ệ ả
các đi u kho n cam k t khác gi a TCTD và ng i mua.ề ả ế ữ ườ
M t gi y t có giá th ng kèm theo các thu c tính sau đây:ộ ấ ờ ườ ộ
- M nh giá: ệ
Là s ti n g c đ c in s n ho c ghi trên gi y t có giá phát hành theo hình th cố ề ố ượ ẵ ặ ấ ờ ứ
ch ng ch ho c ghi trên gi y ch ng nh n quy n s h u đ i v i các gi y t có giá phátứ ỉ ặ ấ ứ ậ ề ở ữ ố ớ ấ ờ
hành theo hình th c ghi s .ứ ổ
- Th i h n gi y t có giá:ờ ạ ấ ờ
Là kho ng th i gian t ngày t ch c tín d ng phát hành đ n h t ngày thanh toán cóả ờ ừ ổ ứ ụ ế ế
ghi trong gi y t có giá ấ ờ
- Lãi su t đ c h ng:ấ ượ ưở
Là su t áp d ng đ tính lãi cho ng i mua gi y t có giá đ c h ng. Gi y t cóấ ụ ể ườ ấ ờ ượ ưở ấ ờ
giá có th phân thành nhi u lo i khác nhau.ể ề ạ
Căn c vào quy n s h u có th chia gi y t có giá thành gi y t có giá ghi danh vàứ ề ở ữ ể ấ ờ ấ ờ
gi y t có giá vô danh. Gi y t có giá ghi danh là gi y t có giá phát hành theo hình th cấ ờ ấ ờ ấ ờ ứ
ch ng ch ho c ghi s có tên ng i s h u. Gi y t có giá vô danh là gi y t phát hànhứ ỉ ặ ổ ườ ở ữ ấ ờ ấ ờ
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNHỌ TRANG 14
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S NỄ Ơ
theo hình th c ch ng ch không ghi tên ng i s h u. Gi y t có giá vô danh thu c quy nứ ứ ỉ ườ ở ữ ấ ờ ộ ề
s h u c a ng i n m gi nó.ở ữ ủ ườ ắ ữ
Căn c vào th i h n, gi y t có giá có th chia thành hai lo i, t ng ng v i th iứ ờ ạ ấ ờ ể ạ ươ ứ ớ ờ
gian huy đ ng v n: gi y t có giá ng n h n và gi y t có giá dài h n.ộ ố ấ ờ ắ ạ ấ ờ ạ
1.2.5.2.1 Huy đ ng v n ng n h nộ ố ắ ạ :
Đ huy đ ng v n ng n h n, các TCTD có th phát hành gi y t có giá ng n h n.ể ộ ố ắ ạ ể ấ ờ ắ ạ
Gi y t có giá ng n h n là gi y t có giá có th i h n d i 12 tháng, bao g m kỳ phi u,ấ ờ ắ ạ ấ ờ ờ ạ ướ ồ ế
ch ng ch ti n g i ng n h n, tín phi u và các gi y t có giá ng n h n khác.ứ ỉ ề ử ắ ạ ế ấ ờ ắ ạ
Mu n phát hành gi y t có giá ng n h n, TCTD ph i l p h s đ ngh phát hành.ố ấ ờ ắ ạ ả ậ ồ ơ ề ị
Sau khi đ c c p trên xem xét và phê duy t đ ngh phát hành, TCTD s ra thông báo phátượ ấ ệ ề ị ẽ
hành. N i dung thông báo phát hành g m có: ộ ồ
- Tên t ch c phát hành.ổ ứ
- Tên g i gi y t có giá (tín phi u, kỳ phi u, ch ng ch ti n g i,…)ọ ấ ờ ế ế ứ ỉ ề ử
- T ng m nh giá c a đ t phát hành.ổ ệ ủ ợ
- Th i h n c a gi y t có giá.ờ ạ ủ ấ ờ
- Ngày phát hành.
- Ngày đ n h n thanh toán.ế ạ
- Lãi su t, ph ng th c tr lãi, th i đi m và đ a đi m tr lãi.ấ ươ ứ ả ờ ể ị ể ả
- Ph ng th c hoàn tr và đ a đi m tr ti n g c c a gi y t có giá.ươ ứ ả ị ể ả ề ố ủ ấ ờ
1.2.5.2.2 Huy đ ng v n trung và dài h nộ ố ạ :
Mu n huy đ ng v n trung và dài h n (3, 5, hay 10 năm) các NHTM có th phát hànhố ộ ố ạ ể
kỳ phi u, trái phi u và c phi u. Trái phi u do ngân hàng phát hành có th đ c xem làế ế ổ ế ế ể ượ
m t lo i trái phi u công ty. So v i trái phi u Chính ph thì trái phi u ngân hàng r i roộ ạ ế ớ ế ủ ế ủ
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNHỌ TRANG 15
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S NỄ Ơ
h n nên chi phí đ huy đ ng v n cao h n so v i trái phi u Chính ph hay trái phi u Khoơ ể ộ ố ơ ớ ế ủ ế
b c.ạ
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNHỌ TRANG 16
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S NỄ Ơ
CH NG 2ƯƠ :
GI I THI U V NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI NỚ Ệ Ề Ệ Ể
NÔNG THÔN VI T NAM VÀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀỆ Ệ
PHÁT TRI N NÔNG THÔN CHI NHÁNH ĐÔNG SÀI GÒNỂ
2.1 Gi i thi u v ngân hàng Nông Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn Vi t Namớ ệ ề ệ ể ệ
(No&PTNT VN) :
2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri nể :
Năm 1988: Ngân hàng Phát tri n Nông nghi p Vi t Nam đ c thành l p theo Nghể ệ ệ ượ ậ ị
đ nh s 53/HĐBT ngày 26/03/1988 c a H i đ ng B tr ng (nay là Chính Ph ) v vi cị ố ủ ộ ồ ộ ưở ủ ề ệ
thành l p các ngân hàng chuyên doanh, trong đó có Ngân hàng Phát tri n Nông nghi p Vi tậ ể ệ ệ
Nam ho t đ ng trong lĩnh v c nông nghi p, nông thôn.ạ ộ ự ệ
Ngân hàng Phát tri n Nông nghi p hình thành trên c s ti p nh n t NHNN: t t cể ệ ơ ở ế ậ ừ ấ ả
các chi nhánh NHNN huy n, Phòng Tín d ng Nông nghi p, qu ti t ki m t i các chiệ ụ ệ ỹ ế ệ ạ
nhánh NHNN t nh, thành ph . Ngân hàng phát tri n Nông nghi p TW đ c hình thành trênỉ ố ể ệ ượ
c s ti p nh n V Tín d ng Nông nghi p Ngân hàng Nhà n c và m t s cán b c aơ ở ế ậ ụ ụ ệ ướ ộ ố ộ ủ
V Tín d ng Th ng nghi p, Ngân hàng Đ u t và Xây d ng, V K toán và m t sụ ụ ươ ệ ầ ư ự ụ ế ộ ố
đ n v .ơ ị
Ngày 14/11/1990, Ch t ch H i đ ng B tr ng (nay là Th t ng Chính ph ) kýủ ị ộ ồ ộ ưở ủ ướ ủ
Quy t đ nh s 400/CT thành l p Ngân hàng Nông nghi p Vi t Nam thay th Ngân hàngế ị ố ậ ệ ệ ế
Phát tri n Nông nghi p Vi t Nam. Ngân hàng Nông nghi p là NHTM đa năng, ho t đ ngể ệ ệ ệ ạ ộ
ch y u trên lĩnh v c nông nghi p, nông thôn, là m t pháp nhân, h ch toán kinh t đ củ ế ự ệ ộ ạ ế ộ
l p, t ch , t ch u trách nhi m v ho t đ ng c a mình tr c pháp lu t. Ngày 01/03/1991ậ ự ủ ự ị ệ ề ạ ộ ủ ướ ậ
Th ng đ c NHNN có Quy t đ nh s 18/NH-QĐ thành l p Văn phòng đ i di n Ngân hàngố ố ế ị ố ậ ạ ệ
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNHỌ TRANG 17
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S NỄ Ơ
Nông nghi p t i Thành ph H Chí Minh và ngày 24/06/1994, Th ng đ c có văn b n sệ ạ ố ồ ố ố ả ố
439/CV-TCCB ch p thu n cho Ngân hàng Nông nghi p đ c thành l p văn phòng mi nấ ậ ệ ượ ậ ề
Trung t i Thành ph Quy Nh n - t nh Bình Đ nh.ạ ố ơ ỉ ị
Ngày 22/12/1992, Th ng đ c NHNN có Quy t đ nh s 603/NH-QĐ v vi c thànhố ố ế ị ố ề ệ
l p chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p các t nh thành ph tr c thu c Ngân hàng Nôngậ ệ ỉ ố ự ộ
nghi p g m có 3 S giao d ch (S giao d ch I t i Hà N i và S giao d ch II t i Văn phòngệ ồ ở ị ở ị ạ ộ ở ị ạ
đ i di n khu v c mi n Nam và S giao d ch 3 t i Văn phòng mi n Trung) và 43 chi nhánhạ ệ ự ề ở ị ạ ề
Ngân hàng Nông nghi p t nh, thành ph . Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p qu n, huy n,ệ ỉ ố ệ ậ ệ
th xã có 475 chi nhánh.ị
Năm 1993 Ngân hàng Nông nghi p Vi t Nam ban hành quy ch thi đua khen th ngệ ệ ế ưở
t o ra nh ng chu n m c cho các cá nhân và t p th ph n đ u trên m i c ng v vàạ ữ ẩ ự ậ ể ấ ấ ọ ươ ị
nhi m v công tác. T ch c đ c h i ngh t ng k t toàn qu c có các giám đ c chi nhánhệ ụ ổ ứ ượ ộ ị ổ ế ố ố
huy n su t s c nh t c a t nh thành ph .ệ ấ ắ ấ ủ ỉ ố
Ngày 30/07/1994 t i Quy t đ nh s 160/QĐ-NHNN, Th ng đ c NHNN ch p thu nạ ế ị ố ố ố ấ ậ
mô hình đ i m i h th ng qu n lý c a Ngân hàng Nông nghi p Vi t Nam c th hoáổ ớ ệ ố ả ủ ệ ệ ụ ể
b ng văn b n s 927/TCCB/Ngân hàng Nông nghi p ngày 16/08/1994 xác đ nh: Ngân hàngằ ả ố ệ ị
Nông nghi p Vi t Nam có 2 c p: C p tham m u và C p tr c ti p kinh doanh. Đây th cệ ệ ấ ấ ư ấ ự ế ự
s là b c ngo t v t ch c b máy c a Ngân hàng Nông nghi p Vi t Nam và cũng làự ướ ặ ề ổ ứ ộ ủ ệ ệ
n n t ng cho ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thônề ả ạ ộ ủ ệ ể
Vi t Nam sau này.ệ
Ngày 07/03/1994 t i Quy t đ nh s 90/TTg c a Th t ng Chính ph , Ngân hàngạ ế ị ố ủ ủ ướ ủ
Nông nghi p Vi t Nam ho t đ ng theo mô hình T ng công ty Nhà n c v i c c u tệ ệ ạ ộ ổ ướ ớ ơ ấ ổ
ch c bao g m H i đ ng Qu n tr , T ng Giám đ c, b máy giúp vi c bao g m b máyứ ồ ộ ồ ả ị ổ ố ộ ệ ồ ộ
ki m soát n i b , các đ n v thành viên bao g m các đ n v h ch toán ph thu c, h chể ộ ộ ơ ị ồ ơ ị ạ ụ ộ ạ
toán đ c l p, đ n v s nghi p, phân bi t rõ ch c năng qu n lý và ch c năng đi u hành,ộ ậ ơ ị ự ệ ệ ứ ả ứ ề
Ch t ch H i đ ng qu n tr không kiêm T ng Giám đ c.ủ ị ộ ồ ả ị ổ ố
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNHỌ TRANG 18
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S NỄ Ơ
Trên c s nh ng k t qu t t đ p c a Qu cho vay u đãi h nghèo, Ngân hàngơ ở ữ ế ả ố ẹ ủ ỹ ư ộ
Nông nghi p ti p t c đ xu t ki n ngh l p Ngân hàng ph c v ng i nghèo, đ cệ ế ụ ề ấ ế ị ậ ụ ụ ườ ượ
Chính ph , NHNN ng h , d lu n r t hoan nghênh. Ngày 31/08/1995, Th t ng Chínhủ ủ ộ ư ậ ấ ủ ướ
ph ban hành Quy t đ nh s 252/TTg thành l p Ngân hàng ph c v ng i nghèo. Ngânủ ế ị ố ậ ụ ụ ườ
hàng ph c v ng i nghèo là m t TCTD c a Nhà n c ho t đ ng trong ph m vi cụ ụ ườ ộ ủ ướ ạ ộ ạ ả
n c, có t cách pháp nhân, có v n đi u l , có tài s n, b ng cân đ i, có con d u, tr sướ ư ố ề ệ ả ả ố ấ ụ ở
chính đ t t i Hà N i. V n ho t đ ng ban đ u là 400 t đ ng do Ngân hàng Nông nghi pặ ạ ộ ố ạ ộ ầ ỷ ồ ệ
Vi t Nam góp 200 t đ ng, Ngân hàng Ngo i th ng 100 t đ ng và NHNN 100 t đ ng.ệ ỷ ồ ạ ươ ỷ ồ ỷ ồ
Ho t đ ng c a Ngân hàng ph c v ng i nghèo vì m c tiêu xoá đói gi m nghèo, không vìạ ộ ủ ụ ụ ườ ụ ả
m c đích l i nhu n, th c hi n b o toàn v n ban đ u, phát tri n v n, bù đ p chi phí. Ngânụ ợ ậ ự ệ ả ố ầ ể ố ắ
hàng ph c v ng i nghèo – th c ch t là b ph n tác nghi p c a Ngân hàng Nôngụ ụ ườ ự ấ ộ ậ ệ ủ
nghi p Vi t Nam t n t i và phát tri n m nh. T i tháng 09/2002, d n đã lên t i 6.694 t ,ệ ệ ồ ạ ể ạ ớ ư ợ ớ ỷ
có uy tín c trong và ngoài n c, đ c các T ch c qu c t đánh giá cao và đ t bi t đ cả ướ ượ ổ ứ ố ế ặ ệ ượ
m i t ng l p nhân dân ng h , quý tr ng. Chính vì nh ng k t qu nh v y, ngàyọ ầ ớ ủ ộ ọ ữ ế ả ư ậ
04/10/2002, Th t ng chính ph đã ban hành Quy t đ nh s 131/2002/QĐ-TTg thành l pủ ướ ủ ế ị ố ậ
Ngân hàng Chính sách xã h i trên c s Ngân hàng ph c v ng i nghèo – T 01/01/2003ộ ơ ở ụ ụ ườ ừ
Ngân hàng ph c v ng i nghèo đã chuy n thành Ngân hàng Chính sách xã h i. Ngânụ ụ ườ ể ộ
hàng Nông nghi p chính là ng i đ xu t thành l p, th c hi n và b o tr Ngân hàngệ ườ ề ấ ậ ự ệ ả ợ
ph c v ng i nghèo ti n thân c a Ngân hàng Chính sách xã h i – Đây là ni m t hào toụ ụ ườ ề ủ ộ ề ự
l n c a Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Vi t Nam trong s nghi p phátớ ủ ệ ể ệ ự ệ
tri n kinh t , xoá đói gi m nghèo.ể ế ả
Ngày 15/11/1996, đ c Th t ng Chính ph u quy n, Th ng đ c Ngân hàng Nhàượ ủ ướ ủ ỷ ề ố ố
n c Vi t Nam ký Quy t đ nh s 280/QĐ-NHNN đ i tên Ngân hàng Nông nghi p Vi tướ ệ ế ị ố ổ ệ ệ
Nam thành Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Vi t Nam.ệ ể ệ
Ngân hàng No&PTNT VN ho t đ ng theo mô hình T ng công ty 90, là doanh nghi pạ ộ ổ ệ
Nhà n c h ng đ t bi t, ho t đ ng theo Lu t các TCTD và ch u s qu n lý tr c ti p c aướ ạ ặ ệ ạ ộ ậ ị ự ả ự ế ủ
NHNN Vi t Nam. V i tên g i m i, ngoài ch c năng c a m t NHTM, Ngân hàngệ ớ ọ ớ ứ ủ ộ
No&PTNT VN đ c xác đ nh thêm nhi m v đ u t phát tri n đ i v i khu v c nông thônượ ị ệ ụ ầ ư ể ố ớ ự
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNHỌ TRANG 19
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S NỄ Ơ
thông qua vi c m r ng đ u t v n trung, dài h n đ xây d ng c s v t ch t k thu tệ ở ộ ầ ư ố ạ ể ự ơ ở ậ ấ ỹ ậ
cho s n xu t nông, lâm nghi p, th y h i s n góp ph n th c hi n thành công s nghi pả ấ ệ ủ ả ả ầ ự ệ ự ệ
công nghi p hóa – hi n đ i hóa nông nghi p nông thôn.ệ ệ ạ ệ
Trong năm 1998, Ngân hàng No&PTNT VN đã t p trung nâng cao ch t l ng tínậ ấ ượ
d ng, x lý n t n đ ng cũ và qu n lý ch t ch h n công tác th m đ nh, xét duy t cácụ ử ợ ồ ọ ả ặ ẽ ơ ẩ ị ệ
kho n cho vay m i, ti n hành các bi n pháp phù h p đ gi m n th p quá h n.ả ớ ế ệ ợ ể ả ợ ấ ạ
Năm 1999, Chính ph Vi t Nam đ t bi t quan tâm và t p trung đ u t phát tri nủ ệ ặ ệ ậ ầ ư ể
nông nghi p nông thôn. Lu t NHNN và Lu t các TCTD có hi u l c thi hành, t o hànhệ ậ ậ ệ ự ạ
lang pháp lý cho ho t đ ng ngân hàng. Đ y m nh huy đ ng v n trong và ngoài n c chúạ ộ ẩ ạ ộ ố ướ
tr ng ti p nh n th c hi n t t các d án n c ngoài y thác, cho vay các ch ng trình dọ ế ậ ự ệ ố ự ướ ủ ươ ự
án l n có hi u qu đ ng th i m r ng cho vay h s n xu t h p tác s n xu t đ c coi làớ ệ ả ồ ờ ở ộ ộ ả ấ ợ ả ấ ượ
nh ng bi n pháp chú tr ng c a Ngân hàng No&PTNT VN th c hi n k ho ch tăngữ ệ ọ ủ ự ệ ế ạ
tr ng.ưở
Tháng 2 năm 1999, Ch t ch Qu n tr ban hành Quy t đ nh s 234/HĐQT-08 v quyủ ị ả ị ế ị ố ề
đ nh qu n lý đi u hành ho t đ ng kinh doanh ngo i h i trong h th ng Ngân hàngị ả ề ạ ộ ạ ố ệ ố
No&PTNT VN. T p trung thanh toán qu c t v S giao d ch Ngân hàng No&PTNT VNậ ố ế ề ở ị
( S giao d ch đ c thành l p thay th S giao d ch kinh doanh ngo i h i, S giao d ch làở ị ượ ậ ế ở ị ạ ố ở ị
đ u m i v n c n i và ngo i t c a toàn h th ng), S giao d ch II không làm đ u m iầ ố ố ả ộ ạ ệ ủ ệ ố ở ị ầ ố
thanh toán qu c t . Tài kho n NOSTRO t p trung v S giao d ch. T t c các chi nhánhố ế ả ậ ề ở ị ấ ả
đ u n i m ng SWIFT tr c ti p v i S giao d ch. Các chi nhánh t nh thành ph đ u đ cề ố ạ ự ế ớ ở ị ỉ ố ề ượ
th c hi n các nghi p v kinh doanh ngo i h i.ự ệ ệ ụ ạ ố
Năm 2000, cùng v i vi c m r ng kinh doanh trên th tr ng trong n c, Ngân hàngớ ệ ở ộ ị ườ ướ
No&PTNT VN tích c c m r ng quan h qu c t và kinh doanh đ i ngo i, nh n đ c sự ở ộ ệ ố ế ố ạ ậ ượ ự
tài tr c a các t ch c tài chính tín d ng qu c t nh WB, ADB, IFAD, ngân hàng táiợ ủ ổ ứ ụ ố ế ư
thi t Đ c… đ i m i công ngh , đào t o nhân viên. Ti p nh n và tri n khai có hi u quế ứ ổ ớ ệ ạ ế ậ ể ệ ả
50 d án n c ngo i v i t ng s v n trên 1300 tri u USD ch y u đ u t vào khu v cự ướ ạ ớ ổ ố ố ệ ủ ế ầ ư ự
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNHỌ TRANG 20
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S NỄ Ơ
kinh t nông nghi p, nông thôn. Ngoài h th ng thanh toán qu c t qua m ng SWIFT,ế ệ ệ ố ố ế ạ
Ngân hàng No&PTNT VN đã thi t l p h th ng thanh toán chuy n ti n đi n t , máy rútế ậ ệ ố ể ề ệ ử
ti n t đ ng ATM trong toàn h th ng. Ti n hành đ i m i toàn di n mô hình t ch c,ề ự ộ ệ ố ế ổ ớ ệ ổ ứ
m ng l i kinh doanh theo h ng tinh gi m trung gian, tăng năng l c cho các đ n v tr cạ ướ ướ ả ự ơ ị ự
ti p kinh doanh. Đ i m i công tác qu n tr đi u hành, quy trình nghi p v theo h ngế ổ ớ ả ị ề ệ ụ ướ
đ n gi n hóa các th t c t o đi u ki n thu n l i cho khách hàng. T p trung m i ngu nơ ả ủ ụ ạ ề ệ ậ ợ ậ ọ ồ
l c đào t o cán b nhân viên theo h ng chuyên môn hóa, tăng c ng c s v t ch t kự ạ ộ ướ ườ ơ ở ậ ấ ỹ
ch t, hi n đ i hóa công ngh .ấ ệ ạ ệ
Năm 2001 là năm đ n tiên Ngân hàng No&PTNT VN tri n khai th c hi n đ án táiầ ể ự ệ ề
c c u v i các n i dung chính sách là c c u l i n , lành m nh hóa tài chính, nâng caoơ ấ ớ ộ ơ ấ ạ ợ ạ
ch t l ng tài s n có, chuy n đ i h th ng k toán hi n hành theo chu n m c qu c t ,ấ ượ ả ể ổ ệ ố ế ệ ẩ ự ố ế
đ i m i s p x p l i b máy t ch c theo mô hình NHTM hi n đ i tăng c ng đào t o vàổ ớ ắ ế ạ ộ ổ ứ ệ ạ ườ ạ
đào t o l i cán b t p trung đ i m i công ngh ngân hàng, xây d ng h th ng thông tinạ ạ ộ ậ ổ ớ ệ ự ệ ố
qu n lý hi n đ i. Bên c nh m r ng kinh doanh trên th tr ng trong n c, năm 2002,ả ệ ạ ạ ở ộ ị ườ ướ
Ngân hàng No&PTNT VN ti p t c tăng c ng quan h h p tác qu c t . Đ n cu i nămế ụ ườ ệ ợ ố ế ế ố
2002 Ngân hàng No&PTNT VN là thành viên c a APRACA, CICA và ABA, trong đó T ngủ ổ
Giám đ c Ngân hàng No&PTNT VN là thành viên chính th c Ban đi u hành c a APRACAố ứ ề ủ
và CICA.
Năm 2003, Ngân hàng No&PTNT VN đã đ y nhanh ti n đ th c hi n Đ án Tái cẩ ế ộ ự ệ ề ơ
c u nh m đ a ho t đ ng c a Ngân hàng No&PTNT VN phát tri n v i quy mô l n ch tấ ằ ư ạ ộ ủ ể ớ ớ ấ
l ng hi u qu cao. V i nh ng thành tích đ t bi t xu t s c trong th i kỳ đ i m i, đóngượ ệ ả ớ ữ ặ ệ ấ ắ ờ ổ ớ
góp tích c c và r t có hi u qu vào s nghi p phát tri n kinh t xã h i c a đ t n c, sự ấ ệ ả ự ệ ể ế ộ ủ ấ ướ ự
nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p – nông thôn, Ch t ch n c C ng Hòaệ ệ ệ ạ ệ ủ ị ướ ộ
Xã H i Ch Nghĩa Vi t Nam đã ký quy t đ nh s 226/2003/QĐ/CTN ngày 07/05/2003ộ ủ ệ ế ị ố
phong t ng danh hi u Anh hùng Lao đ ng th i kỳ đ i m i cho Ngân hàng No&PTNT VN.ặ ệ ộ ờ ổ ớ
Tính đ n năm 2004, sau 4 năm tri n khai th c hi n Đ án tái c c u giai đo n 2001-ế ể ự ệ ề ơ ấ ạ
2010, Ngân hàng No&PTNT VN đã đ t đ c nh ng k t qu đáng khích l . Tình hình tàiạ ượ ữ ế ả ệ
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNHỌ TRANG 21
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S NỄ Ơ
chính đã đ c lành m nh h n qua vi c c c u l i n và tăng v n đi u l , x lý trên 90%ượ ạ ơ ệ ơ ấ ạ ợ ố ề ệ ử
n t n đ ng. Mô hình t ch c t ng b c đ c hoàn thi n nh m tăng c ng năng l cợ ồ ọ ổ ứ ừ ướ ượ ệ ằ ườ ự
qu n tr đi u hành. B máy lãnh đ o t TW đ n chi nhánh đ c c ng c , hoàn thi n,ả ị ề ộ ạ ừ ế ượ ủ ố ệ
quy n t ch trong kinh doanh đ c m r ng h n.ề ự ủ ượ ở ộ ơ
Đ n cu i năm 2005, v n t có c a Ngân hàng No&PTNT VN đ t 7.720 t VNĐ,ế ố ố ự ủ ạ ỷ
t ng tài s n có trên 190 ngàn t , h n 2000 chi nhánh trên toàn qu c và 29.492 cán b nhânổ ả ỷ ơ ố ộ
viên (chi m 40% t ng s CBCNV toàn h th ng ngân hàng Vi t Nam), ng d ng côngế ổ ố ệ ố ệ ứ ụ
ngh hi n đ i, cung c p nh ng s n ph m, d ch v ngân hàng hoàn h o. ệ ệ ạ ấ ữ ả ẩ ị ụ ả
T năm 2006 b ng nh ng gi i pháp mang tính đ t phá và cách làm m i Ngân hàngừ ằ ữ ả ộ ớ
No&PTNT VN th c s kh i s c. Đ n cu i năm 2007, t ng tài s n đ t 325.802 t đ ngự ự ở ắ ế ố ổ ả ạ ỷ ồ
t ng đ ng v i 20 t USD g p g n 220 l n so v i ngày đ u thành l p. T ng d n choươ ươ ớ ỷ ấ ầ ầ ớ ầ ậ ổ ư ợ
vay n n kinh t đ t 242.102 t đ ng trong đó cho vay nông nghi p nông thôn chi m trênề ế ạ ỷ ồ ệ ế
70% v i trên 10 tri u h gia đình, cho vay doanh nghi p nh và v a chi m trên 36% v iớ ệ ộ ệ ỏ ừ ế ớ
g n 3 v n doanh nghi p d n . T ng ngu n v n 295.048 t đ ng và g n nh hoàn toànầ ạ ệ ư ợ ổ ồ ố ỷ ồ ầ ư
là v n huy đ ng.ố ộ
Đ n nay, có th nói Ngân hàng No&PTNT VN là NHTM hàng đ u gi vai trò chế ể ầ ữ ủ
đ o và ch l c trong đ u t v n phát tri n kinh t nông nghi p, nông thôn cũng nh đ iạ ủ ự ầ ư ố ể ế ệ ư ố
v i các lĩnh v c khác c a n n kinh t Vi t Nam. Là ngân hàng luôn chú tr ng đ u t đ iớ ự ủ ề ế ệ ọ ầ ư ổ
m i và ng d ng công ngh ngân hàng ph c v đ c l c cho công tác qu n tr kinh doanhớ ứ ụ ệ ụ ụ ắ ự ả ị
và phát tri n m ng l i d ch v ngân hàng tiên ti n. Ngân hàng No&PTNT VN là ngânể ạ ướ ị ụ ế
hàng đ u tiên hoàn thành giai đo n 1 d án hi n đ i hóa h th ng thanh toán và k toánầ ạ ự ệ ạ ệ ố ế
khách hàng (IPCAS) do Ngân hàng Th gi i tài tr và đang tích c c tri n khai giai đo n IIế ớ ợ ự ể ạ
c a d án này. Hi n Ngân hàng No&PTNT VN đã vi tính hóa ho t đ ng kinh doanh tủ ự ệ ạ ộ ừ
Tr s chính đ n h u h t các chi nhánh trong toàn qu c; và m t h th ng các d ch vụ ở ế ấ ế ố ộ ệ ố ị ụ
ngân hàng g m d ch v chuy n ti n đi n t , d ch v thanh toán th tín d ng qu c t , d chồ ị ụ ể ề ệ ử ị ụ ẻ ụ ố ế ị
v ATM, d ch v thanh toán qu c t qua m ng SWIFT. Ngân hàng No&PTNT VN làụ ị ụ ố ế ạ
thành viên Hi p h i Tín d ng Nông nghi p Nông thôn Châu Á Thái Bình D ngệ ộ ụ ệ ươ
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNHỌ TRANG 22
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S NỄ Ơ
(APRACA), Hi p h i Tín d ng Nông nghi p Qu c t (CICA) và Hi p h i Ngân hàngệ ộ ụ ệ ố ế ệ ộ
Châu Á (ABA) ; đã đăng cai t ch c nhi u h i ngh qu c t l n nh H i ngh FAO nămổ ứ ề ộ ị ố ế ớ ư ộ ị
1991, H i ngh APRACA năm 1996 và năm 2004, H i ngh tín d ng nông nghi p qu c tộ ị ộ ị ụ ệ ố ế
CICA năm 2001, H i ngh APRACA v th y s n năm 2002. T ng s d án n c ngoài,ộ ị ề ủ ả ổ ố ự ướ
đ t bi t là d án c a WB, ADB, AFD, mà Ngân hàng No&PTNT VN ti p nh n và tri nặ ệ ự ủ ế ậ ể
khai là 103 d án v i t ng s v n trên 3,6 t USD, trong đó gi i ngân qua No&PTNT VNự ớ ổ ố ố ỷ ả
là 2,7 t USD và đã gi i ngân đ c 1,1 t USD. Hi n nay Ngân hàng No&PTNT VN đã cóỷ ả ượ ỷ ệ
quan h đ i lý v i 979 ngân hàng đ i lý t i 113 qu c gia và vùng lãnh th , là thành viênệ ạ ớ ạ ạ ố ổ
c a nhi u t ch c, hi p h i tín d ng có uy tín l n. Năm 2008 là năm ghi d u ch ngủ ề ổ ứ ệ ộ ụ ớ ấ ặ
đ ng 20 năm xây d ng và tr ng thành c a Ngân hàng No&PTNT VN và cũng là năm cóườ ự ưở ủ
tính quy t đ nh trong ti n trình h i nh p kinh t qu c t theo ch tr ng c a Đ ng,ế ị ế ộ ậ ế ố ế ủ ươ ủ ả
Chính ph . Trong đó Ngân hàng No&PTNT VN s tr thành T p đoàn tài chính đa ngành,ủ ẽ ở ậ
đa s h u, ho t đ ng đa lĩnh v c.Ti p t c gi vai trò ch đ o, ch l c trên th tr ng tàiở ữ ạ ộ ự ế ụ ữ ủ ạ ủ ự ị ườ
chính nông thôn, luôn là ng i b n đ ng hành th y chung tin c y c a 10 tri u h gia đình.ườ ạ ồ ủ ậ ủ ệ ộ
2.1.2 Đ nh h ng phát tri nị ướ ể :
V i ph ng châm vì s th nh v ng và phát tri n b n v ng c a khách hàng và ngânớ ươ ự ị ượ ể ề ữ ủ
hàng, m c tiêu c a Ngân hàng No&PTNT VN là ti p t c gi v ng v trí NHTM hàng đ uụ ủ ế ụ ữ ữ ị ầ
Vi t Nam tiên ti n trong khu v c và có uy tín cao trên tr ng qu c t . Ngân hàngệ ế ự ườ ố ế
No&PTNT VN kiên trì v i đ nh h ng chi n l c phát tri n là: ti p t c tri n khai m nhớ ị ướ ế ượ ể ế ụ ể ạ
m đ án tái c c u, chu n b đi u ki n đ c ph n hóa. Đ m b o đ y nhanh ti n trìnhẽ ề ơ ấ ẩ ị ề ệ ể ổ ầ ả ả ẩ ế
h i nh p khu v c và qu c t , tăng c ng h p tác, tranh th t i đa s h tr v tài chính,ộ ậ ự ố ế ườ ợ ủ ố ự ỗ ợ ề
k thu t, công ngh tiên ti n c a các n c, các t ch c tài chính - ngân hàng qu c tỹ ậ ệ ế ủ ướ ổ ứ ố ế
đ m b o ho t đ ng đ t hi u qu cao, n đ nh và phát tri n b n v ng.ả ả ạ ộ ạ ệ ả ổ ị ể ề ữ
T p trung s c toàn h th ng, th c hi n b ng đ c nh ng n i dung c b n theo ti nậ ứ ệ ố ự ệ ằ ượ ữ ộ ơ ả ế
đ Đ án tái c c u l i Ngân hàng No&PTNT VN giai đo n 2001-2010 đã đ c Chínhộ ề ơ ấ ạ ạ ượ
ph phê duy t và t p trung xây d ng Ngân hàng No&PTNT VN thành t p đoàn tài chính;ủ ệ ậ ự ậ
chu n b m i đi u ki n đ th c hi n c ph n hóa; ti p t c duy trì t c đ tăng tr ng ẩ ị ọ ề ệ ể ự ệ ổ ầ ế ụ ố ộ ưở ở
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNHỌ TRANG 23
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S NỄ Ơ
m c h p lý, đ m b o cân đ i, an toàn và kh năng sinh l i; đáp ng đ c yêu c uứ ợ ả ả ố ả ờ ứ ượ ầ
chuy n d ch c c u s n xu t nông nghi p, nông thôn, m r ng và nâng cao ch t l ngể ị ơ ấ ả ấ ệ ở ộ ấ ượ
d ch v ngân hàng đ năng l c c nh tranh; t p trung đ u t , đào t o ngu n nhân l c, đ iị ụ ủ ự ạ ậ ầ ư ạ ồ ự ổ
m i công ngh ngân hàng theo h ng hi n đ i hóa, nâng cao năng l c tài chính và phátớ ệ ướ ệ ạ ự
tri n giá tr th ng hi u trên c s đ y m nh và k t h p v i văn hóa doanh nghi p.ể ị ươ ệ ơ ở ẩ ạ ế ợ ớ ệ
Ph n đ u tăng t ng ngu n v n t 25-28%/năm, t ng d n t 20-25%/năm, trong đóấ ấ ổ ồ ố ừ ổ ư ợ ừ
t tr ng tín d ng trung dài h n t i đa chi m 45% t ng d n trên c s cân đ i ngu nỷ ọ ụ ạ ố ế ổ ư ợ ơ ở ố ồ
v n cho phép, n quá h n d i 1% t ng d n , l i nhu n t i thi u tăng 10%. T p trungố ợ ạ ướ ổ ư ợ ợ ậ ố ể ậ
đ u t cho h th ng tin h c trên c s đ y nhanh t c đ th c hi n t o ra nhi u s nầ ư ệ ố ọ ơ ở ẩ ố ộ ự ệ ạ ề ả
ph m đáp ng đi u hành và ph c v nhi u ti n ích thu hút khách hàng. T p trung tri nẩ ứ ề ụ ụ ề ệ ậ ể
khai th c hi n đ án tái c c u Ngân hàng No&PTNT VN giai đo n 2001-2010, xây d ngự ệ ề ơ ấ ạ ự
thành t p đoàn tài chính và th c hi n t t c ph n hóa theo đúng l trình đã đ c Thậ ự ệ ố ổ ầ ộ ượ ủ
t ng Chính ph phê duy t. Xây d ng và hoàn thi n các đ án: Đ án tái c c u l i Ngânướ ủ ệ ự ệ ề ề ơ ấ ạ
hàng No&PTNT VN giai đo n 2001-2010, Đ án c ph n hóa Ngân hàng No&PTNT VNạ ề ổ ầ
vào năm 2009. Xây d ng ngân hàng theo mô hình nhân hàng 2 c p qu n lý t p trung thànhự ấ ả ậ
các mô hình t ch c qu n lý theo nhóm khách hàng và lo i s n ph m d ch v .ổ ứ ả ạ ả ẩ ị ụ
Tri n khai các bi n pháp phòng ng a r i ro nh m đ m b o cho ho t đ ng c a ngânể ệ ừ ủ ằ ả ả ạ ộ ủ
hàng đ c an toàn, hi u qu , b n v ng. Năm 2008 là năm d u m c c c kỳ quan tr ng đ iượ ệ ả ề ữ ấ ố ự ọ ố
v i Ngân hàng No&PTNT VN, m t b c ngo c trong ch ng đ ng h ng t i m t t pớ ộ ướ ặ ặ ườ ướ ớ ộ ậ
đoàn ngân hàng – tài chính hàng đ u Vi t Nam. Ho t đ ng 20 năm qua c a Ngân hàngầ ệ ạ ộ ủ
No&PTNT VN đã tr i qua nhi u b c thăng tr m, đây cũng là th i gian t v t lên chínhả ề ướ ầ ờ ự ượ
mình đ kh ng đ nh th ng hi u và tìm h ng đi m i. Năm 2008, sau m t năm Vi t Namể ẳ ị ươ ệ ướ ớ ộ ệ
là thành viên c a t ch c WTO, s c ép c a l trình m c a n n kinh t , trong đó có lĩnhủ ổ ứ ứ ủ ộ ở ử ề ế
v c d ch v tài chính – ngân hàng ngày càng l n, tr c vi c các NHTM Nhà n c l nự ị ụ ớ ướ ệ ướ ầ
l t đ c c ph n hóa, Ngân hàng No&PTNT VN c n có b c đ t phá đ t n t i và ti pượ ượ ổ ầ ầ ướ ộ ể ồ ạ ế
t c phát tri n. Đ t phá trong qu n tr đi u hành là m c tiêu s m t nh m t o l c đ y choụ ể ộ ả ị ề ụ ố ộ ằ ạ ự ẩ
quá trình tái c c u và h i nh p. Đó là quá trình c i cách đ ng b b t đ u t c c u bơ ấ ộ ậ ả ồ ộ ắ ầ ừ ơ ấ ộ
máy t ch c c a tr s chính, h th ng m ng l i chi nhánh theo h ng tinh g n, chuyênổ ứ ủ ụ ở ệ ố ạ ướ ướ ọ
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNHỌ TRANG 24