36
• BiÓu thÞ kÕt quả TN nÐn ¬®«met theo b¸n l«garit
C
c
- chØ sè nÐn
1
2
12
21
'
'
log
'log'log'log
σ
σ
σσσ
eee
d
de
C
v
c
∆
=
−
−
=
−
=
0
0
0
0
'
'
log
1
v
vv
cc
e
H
Cs
σ
σ
σ
∆+
+
=
vv
σ
σ
σ
∆+=
02
''
σ’
v
∆ H
u
0
ε
h
= 0
ε
h
= 0
H
0
1
2
'
'
log
σ
σ
ε
λ
v
∆
=
0
0
'
'
log.
v
vvo
c
Hs
σ
σ
σ
λ
∆
+
=
0
1 e
C
c
+
=
λ
λ
0
V
V
v
∆
=
ε
λ - chØ sè nÐn thÓ tÝch
37
• BiÓu thÞ kÕt quả TN nÐn ba trôc ®¼ng h−íng
1
1
K*
λ*
ε
v
lnσ’
ε
v
∼ lnσ’
σ
1
σ
2
σ
3
σ
1
= σ
2
= σ
3
Đ−êng nÐn
Đ−êng
nÐn l¹i
(në)
X¸c ®Þnh λ* vµ k* cải biªn theo c¸c c¸ch viÕt kh¸c nhau
0
V
V
v
∆
=
ε
()
0
13.2
*
e
C
c
+
=
λ
()
0
13.2
*
e
C
k
s
+
=
e
k
k
+
=
1
*
e
+
=
1
*
λ
λ
Cam-clay:
Quèc tÕ:
λ*- HS nÐn cảibiªn
k* - HS nÐn l¹i (në ) cảibiªn
Ln(x) = Ln(10) log
10
(x) ⇒ log
10
(x) = Ln(x) /Ln(10) vì ln10 = 2.3
38
2. Các MH tính chất vật liệu
=
M
2.1.Đàn hồi tuyến tính đẳng hớng[BD tuyếntínhđẳng hớng]
QH tốc độ ƯS hiệu qu và tốc độ biến dạng:
Trong đó: M ma trận cứng, và không tồn tại áp lực lỗ rỗng:
)21(3
=
E
K
)1(2
+
=
E
G
(
)
()()
+
=
121
1 E
E
oed
2.2. Đàn hồi tuyến tính bất đẳng hớng MH đá phân tầng
- Theo nguyên tắc, các PT ƯS, biến dạng trên
đợc viết theo ba hớng với các đặc trng vật
liệu theo ba hớng;
- Khối đá bất đẳng hớng: E
1
, E
2
,
1
,
2
, G
2
; c
i
,
i
,
i
và ƯS kéo giới hạn.
39
MH tính chất vật liệu trong PLAXIS
2.3.Đàn dẻo (Mohr-Coulomb - MC)5 thông số MH: E, ; , c,
Điểm chảy (yield point)
Vùng đàn hồi
E,
ứng suất
ứng biến
Đàn hồi
Thuần dẻo
E
1
A
p
e
Chọn E: - Phạm vi đàn hồi rộng, dùng E
0
- Khi gia ti trên đất: dùng E
50
- Khi nén lại (đào tunen, hố đào): E
ur
Xét đặc tính quá nén, điều kiện ban đầu
khi phân tích biến dạng và xét sự tng độ
cứng và độ bền dính c theo chiều sâu
E
50
E
0
31
ứng biến
-
1
1
=
=
E
ur
1
Mặt chydẻo
đàn hồi
E,
, c
C
40
MH Mohr – Coulomb
xy
yy
ε∆
ε∆
=ψtan
41
MH Mohr – Coulomb
42
MH tÝnh chÊt vËt liÖu trong PLAXIS
Basic parameters
Advance parameters
E
ref
50
TN nén ba trục
E
oed
TN Oeđômet
Cöa sæ cho c¸c th«ng sè
MH MC
(
)
()()
νν
ν
+−
−
=
121
1 E
E
oed
(
)
ν
ν
21
12
−
−
=
G
E
oed
()
ν
+
=
12
E
G