Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

Vi xử lý máy vi tính - Chương 9 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.81 KB, 63 trang )

20ms
20ms
F
Ura
1mN
20ms
F
CHỈÅNG 9
MÄÜT SÄÚ PHÄÚI GHẸP CÅ BN
1. Phäúi ghẹp våïi bn phêm
Bn phêm l mäüt thiãút bë vo ráút thäng dủng trong cạc hãû vi xỉí l. Trong
trỉåìng håüp dån gin nháút âọ cọ thãø l mäüt cäng tàõc cọ gàõn phêm ( m ta chè
thỉåìng quan tám âãún kê hiãûu trãn bn phêm) näúi vo mt chán no âọ ca bäü vi
xỉí l: åí mỉïc phỉïc tảp hån âọ cọ thãø l hng chủc cäng tàõc cọ gàõn phêm âỉåüc täø
chỉïc theo mäüt ma tráûn: phỉïc tảp hån nỉỵa, âọ l mäüt hãû vi xỉí l chun dủng
qun l c tràm cäng tàõc cọ gàõn phêm våïi nhiãm vủh nháûn ra phêm âỉåüc g v
tảo m âỉa âãún hãû vi xỉí l.
D âån gin hay mäüt täø håüp phêm, khi phäúi ghẹp chụng våïi bäü vi xỉí l
ta cng phi tha mn mäüt säú u cáưu âàûc biãût âãø âm bo hãû thäúng lm viãûc
âụng .
Cọ ráút nhiãưu cäng tàõc âỉåüc dng trong phäúi ghẹp våïi bäü vi xỉí l nhỉng
cọ thãø xãúp chụng vo hai nhọm chênh:
+ cäng tàõc cọ tiãúp xục ccå khê ( kiãøu âiãûn tråí: âiãûn tråí thay âäøi khi áún v
khi nh phêm)
+ cäng tàõc khäng cọ tiãúp xục cå khê kiãøu âiãûn dung: âiãûn dung thay âäøi
khi áún v khi nh phêm hồûc kiãøu hiãûu ỉïng Hall: âiãûn ạp thay âäøi khi áún v khi
nh phêm).
Trong cạc loải cäng tàõc âọ, loải cäng tàõc âiãûn tråí dỉû trãn tiãúp xục cå khê
l ráút thäng dủng rong thỉûc tãú. Trãn hçnh 9.1 l cạc näúi cäng tàõc vo mảch âiãûn
v âạp ỉïng ca nọ khik cọ lỉûc tạc âäüng vo phêm (áún phêm).




Hçnh 9.1 nh hỉåíng âäü rung ca cäng tàõc
t
t
Ura
+5V
Nhçn vo âạp ỉïng vãư màût cå- âiãûn ca cäng tàõc trãn hçnh 9.1. ta nháûn
tháúy: vç cäng tàõc l mäüt hãû thäúng cọ quạn tênh, do âọ khi ta áún phêm v nh
phêm, xugn âiãûn thu âỉåüc åí âáưu ra ca nọ khäng phi liãn tủc m bë ngàõt
qung tải cạc giai âoản quạ âäü( lục bàõt âáưu áún phêm v lục bàõt âáưu nh phêm).
Âiãưu ny xy ra l do trong kãút cáúu ca cäng tàõc cọ cạc bäü pháûn ân häưi, khi bë
tạc däüng ca lỉûc bãn ngoi cạc kãút cáúu âäüng ca cäng tàõc bë dao âäüng lm cho
bãư màût tiãúp xục ca cäng tàõc bë biãún âäøi. Trong thỉûc tãú thç mäùi qụa trçnh quạ âäü
trãn kẹo di khong 10 -20 ms. Nãúu trong thåìi kç quạ âäü ta âc thäng tin tỉì cạc
cäng tàõc thç ráút dãù nháûn âỉåüc thäng tin sai lãûch trảng thại ca cäng tàõc, vç váûy
ngỉåìi ta thỉåìng chåì khong 10-20 ms sau khi cängt tàõc bë áún hay nh âãø âc
trảng thại ca cäng tàõc trong giai âoản xạc láûp.
Khi mäüt cäng tàõc âỉåüc näúi trỉûc tiãúp v mäüt chán no âọ ca bäü vi xỉí l
hồûc cạc mảch phủ tråü, cọ mäüt cạch khạc âãø trạnh cạc hiãûu ỉïng khäng mong
mún cọ thãø tạc âäüng lãn hoảt âäüng ca bäü vi xỉí l do cäng tàõc bë rung gáy l
dng cạc mảch têch phán näúi bãn cảnh cäng tàõc nhỉ trong trỉåìng håüp tảo tên
hiãûu cho âáưu vo RESET ca hãû vi xỉí l ( xem hçnh 5.6).
Tiãúp theo ta xẹt trìng håüp mäüt säú cäng tàõc nháút âënh âỉåüc täø chỉïc theo
ma tráûn gäưm cạc hng v cạc cäüt âãø tảo thnh bn phêm cho mäüt hãû vi xỉí l.
Våïi täøng säú phêm khang 20-30 ( bn phêm HEXA) thç âọ l trìng håüp
thỉåìng tháúy trong cạc hãû thäúng nh: cạc
mạy vi tênh trãn mäüt bng mảch in
hồûc cạc
bng mảch âiãưu khiãøn nh (

hay âỉåüc gi l
“kit”
). Trong cạc
mạy
tênh cạ nhán
nhỉ IBM PC chàóng hản thç säú phêm cọ thãø l tỉì 80-101 phêm ty
theo thãú hãû mạy.
Âãø nháûn âỉåüc thäng tin chênh xạc vãư trảng thại ca mäüt phêm trong cạc
hãû thäúng nhỉ váûy ta phi thỉåìng lm 3 khäúi cäng viãûc sau:
+Phạt hiãûn cọ áún phêm.
+ Chåì cäng tàõc åí trảng thại äøn âënh( chäúng rung).
+Tçm phêm âỉåüc áún v tảo m cho phêm âọ.
V âãø cọ âỉåüc mäüt phäúi ghẹp bn phêm våïi bäü vi xỉí l thỉûc hiãûn cạc
chỉïc nàng â nãu åí trãn trong thỉûc tãú ngỉåìi ta cọ thãø lm theo 2 cạch:
+ dng bäü vi xỉí l âãø qun l trỉûc tiãúp bn phêm ghẹp qua mäüt säú mảch
cäøng. Cọ thãø nháûn tháúy ràòng åí dáy CPU lm viãûc theo chãú âäü thàm d. Bàòng
cạch ny CPU phi âãø mäüt pháưn thåìi gian âãø qun l bn phêm nhỉng ta lải âảt
âỉåüc sỉû âån gin vãư pháưn cỉïng.
+ dng mäüt mảch qun l bn phêm chun dủng âãø phäúi ghẹp våïi bn
phêm. ÅÍ âáy CPU lm viãûc våïi bäü qun l bn phêm qua u cáưu ngàõt. Bàòng
cạch ny ta cọ thãø gii phọng CPU âãø nọ dnh thåìi gian cho cạc viãûc khạc quan
trng hån.
Cäøng ra 00
CPU
Cäøng vo 01
Hçnh 9.2. Mảch phäúi ghẹp bn phêm
• CPU trỉûc tiãúp qun l bn phêm
Trong cạch lm ny, âãø âån gin trong trçnh by, ta gi thiãút bn phêm
hãû 16 gäưm 16 cäng tàõc- phêm âạnh dáúu tỉì 0 - FH ghẹp våïi bäü vi xỉí l thäng
qua cạc mảch cäøng nhỉ trãn hçnh 9.2. Cạc mảhc cäøng cọ thãø l cạc mảch IC

nhỉ 74LS373 hồûc mäüt pháưnn ca PPI 8255A âỉåüc láûp trçnh thêch håüp.
Thût toạn ca chỉång trçnh âiãưu khiãøn viãûc phäúi ghẹp CPU - bn phêm
theo så âäư pháưn cỉïng nọi trãn âỉåüc trçnh by bàòng lỉu âäư trãn hçnh 9.3.
Âáưu tiãn ta phi kiãøm tra tçnh trảng (täút, xáúu) ca bn phêm khi nọ chỉa
âỉåüc áún ( âụng ra l khi ta chỉa këp áún phêm no hồûc chỉa këp áún phêm tiãúp
D0
D1
D2
D3
D7
D6
D5
D4
D3
D2
D1
D0
+5V
10
3
2
C
D E F
10K
theo) xem cọ phêm no bë kẻp ( dênh ) khäng bàòng cạch âỉa ra cạc hng v dc
cạc cäüt âãø quẹt ton bäü cạc phêm.
Hçnh 9.3. Lỉu âäư thût toạn chỉång trçnh phäúi ghẹp bn phêm.
Bàõt âáưu
Âỉa 0 ra
mäüt hng

Âc cạc cäüt
Phêm täút
Âc cạc cäüt
Cọ phêm áún
Chåì 20ms
Âc cạc cäüt
Cọ phêm áún
Âỉa 0 ra
mäüt hng
Âc cạc cäüt
Tçm tháúy
Tảo m phêm
Kãút thục
Nóỳu coù mọỹt cọng từc naỡo õoù nọỳi haỡng vaỡ cọỹt, mổùc õióỷn aùp 0 ồớ haỡng seợ
truyóửn sang cọỹt vaỡ ta seợ õoỹc õổồỹc ồớ cọỹt tổồng ổùng mổùc õión aùp 0. Mọỹt baỡn phờm
tọỳt seợ khọng coù caùc tióỳp õióứm cuớa mọỹt cọng từc naỡ õổồỹc nọỳi trong luùc naỡy vaỡ ta
seớ õoỹc õổồỹc mổùc 1 ồớ tỏỳt caớ caùc cọỹt. Chổồng trỗnh cuớa lổu õọử trón seợ bở quỏứn
nóỳu baỡn phờm cuớa ta bở dờnh. Mọỹt caới tióỳn coù thóứ õổồỹc thóm vaỡo chổồng trỗnh
trón õóứ thoaùt ra khoới voỡng quỏứn õoù vaỡ thọng baùo baỡn phờm bở hoớng.
Nóỳu baỡn phờm khọng bở hoớng thỗ ta mồùi õi vaỡo phỏửn phaùt hióỷn xem lióỷu
coù mọỹt phờm naỡo õoù bở ỏỳn khọng. Nóỳu phaùt hióỷn ra coù mọỹt phờm bở ỏỳn ta seợ phaới
chồỡ cồợ 10 ms õóứ cho cọng từc coù thồỡi gian ọứn õởnh hóỷ thọỳng. Tióỳp theo laỡ ta
phaới xaùc õởnh laỷi xem coù õuùng laỡ coù mọỹt phờm naỡo õoù bở ỏỳn khọng, nóỳu coù thỗ ta
mồùi tióỳn haỡnh xaùc õởnh cuỷ thóứ xem õoù laỡ phờm naỡo trong sọỳ caùc phờm. Ta laỡm
vióỷc naỡy bũng caùch õổa 0 vaỡo lỏửn lổồỹt caùc haỡng vaỡ doỹc caùc cọỹt. Khi õaợ bióỳt toỹa
õọỹ haỡng vaỡ ccọỹt cuớa mọỹt phờm bở ỏỳn thỗ cọng vióỷc tióỳp theo laỡ taỷo maợ cho phờm
õoù. Trong sồ õọử õồn giaớn nhổ sồ õọử trón hỗnh 9.3 thỗ vióỷc taỷo maợ cho phờm vổỡa
tỗm thỏỳy õổồỹc thổỷc hióỷn bũng caùch õoỹc 8 bờt tổỡ cọứng vaỡo ( 4 bit cao chổùa thọng
tin vóử toỹa õọỹ haỡng vaỡ 4 bit thỏỳp chổùa thọng tin vóử toỹa õọỹ cọỹt) rọửi chuyóứn thaỡnh
maợ hóỷ 16 tổồng ổùng vồùi phờm bũng caùch tra mọỹt baớng thờch hồỹp.

Sau õỏy laỡ vn baớn chổồng trỗnh thổỷc hióỷn thuỏỷt toaùn õaợ nóu dổỷa trón sồ
õọử trón hỗnh 9.2 bũng caùch duỡng maỷch PPI 8255A vồùi õởa chố cồ baớn laỡ 60H.
Cỏửn chuù yù rũng õỏy chố laỡ chổồng trỗnh duỡng õóứ mọ taớ thuỏỷt toaùn.
Chổồng trỗnh 8.1. CPU- HexKeyboard cpu_kbd.asm
. Model Small
. Stack 100
. Data
;0 1 2 3 4 5 6 7
Key DB 77H 7BH 7DH 7EH 0B7H 0BBH 0BDH 0BEH
;8 9 A B C D E F
DB 0D7H 0DBH 0D0H 0DEH 0E7H 0EBH 0EDH 0EEH
PA EQU 60H
PB EQU 61H
CWR EQU 63H
CW EQU 68H ;Chóỳ õọỹ 0, PA : ra ; PB & PC : vaỡo
.Code
Main Proc
MOV AX , @Data ;khåíi âáưu DS
MOW DS , AX
MOW AL , CW ;khåíi âáưu 8255A
OUT CRW, AL
CALL RD_KBD ;gi chỉång trçnh âc phêm
Xuly: ; cạc xỉí l tiãúp theo
Main Endp
RD_KBD Proc
; th tủc âc v tảo m cho phêm bë áún
; Ra : AL : m phêm,
; AH=00H khi khäng cọ läùi
; AH=01 khi cọ läùi
PUSHF ;cáút cạc thanh ghi

PUSH BX
PUSH CX
PUSH DX
MOV AL,00 ;âỉa 0 ra mi hng
OUT PA, LA
MOV CX, 3 ;säú láưn kiãøm tra dênh
Wait_Open: IN AL, PB ;âc cäüt âãø kiãøm tra dênh
AND AL, 0FH ;che cạc bit cao
CMP AL, 0FH ;cọ phêm dênh?
LOOPNE Wait_Open ;âụng, chåì khi dênh
JCXZ Sai ;”quạ tam ba báûn” : phêm bë kẻt
Wait_Pres: IN AL,PB ;âc cäüt â kiãøm tra áún phêm
AND AL, 0FH ; che cạc bit cao
CMP AL, 0FH ;cọ phêm áún?
JE Wait_Pres ;khäng, chåì áún phêm
MOV CX, 5880 ;Cọ, trãù 20ms âãø chäúng rung
Tre: LOOP Tre
;âc âãø kiãøm tra lải phêm bë áún
IN AL, PB
AND AL, 0FH ;che cạc bit cao
CMP AL, 0FH ;cọ phêm áún?
JE Wait_Pres ;khäng, chåì áún phêm
; tçm phêm bë áún
MOV AL, 0FEH ;máùu bit âãø âỉa 0 ra tỉìng hng
MOV CL,AL ;cáút máùu
Hgsau: OUT PA, AL ;âc cạc cäüt v kiãøm tra
AND AL, 0FH
CMP AL, 0FH ;â tçm tháúy phêm bë áún
JNE taoma ;âụng, tảo m
ROL CL,1 ;khäng tháúy, âäùi máùu

MOV AL, CL
JMP Hgsau ;lm tiãúp våïi hng sau
Taoma: MOV BX, 000FH ;BX chè vo m ca phêm F
IN AL, PB ;âc ta âäü hng v cäüt
Tiep: CMP AL, Key[ BX] ;âụng våïi m chøn
JE Thoi ;âụng, m ca phêm trong BX
DEC BX ;sai, chè vo m khạc
JNS Tiep ;tçm tiãúp
Thoi: MOV AL, BL ;m ca phêm hãû 16 trong AL
MOV AH, 00 ;AH âãø bạo khäng cọ läùi
Ra: POP DX ;láúy lải cạc thanh ghi
POP CX
POP BX
POPF
RET ;tråí vãư chỉång trçnh chênh
RD_KBD Endp
END Main
• Dng mảch chuyn dủng âãø qun l bn phên
Thê dủ trãn cho tháúy mäüt cạch phäúi ghẹp âån gin giỉỵa CPU v bn
phêm. Trong trỉåìng håüp CPU cn dnh thåìi gian âãø lm nhiãưu cäng viãûc khạc
ca hãû thäúng hồûc säú lỉûong phêm nhiãưu, thỉåìng ngỉåìi tạỉí dủng nhỉỵng mảch
qun l cọ sàơn âãø lm cạc cäng viãûc â nãu liãn quan âãún bn phêm Nhỉ váûy
bäü vi xỉí l âỉåüc gii phọng khi cäng viãûc quẹt bn phêm khi cáưn thiãút nọ chè
viãûc âc m ca phêm bë áún do mảch qun l chn dủng âỉa âãún.
Mảcd AY5-2376 ca Genneral Instrument l mäüt vi mảch chun dủng
nhỉ váûy. Nọ lm viãûc âụng theo cạch ca mäüt chỉång trçnh quẹt bn phêm m
ta â mä t åí thê dủ trãn v khi â tảo xong m xho phêm bë áún, nọ âỉa ra xung
STB (xung cho phẹp chäút dỉỵ liãûu) âãø bạo cho bäü vi xỉí l biãút. Bäü vi xỉí l cọ
thãø nháûn biãút xung STB khi lm viãûc theo kiãøu thàm d (polling) hồûc cọ thãø
âạp ỉïng theo xung STB theo kiãøu ngàõt nãúu xung ny âỉåüc sỉí dủng nhỉ mäüt

xung tạc âäüng âãún âáưu vo ui cáưu ngàõt che âỉåüc INTR. Mảch AY5-2376 cn
cọ kh nàng qun l khäng nháưm láùn âäúi våïi bn phêm ngay c trỉåìng håüp cọ 2
phêm âỉåüc áún gáưn nhỉ âäưng thåìi.
Mäüt trỉåìng håüp âàûc biãût ca viãûc qun l bn phêm dng vi mảch
chun dủng l bn phêm cho cạc mạy IBM PC v cạc thiãút bë âáưu cúi. Tải
âáy ngỉåìi ta sỉí dủng mäüt hãû vi xỉí l chun dủng cho cäng viãûc qun l bn
phêm. Htả nhán ca hãû ny l vi mảch 8048 -
mạy vi tênh trong 1 v
, bao gäưm
CPU 8 bit. ROM, RAM, cäøng I/O v mäüt b âãúm/âënh thåìi gian láûp trçnh âỉåüc.
Chỉång trçnh trong ROM ca 8048 âiãưu khiãøn viãûc kiãøm tra cạc mảch âiãûn tỉí
ca bn phêm khi nọ âỉåüc näúi våïi ngưn âiãûn v thỉûc hiãûn viãûc quẹt bn phêm
theo 3 cäng âoản â nãu åí trãn. Khi cọ mäüt phêm âỉåüc áún âãún CPU. M ny
âỉåüc truưn âi dỉåïi dảng dỉỵ liãûu näúi tiãúp âãø gim båït säú âỉåìng dáy cáưn dng
cho viãûc truưn tên hiãûu.
Trong thỉûc tãú cn täưn tải nhỉỵng mảch kãút håüp cạc phọi ghẹp - ân LED
trong mäüt vi mảch âãø tảo thûn låüi cho ngỉåìi sỉí dủng khi xáy dỉûng cac kit vi
xỉí l. Âọ l trỉåìng håüp mảch 8279 ca Intel, mäüt vi mảch täø håüp cåỵ låïn láûp
trçnh âỉåüc. Sau khi CPU láûp trçnh (ghi tỉì âiãưu khiãøn), mảch 8279 cọ kh nàng
qun l bn phêm theo 3 cäng âoản kinh diãøn â nãu v âäưng thåìi cọ kh nàng
âiãưu khiãøn bäü pháûn hiãøn thë cọ nhiãưu nháút 16 ân LEN 7 nẹt åí chãú âäü âäüng.
2. Phäúi ghẹp våïi ân hiãøn thë LED ( âiäút phạt sạng)
Âiäút phạt sạng - LED l mäüt pháưn tỉí phäúi ghẹp våïi bäü vi xỉí l åí âáưu ra
ráút thäng dung. Trong trỉåìng håüp âån gin, âọ cọ thãø l mäü vi ân LED âån
l âãø bạo hiãûu mäüt vi trảng thại no âọ. Phỉïc tảp hån âọ l cạc ân LED âỉåüc
täø håüp thnh ân chè thë 7 nẹt hồûc nhiãưu hån âãø hiãøn thë cạc thäng tin dỉåïi
dảng säú hồûc chỉí.
Âãø âiãưu khiãøn âỉåüc cạc ân LED ny sạng, bäü vi xỉí l hồûc cạc mảch
cäøng ca nọ cáưn âỉåüc tàng kh nàng ti bàòng cạc mảch khúch âải âãûm ( bàòng
transitor, bàòng mảch SN7400hay SN7406) hồûc cạc mảch âiãưu khiãøn ân LED

7 nẹt chun dủng ( nhỉ SN7447) âãø âm bo âỉa ra âỉåüc tên hiãûu våïi cäng
sút nháút âënh cáưn thiãút cho ân LED.
• CPU - SN7447 - LED 7 nẹt åí chãú âäü tènh
Mäüt trong cạc phäúi ghẹp giỉỵa vi xỉí l v ân LED 7 nẹt thỉåìng tháúy
l dng mảch SN7447 âãø gii m säú BCD ra 7 nẹt v âãø âiãưu khiãøn bäü ân
chè thë (xem hçnh 9.4). Âáy l kiãøu âiãưu khiãøn ân LED åí chãú âäü hiãøn thë
ténh våïi âàûc âiãøm l khạ âån gin vãư kãút cáúu nhỉng lải ráút täún nàng lỉåüng:
âãø thàõp sạng cạc nẹt ca ân LED thç phi cọ dng âiãûn liãn tủc âi qua.
Hçnh 9.4. Phäúi ghẹp vi xỉí l våïi LED 7 nẹt thäng qua mảch
SN7447.
Ta cọ thãø tênh så bäü âãø cọ thãø tháúy sỉû tiãu täún nàng lỉåüng ca viãûc
hiãøn thë theo cạch ny. Mäüt ân LED 7 nẹt tiãu täún nàng lỉåüng nhiãưu nháút
khi nọ phi hiãûn ra säú 8 v lục ny nọ tiãu thủ doing âiãûn khong 140 mA
(khong 20mA/nẹt tu theo chng loải0. Bn than mäüt mảch SN7447 khi
hoảt âng cng tiãu thủ doing âiãûn khong 14mA. Nãúu tá dng ân LED
ny âãø hiãøn thë 8 chỉí säú (âëa chè v dỉỵ liãûu) thç riãng mảch chè thë ta phi
cung cáúp khong 1.5mA.
• CPU 7447 - LED 7 nẹt åí chãú âäü âäüng - däưn kãnh
a
B
b
B c
C ’47 d
D e
LT f
RBI BI g
µP
D0-D3
MAN7
a

f b
g
e c
d
150Ώ
Hỗnh 9.5. Phọỳi gheùp hióứn thở ồớ chóỳ õọỹ õọỹng vaỡ dọửn kónh
óứ khừc phuỷc nhổồỹc õióứm cuớa maỷch phọỳi gheùp hióứn thở tốnh nhổ õaợ õổồỹc
nóu ồớ trón, ngổồỡi ta thổồỡng sổớ dung maỷch phọỳi gheùp hióứn thở õọỹng laỡm vióỷc
theo nguyón từc dọửn kónh: toaỡn bọỹ caù õeỡn hióứn thở duỡng chung mọỹt bọỹ õióửu
khióứn SN7447 vaỡ caùc õeỡn LED khọng õổồỹc thừp saùng lión tuỷc maỡ luỏn phión
nhau saùng theo mọỹt chu kyỡ nhỏỳt õởnh. Cọng suỏỳt tióu thuỷ nhồỡ thóỳ maỡ giaớm õi rỏỳt
nhióửu maỡ vỏựn õaỷt õổồỹc hióỷu quaớ hióứn thở.
Sồ õọử maỷch phọỳi gheùp naỡy õổồỹc thóứ hióỷn trón hỗnh 9.5.
MAN7
a
f b
g
e c
d
MAN7
a
f b
g
e c
d
a b c b e f g LT
RBI
7447 BI
PB PB6
8255A Port B

Bus D
àP8088
PA7
8255A
PortA
PA2
PA1
PA0
T1 T3T2 T8
+5V
+5V
Ngun tàõc hoảt âäüng
Giạ trë säú cáưn hiãøn thë ca mäùi con säú âỉåüc gỉíi âãún cäøng PB ca 8255A
tỉì CPU dỉåïi dảng m BCD. Tỉì âáy BCD âỉåüc mảch SN7447 gii m v tảo ra
cạc tên hiãûu âiãưu khiãøn thêch håüp âỉa âãún cạc chán catäút a.b, g ca LED. Mäùi
giạ trë cáưn hiãøn thë âỉåüc âỉa âãún cäøng PB cỉï mäùi 2ms mäüt láưn cho mäüt ân.
Giạ trë säú nọi trãn âỉåüc hiãûn ra trãn chỉí säú tháûp phán no lải l do cạc
bit ca byte dỉỵ liãûu tỉì CPU âỉa âãún cäøng PA ca mảch 8255A quút âënh.
Nhỉ váûy cỉï mäùi 2ms thç ta phi âỉa dỉỵ liãûu ra PB räưi PA v cho hiãûn ra
mäüt giạ trë säú trãn mäüt ân. Nãúu c thy cọ 8 LED 7 nẹt thç ta máút 16ms âãø cho
hiãûn säú ra c dy ân. Quạ trçnh trãn làûp âi làûp lải (1 láưn haut 16s hay 60 láưn
trong 1s) lm cho ta cọ cm giạc l ân sạng liãn tủc màûc d trong thỉûc tãú
chụng âỉåüc âiãưu khiãøn âãø sạng khäng liãn tủc.
Mäüt phỉång phạp phäúi ghẹp giäúng nhỉ trãn nhỉng khäng dng mảch
gii m SN7447 cng ráút hay âỉåüc sỉí dung. Thay vç mảch SN7447 nhỉ trãn,
tải âáy ta dng mäüt bäü khúch âải âãûm chè âãø náng cao kh nàng ti ca cäøng
PB. Vç thãú trong trỉåìng håüp ny CPU phi âỉa âãún PB khäng phi l 4 bit m
BCD ca giạ trë säú hiãøn thë m l cạc máùu 7 bit âãø lm sạng cạc nẹt tỉång ỉïng
våïi giạ trë säú âọ. Nhỉ váûy CPU phi âãø thç giåì âãø chuøn âäøi tỉì giạ trë säú hãû16
sang máùu bit dnh cho cạc net ca LED v ta cọ kh nàng hiãøn thë cạc säú tỉì 0 -

FH .
Âãø gi phọng hon ton b vi xỉí l khi cäng viãûc âiãưu khiãøn ân LED
ta cọ thãø dng mảch âiãưu khiãøn 8279 â âỉåüc nọi âãún trong mủc trỉåïc.
3. Phäúi ghẹp våïi mn hçnh
Trong giai âoản hiãûn nay, mn hiãøn thë bàòng tinh thãø lng (liquid crystal
display, LCD) v mn hçnh bàòng äúng tia âiãûn tỉí hay ân hçnh (cathode ray
tube, CRT) l cạc thiãút bë hiãøn thë ráút thäng dủng âäúi våïi mạy vi tênh loải xạch
tay hồûc loải âãø bn. Trong pháưn ny ta chè giåïi thiãûu cạc thäng säú v cạc phäúi
ghẹp mn hçnh loải CRT v CPU. Mảch dng cho cạch phäúi ghẹp ny coin
âỉåüc gi l bäü âiãưu khiãøn mn hçnh (CT controller, CRTC)
• Mn hçnh hiãûn chỉí (chãú âäü vàn bn)
QUẸT MNH V QUẸT DNG
Ân hçnh thỉûc cháút l mäüt ân âiãûn tỉí cọ hai âáưu, trong âọ mäüt âáưu cọ
bãư màût loe räüng ra âãø lm chäø quan sạt hçnh nh ca cạc tia âiãûn tỉí v bãn cảnh
l lỉåïi kim loải näúi våïi âiãûn ạp ráút cao âãø gia täúc cho cạc tia âiãûn tỉí phạt ra tỉì
mäüt suing âàût åí âáưu bãn kia ca ân. Bãư màût phêa trong âáưu loe ca ân âỉåüc
ph mäüt låïp hoạ cháút( låïp hunh quang) cọ kh nàng phạt sạng khi cọ âiãn tỉí
âáûp vo, mu ca ân sạng phạt ra phủ thüc vo thnh pháưn hoạ hc ca låïp
hunh quang. Nãúu mn hçnh l loải mäüt mu thç trãn bãư màût ny chè cọ mäüt
cháút hunh quang duy nháút, cn nãúu l mn hçnh mu thç låïp hunh quang
âỉåüc hçnh thnh tỉì ráú nhiãưu pháưn tỉí ca 3 loải hoạ cháút khạc nhau, khi ọc âiãûn
tỉí âáûp vo mäùi cháút liãûu cọ thãø phạt ra mäüt trong 3 mu cå bn: â (red,R),
xanh lå hồûc l xanh nỉåïc biãøn (blue, B), v xanh lạ cáy (green, G). Âiãûn tỉí
phi âi qua mäüt màût nả gäưm ráút nhiãưu läù âãø âỉåüc âënh hỉåïng chênh xạc vo cạc
pháưn tỉí phạt mu. Khong cạch giỉỵa cạc läù trãn màût nả (
hay kêch thỉåïc ca cạc
âiãøm nh( pitch)
trãn mn hçnh quú âënh â phán gii ca mäüt mn hçnh.
Mún thãø hiãûn hçnh nh trãn mn hçnh ta phi âiãưu khiãøn tia âiãûn tỉí,
âỉåüc phạt xả ra tỉì mäüt catäút bë nung nọng åí âi ân, di chuøn tỉì trại sang

phi ( tảo ra dng) v tỉì cao xúng tháúp (tảo ra mnh), âäưng thåìi ta phi âiãưu
chãú cỉåìng âäü ca tia âiãûn tỉí theo âäü sạng ca hçnh nh mún hiãûn trong sút
thåìi gian tia âiãûn tỉí di chuøn âãún pháưn loe ra ca ân. Nhỉỵng lục tia âiãûn tỉí
gàûp âáưu mụt bãn phi cuing nhỉ bãn dỉåïi ca mn hçnh nọ s bë tàõt v âỉåüc lại
ráút nhanh theo hỉåïng ngỉåüc lải âãø lải bàõt âáưu quạ trçnh “ quẹt “ tảo ra dng
måïi v mnh måïi. Tu theo cạch thỉûc hiãûn viãûc quẹt ta cọ thãø cọ cạch quẹt 1
mnh hay 2 mnh xen k. Tu theo cạc tiãu chøn khạc nhau tạ cng cọ cạc
thäng säú vãư dng quẹt cho mäüt mnh, táưn säú quẹt dng hồûc táưn säú quẹt mnh
våïi cạc trë säú khạc nhau.
Cho d cọ cạc thäng säú khạc nhau, mäüt mn hçnh cho mạy vi tênh thäng
thỉåìng phi bao gäưm cạc mảch dao âäüng âãø tảo ra xung quẹt dng, xung quẹt
mnh dng vo viãûc âiãưu khiãøn chuøn âäüng ca tia âiãûn tỉí v mảch khúch
âải tên hiãûu hçnh âãø âiãưu khiãøn ccỉåìng âäü sạng ca tia âiãûn tỉí âọ. Âãø mn hçnh
ny hiãøn thë âỉåüc thäng tin, ta phi cung cáúp cạc tên hiãûu âäưng bäü cho cạc bäü
tảo dao âäüng nọi trãn v cung cáúp tên hiãûu chỉïa thäng tin vãư âäúi tỉåüng cáưn hiãøn
thë (tên hiãûu hçnh) cho bäü khúch âải nh . C 3 tên hiãûu âiãưu khiãøn ny phi
âỉåüc âäưng bäü våïi nhau âãø tảo ra
âiãøm nh
ca hçnh âỉåüc hiãûn ra tải cng mäüt
vë rê trãn mn trong mäùi mnh.
CẠCH HIÃØN THË KÊ TỈÛ
Kê tỉû hồûc hçnh v âỉåüc hieenr thë lãn mn hçnh bàòng cạch táûp håüp cạc
âiãøm

(âiäút) sạng hay täúi.
Trong
chãú âäü vàn bn

(text mode)
Cạc âiãøm ny

âỉåüc hçnh thnh bàòng viãûc cọ cho tia âiãûn tỉí cọ âáûp hay khäng âáûp vo mn
hunh quang theo mäüt khn máùu cọ sàơn, trong âọ cạc âiãøm âỉåüc täø chỉïc theo
ma tráûn.
Trãn hçnh 9.6 l ts dủ cạc
ma tráûn âiãøm
dng lm máùu chỉï phủc vủ cho
viãûc hiãøn thë chỉỵ E v chỉí H trãn mn hçnh. Cháúm âen âãø biãøu hiãûn cho nhỉỵng
chäø cọ âiãûn tỉì âáûp vo mn, cháúm tràõng âãø biãøu hiãûn cho nhỉỵng chäù khäng cọ
âiãûn tỉí âáûp vo mn hçnh (chỉỵ tràõng tren nãưn âen). Âáy l ma trán âiãøm 5x7
cho cạc kê tỉû. Cạc kêch thỉåïc ma trán khạc hay âỉåüc dng trong thỉûc tãú l 7x9,
7x12 hay 9x14. Cạc máùu nhỉ váûy thỉåìng âỉåüc tảo sàơn cho mäùi kê tỉû ASCII v
âỉåüc chỉïa trong mäüt vi mảch nhåï ROM cọ tãn l
ROM tảo chỉỵ.
Hçnh 9.6. Hiãn chỉỵ E v H lãn mn hçnh
Bäü chia 80*: bäü âãúm k tỉû (80 k tỉû/hng+ thåìi gian quẹt ngỉåüc dng)
Bäü chia 14: bäü âãúm dng quẹt (14 dng / k tỉû)
Bäüü chia 25*: bäü âãúm hng chỉỵ (25 hng/mnh + thåìi gian quẹt ngỉåüc
mnh)
Trãn hçnh 9.7 l så âäư khäúi ca mäüt mảch âãø hiãøn thë âỉåüc mäüt tang
mn hçnh vàn bn bao gäưn 80 k tỉû theo chiãưu ngang v 25 k tỉû theo chiãưu
dc (80x25).
Hỗnh 9.7. Sồ õọử khọỳi maỷch hióỷn chổớ theo ma rỏn 9x14 trón maỡn hỗnh
Maợ ASCII cuớa caùc kyù tổỷ thuọỹc mọựi trang maỡn hỗnh cỏửn hióứn thở õổồỹc
chổùa sụn trong mọỹt bọỹ nhồù
RAM õóỷm maỡn hỗnh
( mọựi kyù tổỷ cỏửn 1 byte õóứ ghi
nhồù maợ cuớa noù). Nóỳu ta cỏửn hióứn thở mọỹt trang maỡn hỗnh gọửm 80x25= 2000 kyù
tổỷ thỗ ta cỏửn duỡng õóỳn mọỹt bọỹ nhồù RAM õóỷm coù dung lổồỹng cồợ 2KB. Nọỹi dung
cuớa bọỹ nhồù RAM õóỷm naỡy õổồỹc boỹ õióửu khióứn maỡn hỗnh õổa ra õởnh kyỡ õóứ
laỡm

tổồi maỡn hỗnh
sau 1 khoaớng thồỡi gian nhỏỳt õởnh ( nhổ vỏỷy maỡn hỗnh hióỷn thở
thọng tin laỡm vióỷc ồớ chóỳ õọỹ õọỹng). Trong thổỷc tóỳ bọỹ nhồù RAM õóỷm naỡy coỡn
phait thỏm nhỏỷp õổồỹc bũng bọỹ vi xổớ lyù õóứ ta coỡn coù khaớ nng thay õọứi õổồỹc nọỹi
dung cỏửn hióứn thở. Caùc õởa chố A0-A6 seợ xaùc õởnh vở trờ cuớa kyù tổỷ cỏửn hióứn thở
trong 1 haỡng coỡn caùc õởa chố tổớ A7 - A11 seợ xaùc õởnh toaỷ õọỹ theo cọỹt cuớa caớ mọỹt
haỡng cỏửn hióứn thở. Noùi caùch khaùc tọứ hồỹp caùc bit õởa chố tổỡ A0 - A11 cuớa RAM
õóỷm seợ quyóỳt õởnh toaỷ õọỹ cuỷ thóứ cuớa mọỹt kyù tổỷ trón maỡn hỗnh.
Taỷo xung
16.257 MHz
Bọỹ ghi dởch
RAM
õóỷm
A0-A6
A7-11
D0-D8
A0-A7
ROM taỷo chổợ
R0-R3
ữ9
ữ14ữ25
ữ80
Trong thổỷc tóỳ ma trỏn õióứm 9x14 cuớa bọỹ nhồù ROM taỷo chổợ coù daỷng nhổ
trón hỗnh 9.8. Caùc doỡng õióứm thổỡa ra ồớ 4 phờa laỡ õóứ taỷo ra giaợn caùch chổợ trong
haỡng vaỡ giaợn caùch giổợa caùc haỡng vồùi nhau.
Hỗnh 9.8. Ma trỏỷn õióứm 9x14 cho chổợ P vaỡ chổợ p
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 1 1 1 1 0
0 1 0 0 0 0 0 1 0
0 1 0 0 0 0 0 1 0

0 1 0 0 0 0 0 1 0
0 1 1 1 1 1 1 1 0
0 1 0 0 0 0 0 0 0
0 1 0 0 0 0 0 0 0
0 1 0 0 0 0 0 0 0
0 1 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 1 0 1 1 1 0 0 0
0 1 1 0 0 0 1 0 0
0 1 0 0 0 0 1 0 0
0 1 0 0 0 0 1 0 0
0 1 1 0 0 0 1 0 0
0 1 0 1 1 1 0 0 0
0 1 0 0 0 0 0 0 0
0 1 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 01
0 0 1 0
0 0 1 1
0 1 0 0
0 1 0 1

0 1 1 0
0 1 1 1
1 0 0 0
1 0 0 1
1 0 1 0
1 0 1 1
1 1 0 0
1 1 0 1
Khi ROM tảo chỉỵ nháûn âüc tên hiãûu âëa chè tỉì RAM âãûm thç âọ chênh
l m ASCII ca k tỉû cáưn hiãøn thëv mäüt ma tráûn âiãøm tỉång ỉïng ca k tỉû
âỉåüc chn âãø âỉa ra mn hçnh. Viãûc quẹt cạc dng âiãøm trong ma trán âiãøm l
do cạc tên hiãûu quẹt dng R
3
- R
0
quút âënh.
Gi sỉí näüi dung ca bäü âãúm k tỉû lục ny l 0. K tỉû âáưu tiãn åí gọc trại
mn hçnh âỉåüc chn âãø hiãøn thë. M ASCII ca nọ âỉåüc âỉa âãún bäü nhåï RPM
tảo chỉí. Gi thiãút lục âáưu bäü âãúm dng quẹt cọ R
3
R
2
R
1
R
0
=0000. ÅÍ âáưu ra
ca bäü nhåï Rom tảo chỉí cọ dng âiãøm âáưu tiãn (9 âiãøm cho 1 k tỉû) âỉåüc âỉa
ra bäü ghi dëch, åí âáy dỉỵ liãûu tỉì dảng song song âỉåüc biãún thnh dảng näúi tiãúp
räưi âỉa âãún bäü khúch âải våïi täúc âäü 16.257.000âiãøm/s âãø âiãưu chãú cỉåìng âäü

ca tia âiãûn tỉí phạt ra tỉì catäút ân hçnh. Nãn nhåï ràòng khi quẹt dng quẹt cho
mäüt k tỉû vỉìa xong thç bäü âãúm k tỉû tỉû âäüng tàng thãm âãø ta cọ thãø láúy ra dng
âiãøm ca k tỉû tiãúp theo cáưn hiãøn thë åí trong cuing mäüt hng. Cäng viãûc cỉï tiãúp
tủc nhỉ váûy cho âãún khi thao tạc xong våïi k tỉû 80, lục ny tia âiãûn tỉí bë lại
ngỉåüc lải âãø bàõt âáưu lải quạ trçnh trãn âäúi våïi dng quẹt tiãúp theo.
Khi â quẹt xong âỉåüc 14 dng âiãøm cho 80 k tỉû nhỉ trãn (tỉïc l cho
mäüt hng k tỉû) thç bäü âãúm k tỉû tỉû âäüng tỉng thãm 1 v hng k tỉû tiãúp theo
lải âỉåüc quẹt nhỉ âäúi våïi hng k tỉû trỉåïc âọ. Quạ rçnh s tiãúp diãùn cho âãún
khi thao tạc xong våïi hng k tỉû thỉï 25. Lục ny tia âiãûn tỉí bë lại ngỉåüc lải âãø
cọ thãø bàõt âáưu lải quạ trçnh lm tỉåi mn hçnh tỉì k tỉû âáưu tiãn trãn gọc trại ca
hng k tỉû thỉï nháút trãn mn hçnh.
Bus A
CPU
Bus D
Bus A
A0
Đơn kênh địa
chỉ
Đệm vào chốt ra
cho bus D
2KB RAM mã
kí tự
2KB RAM mã
kí tự
Chốt 8 bit Chốt 8 bit
CRTC
6845
ROM
tạo chữ
Giải mã thuộc

tính
Ghi dịch Logic xử lý
tín hiệu hình
địa chỉ làm tươi
chọn dòng điểm
các tín hiệu điều khiển hình
tần số kí tự
CS
Xung nhịp
tần số kí tự
tần
số điểm
Hình 9.9. Sơ đồ khối bộ phối ghép màn hình một màu của IBM
Hỗnh 9.9.Sồ õọử khọỳi bọỹ phọỳi gheùp maỡn hỗnh mọỹt maỡu cuớa IBM
MAèN HầNH MĩT MAèU CUA IBM
Trón hỗnh 9.9 laỡ sồ õọử khọỳi cuớa vi õióửu khióứn
maỡn hỗnh mọỹt maỡu
(monochrome display adapter, MDA )
cuớa IBM . Nhỗn vaỡo sồ õọử khọỳi naỡy ta
coù thóứ nhỏỷn ra mọỹt sọỳ khọỳi chổùc nng õaợ õổồỹc giồùi thióỷu trón hỗnh 9.7. Tỏửn sọỳ
õióứm 16,257 MHz õổồỹc chia cho 9 ồớ bón trong khọỳi logic xổớ lyù tờn hióỷu hỗnh õóứ
taỷo r tỏửn sọỳ kyù tổỷ 1,787,904 MHz, tỏửn sọỳ naỡy õổồỹc õổa õóỳn maỷch õióửu khióứn
maỡn hỗnh CRTC 6845 õóứ taỷo ra caùc xung õọửng bọỹ vaỡ caùc xung khaùc cỏửn thióỳt
cho vióỷc laỡm tổồi maỡn hỗnh. Maỷch CRTC coù chổùc nng bao truỡm chổùc nng
chổùc nng cuớa caùc bọỹ õóỳm kyù tổỷ, bọỹ õóỳm sọỳ doỡng queùt vaỡ bọỹ õóỳm sọỳ haỡng kyù
tổỷ cuớa hỗnh 9.7 cuỡng mọỹt sọỳ chổùc nng khaùc, nhổng vồùi khaớ nng hoaỷt õọỹng
linh hoaỷt hồn nhióửu vỗ noù laỡ mọỹt vi maỷch rỏỳt phổùc taỷp lỏỷp trỗnh õổồỹc. Khọỳi logic
xổớ lyù tờn hióỷu hỗnh seợ õổồỹc xổớ lyù caùc tờn hióỷu tổỡ bọỹ ghi dởch cuing vồùi caùc tờn
hióỷu õióửu khióứn hỗnh ( õọửng bọỹ dong, õọửng bọỹ maỡnh) õóứ taỷo ra tờn hióỷu hỗnh
cuọỳi cuing õổa ra õióửu khióứn trổỷc tióỳp maỡn hỗnh.

Trong hỗnh 9.9 bón caỷnh 2KB RAM õóỷm chổùa caùc byte laỡ maợ ASCII
cuớa caùc kyù tổỷ cỏửn hióứn thở ta coỡn thỏỳy coù 2 KB RAM õóỷm khaùc duỡng õóứ chổùa
caùc
byte thuọỹc tờnh
cuớa caùc kyù tổỷ õoù.
Byte thuọỹc tờnh (xem hỗnh 9.10. )quy õởnh caùch thổùc hióứn thở kyù tổỷ õaợ
cho trón maỡn hỗnh: õọỹ saùng cuớa kyù tổỷ, kyù tổỷ hióỷn lión tuỷc hay nhỏỳp nhaùy, quan
hóỷ giổợa maỡu nóửn vaỡ maỡu chổợ ( vờ duỷ hióỷn bỗnh thổồỡng thỗ chổớ trừng trón nóửn õen
coỡn ngổồỹc thỗ chổợ õen trón nóửn trừng). Trong bọỹ nhồù thổỷc, byte maợ kyù tổỷ õỷt õởa
chố chụn coỡn byte thuọỹc tờnh õaỷt taỷi õởa chố leớ. Mọựi maợng nhồù 2KB RAM naỡy
õóửu thỏm nhỏỷp õổồỹc tổỡ CPU hoỷc tổỡ CRTC.
óứ khọng xaớy ra xung õọỹt giổợa CPU vaỡ CRTC trong khi thỏm nhỏỷp bọỹ
nhồù, thọng thổồỡng CPU chố õổồỹc quyóửn thỏm nhỏỷp vaỡo caùc RAM õóỷm trong
thồỡi gian cuớa caùc xung queùt ngổồỹc hoỷc caớ CRTC vaỡ CPU õóửu chia 1/2 thồid
gian lión tióỳp cuớa xung kyù tổỷ õóứ thỏm nhaỷp vaỡo RAM õóỷm.
óứ laỡm tổồi maỡn hỗnh. CRTC lión tuỷc õổa õởa chố õeùn caùc ọ cuớa bọỹ nhồù
maợ kyù tổỷ vaỡ bọỹ nhồù thuọỹc tờnh. Mọựi xung kyù tổỷ seợ cho pheùp chọỳt 1 byte maợ kyù
tổỷ vaỡ 1 byte thuọỹc tờnh õóứ õổa õóỳn bọỹ ROM taỷo chổợ vaỡ bọỹ giaới maợ thuọỹc tờnh.
Quaù trỗnh naỡy seợ tióỳp tuỷc cho caùc kyù tổỷ khaùc trong trang maỡn hỗnh vaỡ cổù lỷp õi
lỷp laỷi maợi.
Byte mó
ASCII
Byte thu c tớnh
7 6 5 4 3
2 1 0
7 6 5 4 3 2 1
0
a) D li u trong b nh RAM m
Thu c tớnh Cỏc bit c a byte thu c
tớnh

Bỡnh th ng
7 6 5
4
3 2 1
0
BL(ch ) N n I Ch
BL 0 0
0
I 1 1
1
BL 1 1
1
I 0 0
0
BL 0 0
0
I 0 0
0
BL 1 1
1
I 1 1
1
b) d ng th c c a byte thu c tớnh
I=1: ch hi n ra sáng h nữ ệ ơ
BL=1:ch nh p nháyữ ấ
Hçnh 9.10. Byte m k tỉû v byte thüc tênh
CẠC XUNG NHËP V XUNG ÂÄƯNG BÄÜ
Cạc bäü phäúi ghẹp mn hçnh khạc nhau cọ táưn säú xung âäưng bäü dng.
Xung âäưng bäü mnh v táưn säú âiãøm khạc nhau â ph håüp våïi cạc loải mn
hçnh m nọ phi âiãưu khiãøn. Nọi chung cạc bäü phäúi ghẹp mn hçnh thäng

thỉåìng cọ táưn säú xung quẹt dng mn hçnhdi 15,50KHz, táưn säú xung quẹt
mnh nàòm trong di 50 - 60 Hz v táưn säú âiãøm nàòm trong di 10 - 100 MHz
Ta láúy lải vê dủ bäü âiãưu khiãøn mn hçnh mäüt mu ca IBM âãø phán têch
cạc xung chênh. Hçnh 9.11 biãøu diãùn sỉû phán chia thåìi gian ca 2 loải xung
quẹt.
Hçnh 9.11. Phán chia thåìi gian cạc xung quẹt dng v quẹt mnh.
Gi thiãút ta phi hiãøn thë mäüt trang mn hçnh gäưm 80x25 k tỉû våïi ma
tráûn âiãøm 9x14. Nhỉ váûy trãn khung hçnh lm viãûc ca mn hçnh ta phi cọ
80x9=720 âiãøm/dng quẹt v ta phi cọ táút c 25x14=350 vng quẹt. Nãúu ta sỉí
dung táưn säú âiãøm l 16,257 MHz (16,257,000 âiãøm/s) thç våïi táưn säú dng
thời gian qt trội
Khung hình làm
việc
( Tích cực )
Màn hình thời gian qt trội
thời gian qt mành
tích cực
thời gian qt dòng tích
cực
thời gian
qt trội và qt ngược
18,432 KHz (hồûc dng quẹt/s) ta s cọ (16,257,000âiãøm/s)/(18,432 dng
quẹt/s)=882 âiãøm/dng quẹt. Nhỉ thãú ta cọ 162 âiãøm däi r, nghéa l tỉång ỉïng
vãư màût thåìi gian ta cọ thãm thåìi gian âãø b vo cạc âoản
quẹt träüi
(ngoi vng
lm viãûc ca mn hçnh) v thåìi gian quẹt ngỉåüc ca tia âiãûn tỉí theo chiãưu
ngang.
Tỉång tỉû ta cng cọ táưn säú xung quẹt màût l 50Hz (50 mnh/s), våïi táưn
säú dng 18,432 kHz (hay dng quẹt/s) ta s cọ (18,432 dng quẹt/s)/(50

mnh/s)=369 dng quẹt/mnh. Trỉåïc âay ta â tênh âỉåüc khung hçnh lm viãûc
ta chè cáưn 350 dng quẹt/mnh, tỉïc l cọ däi thãm ra 19 dng quẹt/mnh. Våïi
säú dng quẹt däi ra ny, tỉång ỉïng vãư màût thåìi gian ta s cọ thãm thåìi gian âãø
b vo cạc âoản
quẹt träüi
(ngoi vng lm viãûc ca mn hçnh) v thåìi gian quẹt
ngỉåüc ca tia âiãûn tỉí theo chiãưu dc.
• Mn hçnh â hoả ( chãú âäü âäư hoả)
MN HÇNH ÂÄƯ HOẢ MÄÜT MU
Trong chãú âäü vàn bn, cạc cháúm åí âáưu ra ca bäü ghi dëch l hçnh nh
ca cạc dng âiãøm ca cạc k tỉû âỉåüc ghi sàơn trong ROM tảo chỉỵ. Tỉång tỉû
nhỉ váûy, âãø thãø hiãûn mäüt hçnh nh báút k (trong âọ cọ c chỉỵ, nhỉng khäng
tn theo mäüt khn máùu sàơn cọ no) ta cọ thãø âỉa vo thanh ghi dëch cạc
âiãøm thnh pháưn ca hçnh âọ. Âãø lm âỉåüc âiãưu ny ta khäng cáưn âãún bäü ROM
tảo chỉỵ nỉỵa v bäü nhåï RAM âãûm lục ny, thay vç chỉïa m ASCII ca k tỉû, ta
phi chỉïa cạc
âiãøm nh
(
pixel
hay
pel
) m täø håüp ca chụng chênh l hçnh nh
cáưn phi thãø hiãûn. Chãú âäü lm viãûc kiãøu ny ca mn hçnh gi l
chãú âäü âäư hoả
,
mn hçnh hiãøn thë hçnh nh theo
bn âäư âiãøm nh (bit-map)
Gi thiãút ta phi thãø hiãûn trãn khung hçnh lm viãûc 640 âiãøm nh theo
chiãưu ngang vv 400 âiãøm theo chiãưu dc thç c khung hçnh lm viãûc ny tỉång
âỉång våïi mäüt ma tráûn våïi 256000 âiãøm nh. Nãúu âãø ghi nhåï mäùi âiãøm nh

nhỉ váûy ta cáưn 1 bit trong bäü nhåï RAM âãûm thç våïi ton bäü khung hçnh lm
viãûc ta cáưn âãún bäü nhåï våïi dung lỉåüng cåí 32KB. Tỉì âáy ta cng nháûn tháúy ràòng
nãúu phi ghi nhåï thäng säú cho mäüt âiiãøm nh mu thç ta phi täún thãm nhiãưu ä
nhåï hån so våïi cho trỉng håüp âiãøm nh mäüt mu.
MN HÇNH ÂÄƯ HOẢ MU
Nhổ trổồùc õỏy õaợ noùi, maỡn hỗnh (nhióửu) maỡu khaùc maỡn hỗnh mọỹt maỡu
bồới sổỷ coù mỷt cuớa caùc cum 3 phỏửn tổớ trong lồùp huyỡnh quang phuớ lón bóử mỷt
phờa tong cuớa õeỡn hỗnh, mọựi tphỏửn tổớ coù khaớ nng phaùt ra 1 trong caùc maỡu R, B
vaỡ G. Maỡu cuớa mọỹt õióứm aớnh trón maỡn hỗnh maỡu laỡ cuớa 3 õióứm saùng phaùt ra tổỡ
3 phỏửn tổớ maỡu õoù khi chuùng bở 3 tia õióỷn tổớ õi ra tổỡ 3 suùng catọỳt õeỡn hỗnh bừn
vaỡo. Nhổ vỏỷy, õóứ õióửu khióứn 1 õióứm aớnh cuớa maỡn hỗnh maỡu ta phaới coù 3 tờn hióỷu
õóứ õióửu khióứn 3 tia R,B vaỡ G. keỡm thóm 1 tờn hióỷu õóứ õióửu khóứn cổồỡng õọỹ saùng
(I) cuớa õióứm aớnh. Maỡn hỗnh maỡu loaỷi naỡy vỗ vỏỷy coỡn õổồỹc goỹi laỡ
maỡn hỗnh
RBG
hoỷc
maỡn hỗnh RBGI.
Chuùng thổồỡng õổồỹc thióỳt kóỳ õóứ coù thóứ laỡm vióỷc
õổồỹc vồùi caùc khuọn hỗnh hióứn thở khaùc nhauvaỡ vồùi caùc tỏửn sọỳ cuớa caùc xung õọửng
bọỹ doỡng vaỡ maỡnh nũm trong moỹt daợi nhỏỳt õởnh.
Ta thỏỳy ngay rũng õóứ ghi nhồù thọng tin cho mọỹt õióứm saùng trón maỡn
hỗnh maỡu nũm trong bọỹ nhồù RAM õóỷm theo kióứu õaợ laỡm cho maỡn hỗnh mọỹt
maỡu. A phaới tọỳn tồùi 4 bit (thay vỗ 1 bit nhổ trong trổồỡng hồỹp maỡn hỗnh 1 maỡu)
vaỡ nóỳu ta phaới hióứn thở trón khung hỗnh laỡmvióỷc 640x400 õióứm aớnh thỗ bọỹ nhồù
RAM õóỷm cho maỡn hỗnh maỡu phaới coù dung lổồỹng cồợ 32KBx4=96KB.
I R G B Mu
0 0 0 0 en
0 0 0 1 Xanh bi n
0 0 1 0 Xanh lỏ cõy
0 0 1 1 Xanh da tr i

0 1 0 0
0 1 0 1 Tớa
0 1 1 0 Nõu
0 1 1 1 Tr ng
1 0 0 0 Ghi. Xỏm
1 0 0 1 Xanh bi n
nh t
1 0 1 0 Xanh lỏ cõy
nh t
1 0 1 1 Xanh da tr i
nh t
1 1 0 0 nh t
1 1 0 1 Tớa nh t
1 1 1 0 Vàng
1 1 1 1 Tr ng chóiắ
Hçnh 9.12. 16mu ca mn hçnh mu âäư hoả CGA
Våïi 4 bit âãø chỉïa thäng tin vãư mu cho mäüt âiãøm nh tacọ kh nàng thãø
hiãûn âỉåüc âiãøm nh âọ våïi 16 mu (xem hçnh 9.12)
Âãø cọ thãø hiãûn mäüt âiãøm nh våïi cạc gam mu liãn tủc hån ngỉåìi ta â
âỉa vo sỉí dủng cạc mn hçnh tỉång tỉû.Cạc mn hçnh ny âỉåüc näúi qua cạc
mảch biãún âäøi säú_tỉång tỉû (DAC) åí âáưu vo v cạc bäü biãún âäøi ny âỉåüc näúi
âãún cạc vi âiãưu khiãøn mn hçnh lm viãûc våïi tên hiãûu hçnh åí dảng säú â cọ
sàơn.Vê dủ:nãúu ta dng 2 bit âãø m hoạ cạc gam khạc nhau cho 1 mu cå bn v
nãúu ta dng mäüt bäü DAC 2 bit cho mäùi mu, ta cọ thãø hiãøn thë mäüt âiãøm nh
våïi 4x4x4=64 loải mu khạc nhau.
BNG MU V MẢT ÂIÃØM NH
Nhỉ â nọi åí trãn, nãúu ta dng mäüt bt trong bäü nhåï RAM âãûm âãø nhåï
thäng tin cho mäüt âiãøm nh mäüt mu thç ta phi dng nhiãưu bit hån âãø chỉïa
thäng tin cho mäüt âiãøm nh mu, vç cạc thäng tin cho cạc mu R,B v G cng
phi âỉåüc lỉu trỉỵ. Vê dủ, âãø hiãûn mäüt âiãøm nh mu våïi 256 mu khạc nhau ta

phi dng âãún 8 bit lỉu trỉỵ thäng tin vãư âiãøm âọ. Nãúu ta láúy trỉåìng håüp phi
hiãøn thë 640x400 âiãøm, mäùi âiãøm våïi 256 mu khạc nhau ta s phi cáưn bäü nhåï
dung lỉåüng 256.000 byte. Âiãưu ny gáy khọ khan trong viãûc thỉûc hiãûn bäü nhåï
RAM âãûm vãư màût giạ c cng nhỉ vãư khäng gian âëa chè dnh cho pháưn hiãøn
thë trong cạc hãû vi xỉí l 16 bit.
Âãø hản chãú säú bit cáưn thiãút cho viãûc lỉu trỉỵ thäng tin ca âiãøm nh mu
m váùn âm bo âỉåüc gam mu räüng ngỉåìi ta â sỉí dung viãûc m hoạ thäng tin
theo
bng mu (palãtt).
Âiãưu ny cọ nghéa l trong mäüt thåìi âiãøm chụng ta chè
âỉåüc sỉí dung mäú säú mu trong mäüt bng mu chỉïa taut c cạc mu cọ thãø cọ.
Vê dủ, vi âiãưu khiãøn mn hçnh CGA ca hng IBM cọ kh nàng hiãøn thë
mäüt lục 320x200 âiãøm våïi 4 mu chn trong bng mu gäưm 16 mu. Vç tải mäüt
thåìi âiãøm ta chè hiãûn 4 mu nãn âãø lỉu trỉỵ thäng tin cho mäüt âiãøm nh ta chè
cáưn 2 bit.
Vê dủ khạc, nãúu tải mäüt thåìi âiãøm ta vỉìa lng våïi viãûc hiãøn thë 640x400
âiãøm nh våïi 16 mu trong bng mu gäưm 256 mu, chỉï khäng phi l våïi 256
mu cuing mäüt lục, ta s chè cáưn âãún 4 bit âãø lỉu giỉỵ thäng tin cho mäüt âiãøm
nh våïi 1 rong 16 mu. Bäü nhåï RAM âãûm s nh âi âỉåüc mäüt nỉía so våïi
trỉåìng håüp hiãûn â 256 mu, l do l mäüt byte trong trỉåìng håüp ny cọ thãø
chỉa thäng tin cho 2 âiãøm mu (xem hçnh 9.13a).
Viãûc chè dng mäüt säú mu trong mäüt bng mu âãø lm gim kêch thỉåïc
bäü nhåï âãûm l ráút cọ låüi âäúi våïi cạc bäü âiãưu khiãøn mn hçnh mu cọ âfäü phán
gii cao (v nhỉ váûy âi hi bäü nhåï låïn)., vç âiãưu ny lm gim âỉåüc táưn säú
truy nháûp bäü nhåï DRAM âãûm khi lm tỉåi mn hçnh.
Mäüt biãûn phạp khạc âãø lm gim táưn säú truy nháûp bäü nhåï âãûm khi lm
tỉåi mn hçnh l bàòng cạch täø chỉïc bäü nhåï âãûm theo cạc
màût nhåï
song song âãø
chỉïa thäng tin ca mäüt âiãøm. Cạch täø chỉïc bäü nhåï cho kiãøu hiãøn thë ny âỉåüc

minh hoả trãn hçnh 9.13b.
Trong cạch lm ny, 4 bit thäng tin ca 1 âiãøm nh âỉåüc âãø tải cạc vë trê
giäúng nhỉ trong 4 byte liãn tiãúp ca bäü nhåï DRAM âãûm. Âiãưu ny tỉång
âỉång viãûc mäùi thäng tin vã3f 1 mu âỉåüc âãø trong mäüt
màût âiãøm (bit plan)
.
Khi bäü âiãưu khiãøn mn hçnh láúy 4 byte ny vo cạc thanh ghi ca nọ thç cọ
âỉåüc c thy thäng tin ca 8 âiãøm nh. Trong khi 8 âiãøm nh ny âỉåüc âỉa ra
mn hçnh thç bäü nhåï DRAM cọ thåìi gian häưi phủc âãø lải cọ thãø âc tiãúp âỉåüc.
Våïi 4 bit thäng tin cho mäüt âiãøm nh trong 4 màût ta s chn âỉåüc 1
trong 16 thanh ghi tỉång ỉïng våïi 1 trong 16 mu ca bng mu gäưm 64 mu
(thanh ghi ny cọ 6 bit cho mu â nhảt, xanh biãøn v xanh biãøn nhảt, xanh lạ
cáy v xanh lạ cáy nhảt). Âáy cng l cạch hiãøn thë âiãøm mu ca vi âiãưu khiãøn
mn hçnh EGA ( enhanced graphics adapter, bäü phäúi ghẹp âäư hoả ci tiãún).
• Cạc loải phäúi ghẹp mn hçnh thäng dủng
Trãn hçnh 9.14 l bn liãût kã cạc loải mảch phäüi ghẹp mn hçnh thäng
dủng trong thỉûc tãú v cạc thäng säú k thût chênh ca chụng. Hinh 9.14 cng
giåïi thiãûu máùu hiãøn të ca cạc vè phäúi ghẹp mn hçnh cho cạc mạy vi tênh cạ
nhán ca hnh IBM hồûc tỉång thêch.
R G B I R G B I
P1 P0
Bäü nhåï
âãûm hçnh
Âiãøm 1
Âiãøm 0
a) Chỉïa thäng tin theo âiãøm nh

Âãún mn hçnh RBGI
b) Chỉïa thäng tin theo kiãøu âiãøm nh
Hçnh 9.13. Cạch chỉïa thäng tin trong bäü nhåï RAM âãûm hçnh.

Cạc mạy tênh cạ nhán ca IBM hồûc cạc mạy tỉång thêch thỉåìng khäng
cọ sàón kh nàng âäư hoả gàõn trãn bng mẻ. Ngỉåìi dng phi lỉûa chn âãø càõm
vo bng mẻ mäüt vi mảch phäúi ghẹp (vè âiãưu khiãøn mn hçnh) våïi kh nàng
hiãøn thë åí chãú âäü vàn bn/âäư hoả thêch håüp v chn loải mn hçnh âiãưu khiãøn
ph håüp våïi bäü âiãưu khiãøn âọ. Do váûy tãn ca bäü âiãưu khãøn mn hçnh cng
dng âãø gi ln cho loải mn hçnh tỉong thêch âi km våïi nọ.
I
B
G
R
Bäü nhåï
âãûm hçnh
Màût 1 D0
Màût 1 D0
Màût 1 D0
Màût 1 D0
0
5
15
Hỗnh 9.14. Caùc loaỷi phọỳi gheùp maỡn hỗnh chờnh cho maùy IBM
B
ph i
ghộp
Chóỳ
phõn
gi i
Mu/b
mu
Lo i
tớn

hi u
Cú trong
mỏy
CGA V n b n 80x25 4/16 s PC,XT,AT
p.g. th p 160x100 4/16 s PC,XT,AT
p.g. v a 320x200 4/16 s PC,XT,AT
p.g. cao 640x200 2
( en.tr ng)
s PC,XT,AT
Hercule
s
m t mu 720x348 2 s PC,XT,AT
mu 720x348 16/64 s PC,XT,AT
EGA 640x350 16/64 s PC,XT,AT
MCGA p.g v a 320x200 256 T ng
t
PS2-25,80
p.g cao 640x480 2 T ng
t
PS2-25,80
VGA 11H 640x480 2 T ng
t
PS2-25,80
12H 640x480 16/256K T ng
t
PS2-25,80
13H 640x200 256/256K T ng
t
PS2-25,80
Super

VGA
640x480 256/256K T ng
t
PS2-25,80
8514/A 1024x768 256/256K T ng
t
PS2-25,80

×