2.1 Sử dụng nguyên tắc điện từ
2.2 Sử dụng nguyên tắc cảm ứng
2.3 Sử dụng linh kiện bán dẫn, vi mạch
2.4 Sử dụng kỹ thuật vi xử lý
1
3.1 Rơle điện từ
3.2 Rơle trung gian điện từ
3.3 Rơle trung gian tác động chậm
3.4 Rơle tín hiệu
3.5 Rơle thời gian
3.6 Rơle cảm ứng
3.7 Rơle công suất
3.8 Rơle tổng trở
2
3.1.1 C u t oấ ạ
3.1.2 Nguyên lý làm vi cệ
3.1.3 Đ c tính ặ
3.1.4 ng d ngỨ ụ
3
G m có:ồ
Lõi s t 1 làm khung s n va m ch tĩnhắ ườ ạ
Ph n đ ng 2 và là giá mang ti p đi m 5ầ ộ ế ể
Lò xo 3 kéo ph n đ ng 2 luôn cho ti p đi m 5 hầ ộ ế ể ở
Cu n dây 4 t o t thôngộ ạ ừ
Hình v minh h a:ẽ ọ
4
1
2
3
4
5
R
I
Φ
o
Khi có dòng đi n ch y vào cu n dây 4 s sinh ra s c t ệ ạ ộ ẽ ứ ừ
đ ng và t thông ộ ừ Φ ch y trong lõi s t 1 và 2ạ ắ
o
T thông ừ Φ sinh ra l c hút ự
o
Vì lõi s t không b o hòa nên ắ ả
o
Nh v y ta có: ư ậ
o
N u thì 2 s b hút vào 1 d n đ n ti p đi m 5 ế ẽ ị ẫ ế ế ể
đóng l i, g i r le tá c đ ngạ ọ ơ ộ
.
R R
F I W=
' 2
.
R
F K= Φ
''
.
R
K IΦ =
( )
( )
2
2
' 2 ' ''
. .
R R I R
F K K K I K I
= Φ = =
R Loxo
F F
>
5
1
2
3
4
5
R
I
Φ
o
Đ ng đ c tính hút nhườ ặ ả
o
R le đang v trí h . Cho tăng d n t 0 đ n th i ơ ở ị ở ầ ừ ế ờ
đi m nào đó thì r le tác đ ng. Còn khi ể ơ ộ
thì r le không tác đ ng. ơ ộ
o
R le đ ang v trí đóng. Cho gi m d n v 0 đ n th i ơ ở ị ả ầ ề ế ờ
đi m nào đó thì r le nh ra. ể ơ ả
o
Nh n xét: ậ dòng đ i n tr v đ r le nh ra luôn bé h n ệ ở ề ể ơ ả ơ
dòng đi n đ r le hút.ệ ể ơ
R
I
R Loxo
F F
≤
R Loxo
F F
>
R
I
R Loxo
F F
≤
6
1
2
3
4
5
R
I
Φ
Đóng c t m ng đ i n ắ ạ ệ
3.1.4.1 R le dòng đi nơ ệ
3.1.4.2 R le kém đi n ápơ ệ
7
o
R le dòng đi n: cu n dây có nhi u vòng dây và dây ơ ệ ộ ề
d n có ti t di n l n, cu n dây c n có đi n áp bé.ẫ ế ệ ớ ộ ầ ệ
o
Tr ng thái bình th ng ti p đi m nh . ạ ườ ế ể ả
o
Khi r le đang nh , dòng Iơ ả
R
nh nh t làm r le hút g i là ỏ ấ ơ ọ
dòng đi n kh i đ ng Iệ ở ộ
kđ
o
Khi r le đang hút, dòng Iơ
R
l n nh t làm r le nh g i là ớ ấ ơ ả ọ
dòng đi n tr v Iệ ở ề
tv
o
H s tr v : ệ ố ở ề
1
tv
v
kd
I
K
I
= <
8
o
R le đi n áp: cu n dây có nhi u vòng dây và dây d n ơ ệ ộ ề ẫ
có ti t di n nh , cu n dây c n có đi n áp l n.ế ệ ỏ ộ ầ ệ ớ
Tr ng thái bình th ng ti p đi m hút. ạ ườ ế ể
Khi r le đang hút, đi n áp Uơ ệ
R
l n nh t làm r le nh g i ớ ấ ơ ả ọ
là đi n áp kh i đ ng Uệ ở ộ
kđ
Khi r le đang nh , dòng Uơ ả
R
nh nh t làm r le hút g i là ỏ ấ ơ ọ
đi n áp tr v Uệ ở ề
tv
H s tr v : ệ ố ở ề
1
tv
v
kd
U
K
U
= >
9
10
3.2.1 C u t oấ ạ
3.2.2 Nguyên lý làm vi cệ
3.2.3 Đ ng đ c tính ườ ặ
3.2.4 ng d ngỨ ụ
o
Gi ng nh r le đi n t , nh ng r le trung gian đi n t ố ư ơ ệ ừ ư ơ ệ ừ
có kích th c l n h n. ướ ớ ơ
o
Nó có nhi u ti p đi m th ng đóng (NO) th ng m ề ế ể ườ ườ ở
(NC) và ti p đi m có kích th c l n h n. ế ể ướ ớ ơ
11
o
Gi ng nh r le đi n t ố ư ơ ệ ừ
o
R le trung gian đi n t ph i đ m b o tác đ ng ngay c ơ ệ ừ ả ả ả ộ ả
khi đi n áp gi m xu ng 15 đ n 20 %ệ ả ố ế
o
R le đi n t có Uơ ệ ừ
kđ
= (0.6 đ n 0.7).Uế
đm
12
o
Gi ng nh r le đi n tố ư ơ ệ ừ
o
R le đi n t không có yêu c u v h s tr v Kơ ệ ừ ầ ề ệ ố ở ề
V
,
nh ng c n ph i tác đ ng nhanh (0.01 đ n 0.02 giây).ư ầ ả ộ ế
13
14
o
Dùng đóng c t m ch có dòng đi n l nắ ạ ệ ớ
o
Do có nhi u ti p đi m nên dùng đóng c t nhi u m chề ế ể ắ ề ạ
o
Vì v y, r le trung gian đi n t có kh năng đóng c t ậ ơ ệ ừ ả ắ
đ ng th i nhi u m ch và đóng c t dòng đi n l n.ồ ờ ề ạ ắ ệ ớ
15
3.3.1 C u t oấ ạ
3.3.2 Nguyên lý làm vi cệ
o
Lõi s t 1 r le trung gian tác đ ng ch m đ c l ng vào ắ ơ ộ ậ ượ ồ
trong m t ng đ ng. ộ ố ồ
o
ng đ ng 2 này có tác d ng nh 1 vòng ng n m ch Ố ồ ụ ư ắ ạ
(làm ch m s thay đ i t thông trong lõi s t).ậ ự ổ ừ ắ
o
Dây d n 3 qu n ngoài ng đ ng.ẫ ấ ố ồ
16
1
2
3
o
Khi r le đang nh , khe h không khí l n, t d n không ơ ả ở ớ ừ ẫ
khí nh , h ng s th i gian T nh nên r le đóng không ỏ ằ ố ờ ỏ ơ
ch m.ậ
o
Khi r le đang hút, khe h không khí nh , t d n ơ ở ỏ ừ ẫ
không khí l n, h ng s th i gian T l n nên r le nh ch m.ớ ằ ố ờ ớ ơ ả ậ
17
18
3.4.1 C u t oấ ạ
3.4.2 Nguyên lý làm vi c ệ
3.4.3 ng d ngỨ ụ
o
Lõi s t 1 làm khung s n và là ph n tĩnhắ ườ ầ
o
Cu n dây qu n 2 trên lõi s tộ ấ ắ
o
Ph n đ ng giá 3 (lõi s t) trên đó có kh p giầ ộ ắ ớ ữ
o
T m th 4ấ ẻ
o
Lò xo 5 kéo ph n đ ng làm cho nó h lúc bình th ngầ ộ ở ườ
19
1
2
3
5
4
R
I
20
o
Khi có dòng đi n ch y vào cu n dây s sinh ra s c t ệ ạ ộ ẽ ứ ừ
đ ng và t thông ộ ừ Φ ch y trong lõi s t 1 và 2ạ ắ
o
T thông ừ Φ sinh ra l c hút ự
o
Vì lõi s t không b o hòa nên ắ ả
o
Nh v y ta có: ư ậ
o
N u thì 2 s b hút vào 1 d n đ n ti p đi m 5 ế ẽ ị ẫ ế ế ể
đóng l i, g i r le tá c đ ngạ ọ ơ ộ
o
Lúc này t m th r i xu ng. Khi r le nh ra thì t m ấ ẻ ơ ố ơ ả ấ
th v n d i. Do đó, ta mu n reset thì ta ph i nâng t m ẻ ẫ ở ướ ố ả ấ
th lên.ẻ
.
R R R
F I W
=
' 2
.
R
F K
= Φ
''
.
R
K I
Φ =
( )
( )
2
2
' 2 ' ''
. .
R R I R
F K K K I K I
= Φ = =
R Loxo
F F
>
1
2
3
5
4
R
I
21
o
Công d ng đ báo đ ng và l u l i d u tích đã tác đ ngụ ể ộ ư ạ ấ ộ
22
3.5.1 C u t oấ ạ
3.5.2 Nguyên lý làm vi cệ
3.5.3 Đ ng đ c tính ườ ặ
3.5.4 ng d ngỨ ụ
o
R le th i gian có ph n đ ng liên k t v i m t b đ m ơ ờ ầ ộ ế ớ ộ ộ ế
đ ng h . Th i gian ch m nhanh là do b đ m này.ồ ồ ờ ậ ộ ế
23
24
o
Khi có đi n vào cu n dây, các ti p đi m không tác ệ ậ ế ể
đ ng ngay mà ph i sau kho ng th i gian t m i tác đ ng. ộ ả ả ờ ớ ộ
Th i gian t có th đi u ch nh đ c.ờ ể ề ỉ ượ
o
R le th i gian ph i có đ chính xác cao ơ ờ ả ộ Δt = ± 0.1, đ i n ệ
áp gi m 0.8Uả
đm
v n làm vi c bình th ng. Ph i tr v ẫ ệ ườ ả ở ề
nhanh đ s n sàng tác đ ng l n sau.ể ẳ ộ ầ
25