ĐƯỜNG MRP P.A CẦU LĐ CỦA DN
Thị trường lao động là
cạnh tranh
• Đường cầu lao động
của hãng chính là
đường sản phẩm
doanh thu cận biên
của lao động
• Hình dáng của đường
cầu LĐ phụ thuộc vào
cả w và MRP
L
0 1 2 3 4 5 6
10
8
6
4
2
MRP
L
= d
L
W*
W,MRP
MP↓
CUNG LAO NG
Kn: Cung l là số lợng LĐ mà ngời LĐ có khả
năng và sẵn sàng cho thuê ở các mức tiền công khác
nhau trong một khong thời gian nđịnh no ú( cỏc
nt khỏc khụng i)
Lng cung l l số lợng LĐ mà ngời LĐ có khả
năng và sẵn sàng cho thuê ở mt mức tiền công nht
nh trong một khong thời gian no ú( cỏc nt
khỏc khụng i)
Lực lợng LĐXH = ngời đang LĐ hoặc tìm
kiếm việc làm
LUẬT CUNG VỀ LAO ĐỘNG
w ↑(↓) => L ↑ (↓)
Mức lương (w)
thay đổi dẫn đến
có sự vận động
Dọc theo đường
Cung ( I đến II)
W
L
W
1
L
1
W
2
L
2
D
I
II
S
T
CUNG LAO ĐỘNG
• Đường cung lao động cá nhân có
xu hướng vòng về phía sau.
- ảnh hưởng thay thế(SE): w↑=> giá
nghỉ ngơi ↑=> thay thế làm việc cho
nghỉ ngơi, thời gian làm việc ↑
- ảnh hưởng thu nhập(IE): w↑=>I↑=>
mua nhiều hàng hóa hơn, thời gian
nghỉ ngơi ↑, thời gian làm việc ↓
- Nếu SE>IE, đường cung lao động
dốc lên
- Nếu SE<IE, đường cung lao động
vòng về phía sau
• Đường cung lao động thị trường
thường là dốc lên (cộng chiều
ngang các đường cung lao động của
các cá nhân)
Số giờ làm
việc/ngày
Tiền
lương
Đường
cung lao
động
L
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CUNG LĐ
• Áp lực về kinh tế
• Nhu cầu về lđ
• Sự thay đổi của công nghệ
• Tâm lý XH
• Phạm vi thời gian
Cung lao động tăng, đường
cung dịch chuyển S
L
thànhS
L1
.
Cung lao động giảm, đường
cung dịch chuyển S
L
thànhS
L2
.
Lượng cung lao động
D
S
SẢN PHẨM DOANH THU CẬN BIÊN
Số giờ làm việc
Lương
($/giờ)
MRP
L
= MP
L
xP
Thị trường lao động
cạnh tranh( P = MR)
MRP
L
= MP
L
x MR
Thị trường lao động
độc quyền (P>MR)