Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học công nghiệp part 4 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (818.78 KB, 35 trang )


110
20 láưn so våïi tiãût trng dng håi.
Tiãût trng bàòng âiãûn cao táưn cọ mäüt säú ỉu âiãøm so våïi tiãût trng dng håi: quạ
trçnh liãn tủc, täúc âäü âun nọng khäúi váût liãûu låïn hån khong 18 ÷ 20 láưn, viãûc tỉû âäüng
hoạ âiãưu chènh v kiãøm tra quạ trçnh tỉång âäúi âån gin, náng cao cạc tênh cháút cäng
nghãû ca sn pháøm (trong âọ cọ hoảt tênh enzim).
Âàûc tênh k thût ca thiãút bë tiãût trng cao táưn tạc dủng liãn tủc:
Nàng sút, kg/h: 300
Mạy phạt âiãûn dảng cao táưn:
dảng: L
Д1 - 40M
cäng sút, kW: 40
Dáùn âäüng bàng ti âäúi våïi bäü gim täúc, dảng: PЧΠ - 120
cäng sút ca âäüng cå, kW: 1,1
kêch thỉåïc cå bn, mm: 1870 × 1780 × 2250
säú vng quay vêt ti ca mạy träün, vng/s: 0,15
cäng sút ca âäüng cå, kW: 1,1
Kêch thỉåïc ca vêt ti, mm :
âỉåìng kênh: 325
chiãưu di: 6000
6.2.6. Tiãût trng bàòng bỉïc xả ion hoạ
Tiãût trng cọ sỉí dủng bỉïc xả ion hoạ l quạ trçnh hiãûn âải âãø tiãût trng cạc cáúu tỉí
ca mäi trỉåìng dinh dỉåỵng trong cäng nghiãûp.
Gia cäng cạc cáúu tỉí ca mäi trỉåìng dinh dỉåỵng bàòng bỉïc xả ion hoạ våïi liãưu
lỉåüng tỉì 0,5 âãún 2,5 triãûu râi cho phẹp tiãût trng hon ton mäi trỉåìng. Khi âọ nhiãût âäü
ca mäi trỉåìng âỉåüc tàng lãn vi âäü, cn thåìi gian gia cäng khong vi giáy. Trong quạ
trçnh gia cäng cáúu trục ca mäi trỉåìng bë phạ hu, kh nàng háúp thủ âỉåüc tàng lãn 12
÷13%, hm lỉåüng tinh bäüt gim 14 ÷27%, cn hm lỉåüng âỉåìng ho tan tàng 20 ÷ 32%.
Hiãûn tải â sn xút hng loảt mạy tàng täúc âiãûn tỉí cọ 4 loải kêch thỉåïc âãø tiãût
trng cạc cáúu tỉí ca mäi trỉåìng v gim thåìi gian chu kç âãún 30 ÷ 60 s (bng 6.1)


Bng 6.1. Âàûc tênh k thût ca cạc mạy tàng täúc
Cạc chè säú ELT-1 ELT-2,5 ELIT-1A ELIT
Nàng lỉåüng, MV
Cäng sút trung bçnh khi nàng
lỉåüng cỉûc âải, kW
Kêch thỉåïc mạy tàng täúc, mm
chiãưu cao
âỉåìng kênh
0,3÷1,5
25


2460
1300
0,6÷2,5
40


4300
1820
0,3÷1,0
10


760
1000
0,6÷3.0
10÷30



2400
1300

111
6.3. THIÃÚT BË TIÃÛT TRNG MÄI TRỈÅÌNG DINH DỈÅỴNG DẢNG LNG
Tiãût trng mäi trỉåìng dinh dỉåỵng cọ thãø tiãún hnh trong cạc thiãút bë tiãût trng tạc
âäüng tưn hon v liãn tủc. Nãúu tiãût trng mäüt khäúi lỉåüng khäng låïn cọ thãø tiãún hnh
trỉûc tiãúp trong cạc thiãút bë lãn men.
Khi tiãût trng cạc mäi trỉåìng phỉïc tảp, trỉåïc hãút mäüt säú cáúu tỉí ca mäi trỉåìng
dinh dỉåỵng chỉïa nitå phi âỉåüc tiãût trng theo chãú âäü mãưm hån, cho nãn phi tiãût trng
riãng biãût trong nhỉỵng thiãút bë âàûc biãût âỉåüc gi l bạnh ràng vãû tinh.
6.3.1. Bạnh ràng vãû tinh
Bạnh ràng vãû tinh l thiãút bë hçnh trủ âỉïng âỉåüc chãú tảo bàòng thẹp khäng gè. Nọ cọ
thãø têch tỉì 30 ÷ 50 m
3
v âỉåüc tênh toạn âãø lm viãûc åí ạp sút 280 ÷ 480 kPa.
Bạnh ràng vãû tinh cọ cạc cỉía âãø nảp v thạo cạc cáúu tỉí ca mäi trỉåìng, cạc äúng
näúi âãø nảp v thi håi, thi khäng khê, nỉåïc, cå cáúu khúy träün dảng chán vët cọ säú vng
quay 2,5 vng/s. Trong thiãút bë cọ cạc dủng củ âãø âo v âiãưu chènh ạp sút v nhiãût âäü,
cỉía âãø rỉía thiãút bë v van bo hiãøm.
Trong âỉåìng äúng dáùn håi cọ lỉåïi lc âãø lc håi. Quạ trçnh tiãût trng mäi trỉåìng
âỉåüc kiãøm tra, âiãưu chènh nhiãût âäü v ạp sút mäüt cạch tỉû âäüng. Nãúu tiãún hnh lm
ngüi nhanh sau khi tiãût trng thç cọ thãø tảo ra âäü chán khäng, cho nãn phi tiãún hnh
nảp så bäü khäng khê våïi ạp sút nháút âënh â âỉåüc tiãût trng vo thiãút bë. Thạo mäi
trỉåìng ra khi thiãút bë cng âỉåüc thỉûc hiãûn våïi chãú âäü nảp liãn tủc khäng khê tiãût trng.
Nãúu khäng lỉu cạc biãûn phạp ny cọ thãø dáùn âãún sỉû phọng âiãûn mảnh vo thiãút bë lm
nh hỉåíng âãún ton hãû thäúng
Bạnh ràng vãû tinh âỉåüc chãú tảo trong nhỉỵng nàm gáưn âáy, âỉåüc trang bë hãû thäúng
khoạ liãn âäüng âãø ngàn ngỉìa kh nàng tảo chán khäng trong thiãút bë v âãø giỉỵ ạp sút
khäng âäøi åí mỉïc 280 ÷ 480 kPa.

Chãú âäü tiãût trng tưn hon cọ nhỉåüc âiãøm: nàng sút tháúp, tiãu hao håi, nỉåïc v
nàng lỉåüng âiãûn cao, tiãût trng trỉûc tiãúp trong thiãút bë lm cho viãûc sỉí dủng cạc thiãút bë
lãn men êt hiãûu qu v lm gim giạ trë dinh dỉåỵng ca cạc cáúu tỉí mäi trỉåìng. Cạc thiãút
bë hiãûn âải hån âỉåüc sỉí dủng âãø tiãût trng cạc mäi trỉåìng dinh dỉåỵng lng l nhỉỵng
thiãút bë cọ chãú âäü lm viãûc liãn tủc.
6.3.2.Thiãút bë tiãût trng liãn tủc cạc mäi trỉåìng dinh dỉåỵng lng
Tiãût trng liãn tủc cọ nhiãưu ỉu âiãøm so våïi tiãût trng giạn âoản: âảt sỉû vä trng
nhanh (gáưn 1 phụt), âiãưu âọ cho phẹp tàng nàng sút ca thiãút bë, cọ kh nàng tàng hiãûu
sút sn pháøm cọ mủc âêch vç khi tiãût trng liãn tủc sỉû phạ hu cáúu trục cạc cháút dinh
dỉåỵng ca mäi trỉåìng l täúi thiãøu, do sỉû läü sạng ngàõn, gim tiãu hao håi do sỉí dủng
phun håi trỉûc tiãúp.

112
Thiãút bë tiãût trng liãn tủc cọ nàng sút 5 m
3
/h. Thiãút bë gäưm thng chỉïa, bäü âun
nọng, bäü giỉỵ nhiãût, lm ngüi, cạc båm, lc mäi trỉåìng, lc håi, hãû thäúng kiãøm tra tỉû
âäüng v âiãưu chènh cạc thäng säú ca quạ trçnh.
Bäü thu nháûn v bo qun mäi trỉåìng dinh dỉåỵng chỉa tiãût trng l thiãút bë hçnh trủ
cọ nàõp våïi sỉïc chỉïa 10 m
3
. Trãn nàõp cọ bäü dáùn âäüng cho cå cáúu khúy träün v cạc khåïp
näúi cáưn thiãút. Thiãút bë cọ ạo ngoi âãø lm ngüi mäi trỉåìng cho nãn ráút tiãûn låüi cho bo
qun di hản trong trỉåìng håüp cáưn thiãút cho sn xút.
Âãø loải nhỉỵng váût låïn hån 0,8 mm ra khi mäi trỉåìng thỉåìng ỉïng dủng lm sảch
hai mỉïc. Trãn âỉåìng nảp mäi trỉåìng vo bäü âun nọng âỉåüc gàõn lỉåïi lc bàòng thẹp
khäng gè cọ läù lỉåïi 0,8 × 0,8 mm. Viãûc lm sảch bäø sung âỉåüc tiãún hnh trong cäúc lc
cng âỉåüc lm tỉì loải lỉåïi trãn v âàût åí vë trê khåïp näúi vo ca lỉu lỉåüng kãú. Dng båm
xoạy âãø âáøy mäi trỉåìng vo bäü âun nọng. Bäü âun nọng gäưm v trủ âỉïng, nàõp v hai vi
phun. Cạc khåïp näúi âãø nảp mäi trỉåìng dinh dỉåỵng v håi nỉåïc âỉåüc làõp trãn v thiãút bë.

Giỉỵa cạc pháưn trãn v dỉåïi thiãút bë cọ cän âãø nảp låïp mng âãưu ca mäi trỉåìng â âỉåüc
âun nọng vo bäü giỉỵ nhiãût. Bäü giỉỵ nhiãût l äúng xồõn gäưm 11 vng äúng våïi âỉåìng kênh
89 mm, chiãưu di täøng l 3,4 m. Thãø têch ca bäü giỉỵ nhiãût 170 l v bo âm thåìi gian giỉỵ
åí nhiãût âäü 140
0
C gáưn hai phụt. Âãø lm lảnh mäi trỉåìng dinh dỉåỵng tiãût trng âãún 40
0
C
thỉåìng sỉí dủng bäü trao âäøi nhiãût kiãøu “äúng läưng äúng” cọ âỉåìng kênh 76 v 133 mm,
täøng bãư màût lm lảnh 20 m
2
.
Ngun tàõc lm viãûc ca thiãút bë l âun nọng nhanh mäi trỉåìng âãún nhiãût âäü tiãût
trng 120 ÷140
0
C khi tiãúp xục trỉûc tiãúp våïi håi nỉåïc, giỉỵ mäi trỉåìng trong dng liãn tủc
khong 2 ÷ 15 phụt v sau âọ lm lảnh nhanh âãún 35 ÷ 45
0
C. Trỉåïc khi bàõt âáưu tiãût
trng mäi trỉåìng dinh dỉåỵng táút c cạc bäü pháûn ca thiãút bë YHC-5 (bäü âun nọng, bäü
giỉỵ nhiãût, bäü trao âäøi nhiãût, bäü láúy máùu v hãû thäúng âỉåìng äúng) phi âỉåüc tiãût trng
bàòng håi trong 4 giåì. Sau khi triãût trng thiãút bë måí cạc dủng củ kiãøm tra tỉû âäüng v
dủng củ âiãưu chènh cạc thäng säú ca quạ trçnh, âàût chãú âäü tiãût trng mäi trỉåìng. Näúi
YHC - 5 våïi näưi lãn men â nảp så bäü khäng khê tiãût trng våïi ạp sút 76 ÷ 96 kPa.
úu täú vä cng quan trng âãø hoảt âäüng bçnh thỉåìng ca thiãút bë tiãût trng tạc
âäüng liãn tủc âọ l sỉû lm viãûc an ton ca näưi phn ỉïng - mạy träün âãø chøn bë mäi
trỉåìng. Viãûc tảo sỉû ỉï âng trong dng mäi trỉåìng v tảo xoạy trong näưi phn ỉïng lm
cn tråí sỉû nảp mäi trỉåìng v phạ våí tênh nảp liãûu âãưu âàûn ca thiãút bë.
Âãø trạnh sỉû xút hiãûn khäng khê trong âỉåìng äúng näúi näưi phn ỉïng våïi YHC
thỉåìng cọ van ngỉåüc chiãưu âãø âiãưu chènh ạp sút.

Quạ trçnh tiãût trng mäi trỉåìng dinh dỉåỵng âỉåüc thỉûc hiãûn mäüt cạch tỉû âäüng theo
chãú âäü â cho nhåì cạc dủng củ âiãưu chènh (dủng củ kiãøm tra mỉïc mäi trỉåìng trong

113
thng chỉïa, kiãøm tra täúc âäü nảp mäi trỉåìng vo bäü giỉỵ nhiãût, kiãøm tra ạp sút mäi
trỉåìng do båm âáøy v ạp sút mäi trỉåìng khi ra khi bäü giỉỵ nhiãût, kiãøm tra ạp sút håi
cho van âiãưu chènh ca thiãút bë). Nhiãût âäü mäi trỉåìng trong bäü âun nọng v ạp sút ca
mäi trỉåìng khi ra khi bäü giỉỵ nhiãût l nhỉỵng thäng säú phi âiãưu chènh.
Âàûc tênh k thût ca thiãút bë tiãût trng YHC- 5:
Nàng sút, m
3
/h: 5
Sỉïc chỉïa ca bäü âun nọng, l : 25
Thåìi gian cọ màût ca mäi trỉåìng trong bäü âun nọng, s: 19
Dảng bäü giỉỵ nhiãût: ÄÚng xồõn
Sỉïc chỉïa ca bäü giỉỵ nhiãût, l : 170
Âỉåìng kênh äúng, mm: 89
Täúc âäü trung bçnh ca mäi trỉåìng trong bäü giỉỵ nhiãût, m/s: 0,28
Dảng thiãút bë trao âäøi nhiãût âãø lm lảnh mäi trỉåìng: ÄÚng läưng äúng
Diãûn têch bãư màût lm lảnh, m
2
: 20
Tiãu hao håi, kg/h: 1000
Sỉû lm long mäi trỉåìng do nỉåïc ngỉng, %: 20
Nhỉåüc âiãøm ca hãû YHC - 5: nàng sút tháúp, kêch thỉåïc cå bn ca thiãút bë låïn,
tiãu hao håi nỉåïc låïn, hãû säú sỉí dủng nhiãût tháúp, ỉïng dủng dảng thiãút bë trao âäøi nhiãût
khäng hon ho, lỉåüng kim loải ca bäü giỉỵ nhiãût låïn, diãûn têch chiãúm chäø låïn, khọ khàn
cho viãûc lm sảch bãư màût bãn trong v mỉïc âäü chy räúi ca mäi trỉåìng tháúp.
Thiãút bë tiãût trng liãn tủc cọ nàng sút 20 m
3

/h. Hiãûn tải â cọ nhỉỵng loải thiãút
bë tiãût trng liãn tủc våïi nàng sút 20, 50, 100, 200 v 300 m
3
/h. Khạc våïi YHC - 5, thiãút
bë YHC - 20 cọ âãư cáûp âãún kh nàng thu häưi nhiãût âãún 77%, ỉïng dủng thiãút bë trao âäøi
nhiãût dảng táúm cọ hiãûu qu hån v bäü giỉỵ nhiãût cọ kãút cáúu âàûc biãût nhàòm kẹo di qung
âỉåìng ca dng mäi trỉåìng v tàng cỉåìng quạ trçnh khúy träün.
YHC - 20 (hçnh 6.7) bao gäưm thng chỉïa mäi trỉåìng dinh dỉåỵng, cạc båm ly tám,
bäü âun nọng, bäü giỉỵ nhiãût, bäü thu häưi nhiãût, bäü trao âäøi nhiãût v hãû thäúng âiãưu chènh tỉû
âäüng cạc thäng säú ca quạ trçnh
.
Trỉåïc khi bàõt âáưu hoảt âäüng táút c cạc thiãút bë, âỉåìng äúng dáùn v phủ tng YHC
âỉåüc thanh trng bàòng håi quạ nhiãût. Håi nỉåïc âỉåüc âỉa vo bäü âun nọng theo âỉåìng
viãưn ca van âiãưu chènh tiãu hao håi, sau âọ vo bäü giỉỵ nhiãût, thu häưi nhiãût v theo
âỉåìng viãưn ca van gim ạp sút vo thiãút bë lm mạt. Cng lục måí cạc van gim x
nỉåïc ngỉng v khi âảt âỉåüc nhiãût âäü låïn hån 140
0
C thç bàõt âáưu äøn âënh thåìi gian tiãût
trng. Trong quạ trçnh tiãût trng phi âọng ngay van x nỉåïc ngỉng, måí cạc dủng củ
âiãưu chènh tỉû âäüng v thiãút láûp chãú âäü lm viãûc ca YHC. Chuøn táút c cạc van âỉåìng

114
vióửn vaỡ nọỳi vồùi caùc raợnh cuớa mọi trổồỡng dinh dổồợng trong maùy laỷnh vồùi nọửi lón men tióỷt
truỡng. Cuỡng luùc õoù naỷp ngay nổồùc họửi lổu õaợ õổồỹc laỡm saỷch vaỡo thióỳt bở laỷnh. Khi nhióỷt
õọỹ vaỡ aùp suỏỳt trong nọửi phaớn ổùng õaỷt trở sọỳ ọứn õởnh thỗ khuỏỳy õaớo caùc cỏỳu tổớ cuớa mọi
trổồỡng dinh dổồợng, mọi trổồỡng mồùi laỷi cho vaỡo thuỡng chổùa õóứ bồm õỏứy qua khe õổùng
nhoớ vaỡo bọỹ õun noùng vồùi tọỳc õọỹ 3,5 m/s. Mióỷng loe seợ õổồỹc hỗnh thaỡnh khi mổùc mọi
trổồỡng trón lọự huùt cuớa thuỡng chổùa bở nhoớ laỷi trong thồỡi gian thaùo cỷn, khi õoù seợ xaớy ra
hióỷn tổồỹng huùt khọng khờ ngoaỡi mọi trổồỡng chổa õổồỹc tióỷt truỡng laỡm nhióựm bỏứn mọi
trổồỡng. óứ ngn ngổỡa hióỷn tổồỹng naỡy trón bóử mỷt song song vồùi tióỳt dióỷn ngang cuớa lọự

roùt coù chióửu cao 40 mm ta lừp voỡng õóỷm chừn phúng.







Hỗnh 6.7. Thióỳt bở tióỷt truỡng lión tuỷc YHC - 20:
1- Thuỡng chổùa; 2- Bồm; 3- Bọỹ õun noùng; 4- Bọỹ giổợ; 5- Bọỹ lỏỳy mỏựu; 6- Thióỳt bở trao
õọứi nhióỷt- thu họửi; 7- Thióỳt bở trao õọứi nhióỷt- thióỳt bở laỡm maùt; 8- Thióỳt bở lón men.

Hồi coù aùp suỏỳt 0,6 MPa õổồỹc naỷp vaỡo bọỹ õun noùng (hỗnh 6.8) qua voỡi phun coù
õổồỡng kờnh 2,5 mm lừp trón vố cổùng cuớa ọỳng nọỳi tióỳp tuyóỳn 4, coỡn qua ọỳng nọỳi 3- mọi
trổồỡng vồùi lổồỹng 1,5 m
3
/h. Bọỹ õun noùng laỡ hỗnh truỷ 1 coù nừp hỗnh elip 2 vồùi sổùc chổùa
100 l. Mọi trổồỡng õổồỹc õun noùng nhanh õóỳn 130
0
C vaỡ khi õoù taỷo ra nổồùc ngổng vồùi mọỹt
lổồỹng 0,5 m
3
/h. Tổỡ bọỹ õun noùng mọi trổồỡng õổồỹc õổa vaỡo ọỳng dổồùi cuớa bọỹ giổợ nhióỷt.
Bón trong bọỹ giổợ nhióỷt coù mọỹt sọỳ bọỹ phỏỷn õóứ taỷo ra nhổợng phoỡng hỗnh truỷ thọng nhau,
sau õoù mọi trổồỡng vaỡo bọỹ trao õọứi nhióỷt kióứu tỏỳm - bọỹ thu họửi nhióỷt. Trong bọỹ thu họửi noù
seợ õun noùng mọi trổồỡng ban õỏửu chổa õổồỹc tióỷt truỡng õóứ cho vaỡo bọỹ õun noùng, coỡn chờnh
noù õổồỹc laỡm laỷnh õóỳn 90
0
C. Tổỡ bọỹ thu họửi nhióỷt mọi trổồỡng õổồỹc õỏứy vaỡo phoỡng lón
men khi õaợ õổồỹc laỡm laỷnh sồ bọỹ trong thióỳt bở trao õọứi nhióỷt daỷng tỏỳm, coỡn mọi trổồỡng

dinh dổồợng chổa õổồỹc tióỷt truỡng õổồỹc õỏứy vaỡo bọỹ õun noùng tổỡ bọỹ thu nhióỷt.
Bọỹ giổợ nhióỷt (hỗnh 6.9) laỡ bỗnh hỗnh truỷ hai õaùy daỷng elip, bón trong theo chióửu cao
õổồỹc bọỳ trờ 10 lọ. Mọựi lọ coù õoaỷn ọỳng trung tỏm 1 vồùi õộa 2, õộa 3 õổồỹc gừn trón õoaỷn
H
ồi
N
ổồùc
Mọi trổồỡng
dinh dổồợng

115
ọỳng, õoaỷn ọỳng haỡn ồớ cuọỳi vaỡ caùc õoaỷn ọỳng dỏựn hổồùng 4. Caùc lọ naỡy taỷo ra hai daợy hỗnh
truỷ: mọi trổồỡng tổỡ caùc phoỡng dổồùi sọỳ 5 qua caùc raợnh sọỳ 6 vaỡo õoaỷn ọỳng trung tỏm 1 vaỡ
mọi trổồỡng coù tọỳc õọỹ lồùn ra khoới õoaỷn ọỳng trung tỏm qua khe hồớ nhoớ 8 vaỡo caùc phoỡng
trón sọỳ 7. Nhồỡ caùc õoaỷn ọỳng hổồùng maỡ mọi trổồỡng chuyóứn õọỹng xoaùy laỡm cho quaù trỗnh
khuỏỳy - trọỹn tọỳt hồn. Sau õoù vaỡo bọỹ phỏỷn khaùc qua khe voỡng giổợa õộa sọỳ 3 vaỡ õoaỷn ọỳng
cuớa thióỳt bở sọỳ 4. Khi qua lión tuỷc tổỡ dổồùi lón trón mọi trổồỡng õổồỹc giổợ laỷi ồớ nhióỷt õọỹ õaợ
cho trong thồỡi gian õởnh trổồùc, mọi trổồỡng thoaùt ra tổỡ õoaỷn ọỳng trón nừp bọỹ giổợ nhióỷt vaỡ
qua õoaỷn ọỳng dổồùi vaỡo bọỹ giổợ nhióỷt thổù 2 vaỡ sau õoù tióỳp tuỷc vaỡo bọỹ giổợ nhióỷt thổù 3.
ổồỡng kờnh cuớa bọỹ giổợ nhióỷt 600 mm, chióửu cao 6000 mm, sổùc chổùa cuớa bọỹ giổợ nhióỷt
1,7 m
3
.



















óứ giổợ nhióỷt õọỹ mọi trổồỡng, bọỹ giổợ nhióỷt cỏửn phaới õổồỹc phuớ mọỹt lồùp caùch nhióỷt coù
chióửu daỡy 35 mm, coỡn caùc ọỳng nọỳi lión kóỳt bũng lồùp 50 mm.
Bọỹ thu nhióỷt laỡ thióỳt bở trao õọứi nhióỷt daỷng tỏỳm coù bóử mỷt trao õọứi nhióỷt 100 m
2
.
H
ỗnh 6.8. Bọỹ giổợ nhióỷt cuớa
thióỳt bở YHC- 20
ỳng nọỳi
H
ỗnh 6.7. Bọỹ õun noùng
cuớa thióỳt bở YHC- 20

116
Trong quaù trỗnh thu họửi nhióỷt caùc mọi trổồỡng õaợ õổồỹc tióỷt truỡng vaỡ chổa tióỷt truỡng
õổồỹc chuyóứn õọỹng thaỡnh lồùp moớng trong caùc raợnh hỗnh thaỡnh tổỡ mọựi cỷp tỏỳm. Mọựi tỏỳm
õổồỹc bao boỹc mọỹt hổồùng tổỡ mọi trổồỡng noùng vaỡ hổồùng khaùc tổỡ mọi trổồỡng laỡm laỷnh, nhồỡ
bóử mỷt uọỳn soùng cuớa caùc tỏỳm maỡ thióỳt lỏỷp õổồỹc chóỳ õọỹ chaớy rọỳi cuớa dung dởch nhũm baớo
õaớm trao õọứi nhióỷt maỷnh. Hióỷu suỏỳt laỡm vióỷc cuớa bọỹ thu họửi nhióỷt õổồỹc õỷc trổng bồới hóỷ

sọỳ thu họửi nhióỷt. Hóỷ sọỳ naỡy õọỳi vồùi YHC - 20 õaỷt 77%.
Hóỷ thọỳng thióỳt bở õổồỹc lừp õỷt caù
c duỷng cuỷ õo - kióứm tra nhũm õaớm baớo vióỷc tổỷ
õọỹng quaù trỗnh.
Thióỳt bở tióỷt truỡng lión tuỷc coù nng suỏỳt 50 m
3
/h. Thióỳt bở gọửm bọỹ õun noùng coù
sổùc chổùa 0,25 m
3
, bọỹ thu họửi nhióỷt daỷng tỏỳm coù dióỷn tờch bóử mỷt trao õọứi nhióỷt 125 m
2
,
bọỹ

trao õọứi nhióỷt daỷng tỏỳm coù dióỷn tờch bóử mỷt trao õọứi nhióỷt 80 m
2
, ba bọỹ giổợ nhióỷt sổùc
chổùa 5,1 m
3
, loỹc mọi trổồỡng dinh dổồợng coù bóử mỷt loỹc 0,6 m
2
vaỡ bồm ly tỏm nng suỏỳt
65 m
3
mọi

trổồỡng /h, thồỡi gian giổợ ồớ nhióỷt õọỹ tióỷt truỡng laỡ 6 phuùt, nhióỷt õọỹ cuớa mọi trổồỡng
õổồỹc laỡm laỷnh 30
0
C.

Trong cọng nghióỷp vi sinh thổồỡng ổùng duỷng bọỹ giổợ nhióỷt daỷng thuỡng chổùa vaỡ daỷng
ọỳng. Daỷng thuỡng chổùa coù kóỳt cỏỳu phổùc taỷp hồn, khoù õaỷt õổồỹc õọỹ õọửng õóửu cuớa doỡng mọi
trổồỡng so vồùi loaỷi ọỳng. Bọỹ giổợ nhióỷt daỷng ọỳng laỡm vióỷc ồớ chóỳ õọỹ cuớa doỡng piston, õióửu
õoù õaớm baớo hióỷu quaớ ọứn õởnh õọỳi vồùi tỏỳt caớ caùc phỏửn tổớ vi sinh xaớy ra trong ọỳng. Bọỹ giổợ
nhióỷt daỷng ọỳng gọửm caùc ọỳng õổùng vồùi õổồỡng kờnh 400 ữ 600 mm, nọỳi lión tuỷc vaỡ õổồỹc
phuớ bồới lồùp caùch nhióỷt. Chióửu daỡi cuớa caùc ọỳng phuỷ thuọỹc vaỡo thồỡi gian giổợ nhióỷt mọi
trổồỡng.
Thióỳt bở tióỷt truỡng lión tuỷc cuớa Haợng DE - laval (Phaùp). Thióỳt bở (hỗnh 6.10) gọửm
coù thuỡng cỏn bũng nổồùc 3, bồm naỷp lióỷu 5, bọỹ thu họửi nhióỷt 6, bọỹ õun noùng õóứ sỏỳy noùng
saớn phỏứm cuọỳi cuỡng, bọỹ giổợ nhióỷt, trao õọứi nhióỷt õóứ laỡm laỷnh cuọỳi cuỡng cho saớn phỏứm, bọỹ
trao õọứi nhióỷt õóứ laỡm laỷnh nổồùc trung gian, caùc duỷng cuỷ õo kióứm tra vaỡ bng taới õióửu
chốnh thióỳt bở.
Coù thóứ phỏn chia hoaỷt õọỹng cuớa thióỳt bở tióỷt truỡng lión tuỷc ra laỡm 3 chu kyỡ: tióỷt
truỡng thióỳt bở, tióỷt truỡng mọi trổồỡng dinh dổồợng, rổớa vaỡ laỡm saỷch.
Mọi trổồỡng õổồỹc bồm vaỡo thióỳt bở tổỡ maùy khuỏỳy trọỹn. Lổồỹng tióu hao õổồỹc õióửu
chốnh nhồỡ
bồm naỷp lióỷu. Mọi trổồỡng qua bọỹ trao õọứi nhióỷt, bọỹ giổợ nhióỷt quay vóử õổồỹc
õun noùng sồ bọỹ õóỳn 90 ữ 120
0
C õun õóỳn 140
0
C, sau õoù õổồỹc õun noùng ồớ nhióỷt õọỹ tióỷt
truỡng (vờ duỷ 140
0
C) trong bọỹ trao õọứi nhióỷt. Mọi trổồỡng õổồỹc giổợ trong voỡng1 ữ 2 phuùt
trong bọỹ giổợ nhióỷt. Trổồùc khi cho vaỡo nọửi lón men mọi trổồỡng õổồỹc laỡm laỷnh bọứ sung
õóỳn 40
0
C trong bọỹ trao õọứi nhióỷt daỷng tỏỳm.


117
Hóỷ sọỳ thu họửi nhióỷt 60 ữ 70%
Thióỳt bở tióỷt truỡng taùc õọỹng lión tuỷc coù thóứ õióửu khióứn bũng thuớ cọng vaỡ coù thóứ bũng
tổỷ õọỹng cho tỏỳt caớ caùc quaù trỗnh cọng nghóỷ.












Hỗnh 6.10. Thióỳt bở tióỷt truỡng lión tuỷc cuớa Haợng DE - laval:
1- Lổu lổồỹng kóỳ kióứu con quay; 2- Van õióửu chốnh; 3- Thuỡng cỏn bũng;
4- Lổồỹc; 5- Bồm; 6 - Bọỹ trao õọứi nhióỷt vaỡ thu họửi nhióỷt lổồỹng; 7- Maùy
khuỏỳy trọỹn cuớa bọỹ õun noùng; 8- Bọỹ giổợ nhióỷt

R

t

Nổồùc
H
ồi
Mọi trổồỡng dinh dổồợng õaợ
õổồỹc tióỷt truỡng vaỡo nọửi lón men

Caùc cỏỳu tổớ mọi
trổ

ỡng dinh dổồợng
H
ồi õóứ õun noùng
R

t


118




Chỉång 7
THIÃÚT BË TIÃÛT TRNG KHÄNG KHÊ

Khäng khê âỉåüc sỉí dủng âãø duy trç sỉû hoảt âäüng säúng ca vi sinh váût trong quạ
trçnh täøng håüp sinh hc sinh khäúi, axit amin, enzim, cạc cháút khạng sinh, cạc cháút bo vãû
thỉûc váût v cạc sn pháøm khạc ca täøng håüp vi sinh trong cạc âiãưu kiãûn hiãúu khê. Khi
sn xút cạc náúm men gia sục v lm sảch nỉåïc thi bàòng phỉång phạp sinh hc ngỉåìi
ta thỉåìng ỉïng dủng khäng khê m khäng cáưn lm sảch så bäü v tiãût trng, trong sn xút
cạc sn pháøm khạc khäng khê phi âỉåüc lm sảch bủi v cạc vi sinh váût lả.
Khäng khê l mäüt häùn håüp khê, åí âiãưu kiãûn bçnh thỉåìng chiãúm 78,08% nitå; 20,9%
oxy; 0,94% khê trå v 0,03% cacbonic. Ngoi ra trong khäng khê cn chỉïa håi nỉåïc v
cạc pháưn tỉí phán tạn nh. Lỉåüng cạc pháưn tỉí ny åí näng thän v cạc thnh phäú phi cäng
nghiãûp thỉåìng khäng vỉåüt quạ 0,15 mg/m
3

. Trãn khu vỉûc ca cạc nh mạy cọ thi bủi
nhiãưu thç lỉåüng phán tạn cạc pháưn tỉí nh cọ thãø vỉåüt quạ 3 mg/m
3
. Hån 30% khäúi lỉåüng
ca cạc pháưn tỉí ny cọ kêch thỉåïc 1 ÷ 2 µm v gáưn 50% - nh hån 0,5 µm. Âa säú cạc
pháưn tỉí cọ kêch thỉåïc dao âäüng trong giåïi hản 0,5 ÷ 1,0 µm.
Trong khäng khê cọ chỉïa âãún 10
9
cạc pháưn tỉí lå lỉíng, trong âọ vi sinh váût cọ säú
lỉåüng 0,8⋅10
3
÷ 10
4
/1m
3
. Trong sinh váût nọi chung cọ vi khøn v cạc bo tỉí ca chụng,
actinomixet v náúm men khäng sinh bo tỉí, virut Vi khøn cọ âỉåìng kênh 0,5 ÷ 2,1
µm v chiãưu di âãún 26 µm l loải cọ kêch thỉåïc låïn nháút, loải trỉì virut.
Trung bçnh lỉåüng vi khøn v bủi ca chụng khong 1000 ÷ 1500/1m
3
khäng khê.
Nhiãût âäü v âäü áøm ca khäng khê, lỉåüng bủi v vi sinh váût trong âọ biãún âäüng v phủ
thüc vo thåìi gian trong nàm, âiãưu kiãûn khê háûu, vë trê âëa l ca xê nghiãûp, chiãưu cao
láúy máùu khäng khê v cạc úu täú khạc.
Tiãût trng khäng khê cọ thãø tiãún hnh bàòng âun nọng, chiãúu tia tỉí ngoải, siãu ám,
phọng âiãûn qưn sạng, gia cäng bàòng cạc cháút âäüc, lc qua cạc váût liãûu dảng såüi, dảng
hảt v xäúp.
Trong cäng nghiãûp, khi ni cáúy vi sinh váût bàòng phỉång phạp cáúy chçm thỉåìng
ngỉåìi ta sỉí dủng mäüt säú så âäư cạc quạ trçnh tiãût trng khäng khê.
Trãn hçnh 7.1 giåïi thiãûu mäüt trong säú nhỉỵng så âäư cọ thãø cho phẹp cạc nh mạy sỉí



119
dủng. Mạy nẹn hay mạy nẹn kiãøu tuabin hụt khäng khê qua äúng gom cọ chiãưu cao 6 ÷
20 m. Âãø mạy nẹn hoảt âäüng täút hån cọ thãø dng quảt âáøy vo äúng gom.
Âãø tàng thåìi gian lm viãûc ca mạy nẹn v bäü lc âáưu, khäng khê âỉåüc lm sảch
pháưn låïn cạc hảt dảng bủi bàòng bäü lc dáưu måỵ hay bäü lc khä. Pháưn khäng khê âỉåüc lm
nọng khi nẹn sau khi lm ngüi âãún nhiãût âäü 35 ÷ 40
0
C trong thiãút bë trao âäøi nhiãût 3
cho vo bäü tạch áøm 4. Cạc nh mạy åí nhỉỵng vng cọ nhiãût âäü khäng khê cao cng våïi
bäü trao âäøi nhiãût khäng khê cn cho phẹp sỉí dủng thãm bäü trao âäøi nhiãût nỉåïc. Khäng
khê â âỉåüc lm lảnh ho láùn våïi khäng khê tỉû nhiãn v häùn håüp cọ nhiãût âäü 70 ÷ 90
0
C
cho qua bçnh chỉïa 5 v bäü lc âáưu 7. ÅÍ nhiãût âäü ny khäng xy ra hiãûn tỉåüng ngỉng tủ
håi nỉåïc trong bäü lc.
Bäü lc ỉåït s hản chãú quạ trçnh giỉỵ vi sinh váût lải, cn áøm cọ kh nàng lm phạt
triãøn hãû vi sinh váût trong bäü lc. Khi cáưn thiãút khäng khê âỉåüc âun nọng âãún nhiãût âäü 65
÷ 70
0
C trong bäü trao âäøi nhiãût 6. Cạc hảt cọ âỉåìng kênh 1 ÷ 1,5 µm s âỉåüc giỉỵ lải hån
98% trong bäü lc âáưu.
Sau lc âáưu lỉåüng cạc hảt cọ kêch thỉåïc 0,5 µm cn lải nh hån 2⋅10
6
v lỉåüng cạc
tãú bo vi sinh - dỉåïi 10 trong 1 m
3
khäng khê. Sau khi lm sảch hon ton vi sinh váût
trong bäü pháûn lc riãng biãût 8, khäng khê cọ nhiãût âäü 45 ÷ 70

0
C âỉåüc âỉa vo thiãút bë
lãn men sn xút.











Hçnh 7.1. Så âäư cäng nghãû tiãût trng khäng khê:
1- Bäü lc; 2- Mạy nẹn; 3- Bäü trao âäøi nhiãût âãø lm lảnh khäng khê; 4- Bäü
tạch áøm; 5-Bçnh chỉïa; 6- Bäü trao âäøi nhiãût; 7- Bäü lc âáưu; 8- Bäü lc
riãng biãût; 9- Bäü lc âãø lm sảch håi nỉåïc khi cạc tảp cháút ràõn
håi
K
häng kh
ê

N
ỉåïc ngỉng
Vo näưi lãn men
Vo thiãút bë lãn men
K
häng kh
ê

N
ỉåïc ngỉng
N
ỉåïc ngỉng
N
ỉåïc n
g
ỉn
g

H
åi
H
åi

120
Dng håi âãø tiãût trng bäü lc riãng biãût. Dng bäü lc 9 âãø lm sảch håi khi cạc
tảp cháút ràõn.
Khi ni cáúy vi sinh váût bàòng phỉång phạp bãư màût, cäng nghãû chøn bë khäng khê
cọ khạc mäüt êt so våïi cäng nghãû â kho sạt. Vê dủ nhỉ sau khi lc tinh måïi nảp khäng
khê tiãût trng vo hãû.
Trong cạc så âäư hiãûn tải v tỉång lai âãø thu nháûn khäng khê tiãût trng åí cạc nh
mạy thüc cäng nghiãûp vi sinh cọ thãø chia ra cạc loải mạy mọc v thiãút bë cå bn sau:
cạc bäü lc så bäü, lc thä v lc tinh khäng khê v håi, cạc mạy âãø nẹn khäng khê, cạc bäü
trao âäøi nhiãût, bçnh chỉïa, bäü gom nỉåïc v dáưu. Ngoi ra c
n âỉåüc trang bë thãm cạc phủ
tng tỉång ỉïng, nhỉỵng dủng củ âo - kiãøm tra, cå cáúu tỉû âäüng.
Nãúu trong quạ trçnh sn xút khäng cáưn mäüt lỉåüng låïn khäng khê thç cọ thãø cho
phẹp sỉí dủng bäü lc khä hay hay bäü lc dáưu måỵ âäüc láûp cọ dảng ä mảng, âàûc tênh k
thût ca chụng âỉåüc trçnh by åí bng 7.1.

Bng 7.1. Âàûc tênh k thût ca bäü lc dảng ä mảng
Bäü lc
Cạc chè säú
фяP фяB
фяП
фяY
Váût liãûu lc
Diãûn têch tiãút diãûn lm
viãûc, m
2

Kh nàng cho qua (khi ti
trng riãng khäng khê 700
m
3
/(h.m
2
), m
3
/h
Sỉïc cn ban âáưu ca bäü
lc, Pa
Dung lỉåüng bủi âäúi våïi
cạc dảng фяP, фяП v
фяB (khi tàng sỉïc cn tỉì
39 âãún 147 Pa), g/m
3

Hiãûu sút lm sảch,%
Khäúi lỉåüng, kg

Lỉåïi thẹp

0,22

1540


49


2340

80
8,39
Nhỉûa vini

0,22

1540


58,8


2000

80
5,8
Polyuretan bt


0,22

1540


58,8


350

80
4,8
Såüi thu tinh

0,22

1540


39,2


570

80
4,4
7.1. CẠC LOẢI VÁÛT LIÃÛU LC
Nhỉ â trçnh by, tiãût trng khäng khê l loải lm sảch cọ nhiãưu mỉïc âäü bàòng
phỉång phạp thäøi qua cạc låïp váût liãûu lc. Váût liãûu lc cọ thãø l âảng såüi, dảng xäúp v
dỉåüc xãúp nhiãưu låïp. Cạc váût liãûu räùng âỉåüc dng âãø lc thä v lc tinh. Cọ thãø chia ra

lm bäún nhọm: váût liãûu såüi v phi vi, cáúu trục vi mä giäúng nhỉ loải cọ nhiãưu låïp xen

121
nhau thnh mảng lỉåïi; giáúy v cactäng cọ cáúu trục chàût hån; váût liãûu gäúm nung v hảt
mën cọ nhỉỵng rnh cong co thàõt v gin nåí tưn hon theo chiãưu dy ca váût liãûu v cạc
mng xäúp cọ cå cáúu lc theo ngun tàõc sng våïi kêch thỉåïc läù sng ph håüp våïi kêch
thỉåïc cạc pháưn tỉí cáưn phi lc. Ba nhọm âáưu âàûc trỉng cho loải lc khäng sng, nhọm
thỉï tỉ cọ cå cáúu sng.
Âäúi våïi nhọm 1 v 2 ngỉåìi ta â tho ra âỉåüc cạc phỉång phạp tênh toạn bãư dy
ca låïp lc nhàòm bo âm hãû säú cäng nghãû cáưn thiãút, cn âäúi våïi hai nhọm cn lả
i trë säú
ny âỉåüc xạc âënh bàòng thỉûc nghiãûm.
Tênh hiãûu qu ca âa säú váût liãûu lc âỉåüc ỉïng dủng trong cäng nghãû vi sinh âỉåüc
trçnh by åí bng 7.2.
Nhọm váût liãûu thỉï nháút âỉåüc sỉí dủng âãø lm sảch så bäü vi khøn trong cạc bäü lc.
Loải ny thỉåìng hay gàûp nhỉ cạc váût liãûu bãưn hoạ v cạc váût liãûu såüi thu tinh cọ âỉåìng
kênh såüi 7 ÷ 21 µm. Nhỉåüc âiãøm cå bn ca chụng l tênh bãưn kẹm khi tiãût trng bàòng
håi quạ nhiãût. Cạc váût liãûu tỉì såüi bazan thä våïi âỉåìng kênh trung bçnh ca läù 26 µm cọ
tênh bãưn hån nhỉng chụng êt âỉåüc phäø biãún trong sn xút. Cạc váût liãûu phi vi tỉì nhỉỵng
såüi xenluloza chäúng vi khøn khäng âi hi phi tiãût trng bàòng håi quạ nhiãût, cọ thãø
ỉïng dủng âãø lc tiãût trng.
Nhỉåüc âiãøm chung ca váût liãûu såüi v phi vi l sỉû thay âäøi kêch thỉåïc v hçnh
dảng ca cạc rnh lc trong quạ trçnh hoảt âäüng âàûc biãût khi cọ nỉåïc.
Cạc váût liãûu hảt â thiãu kãút (sỉï, thu tinh, cháút do, sỉï kim loải) cọ cáúu trục xạc
âënh, bãưn hoạ , dãù dng ạp dủng cho báút k phỉång phạp tiãût trng no.
7.2. CẠC BÄÜ LC ÂÃØ LM SẢCH SÅ BÄÜ KHÄNG KHÊ
Âãø lm sảch bủi (hảt låïn) trong khäng khê, ngỉåìi ta ỉïng dủng cạc bäü lc dảng täø
ong chỉïa âáưy cạc váût liãûu lc khạc nhau v cọ cạc dảng sau: dảng tỉû lm sảch cọ mảng
lỉåïi kim loải ún sọng, dảng cün cọ såüi thu tinh siãu mën; dảng táúm tại sinh; dảng
mảng cọ xå såüi thu tinh ân häưi.

Cạc bäü lc dảng ä cọ mảng lỉåïi kim loải táøm dáưu ún sọng âỉåüc sỉí dủng räüng ri
âãø lm sảch så bäü khäng khê cọ âäü bủi khäng låïn hån 5 mg/m
3
, hiãûu sút âảt khong 45
÷ 80%. Cạc ä mảng ca bäü lc chỉïa âáưy 12 lỉåïi ún sọng âan nhau. Läù lỉåïi gim dáưn
theo chiãưu chuøn âäüng ca khäng khê. Sỉû tại sinh ca bäü lc âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng
phỉång phạp khê âäüng hc m khäng cáưn phi bäi trån.
Tiãu hao khäng khê hån 100 m
3
/ph cho loải ny, cn khi nàng sút dỉåïi 50 m
3
/ph
thç ỉïng dủng bäü lc ä chỉïa âáưy polyuretan. Nhỉåüc âiãøm ca bäü lc cọ ä mảng chỉïa
âáưy 12 lỉåïi ún sọng âan nhau (cáúu trục Reka) l cáưn phi thỉåìng xun lm tại sinh.

122
Baớng 7.2. ỷc tờnh caùc vỏỷt lióỷu loỹc õóứ laỡm saỷch khọng khờ
bũng phổồng phaùp sinh hoỹc
Caùc vỏỷt lióỷu ổồỡng
kờnh
lọự, àm
Tyớ
troỹng,
kg/m
3
ọỹ
rọựng,
%
ọỹ bóửn
nhióỷt,

0
C
Tọỳc õọỹ
loỹc,
m/s
Sổùc caớn
thuyớ lổỷc,
Pa
Hióỷu
suỏỳt,
%
Loỹc thọ

I. Daỷng sồỹi
1. Xồ thuyớ tinh
a) Bọng thuyớ tinh (chióửu
cao cuớa lồùp 1 cm)
b) Caùc mỷt cừt thuyớ tinh
(chióửu cao cuớa lồùp 10cm)
2. Sồỹi bazan daỷng thọ
(chióửu cao cuớa lồùp 10 cm)
II. Phi vaới
1. Sồỹi tọứng hồỹp
a) Lavcan
b) Polypropilen
c) Polyvinylclorua
2. Sồỹi visco chọỳng vi
khuỏứn
a) Vỏỷt lióỷu loỹc phi vaới loaỷi
móửm

b) Vỏỷt lióỷu loỹc phi vaới coù
thóứ tờch lồùn
III. Vỏỷt lióỷu ỷ- sổù kim loaỷi
daỷng rọựng
a) Theùp chọỳng gố
b) Titan


21


6

26


14
6ữ8
14ữ17



16,9

16,9


9ữ10
12ữ16



1


0,5

1


0,805
0,195
0,375



1,025

0,515


-
-


90


90

90



-
-
-



94

97


30ữ45
40ữ50


450


450

650


130
120
80




120

120


700
500


0,01


0,01

0,01


0,01
0,01
0,01



0,01

0,01


0,01

0,01


7


7

40


100
100
80



130

100


30000
30000


76,5


88,0


60,0


56,0
71,8
42,0



35,8

42,8


90,0
9ữ95
Loỹc tinh

I. Daỷng sồỹi
1. Sồỹi thuyớ tinh
a) Sồỹi thuyớ tinh sióu moớng
b) Sồỹi thuyớ tinh sióu moớng
tỏứm formaldehyt
2. Sồỹi bazan
a) Sồỹi bazan daỷng sióu
moớng (chióửu cao lồùp 2,1
cm)
b) Sồỹi bazan sióu mởn



2,5ữ3

5


1

0,7


0,4

0,5


0,560

0.350


95

95


95

95



400

400


600

600


0,01

0,01


0,01

0.01


100

26


1400

2400



98,56

43,00


99,92

99,99


123
Tióỳp theo baớng 7.2

Caùc vỏỷt lióỷu ổồỡng
kờnh
lọự, àm
Tyớ
troỹng,
kg/m
3
ọỹ
rọựng,
%
ọỹ bóửn
nhióỷt,
0
C
Tọỳc õọỹ
loỹc,

m/s
Sổùc caớn
thuyớ lổỷc,
Pa
Hióỷu
suỏỳt,
%
3. Sồỹi tọứng hồỹp
a) Bọỹ loỹc bũng chỏỳt truỡng
hồỹp


1,4
0,350

0,025
95

97
600

60
0,01

0,035
2400

700
99,99


99,44
b) Bọỹ loỹc bũng chỏỳt truỡng
hồỹp coù bọứ sung chỏỳt saùt
truỡng
II. Cactọng
1. Cactọng bazan (700g/m
2
)
2. Họựn hồỹp sồỹi trón cồ sồớ
sồỹi thuyớ tinh sióu moớng tỏứm
formaldehyt bọứ sung 10%
xenluloza
III. Giỏỳy khoaùng vỏỷt
1. Giỏỳy bazan (2 lồùp)
2. Họựn hồỹp sồỹi trón cồ sồớ
sồỹi thuyớ tinh sióu moớng tỏứm
formaldehyt bọứ sung 25%
xenluloza
3. Giỏỳy saùt truỡng laỡm tổỡ sồỹi
xenlulozồ
4. Sồỹi tọứng hồỹp, sồỹi laỡm tổỡ
rổồỹu polyvinyl
IV. Caùc vỏỷt lióỷu xọỳp bũng
chỏỳt deớo chổùa flo (teflon)
V. Maỡng xọỳp
Caùc maỡng xenluloza axetat


1,4


-



25

-



30

20

-

25

0,5


0,028

-



0,3

-




0,025

0,130

0,1

4,37

-


97

-



87

-



80

78,5


50

50

-


60

-



150

-



150

120

51

260

-



0,035

0,1



0,01

0,1



0,01

0,01

0,01

0,01

0,01


780

1500



800


1400



500

1000

50

3300

264000


98,10

99,996



99,93

99,999



87,24


78,90

25,00

99,999

99,85

Tuy nhión khi nng suỏỳt rióng 4000 m
3
/(m
2
/h) thỗ caùc bọỹ loỹc seợ hoaỷt õọỹng coù hióỷu
quaớ cao. Vồùi taới troỹng trón, sổùc caớn cuớa quaù trỗnh loỹc õaỷt 49 Pa. Khi bọỹ loỹc hoaỷt õọỹng lỏu
daỡi, buỷi seợ tờch luyợ trón bóử mỷt loỹc laỡm tng sổùc caớn õóỳn 78,5 Pa.
Thồỡi gian laỡm vióỷc cuớa caùc bọỹ loỹc tỏứm dỏửu phuỷ thuọỹc vaỡo mổùc õọỹ nhióựm bỏứn cuớa
khọng khờ vaỡ nng suỏỳt rióng cuớa bọỹ loỹc. Khi nng suỏỳt rióng 4000 m
3
/(m
2
.h) vaỡ haỡm
lổồỹng buỷi ban õỏửu trong khọng khờ 5,0 mg/m
3
thỗ thồỡi gian laỡm vióỷc cuớa bọỹ loỹc laỡ 70 h,
khi 0,5 mg/m
3
- 80 h.

124
Âãø tạch bủi v khäi phủc cạc tênh cháút lc, cạc bäü lc bë báøn phi rỉía bàòng natri

cacbonat nọng hay trong dung dëch 10% natri hydroxyt v sau khi sáúy cáưn nhụng cạc bäü
lc vo dáưu.
Trong nhỉỵng nàm gáưn âáy, cạc bäü lc táøm dáưu v cạc bäü lc cün tỉû âäüng thỉåìng
âỉåüc sỉí dủng räüng ri.
7.2.1. Cạc bäü lc dảng ä mảng âỉåüc thäúng nháút hoạ
Bäü lc dảng ä mảng thäúng nháút hoạ tạc âäüng tưn hon cọ cạc dảng ä mảng chỉïa
xå thu tinh ân häưi v ä mảng cọ polyuretan bt xäúp. Chụng âỉåüc dng âãø lm sảch
bủi khi khäng khê bàòng phỉång pha
ïp khä khi âäü bủi ca khäng khê nh hån 5 ÷10
mg/m
3
.
Bäü lc dảng cọ xå thu tinh khäng tại sinh âỉåüc v khi âảt âỉåüc mäüt khäúi lỉåüng
bủi tåïi hản thç thay låïp lc måïi. Sỉû tại sinh ca cạc ä mảng lc cọ polyuretan âỉåüc thỉûc
hiãûn bàòng phỉång phạp rỉía trong nỉåïc lảnh khi bủi dảng khä hay trong nỉåïc áúm khi bủi
åí dảng nhåït. Cạc bäü lc cün tỉû âäüng hon ho hån âãø lm sảch så bäü khäng khê trỉåïc
khi cho vo cạc mạy nẹn.
7.2.2. Bäü lc táøm dáưu âãø lm sảch
Bäü lc âãø lm sảch khäng khê cọ âäü bủi dỉåïi 10 mg/m
3
. Lm sảch bủi trong khäng
khê âỉåüc thỉûc hiãûn trong quạ trçnh khäng khê qua hai mảng lỉåïi chuøn âäüng liãn tủc cọ
táøm dáưu. Täúc âäü ca mảng lỉåïi âáưu l 16, mảng thỉï hai -7 cm/phụt.
Âãø cho bäü lc hoảt âäüng bçnh thỉåìng, khäng khê cáưn qua tiãút diãûn ca cạc táúm lc
våïi täúc âäü nh hån 3 m/s. Cạc lỉåïi âỉåüc càng ra giỉỵa cạc trủc truưn âäüng v trủc kẹo.
Thäng qua bäü truưn trủc vêt 2 cáúp v bäü truưn bạnh ràng lm cho cạc trủc ca mạy
chuøn âäüng quay. Bủi bạm trãn lỉåïi âỉåüc tạch ra khi cạc mảng lỉåïi chuøn âäüng qua
bãø chỉïa dáưu. Bäü lc dáưu tỉû lm sảch âỉåüc sn xút theo nàng sút tỉì 20, 40, 60, 80 v
120 ngn m
3

/h. Cạc pháưn tỉí lc ca cạc bäü lc ny bao gäưm cạc bn âënh hçnh cọ nhiãưu
rnh våïi kêch thỉåïc 3,5 mm.
Thåìi gian hoảt âäüng ca bäü lc táøm dáưu cọ nàng sút 4000 m
3
/(m
2
.h) phủ thüc
vo hm lỉåüng bủi ban âáưu trong khäng khê khong tỉì 800 h âãún 70 h khi hm lỉåüng
bủi ban âáưu tỉång ỉïng tỉì 0,5 ÷ 5 mg/m
3
. Hãû säú lm sảch khäng khê 80 ÷ 90%.

7.3. BÄÜ LC SẢCH KHÄNG KHÊ BÀỊNG PHỈÅNG PHẠP SINH HC
Cạc bäü lc tinh âỉåüc phán loải theo så âäư trong hçnh 7.2.

125



















Hỗnh 7.2

7.3.1. Thióỳt bở loỹc sỏu
Thióỳt bở loỹc sỏu õổồỹc ổùng duỷng rọỹng raợi õóứ laỡm saỷch khọng khờ bũng phổồng phaùp
sinh hoỹc. Noù coù aùo hồi bao phuớ bón ngoaỡi bọỹ chổùa (hỗnh 7.3), caùc maỷng õọỹt lọự bón trong.
Vỏỷt lióỷu sồỹi õổồỹc õỷt giổợa caùc maỷng. Phuỷ thuọỹc vaỡo aùp suỏỳt khờ neùn vaỡ tọỳc õọỹ cuớa noù
(0,1 ữ 0,3 m/s) mỏỷt õọỹ sừp xóỳp xồ thuyớ tinh khoaớng 100 ữ 500 kg/m
3
. Ngoaỡi vỏỷt lióỷu
bũng xồ thuyớ tinh coỡn ổùng duỷng vỏỷt lióỷu tổỡ bazan sióu mởn, vồùi lồùp coù chióửu cao 6 cm
khi mỏỷt õọỹ goùi 100 kg/m
3
, sau õoù õoùng kờn bọỹ loỹc vaỡ tióỷt truỡng bũng hồi. Hióỷu suỏỳt laỡm
saỷch khọng khờ 99,999%.
Ngoaỡi ra coỡn ổùng duỷng nhổợng bọỹ loỹc coù kóỳt cỏỳu khaùc nhau: họỹp (hỗmh 7.4), mỷt
bờch (hỗnh 7.5) vaỡ bọỹ phỏỷn bón trong hỗnh chổợ nhỏỷt (hỗnh 7.6).
Bọỹ loỹc saỷch khọng khờ
bũng phổồng phaùp tióỷt truỡng.
Taùc õọỹng tuỏửn hoaỡ
n
Taùc õọỹng lión tuỷc
Loỹc
tinh
Thióỳt
bở loỹc
kióứu

õộa
Thióỳt
bở loỹc
phọỳi
hồỹp
Thióỳt bở
loỹc coù loợi
ọỳng bũng
chỏỳt deớo
chổùa flo
ọỳi vồùi
khọng
khờ naỷp
ọỳi vồùi
khọng
khờ thaới
Tọứ hồỹp loỹc
tổỡ caùc phỏửn
tổớ kim loaỷi
õóứ loỹc thọ
Tọứ hồỹp loỹc
tổỡ caùc phỏửn
tổớ kim loaỷi
õóứ loỹc tinh
Tọứ hồỹp loỹc
tổỡ caùc phỏửn
tổớ kim loaỷi

126
ặu õióứm cuớa bọỹ loỹc coù sồỹi bazan sióu mởn laỡ coù õọỹ bóửn nhióỷt cao vaỡ coù caùc tờnh

chỏỳt loỹc tọỳt.
Nhổồỹc õióứm laỡ mỏỷt õọỹ xóỳp cuớa vỏỷt lióỷu loỹc khọng thóứ khọi phuỷc laỷi õổồỹc, taỷo raợnh,
phaới thay õọứi vỏỷt lióỷu trong quaù trỗnh loỹc.


























H

ỗnh 7.3. Bọỹ loỹc coù maỷng õọỹt lọự
bón trong:
1- Nừp aùo hồi; 2- Nừp thióỳt bở;
3- Khồùp nọỳi õóứ thaới khọng khờ;
4- Khồùp nọỳi õóứ naỷp hồi thổù; 5- Vo

aùo hồi; 6- Voớ thióỳt bở; 7- Maỷng lổồùi;
8- Lồùp bọng hay xồ thuyớ tinh;
9- Khồùp nọỳi õóứ naỷp khọng khờ
H
ỗnh 7.4. Bọỹ loỹc daỷng họỹp
õóứ tióỷt truỡng khọng khờ:
1- Vờt cỏỳy; 2- Voớ thióỳt bở;
3- Mỷt bờch; 4- Tỏỳm loỹc;
5- Gọỳi tổỷa


127































H
ỗnh 7.5. Bọỹ loỹc kióứu mỷt bờch õóứ tióỷt truỡng khọng khờ:
1- Vỏỷt lióỷu loỹc; 2- Mỷt bờch; 3- Chóm; 4- Voớ; 5,7- Caùc õộa õọỹt lọự; 6- Lồùp õóỷm
H
ỗnh 7.6. Bọỹ loỹc õóứ tióỷt
truỡng khọng khờ coù phỏửn
tổớ loỹc daỷng hỗnh chổợ nhỏỷt:
1- Lổồùi theùp khọng gố;
2- Khung keỷp;
3,8- Khồùp nọỳi õóứ naỷp
vaỡ thaới khọng khờ;
4- Voớ bọỹ loỹc;

5- Khung õọỹt lọự;
6- Vờt;
7- Vỏỷt lióỷu loỹc

128
7.3.2. Bọỹ loỹc phọỳi hồỹp
Bọỹ loỹc phọỳi hồỹp gọửm thỏn truỷ bũng theùp coù õaùy hỗnh baùn cỏửu hay phúng vaỡ nừp
thaùo õổồỹc. Giổợa caùc maỷng lổồùi ồớ bón trong coù vỏỷt lióỷu loỹc.
Bọỹ loỹc coù aùo hồi bón ngoaỡi. Trong bọỹ loỹc phọỳi hồỹp õỏửu tión coù caùc lồùp xồ thuyớ tinh
coỡn bón trong coù lồùp xồ bọng. Sổùc caớn cuớa xồ thuyớ tinh khi mỏỷt õọỹ xóỳp 10 kg/m
2
, chióửu
cao cuớa lồùp 50 mm vaỡ taới troỹng rióng cuớa khọng khờ 1500 m
3
/(h.m
2
) bũng 0,24 kPa, coỡn
khi bóử daỡy cuớa lồùp loỹc 500 mm - 2,4 kPa.
Bọng thuyớ tinh õổồỹc sổớ duỷng nhổ laỡ chỏỳt loỹc sồ bọỹ. Khi õổồỡng kờnh cuớa bọỹ loỹc laỡ
500 mm thỗ bọng thuyớ tinh chổùa trong õoù laỡ 500 g vaỡ 10.000 g bọng; nng suỏỳt cuớa bọỹ
loỹc 500 m
3
khọng khờ /h. Nóỳu õổồỡng kờnh bọỹ loỹc 220 mm thỗ cỏửn mọỹt lổồỹng bọng thuyớ
tinh laỡ 100 g vaỡ 2000 g bọng, nng suỏỳt 100 m
3
khọng khờ/h. Cho nón trong mọỹt thióỳt bở
coù thóứ tọửn taỷi hai mổùc laỡm saỷch khaùc nhau.
Bọỹ loỹc õổồỹc tióỷt truỡng bũng hồi ồớ aùp suỏỳt dổ 0,4 MPa trong 2h. Sau khi tióỷt truỡng
tióỳn haỡnh sỏỳy khọ bọỹ loỹc bũng khọng khờ tióỷt truỡng.
7.3.3. Bọỹ loỹc bũng vaới Petrianova

óứ loaỷi trổỡ vi khuỏứn trong khọng khờ, ngổồỡi ta sổớ duỷng bọỹ loỹc bũng vaới Petrianova.
Vaới Petrianova laỡ loaỷi vaới mởn õổồỹc bóỷn mọỹt caùch tổỷ do ồớ daỷng bng trón nóửn xọỳp tổỡ caùc
sồỹi peclovinyl (-15 vaỡ -25) xenluloza axetat (-15), polystirol (-15),
polyftostirol () coù chióửu daỡy 1,5 vaỡ 2,5 àm.
Loaỷi trổỡ caùc sồỹi , caùc vỏỷt lióỷu tọứng hồỹp naỡy coù õọỹ bóửn nhióỷt giồùi haỷn vaỡ õoỡi
hoới tióỷt truỡng bũng hồi giaùn tióỳp hay bũng khờ formaldehyt.
Vỗ õọỹ bóửn cồ hoỹc cuớa vỏỷt lióỷu khọng cao cho nón bọỹ loỹc duỡng vaới Petrianova seợ coù
hióỷu quaớ hồn trong hóỷ loỹc coù khọng khờ thọứi qua vồùi tọỳc õọỹ chuyóứn õọỹng khọng lồùn.
óứ laỡm saỷch vi khuỏứn trong doỡng khọng khờ coù tọỳc õọỹ cao ngổồỡi ta õaợ thióỳt kóỳ ra
nhổợng kóỳt cỏỳu loỹc coù nhióửu lồùp.
Bọỹ loỹc duỡng vaới Petrianova -15 (hỗnh 7.7) gọửm xilanh bũng theùp coù nừp thaùo
õổồỹc vaỡ õaùy hỗnh noùn. Coù 73 xilanh õọỹt lọự ồớ bón trong bọỹ loỹc õóứ hỗnh thaỡnh nón maỷng
ọỳng. Mọỹt sọỳ lồùp vaới boỹc quanh caùc ọỳng xilanh. Khi qua lồùp vaới -15, vi sinh vỏỷt
õổồỹc loaỷi khoới khọng khờ. Tióỷt truỡng bọỹ loỹc bũng hồi vồùi hồỹp chỏỳt formalin.



129

Hỗnh 7.7. Bọỹ loỹc bũng vaới Petrianova:
1- Nừp; 2- Voớ thióỳt bở; 3- ng loùt; 4-Van
õóứ naỷp hồi formalin; 5- Khồùp nọỳi õóứ thaới
khọng khờ; 6- ng nọỳi õóứ naỷp khọng khờ


ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa bọỹ loỹc bũng vaới
petriarova:
Nng suỏỳt tờnh theo khọng khờ, m
3
/h: 1000

Tọỳc õọỹ khọng khờ, m/s:
bón trong bọỹ loỹc: 0,016
khi vaỡo vaỡ khi ra: 35,4
Bóử mỷt loỹc, m
2
:
tọứng: 17,5
cuớa mọỹt xilanh: 0,24
Sọỳ xilanh loỹc: 73
Trong cọng nghióỷp vi sinh õóứ phuỷc vuỷ cho khỏu lón men, ngổồỡi ta thổồỡng duỡng
nhổợng bọỹ loỹc tinh (baớng 7.3).
Baớng 7.3. ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa caùc bọỹ loỹc tinh
Loaỷi bọỹ loỹc Nng suỏỳt tờnh theo
khọng khờ, m
3
/h
Dióỷn tờch bóử mỷt loỹc,
m
2

Sổùc caớn doỡng khọng khờ,
Pa
T0-60
T0-500
T0-750
T0-1000
60
500
750
1000

1
5
10
10
470 ữ 600
800
400
800
Thuọỹc loaỷi naỡy gọửm caùc bọỹ loỹc coù bọỹ phỏỷn uọỳn soùng, giổợa caùc nóỳp uọỳn cuớa vỏỷt lióỷu
loỹc coù caùc baớn gồỹn soùng. Cọỳ õởnh vỏỷt lióỷu ồớ phỏửn trón vaỡ dổồùi xilanh. Loỹc khọng khờ xaớy
ra tổỡ bón ngoaỡi bọỹ phỏỷn loỹc vaỡo khoang bón trong cuớa noù, tổỡ õỏy khọng khờ tióỷt truỡng
theo õổồỡng ọỳng dỏựn vaỡo nọửi lón men. Nhổồỹc õióứm cuớa loaỷi naỡy laỡ khọng coù khaớ nng tióỷt
truỡng bọỹ loỹc bũng hồi trổỷc tióỳp trong dỏy chuyóửn cọng nghóỷ, phổùc taỷp hoaù vióỷc kióứm tra
vaỡ taỷo õọỹ kờn, õọỹ bóửn cồ hoỹc cuớa bng loỹc quaù keùm. ặu õióứm: hióỷu suỏỳt cuớa vỏỷt lióỷu loỹc
cao (lồùn hồn 99,999%), õọỳi vồùi caùc phỏử
n tổớ haỷt 0,3 àm coù sổùc caớn cuớa doỡng khọng khờ
nhoớ (0,1 MPa), tọỳc õọỹ loỹc 0,05 m/s.

130
Tổỡ nhổợng sọỳ lióỷu õaợ nóu ồớ trón, ta thỏỳy rũng hióỷu suỏỳt loỹc phuỷ thuọỹc vaỡo caùc tờnh
chỏỳt hoaù lyù cuớa vỏỷt lióỷu loỹc, vaỡo õọỹ bóửn, sổùc caớn khờ õọỹng, kờch thổồùc sồỹi, mỏỷt õọỹ xóỳp,
chióửu daỡy lồùp loỹc, khaớ nng taùi sinh, tọỳc õọỹ doỡng khọng khờ vaỡ õọỹ ỏứm cuớa noù.
7.3.4. Bọỹ loỹc duỡng vỏỷt lióỷu teflon
Mổùc õọỹ cỏửn thióỳt õóứ laỡm saỷch khọng khờ bũng phổồng phaùp sinh hoỹc coù thóứ õaỷt
õổồỹc nhồỡ sổớ duỷng vỏỷt lióỷu loỹc ồớ daỷng baớng, õộa hay ọỳng teflon coù bóử daỡy 4 mm tổỡ bọỹt
bũng phổồng phaùp thióu kóỳt.























H
ỗnh 7.8. Bọỹ loỹc õóứ tióỷt truỡng
khọng khờ coù õộa teflon:
1- Voớ bọỹ loỹc; 2, 4- Caùc van õóứ naỷp vaỡ
thaùo khọng khờ; 3- Tuyóỳn naỷp hồi;
5- ộa teflon; 6,7- Caùc van õóứ thaới
nổồùc ngổng
H
ỗnh 7.9. Bọỹ loỹc hai ọỳng õóứ
tióỷt truỡng khọng khờ:
1- Nừp bọỹ loỹc; 2- Voớ; 3- Phỏửn tổớ loỹc
bũng teflon; 4- Nừp cuớa phỏửn tổớ loỹc;

5- Cồ cỏỳu leỡn chỷt

131
Hçnh 7.8 mä t bäü lc dng âéa teflon, cn hçnh 7.9 l bäü lc dng cạc xilanh bàòng
teflon. Säú lỉåüng xilanh trong bäü lc cọ thãø nhiãưu âạng kãø. Ỉu âiãøm ca teflon l bãưn
nhiãût v bãưn cå.
7.4. CẠC TÄØ HÅÜP LC TỈÛ ÂÄÜNG
7.4.1.Cạc pháưn tỉí kim loải lc
Cạc váût liãûu nháûn âỉåüc bàòng phỉång phạp luûn kim bäüt l váût liãûu måïi âãø lc tiãût
trng. Khạc våïi cạc váût liãûu såüi v phi vi, cạc váût liãûu dảng hảt â thiãu kãút cọ cáúu trục
khäng âäøi, trå hoạ, khäng gàûp khọ khàn khi tiãún hnh báút k phỉång phạp tiãût trng
no, âäü bãưn cao, dãù dng kiãøm tra, r tiãư
n v âån gin trong sn xút.
Cáúu trục dảng hảt ca cạc váût liãûu kim loải gäúm, thỉï tỉû xãúp cạc låïp ca hảt khi sn
xút cạc pháưn tỉí lc xäúp bàòng phỉång phạp luûn kim bäüt gáy ra sỉû co thàõt tưn hon v
gin nåí ca cạc rnh thäng. Cạc pháưn tỉí kim loải lc âỉåüc sỉí dủng âãø lc thä v lc tinh
khäng khê . Ngỉåìi ta â khåíi tho âỉåüc cạc pháưn tỉí lc bàòng kim loải gäúm cọ hiãûu qu
âãø loải nhỉỵng vi sinh váût våïi âỉåìng kênh 0,3 µm. Sỉû liãn quan chàût ch giỉỵa hçnh dảng
cạc rnh våïi sỉû thay âäøi tưn hon âỉåìng
kênh ca tiãút diãû
n v täúc âäü chuøn âäüng
ca dng khäng khê lc åí trong cạc rnh l
nhỉỵng âàûc âiãøm lc khi sỉí dủng cạc pháưn
tỉí lc trãn. Khi khäng khê chuøn âäüng
qua váût liãûu lc (hçnh 7.10) våïi táưn säú siãu
ám hay gáưn bàòng xút hiãûn sỉû co - gin
liãn tủc, cọ nghéa l xy ra sỉû tỉû kêch hoảt
ca cạc dao âäüng siãu ám.
Trong pha gin nåí ca dng khäng khê khi
tàng tiãút diãûn ca rnh xy ra ngỉng tủ håi

nỉåïc v khê, lm xút hiãûn hồûc l gäüp lải
thnh xon khê git vi lỉåüng, cn trong pha
co nẹn khi gim tiãút diãûn rnh xy ra sỉû va
chảm v têch tủ cạc xon khê, dáùn âãún lm
làõng chụng trãn tỉåì
ng ca pháưn tỉí lc.
Táưn säú dao âäng siãu ám cọ biãn âäü dao
âäüng 1 ÷ 5 µm v låïn hån â âãø lm xút
hiãûn cạc lỉûc thàõng sỉïc càng ca nỉåïc (hay
dáưu) , do âọ nhỉỵng git cháút lng xút
hiãûn bë bàõn ra thnh nhỉỵng tia våïi kêch
Vo khê quøn
H
çnh 7.10. Så âäư làõng ca xon khê v
i
s
inh khi lc khäng khê qua pháưn t
ỉí
kim loải gäưm:
1- Tỉåìng pháưn tỉí lc; 2- Cạc ti
a
khäng khê; 3- ÁØm kãút tủ; 4- Tãú bo v
i
s
inh váût
Tỉì thiãút bë lãn men

132
thỉåïc mäüt vi micron. Âiãưu âọ lm chuøn âäüng cạc tãú bo vi khøn åí trong dng
khäng khê v cúi cng lm làõng chụng trãn tỉåìng pháưn tỉí lc åí dảng xon khê.

Âãø sn xút pháưn tỉí lc, chn bäüt hảt mën nháút våïi tênh toạn sao cho säú gin nåí v
co thàõt ca dng khäng khê cao hån trë säú 16000 s

1
khi âäü di ca tỉåìng lc ph håüp.
Cạc thê nghiãûm â chỉïng minh ràòng cạc pháưn tỉí tỉì bäüt titan cọ kêch thỉïåïc hảt 0,3 µm s
tho mn våïi âiãưu kiãûn trãn.
Cạc pháưn tỉí kim loải lm bàòng titan âỉåüc sỉí dủng âãø loải vi khøn trong khäng
khê. Chụng gäưm cọ nãưn kim loải gäúm xäúp, váût liãûu lc dảng xå bao ph cháút nãưn (thnh
hai hay nhiãưu låïp) v mng äúng. Âäúi våïi cạc pháưn tỉí kim loải lc dng âãø lc tinh
khäng khê âáưu tiãn l ỉïng dủng váût liãûu chëu thu lỉûc, duy trç âỉåüc tiãût trng bàòng håi
trỉûc tiãúp âãún 150
0
C trong vng 40 ÷ 50 phụt. Váût liãûu k nỉåïc, bãưn âäúi våïi sỉû tạc âäüng
ca axêt, kiãưm, cạc cháút oxy hoạ mảnh, cạc loải rỉåüu, dáưu cọ thãø sỉí dủng âãø lc khäng
khê åí nhiãût âäü tỉì - 250 âãún + 200
0
C. Sỉïc cn thu lỉûc ca váût liãûu våïi täúc âäü ca khäng
khê 1 cm/s l 14,7 Pa.
Cạc pháưn tỉí kim loải gäúm dng âãø lc tinh khäng khê bàòng phỉång phạp sinh hc
cọ nhỉỵng ỉu âiãøm sau: trë säú tiãût trng bàòng håi trỉûc tiãúp låïn âạng kãø, tại sinh âån gin
v thåìi gian hoảt âäüng láu (5 ÷10 nàm).
Bo vãû mäi trỉåìng xung quanh l nhiãûm vủ bỉïc thiãút hiãûn nay, cho nãn cáưn phi
âm bo lm sảch khäng khê thi ra tỉì cạc thiãút bë lãn men. Khäng khê thi ra tỉì cạc
thiãút bë lãn men chỉïa mäüt lỉåüng âạng kãø tãú bo vi sinh váût. Khi ni cáúy cạc chng
enzim åí giai âoản phạt triãøn, trong 1 m
3
khäng khê chỉïa tỉì 3,4.10
6
âãún 1.10

10
tãú bo.
Nhỉỵng u cáưu cå bn ca pháưn tỉí lc: sỉïc cn thu lỉûc ban âáưu khäng låïn hån 30 ÷ 40
kPa, gim täúc âäü lc do tàng bãư màût lc, kh nàng tiãût trng nhiãût liãn tủc, âäü bãưn rè cao
trong mäi trỉåìng vi sinh, bãưn nhiãût v bãưn áøm.
Trãn cå såí cạc pháưn tỉí kim loải gäúm lc, ngỉåìi ta â khåíi tho ra nhỉỵng täø håüp lc
tỉû âäüng bàòng håi âãø lc vi khøn trong khäng khê khi âỉa vo v thi ra khi thiãút bë lãn
men.
Nhỉỵng âàûc âiãøm khạc biãût ca cạc täø håüp lc l âäü tin cáûy vi sinh âỉåüc âm bo
trong quạ trçnh lm sảch v tỉû âäüng hoạ hon ton hoảt âäüng ca chụng.
Viãûc ỉïng dủng trong cäng nghãûp nhỉỵng täø håüp lc tỉû âäüng bàòng håi nỉåïc cho
phẹp lm gim chi phê khai thạc, lm gim säú cäng âoản khỉí trng âãún täúi thiãøu, lm
tàng tøi th hoảt âäüng ca thiãút bë v hiãûu sút cạc cháút hoảt hoạ sinh hc, lm gim
thåìi gian chøn bë ca thiãút bë lãn men v säú lỉåüng cäng nhán thao tạc cng nhỉ gii
quút âỉåüc váún âãư bo vãû mäi trỉåìng xung quanh khi nhiãùm báøn vi sinh .

133
Bäü lc håüp quy cạch cọ v xilanh âỉïng (cọ thãø cọ v håi), bãn trong cọ cạc li
äúng lc âỉåüc xãúp thnh mảng äúng. Mäùi li äúng cọ âạy v màût bêch kim loải âàûc. Khi cáưn
thiãút phi dỉìng giạn âoản hoảt âäüng ca báút k li äúng no (kiãøm tra, thỉí nghiãûm, sỉía
chỉỵa) thç âàût âéa kên cọ kêch thỉåïc tỉång ỉïng våïi kêch thỉåïc màût bêch ca äúng lc lãn
mảng äúng.
Cạc täø håüp lc v tiãût trng âỉåüc ghẹp lải bàòng cạc pháưn tỉí kim loải âãø tiãûn låüi cho
viãûc tiãût trng khäng khê trong cạc cäng nghiãûp vi sinh, bo chãú thúc, thỉûc pháøm, y hc
c
ng nhỉ âãø bo vãû mäi trỉåìng khi bë nhiãùm vi sinh váût v cạc hảt bủi phọng xả.
Khi sỉí dủng cạc pháưn tỉí lc kim loải gäúm thỉåìng tiãún hnh lm sảch giạn âoản
bàòng phỉång phạp va âáûp khäng khê phn häưi. Âãø thỉûc hiãûn âiãưu âọ trong hãû cáưn cọ bäü
têch tủ. Khi cáúp khäng khê bàòng xung lỉåüng tỉì bäü têch tủ cọ km theo sỉû càõt mảch cạc
nhạnh chênh thç ạp sút ca dng khäng khê cao hån mäüt êt so våïi ạp sút lm viãûc

nhỉng hỉåïng khäng khê thç ngỉåüc lải.
7.4.2. Täø håüp âãø lm sảch så bäü khäng khê
Täø håüp lc tỉû âäüng bàòng håi (hçnh 7.11) gäưm hai bäü lc kãút håüp song song nhau
bàòng âỉåìng thäng khê cọ cạc pháưn tỉí lc biãún âäøi; bäü lc bàòng håi dng âãø lc håi trỉûc
tiãúp khi tiãût trng täø håüp; cạc van; ạp kãú vi sai; nhiãût kãú; thiãút bë âiãûn v cạc l nung âiãûn
kiãøu äúng. Bäü lc cọ thãø hoảt âäüng bàòng âiãưu khiãøn tỉû âäüng hay th cäng.
Bäü lc gäưm v xilanh cọ kêch thỉåïc 500×1200 mm, trong âọ cọ 60 pháưn tỉí kim
loaiû sỉï våïi kêch thỉåïc 40 × 35 × 500 mm, 2 l nung âiãûn cäng sút 2 kW.
Viãûc bäú trê l nung âiãûn kiãøu äúng tỉì phêa cạc pháưn tỉí kim loải xäúp s âm bo khỉí
nhiãùm vi sinh váût, vç cạc vi sinh váût bë khäng khê vä trng thäøi tỉì phêa trãn ca mảng
äúng v tỉì cạc pháưn khạc ca bäü lc trong dng ngỉåüc chëu sỉû va âáûp. Viãûc cung cáúp v
dáùn khäng khê ra âỉåüc thỉûc hiãûn theo cạc âỉåìng äúng dáùn våïi âỉåìng kênh 150 mm cọ cạc
van khoạ v van bo hiãøm.
Âỉåìng thäng giọ phêa trỉåïc mạy phán nhạnh thnh hai äúng mãưm tiãúp tuún våïi
gọc giỉỵa cạc trủc ca cạc äúng mãưm 0 ÷ 90
0
. Sỉû va âáûp ca hai dng åí bãn trong mạy lc
lm tàng sỉû kãút håüp cạc cäüt xon khê v chụng bạm trãn cạc vạch lc, khi âọ cạc hảt cỉïng
s trỉåüt xúng dỉåïi theo vạch lc. Do sỉû tạc âäüng láùn nhau ca cạc dng khäng khê vo
lm gim näưng âäü ca cạc cháút báøn phán tạn mën chỉïa vi sinh váût. Khi qua cạc läù häøng
ca cạc pháưn tỉí kim loải lc cọ âäü räùng 30 ÷50% cạc hảt cọ kêch thỉåïc låïn hån 1 µm s
âỉåüc tạch khi khäng khê.
Chè mäüt trong cạc bäü lc hoảt âäüng, cn bäü lc thỉï hai âãø dỉû trỉỵí. Khi gim ạp sút
lc hån 0,03 MPa van chênh s tàõt tỉû âäüng bäü lc âang hoảt âäüng v âäøi dng khê vo
bäü lc dỉû trỉỵ. Bäü lc ngỉìng hoảt âäüng s têch nhiãût v tiãût trng nhåì l nung âiãûn hay

134
bàòng håi trỉûc tiãúp åí nhiãût âäü 130 ÷ 150
0
C trong vng 40 phụt, sau âọ sỉïc cn thu lỉûc

ca bäü lc âảt âỉåüc trë säú ban âáưu 4 kPa. Tiãúp tủc sỉïc cn ca bäü lc tàng trung bçnh lãn
200 Pa.













Hçnh 7.11. Täø håüp tỉû âäüng bàòng håi âãø lm sảch så bäü khäng khê:
1- Khu bo dỉåỵng; 2- Gin; 3- Bäü lc thä; 4- Âỉåìng äúng; 5- Bäü chỉïa;
6,8- Cạc van räto; 7- ÄÚng lc; 9- Van bo hiãøm; 10- p kãú vi sai; I- Cỉía
khäng khê vo bäü lc; II- Cỉía thoạt khäng khê âỉåüc lm sảch; III- Cỉía
vo ca khäng khê tỉì bäü chỉïa âãún hon nhiãût; IV- Cỉía thạo càûn

Dng mạy nẹn khê âãø nảp khäng khê vo giai âoản lm sảch tiãúp theo sau khi lm
sảch så bäü.
Khäng khê vä trng cho vo bçnh chỉïa giỉỵa cạc bäü lc. Trãn cạc âỉåìng äúng nảp
khäng khê vo bçnh chỉïa làõp cạc van khoạ v van mäüt chiãưu.
Cọ thãø tiãún hnh têch nhiãût cho cạc pháưn tỉí lc bàòng dng khäng khê ngỉåüc â
âỉåüc têch lu trong bçnh chỉïa sau khi tiãût trng nhåì cạc l nung âiãûn kiãøu äúng. Nhiãût âäü
tiãût trng theo u cáưu âàût ra v âỉåüc kiãøm tra mäüt cạch tỉû âäüng.
Cạc pháưn tỉí lc s âỉåüc lm sảch v sáúy khä khi khäng khê tỉì bçnh chỉïa qua
chụng åí ạp sút 0,3 MPa. Nhiãût âäü ca khäng khê khi thäøi s gim xúng tỉì 140 âãún

40
0
C.

×