Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tốc độ làm việc của CPU ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.19 KB, 4 trang )

Tốc độ làm việc của CPU


Mỗi máy tính đều có một bộ tạo dao động thạch anh để tạo xung nhịp hay
xung đồng hồ (Clock) cho CPU và các thành phần khác trong máy tính hoạt
động. Tần số xung nhịp được đo bằng Megahertz (MHz), mỗi MHz tương
ứng với 1000000 xung nhịp trong một giây đồng hồ.
CPU tiến hành xử lý dữ liệu dưới sự điều khiển của xung nhịp. Càng nhiều
xung nhịp trong một giây đồng hồ thì CPU xử lý dữ liệu càng nhiều có nghĩa
là tốc độ làm việc càng nhanh. Nhưng không có nghĩa là bạn có thể nâng tần
số xung nhịp lên vượt quá khả năng làm việc của bộ vi xử lý, bởi lúc này bộ
vi xử lý không còn làm việc chính xác nữa. Mỗi bộ vi xử lý đều có một tốc
độ làm việc nhất định (còn gọi là tốc độ lõi) và được tính bằng đơn vị
MegaHertz (MHz) và GigaHertz (GHz).
Ví dụ :- CPU Celeron 1.3GHz là CPU của hãng Intel, dòng Celeron tốc độ
làm việc là 1.3GHz.
- Pentium III 2.0 GHz là CPU cũng của hãng Intel, dòng Pentium III
tốc độ làm việc là 2.0GHz
- Pentium IV 3.2 GHz là CPU cũng của hãng Intel, dòng Pentium IV
tốc độ làm việc là 3.2GHz
Tốc độ làm việc của bộ vi xử lý càng nhanh, thì hiệu năng thực hiện
các tác vụ của nó càng được nâng cao. Nhưng bạn cần nhớ rằng đây là tốc
độ làm việc của chính bản thân CPU, còn tốc độ của một hệ thống máy tính
còn phụ thuộc vào nhiều thành phần khác như tốc độ truy xuất dữ liệu của
RAM, tốc độ truy nhập ổ cứng, tốc độ Bus hệ thống …
Hiện nay (2/2004), CPU nhanh nhất của Intel chạy ở tốc độ 3.2GHz. Nhưng
theo dự báo đến cuối năm 2004, Pentium Prescott với công nghệ 0.09
micron sẽ đạt đến tốc độ là 3.8GHz và những năm tới bộ vi xử lý có thể đạt
tới tốc độ 20GHz.

Dòng


Pentium


m
Tên mã
Transistor
s
L2
Cach
e
(KB)

Công
nghệ
(micrron
)
Tốc độ

(GHz)
Bus h

thống
(MHz)

Pentium
III
199
9
Katmai 9,500,000 512 0.25
450-

550
MHz
100
199
9
Coppermin
e
28,100,000

256
(on-
die)
0.18
533 -
733MH
z
100/13
3
200
0
Coppermin
e
28,100,000

256
(on-
die)
0.18
850MH
z -

1GHz
100/13
3
200
1
Tualatin
Socket 370

44,000,000

256
(on-
die)
0.13 1.2 - 1.4


200
0
Willamette

42,000,000

256 0.18 1.4-1.5


200
1
Willamette

42,000,000


256 0.18 1.7 -
2.0

200
2
Northwood

55,000,000

512 0.13 2.0 -
3.2
400/53
3

200
3
Northwood
core
55,000,000

512 0.13 3.2
400/53
3
Quý
4
200
3
Northwood
core

55,000,000

512 0.13 3.2 800
Quý
2
200
4
Prescott
core
Socket 478

1MB 0.09
3.2 -
3.4
- 3.6
800
Quý
3
200
4
Prescott
core
Socket 775

1MB 0.09
3.2 –
3.6
800
Pentium
IV

Hyper-
Threadin
g
Quý
4
200
4
Prescott
core
Socket 775

1MB 0.09 3.8 800
Bảng 3.1. Bảng liệt kê các CPU đời Pentium III, IV của hãng Intel.

×