Biểu mẫu 2b-1
BIỂU MẪU
Thống kê điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản
Thời điểm lập hồ sơ: ...........................................................
I- THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên cơ sở:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại: Fax: Email:
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước DN 100% vốn nước ngoài
DN liên doanh với nước ngoài DN Cổ phần
DN tư nhân Khác …………………….
(ghi rõ loại hình)
5. Năm bắt đầu hoạt động:
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh:
7. Công suất thiết kế: ……………………….
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây):
- Năm 2008: ………………. (tấn)
- Năm 2009: ………………. (tấn)
- Năm 2010: ………………. (tấn)
9. Thị trường tiêu thụ chính:
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
Tên sản
phẩm
thức ăn
thủy sản
do cơ sở
sản xuất
Số Quyết
định/
Thông tư
ban hành
danh mục
Nguyên liệu chính đưa
vào sản xuất
Hàm lượng
dinh dưỡng
chính (%)
Cách thức
đóng gói,
công dụng
và thông tin
ghi trên bao
bì
Tên
nguyên
liệu
Nguồn
gốc
1
Biểu mẫu 2b-1
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT (Kèm theo
sơ đồ bố trí mặt bằng và dây chuyền công nghệ)
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
+ Tổng diện tích các khu vực sản xuất: …………………… m
2
, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu : ……………………… m
2
+ Khu vực sản xuất : ……………….…………………… m
2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm : ………………………. m
2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………. m
2
+ Khu vực sản xuất khác : ………………….…………… m
2
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị Số lượng Nước sản xuất Tổng công
suất
Năm bắt đầu
sử dụng
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước công cộng Nước giếng khoan
Hệ thống xử lý: Có Không
Phương pháp xử lý: ………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
4. Hệ thống xử lý chất thải
- Nước thải: (Mô tả tóm tắt hệ thống thoát, xử lý nước thải, cơ quan quản lý môi
trường, kiểm tra đánh giá): ....................................................................................
………………………………………………………………………........……….
…………………………………………………………………….........................
- Chất thải rắn: Cách thức bảo quản, vận chuyển, xử lý: ………………………...
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
5. Lao động:
- Tổng số lao động: ………………. người, trong đó:
2
Biểu mẫu 2b-1
+ Lao động trực tiếp: …………….người.
+ Lao động gián tiếp: …………… người.
- Trình độ lao động:
+ Đại học: …........... người trong đó:
Chuyên môn kỹ thuật công nghệ chế biến: ……… . người.
Chuyên môn về Công nghệ thực phẩm: ………….. người.
Chuyên môn về Nuôi trồng thủy sản:......................người.
Chuyên môn khác:....................................................người.
+ Trung học và công nhân kỹ thuật: ……………. người.
+ Lao động phổ thông: …………….. người.
+ Tổng số lao động tham gia Bảo hiểm xã hội: …………….. người.
6. Vệ sinh công nghiệp
- Tần suất làm vệ sinh:……………………………………………………………
- Nhân công làm vệ sinh công nghiệp: ……… người; trong đó …….. của cơ sở
và ……… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử
dụng:
Tên hóa chất Thành phần
chính
Nước sản xuất Mục đích sử
dụng
Nồng độ
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
- Số cán bộ quản lý chất lượng (QC): …….. người
- Số lượng khóa tập huấn về chất lượng, ATVSTP (HACCP, ISO,…):.................
9. Phòng kiểm nghiệm
Của doanh nghiệp - Các chỉ tiêu có thể phân tích: ………………………………
……………………………………………………………………………………
Thuê ngoài - Tên những đơn vị gửi phân tích: ………………………………….
……………………………………………………………………………………
10. Những thông tin khác: ………………………………………………………
3
Biểu mẫu 2b-1
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM TRA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT
(Ký tên - đóng dấu nếu có)
4