Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản- biểu mẫu-1i.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.54 KB, 4 trang )

Tên cơ quan kiểm tra CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
………, ngày tháng năm
BIỂU MẪU
Kiểm tra, đánh giá chất lượng nước sinh hoạt nông thôn
1. Ngày kiểm tra: ..................................................................................................
2. Loại công trình cấp nước: ................................................................................
- Địa chỉ: ................................................................................................................
- Điện thoại: ......................... Fax: ............................. Email: ...............................
- Người đại diện: ....................................................Chức vụ: ...............................
3. Đại diện Đoàn kiểm tra: ...............................................Chức vụ: ....................
4. Kết quả kiểm tra, đánh giá:
STT
chỉ
tiêu
Nội dung
cần đánh giá
Kết quả kiểm tra đánh
giá
Diễn giải lý
do các sai lỗi
chưa đạt
hoặc hành
động khắc
phục
Đạt Chưa đạt (C)
A B Nhẹ Nặng
1
Cấp nước tập trung quy mô
>1000m
3


/ngày đêm
2
Cấp nước tập trung quy mô
<1000m
3
/ngày đêm
3
Cấp nước tập trung quy mô
nhỏ (cấp nước tự chảy ở các
vùng miền núi; các công
trình nối mạng…), các loại
hình cấp nước nhỏ lẻ quy
mô hộ gia đình
5. Kết luận của đoàn kiểm tra:
Biểu mẫu 1i
5.1. Nhận xét và kiến nghị của đoàn kiểm tra:
5.2. Cơ sở xếp loại:
6. Ý kiến của cơ sở được kiểm tra:
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM TRA
(ký tên, đóng dấu - nếu có) (Ký tên)
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM TRA
(ký tên, đóng dấu - nếu có) (Ký tên)

2
Biểu mẫu 1i
HƯỚNG DẪN
Kiểm tra, đánh giá chất lượng nước sinh hoạt nông thôn
I.HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:
1. Cấp nước tập trung quy mô >1000m
3

/ngày đêm.
- Đạt yêu cầu: Bắt buộc đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất
lượng nước ăn uống (QCVN01:2009/BYT).
2. Cấp nước tập trung quy mô <1000m
3
/ngày đêm.
- Đạt yêu cầu: Bắt buộc đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất
lượng nước sinh hoạt (QCVN02:2009/BYT).
3. Cấp nước tập trung quy mô nhỏ (cấp nước tự chảy ở các vùng miền núi;
các công trình nối mạng…), các loại hình cấp nước nhỏ lẻ quy mô hộ gia đình:
áp dụng theo định nghĩa chỉ số 01: Nước hợp vệ sinh tại Quyết định 51/QĐ-
BNN-TL ngày 14/4/2008 và nước được cải thiện theo định nghĩa của Tổ chức Y
tế thế giới (WHO) có phụ lục kèm theo).
II. PHÂN LOẠI
Cấp độ A: “Nước đáp ứng quy chuẩn QCVN 02:2009/BYT đối với chất
lượng nước ăn uống và QCVN 02: 2009/BYT” là đối với chất lượng nước sinh
hoạt và đạt chỉ số 13, 14 theo Quyết định 51/QĐ-BNN-TL ngày 14/4/2008.
Cấp độ B “Nước hợp vệ sinh”: định nghĩa chỉ số 01 theo Quyết định
51/QĐ-BNN-TL ngày 14/4/2008 và nước được cải thiện: Là nước theo định
nghĩa của Tổ chức Y tế thế giới (WHO).
Cấp độ C “Nước không được sử dụng cho sinh hoạt”: Là nước không đáp
ứng tiêu chuẩn của cấp độ A và B nêu trên và được phân thành 02 loại như sau:
+ Nhẹ: có hệ thống xử lý nhưng không đạt yêu cầu kỹ thuật và nước cấp
không đạt yêu cầu vệ sinh.
+ Nặng: Nước bị ô nhiễm nhưng không có hệ thống xử lý nước.

3
Biểu mẫu 1i

4

×