Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Electronic principles - Chapter 9 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.09 KB, 39 trang )


Chương 9
Mô hình AC

Từ Vựng (1)

Ac current gain = độ lợi dòng ac

Ac emitter resistance = điện trở ac ở cực
phát

Ac equivalent circuit = mạch tương đương ac

Base-biased amplifier = mạch khuếch đại
được phân cực nền

Bypass capacitor = tụ vòng qua,
rẽ mạch, bỏ qua

CB amplifier= mạch KĐ B chung

CC amplifier= mạch KĐ C chung

Từ Vựng (2)

CE amplifier= mạch KĐ E chung

Coupling capacitor = tụ ghép

DC current gain = độ lợi dòng DC


Dc equivalent circuit = mạch tương đương dc

Distortion = sái dạng, méo

Ebers-Moll model = mô hình Ebers-Moll

π model = mô hình π

Từ Vựng (3)

Small-signal amplifier = mạch KĐ tín hiệu nhỏ

Superposition theorem = định lý xếp chồng,
chồng chập

T model = mô hình T

TSEB amplifier = mạch KĐ dùng phân cực phát
2 nguồn

VDB amplifier = mạch KĐ được phân cực bằng
mạch chia áp

Nội dung chương 9
1. Mạch khuếch đại được phân cực nền
2. Mạch khuếch đại được phân cực phát
3. Hoạt động tín hiệu nhỏ
4. Beta AC
5. Điện trở AC của diode phát
6. Hai mô hình transistor

7. Phân tích mạch KĐ
8. Các đại lượng AC trong bảng dữ liệu

9-1 Mạch khuếch đại
[được] phân cực nền

{
Tụ [điện] ghép
Ghép tốt:
X
C
< 0.1 R
X
C
R
R
Ngắn
R
Hở
1. Với phân tích AC, tụ ngắn mạch.
2. Với phân tích DC, tụ hở mạch.

+30 V
5 kΩ
1 MΩ
β
dc
= 100
100 kΩ
100 µV

Phân tích DC cho I
B
= 30 µA, I
C
= 3 mA và V
C
= 15 V.
Mạch KĐ được phân cực nền với ghép tụ

Mạch DC tính điểm tĩnh

t
t
t
I
B
I
C
V
C
30 µA
3 mA
15 V
Các thành phần DC và AC:
(a) Dòng nền I
B
(b) Dòng thu I
C
(c) Điện áp ở cực thu V
C


+30 V
5 kΩ
1 MΩ
β
dc
= 100
100 kΩ
100 µV
+ 15 V
0
0
+0.7 V
Mạch KĐ được phân cực nền với các dạng sóng

A = 200
Độ lợi áp A (hay A
V
) của mạch KĐ là tỉ số của
điện áp ra AC trên điện áp vào AC.
A =
v
out
v
in
v
out
v
in


9-2 Mạch khuếch đại [được]
phân cực phát

Tụ bypass
Bypass tốt khi:
X
C
< 0.1 R
X
C
R
Đất AC

+1.1 V
+10 V
1 kΩ
10 kΩ
2.2 kΩ
3.6 kΩ
100 kΩ
100 µV
+6.04 V
0
0
+1.8 V
Mạch KĐ VDB với các dạng sóng

3.6 kΩ
1 kΩ
-2 V

2.7 kΩ
+10 V
100 µV
100 kΩ
-0.7 V
+5.32 V
0
0
0
Mạch KĐ TSEB với các dạng sóng

9-3 Hoạt động tín hiệu nhỏ

V
BE
I
E
Q
Hoạt động tín hiệu lớn gây ra sái dạng
Tín hiệu vào

V
BE
I
E
I
EQ
= 10 mA
Nhỏ hơn 1 mA
i

e
Dòng phát toàn phần: I
E
= I
EQ
+ i
e
Hoạt động tín hiệu nhỏ : i
e(PP)
< 0.1 I
EQ

i
b
β
dc
=
I
C
I
B
β
ac
=
i
c
Độ lợi dòng DC được cho bởi:
Độ lợi dòng AC được cho bởi:
Sử dụng các chữ in hoa cho đại lượng DC (TD: I
C

, V
CE
)
và chữ in thuờng cho AC (TD: i
c
, v
ce
).
9-4 Beta AC

9-5 Điện trở AC của diode phát
r’
e

V
BE
I
E
Độ lớn của dòng phát AC phụ thuộc vào điểm Q.

r
e

=
Điện áp B-E toàn phần: V
BE
= V
BEQ
+ v
be

Dòng phát toàn phần: I
E
= I
EQ
+ i
e
Điện trở AC của diode phát được định nghĩa như sau:
v
be
i
e

V
BE
I
E
Chú ý là r
e

thay đổi theo điểm làm việc.
r
e

=
v
be
i
e
i
e

lớn hơn
i
e
nhỏ hơn
Như vậy r
e

là hàm của dòng phát DC.

r
e

=
V
T
I
EQ
Công thức tính điện trở r’
e
:
25 mV (ở 27
o
C)
I
EQ
=

×