Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

Báo cáo isas 5 quarter 5 sử dụng javascript

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.73 KB, 45 trang )

Mục Lục
Trung tâm Công nghệ Phần mềm Cần Thơ
NIIT Cần Thơ
MMSv2 – Quarter 5
B110006 – Báo cáo Isas
Cần Thơ, ngày 10 tháng 01 năm 2011
Mục lục
Đề tài: Sử dụng JavaScript trong phát triển trang Web
Thao tác trên các giá trị ngày tháng và thời gian
(Nguyễn Duy Thạc - ID: S093006100169) trang 2
Sử dụng các hàm toán học
(Dương Nguyễn Minh Toàn - ID: S093006100142) trang 16
Sử dụng đồ họa và ảnh động
(Đinh Quốc Cường - ID: R093006100190) trang 30
NIIT Cần Thơ – Quarter 5 – Báo cáo ISAS
1/45
Nguyễn Duy Thạc - Thao tác trên các giá trị ngày tháng và thời gian
Thao tác trên các giá trị ngày tháng và thời gian
Người thực hiện: Nguyễn Duy Thạc
I. Đối tượng Date
- Đối tượng Date là một đối tượng trong JavaScript. Đối tượng Date là một trong những đối
tượng có bậc cao nhất trong mô hình hệ thống cấp bậc các đối tượng của JavaSript. Đối
tượng Date không chứa bất kỳ đối tượng nào khác.
II. Tạo các đối tượng Date
- Đối tượng Date dùng để làm việc với ngày tháng năm và thời gian.
- Để tạo một đối tượng Date ta dùng constructor của Date. Có bốn dạng constructor:
new Date() - Tạo đối tượng Date có giá trị là ngày tháng và giờ hiện tại.
VD: var myDate = new Date()
 Tùy theo ngày giờ hiện tại, đối tượng myDate có thể có giá trị như sau:
Wed Dec 22 15:50:39 UTC+0700 2010
new Date(miliseconds) - Tạo đối tượng Date với số mili giây tính từ 01/01/1970. Một ngày


tương ứng 86 400 000 mili giây.
VD: var myDate = new Date(86400000);
 Đối tượng myDate có giá trị: Fri Jan 2 07:00:00 UTC+0700 1970
new Date(date_string) - Tạo đối tượng Date từ một chuỗi string ngày tháng.
VD: var myDate = new Date(“January 1, 2011 07:00:00”);
 Đối tượng myDate có giá trị: Sat Jan 1 07:00:00 UTC+0700 2011
new Date(year, month, day, hours, minutes, seconds, milliseconds)
VD: var myDate = new Date(2011, 5, 15, 7, 0, 0, 0);
 Đối tượng myDate có giá trị: Wed Jun 15 07:00:00 UTC+0700 2011
NIIT Cần Thơ – Quarter 5 – Báo cáo ISAS
Nguyễn Duy Thạc - Thao tác trên các giá trị ngày tháng và thời gian
III. Các hàm trên đối tượng Date
1. Hàm getDate()
- Hàm getDate() trả về ngày của tháng (từ 1 đến 31) cho một đối tượng Date xác định, dựa
theo giờ cục bộ. Hàm này luôn được sử dụng với một đối tượng Date.
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d = new Date("July 21, 1983 01:15:00");
document.write(d.getDate());
</script>
 Output sẽ là 21.
2. Hàm getDay()
- Hàm getDay() trả về ngày trong tuần (từ 0 đến 6) cho một đối tượng date xác định, dựa
theo giờ cục bộ. Hàm này luôn được sử dụng với một đối tượng Date.
- Lưu ý: Chủ Nhật tương ứng với 0, Thứ Hai tương ứng với 1, …
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d=new Date();
var weekday=new Array(7);
weekday[0]="Sunday";

weekday[1]="Monday";
weekday[2]="Tuesday";
weekday[3]="Wednesday";
weekday[4]="Thursday";
weekday[5]="Friday";
weekday[6]="Saturday";
document.write("Today is " + weekday[d.getDay()]);
</script>
 Nếu ngày hiện tại là vào thứ Hai, output sẽ là “Today is Monday”.
NIIT Cần Thơ – Quarter 5 – Báo cáo ISAS
Nguyễn Duy Thạc - Thao tác trên các giá trị ngày tháng và thời gian
3. Hàm getFullYear()
- Hàm getFullYear() trả về năm (4 số) của một đối tượng date xác định, dựa theo giờ cục
bộ.
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d = new Date("July 21, 1983 01:15:00");
document.write("I was born in " + d.getFullYear());
</script>
 Output sẽ là “I was born in 1983”.
4. Hàm getHours()
- Hàm getHours() trả về giờ (từ 0 đến 23) của một đối tượng date xác định, dựa theo giờ
cục bộ.
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d = new Date("July 21, 1983 01:15:00");
document.write(d.getHours());
</script>
 Output sẽ là 1.
5. Hàm getMilliseconds()

- Hàm getMilliseconds trả về mili giây (từ 0 đến 999) của một đối tượng date xác định, dựa
theo giờ cục bộ.
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d = new Date("July 21, 1983 01:15:00");
document.write(d.getMilliseconds());
</script>
 Output sẽ là 0.
NIIT Cần Thơ – Quarter 5 – Báo cáo ISAS
Nguyễn Duy Thạc - Thao tác trên các giá trị ngày tháng và thời gian
6. Hàm getMinutes()
- Hàm getMinutes() trả về phút (từ 0 đến 59) của một đối tượng date xác định, dựa theo
giờ cục bộ.
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d = new Date("July 21, 1983 01:15:00");
document.write(d.getMinutes());
</script>
 Output sẽ là 15.
7. Hàm getMonth()
- Hàm getMonth() trả về tháng (từ 0 đến 11) của một đối tượng date xác định, dựa theo giờ
cục bộ.
- Lưu ý: Tháng Một tương ứng với 0, tháng Hai tương ứng với 1, …
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d = new Date();
document.write(d.getMonth());
</script>
 Output sẽ trả về giá trị tháng của ngày hiện tại.
8. Hàm getSeconds()

- Hàm getSeconds() trả về giây (từ 0 đến 59) của một đối tượng date xác định, dựa theo
giờ cục bộ.
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d = new Date();
document.write(d.getSeconds());
</script>
 Output sẽ trả về giá trị giây của giờ hiện tại.
NIIT Cần Thơ – Quarter 5 – Báo cáo ISAS
Nguyễn Duy Thạc - Thao tác trên các giá trị ngày tháng và thời gian
9. Hàm getTime()
- Hàm getTime() trả về số mili giây tính từ 12 giờ đêm của ngày 1 tháng 1 năm 1970 đến
thời điểm của một đối tượng date xác định.
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d = new Date();
document.write(d.getTime() + " milliseconds since 1970/01/01");
</script>
 Output sẽ trả về số mili giây tính từ 12 giờ đêm của ngày 1 tháng 1 năm 1970 cho đến
thời điểm hiện tại.
10. Hàm getTimezoneOffset()
- Hàm getTimezoneOffset() trả về giá trị khác biệt về thời gian giữa Greenwich Mean Time
(GMT) và giờ cục bộ, tính bằng số phút.
- Ví dụ, nếu vùng thời gian của chúng ta là GMT +2, thì giá trị -120 sẽ được trả về.
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d = new Date()
var gmtHours = -d.getTimezoneOffset()/60;
document.write("The local time zone is: GMT " + gmtHours);
</script>

 Output sẽ trả về local time zone của bạn.
NIIT Cần Thơ – Quarter 5 – Báo cáo ISAS
Nguyễn Duy Thạc - Thao tác trên các giá trị ngày tháng và thời gian
11. Hàm getUTCDate()
- Hàm getUTCDate() trả về ngày trong tháng (từ 1 đến 31) của một đối tượng date xác
định, dựa theo giờ chuẩn thế giới.
- Universal Coordinated Time (UTC) là thời gian được thiết lập bởi Giờ Chuẩn Thế Giới
(World Time Standard).
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d = new Date("July 21, 1983 01:15:00");
document.write(d.getUTCDate());
</script>
 Trả về ngày trong tháng theo giờ chuẩn thế giới của thời điểm trong đối tượng date xác
định. Output sẽ là 20.
12. Hàm getUTCDay()
- Hàm getUTCDay() trả về ngày trong tuần (từ 0 đến 6) của một đối tượng date xác định,
dựa theo giờ chuẩn thế giới.
- Lưu ý: Chủ Nhật tương ứng với 0, Thứ Hai tương ứng với 1, …
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d = new Date();
document.write(d.getUTCDay());
</script>
 Trả về ngày trong tuần dựa theo giờ chuẩn thế giới.
13. Hàm getUTCFullYear()
- Hàm getUTCFullYear() trả về năm (4 chữ số) của một đối tượng date xác định, dựa theo
giờ chuẩn thế giới.
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">

var d=new Date("July 21, 1983 01:15:00");
document.write("I was born in " + d.getUTCFullYear());
</script>
 Output là “I was born in 1983”.
NIIT Cần Thơ – Quarter 5 – Báo cáo ISAS
Nguyễn Duy Thạc - Thao tác trên các giá trị ngày tháng và thời gian
14. Hàm getUTCHours()
- Hàm getUTCHours() trả về giờ (từ 0 đến 23) của một đối tượng date xác định, dựa theo
giờ chuẩn thế giới.
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d=new Date("July 21, 1983 01:15:00");
document.write(d.getUTCHours());
</script>
 Output sẽ là 18.
15. Hàm getUTCMilliseconds()
- Hàm getUTCMilliseconds() trả về mili giây (từ 0 đến 999) của một đối tượng date xác định,
dựa theo giờ chuẩn thế giới.
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d = new Date();
document.write(d.getUTCMilliseconds());
</script>
 Trả về số mili giây hiện tại dựa theo giờ chuẩn thế giới.
NIIT Cần Thơ – Quarter 5 – Báo cáo ISAS
Nguyễn Duy Thạc - Thao tác trên các giá trị ngày tháng và thời gian
16. Hàm getUTCMinutes()
- Hàm getMinutes() trả về phút (từ 0 đến 59) của một đối tượng date xác định, dựa theo
giờ chuẩn thế giới.
- Ví dụ:

<script type="text/javascript">
var d = new Date();
document.write(d.getUTCMinutes());
</script>
 Trả về phút hiện tại dựa theo giờ chuẩn thế giới.
17. Hàm getUTCMonth()
- Hàm getUTCMonth() trả về tháng (từ 0 đến 11) của một đối tượng date xác định, dựa
theo giờ chuẩn thế giới.
- Lưu ý: Tháng Một tương ứng với 0, tháng Hai tương ứng với 1, …
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d = new Date();
document.write(d.getUTCMonth());
</script>
 Output sẽ trả về giá trị tháng hiện tại dựa theo giờ chuẩn thế giới.
18. Hàm getUTCSeconds()
- Hàm getUTCSeconds() trả về giây (từ 0 đến 59) của một đối tượng date xác định, dựa
theo giờ chuẩn thế giới.
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d = new Date();
document.write(d.getSeconds());
</script>
 Output sẽ trả về giá trị giây của giờ hiện tại theo giờ chuẩn thế giới.
NIIT Cần Thơ – Quarter 5 – Báo cáo ISAS
Nguyễn Duy Thạc - Thao tác trên các giá trị ngày tháng và thời gian
19. Hàm parse()
- Hàm parse() phân tích một chuỗi ngày tháng và trả về số mili giây giữa chuỗi ngày tháng
đó với 12 giờ đêm ngày 1 tháng 1 năm 1970.
- Ví dụ:

<script type="text/javascript">
var d = Date.parse("Jul 8, 2005");
document.write(d);
</script>
 Output sẽ là 1120773600000.
20. Hàm setDate()
- Hàm setDate() thiết lập ngày của tháng (từ 1 đến 31), dựa theo giờ cục bộ.
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d = new Date();
d.setDate(15);
document.write(d);
</script>
21. Hàm setFullYear()
- Hàm setFullYear() thiết lập năm (4 chữ số), dựa theo giờ cục bộ.
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d = new Date();
d.setFullYear(2020);
document.write(d);
</script>
NIIT Cần Thơ – Quarter 5 – Báo cáo ISAS
Nguyễn Duy Thạc - Thao tác trên các giá trị ngày tháng và thời gian
22. Hàm setHours()
- Hàm setHours() thiết lập giờ dựa theo giờ cục bộ.
- Cú pháp: setHours(hour, min, sec, milisec)
- Các tham số:
• hour  Bắt buộc, là số nguyên từ 0 đến 23 miêu tả số giờ.
• min  Không bắt buộc, là số nguyên từ 0 đến 59 miêu tả số phút.
• sec  Không bắt buộc, là số nguyên từ 0 đến 59 miêu tả số giây.

• milisec  Không bắt buộc, là số nguyên từ 0 đến 999 miêu tả số mili giây.
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d = new Date();
d.setHours(15);
document.write(d);
</script>
23. Hàm setMilliseconds()
- Hàm setMilliseconds() thiết lập số mili giây (từ 0 đến 999), dựa theo giờ cục bộ.
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d = new Date();
d.setMilliseconds(192);
document.write(d);
</script>
24. Hàm setMinutes()
- Hàm setMinutes() thiết lập số phút (từ 0 đến 59), dựa theo giờ cục bộ.
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d = new Date();
d.setMinutes(1);
document.write(d);
</script>
NIIT Cần Thơ – Quarter 5 – Báo cáo ISAS
Nguyễn Duy Thạc - Thao tác trên các giá trị ngày tháng và thời gian
25. Hàm setMonth()
- Hàm setMonth() thiết lập tháng (từ 0 đến 11), dựa theo giờ cục bộ.
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d = new Date();

d.setMonth(0);
document.write(d);
</script>
26. Hàm setSeconds()
- Hàm setSeconds() thiết lập số giây (từ 0 đến 59), dựa theo giờ cục bộ.
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d = new Date();
d.setSeconds(1);
document.write(d);
</script>
27. Hàm setTime()
- Hàm setTime() thiết lập ngày giờ bằng cách cộng hoặc trừ một số lượng mili giây từ 12 giờ
đêm ngày 1 tháng 1 năm 1970.
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d = new Date();
d.setTime(77771564221);
document.write(d);
</script>
NIIT Cần Thơ – Quarter 5 – Báo cáo ISAS
Nguyễn Duy Thạc - Thao tác trên các giá trị ngày tháng và thời gian
28. Hàm toLocaleDateString()
- Hàm toLocaleDateString() trả về một chuỗi phần thông tin ngày tháng của một đối tượng
date, sử dụng quy ước đang dùng hiện tại.
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d=new Date();
document.write(d.toLocaleDateString());
</script>

 Output có thể là “Sunday, January 09, 2011”.
29. Hàm toLocaleTimeString()
- Hàm toLocaleTimeString() trả về một chuỗi phần thông tin thời gian của một đối tượng
date, sử dụng quy ước đang dùng hiện tại.
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d=new Date();
document.write(d.toLocaleTimeString());
</script>
 Output có thể là “1:47:00 PM”.
30. Hàm toLocaleString()
- Hàm toLocaleString() trả về một chuỗi phần thông tin ngày giờ của một đối tượng date, sử
dụng quy ước đang dùng hiện tại.
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d=new Date();
document.write(d.toLocaleString());
</script>
 Output có thể là “Sunday, January 09, 2011 1:57:23 PM”.
NIIT Cần Thơ – Quarter 5 – Báo cáo ISAS
Nguyễn Duy Thạc - Thao tác trên các giá trị ngày tháng và thời gian
31. Hàm toString()
- Hàm toLocaleString() chuyển đổi đối tượng date sang string.
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d=new Date();
document.write(d.toString());
</script>
 Output có thể là “Sun Jan 09 2011 14:00:12 GMT+0700”.
32. Hàm toUTCString()

- Hàm toUTCString() chuyển đổi đối tượng date sang string, dựa theo giờ chuẩn thế giới.
- Ví dụ:
<script type="text/javascript">
var d=new Date();
document.write(d.toUTCString());
</script>
 Output có thể là “Sun Jan 09 2011 14:00:12 GMT+0700”.
NIIT Cần Thơ – Quarter 5 – Báo cáo ISAS
Nguyễn Duy Thạc - Thao tác trên các giá trị ngày tháng và thời gian
Nguồn tham khảo:
www.w3schools.com
NIIT Cần Thơ – Quarter 5 – Báo cáo ISAS
Dương Nguyễn Minh Toàn - Sử dụng các hàm toán học
Sử dụng các hàm toán học
Người thực hiện: Dương Nguyễn Minh Toàn
Math Object ( Đối tượng Math)

 !"#$%&'()
*
+#$%, !"-./&0#12()3
%45', 
&"1.67&.678 1&9:;#$
%&',(<)=:>(()#=?#9
@, "&<@A<
Cú Pháp:
8)3 B
C 2=D"2
E "2D"26"22.7
2=D"21&C#$%..#F=
"2D"21&C'..#F=

Hướng Dẫn
1&C?F=.G
H()":#I-./- /J-.?KC
%?+'L=()":#:
&" M#'N%&".1& .6?7(?1&
".
+#L'<.IF#1with<2(.O#
-. &'N%B
P6 7Q
R/STT
=RT.627
?RT.627U
NIIT Cần Thơ – Quarter 5 – Báo cáo ISAS
Dương Nguyễn Minh Toàn - Sử dụng các hàm toán học
Các thuộc tính
• E
• LN2
• LN10
• LOG2E
• LOG10E
• PI
• SQRT1_2
• SQRT2
Thuộc tính E
0#12V..2.2W#11".X?"21=EYCZ
Cú Pháp
0
Hướng Dẫn
N;01&"$-.[#$%,(1&2\1=6]*7
Ví Dụ

N%.#F=.^)K-.0#12B
#"2P26_0#12V..._` 07
Thuộc tính LN2
a[,E<Abcde
Cú Pháp
aDE
Hướng Dẫn
N;aDE1&"$-.[#$%,(1&2\1=6]*7
Ví Dụ
N%.#F=)Ka[,EB
#"2P26_+2#11WE._` aDE7
Thuộc tính LN10
NIIT Cần Thơ – Quarter 5 – Báo cáo ISAS
Dương Nguyễn Minh Toàn - Sử dụng các hàm toán học
a[,Cb<AEebE
Cú Pháp
aDCb
Hướng Dẫn
N;aDCb1&"$-.[#$%,(1&2\1=6]*7
Ví Dụ
N%.#F=)Ka[,CbB
#"2P26_+2#11WCb._` aDCb7
LOG2E property
a'.E,0<ACffE
Cú Pháp
aghE0
Hướng Dẫn
N;aghE01&"$-.[#$%,(1&2\1=6]*7
Ví Dụ
N%.#F=)Ka'.E,0B

#"2P26_+2.2E1"W0._` aghE07
Thuộc tính LOG10E
a'.Cb,0<Abfef
Cú Pháp
aghCb0
Hướng Dẫn
NIIT Cần Thơ – Quarter 5 – Báo cáo ISAS
Dương Nguyễn Minh Toàn - Sử dụng các hàm toán học
N;aghCb01&"$-.[#$%,(1&2\1=6]*7
Ví Dụ
N%.#F=)Ka'.Cb,0B
#"2P26_+2.2Cb1"W0._` aghCb07
Thuộc tính PI
Tỷ lệ chu vi của một vòng tròn với đường kính của nó khoảng 3,14159
Cú Pháp
/S
Hướng Dẫn
N;/S1&"$-.[#$%,(1&2\1=6]*7
Ví Dụ
N%.#F=)KK,/B
#"2P26_+21#2W._` /S7
Thuộc tính SQRT1_2
5iLE,j''kElE<AbYbY
Cú Pháp
mn+CoE
Hướng Dẫn
N;mn+CoE1&"$-.[#$%,(1&2\1=6]*7
Ví Dụ
N%.#F=)KiLE,jB
#"2P26_C22.M#2WE._` mn+CoE7

Thuộc tính SQRT2
NIIT Cần Thơ – Quarter 5 – Báo cáo ISAS
Dương Nguyễn Minh Toàn - Sử dụng các hàm toán học
5iLE,E<ACfCf
Cú Pháp
mn+E
Hướng Dẫn
N;mn+E1&"$-.[#$%,(1&2\1=6]*7
Ví Dụ
N%.#F=)KiLE,EB
#"2P26_+2.M#2WE._` mn+E7
Các phương thức
.
.
.

21
.
2?
p1
1
"?
"
P
"
#
.
.M

Phương thức abs

+AOK#=,C.
Cú Pháp
.6#"27
#"21&C)#.q#$%,"$(.G
Ví Dụ
NIIT Cần Thơ – Quarter 5 – Báo cáo ISAS
Dương Nguyễn Minh Toàn - Sử dụng các hàm toán học
+%.#F=43L.&2??&9r))KK
#=,.(
stgn u
02#"2B
sSD/v++w/0R_2?_Dx 0R_.0=_lu
+2.1#21#2.B
sSD/v++w/0R_2?_Dx 0R_2.#1_u
sSD/v++w/0R_#_Nxav0R_51#12_
51<R_W"2.#11#2R .6W".0=1#27_u
sltgn u
Phương thức acos
+AO#.,"$.67
Cú Pháp
.6#"27
#"21&"$)#.\C&Cq#$%,"$(.G
Hướng Dẫn
/'.1#AOK1&"$.-"b&/D:#M#
&"(;KAO1#1#1&b
Ví Dụ
llJ)KKb
#"2P26_+2.2WC._` .6C77
llJ)KKeCfCydEcyeyZdYde
#"2P26_+2.2W\C._` .6\C77

llJ)KKb
#"2P26_+2.2WE._` .6E77
Phương thức asin
NIIT Cần Thơ – Quarter 5 – Báo cáo ISAS
Dương Nguyễn Minh Toàn - Sử dụng các hàm toán học
+AO#.,"$.67
Cú Pháp
.6#"27
#"21&"$)#.\C&Cq#$%,"$(.G
Hướng Dẫn
/'.1#AOK1&"$.-"z/lE&/lED:#
M#&"(;KAO1#1#1&b
Ví Dụ
llJ)KKCyYbYdceEcYdfZdY6lE7
#"2P26_+2.2WC._` .6C77
llJ)KK\CyYbYdceEcYdfZdY6\lE7
#"2P26_+2.2W\C._` .6\C77
llJ)KKb;M#"
#"2P26_+2.2WE._` .6E77
Phương thức atan
+AO#,"$.67
Cú Pháp
6#"27
#"21&)#.q#$%,"$(.G
,C(
Hướng Dẫn
/'1#AOK1&"$.-"z/lE&/lE
Ví Dụ
llJ)KKbYZyedZCceedYffZe
#"2P26_+22WC._` 6C77

llJ)KK\bYZyedZCceedYffZe
#"2P26_+22W\C._` 6\C77
NIIT Cần Thơ – Quarter 5 – Báo cáo ISAS
Dương Nguyễn Minh Toàn - Sử dụng các hàm toán học
llJ)KKbfcecfYcbdbbbZbcC
#"2P26_+22Wy._` 6y77
Phương thức ceil
+AO.#=[{1I'.|
Cú Pháp
216#"27
#"21&C)#.q#$%,"$(.G
Ví Dụ
llJ)KKfc
#"2P26_+221Wfydy._` 216fydy77
llJ)KK\fy
#"2P26_+221W\fydy._` 216\fydy77
Phương thức cos
+AO.,C.
Cú Pháp
.6#"27
#"21&)#.<%},(q#$%,"$
(.G
Hướng Dẫn
/'.AOK-"C&\C.,((
Ví Dụ
llJ)KKcCEebeCYcdCCCZZc2\bCY
#"2P26_+2.2W/SlE.._` .6 /SlE77
llJ)KK\C
#"2P26_+2.2W/S.._` .6 /S77
llJ)KKC

#"2P26_+2.2Wb.._` .6b77
NIIT Cần Thơ – Quarter 5 – Báo cáo ISAS
Dương Nguyễn Minh Toàn - Sử dụng các hàm toán học
Phương thức exp
+AO2
#"2
X(#"21&".&21&-.0#12
Cú Pháp
2?6#"27
#"21&C)#.q#$%,"$(.G
Ví Dụ
llJ)KKEYCZEZCZEZfydbfy
#"2P26_+21#2WC._` 2?6C77
Phương thức floor
+AO.#=[1I9{'q-.I
Cú Pháp
p16#"27
#"21&C)#.q#$%,"$(.G
Ví Dụ
llJ)KKfy
#"2P26_+2p1Wfydy._` p16fydy77
llJ)KK\fc
#"2P26_+2p1W\fydy._` p16\fydy77
Phương thức log
+AO1[6'.27,C.
Cú Pháp
16#"27
#"21&.'9<;q#$%,C(.G
Hướng Dẫn
NIIT Cần Thơ – Quarter 5 – Báo cáo ISAS

Dương Nguyễn Minh Toàn - Sử dụng các hàm toán học
D:##"2M#";KAO1#1#1&
CYdYcdeCefZcEeCc2`ebZ
Ví Dụ
llJ)KKEebEyZybdEddfbfc
#"2P26_+2#11WCb._` 16Cb77
llJ)KKb
#"2P26_+2#11WC._` 16C77
llJ)KK\CYdYcdeCefZcEeCc2`ebZ
llN;".M#"
#"2P26_+2#11Wb._` 16b77
Phương thức max
+AO.1I9,E.I
Cú Pháp
"?6#"2CX#"2E7
#"2C&#"2E1&.9<;q#$%,"$(.G
Ví Dụ
llJ)KKEb
#"2P26_+2"?"#"1#2._` "?6CbXEb77
llJ)KK\Cb
#"2P26_+2"?"#"1#2._` "?6\CbX\Eb77
Phương thức min
+AO.{9,E.I
Cú Pháp
"6#"2CX#"2E7
#"2C&#"2E1&.9<;q#$%,"$(.G
Ví Dụ
NIIT Cần Thơ – Quarter 5 – Báo cáo ISAS

×