Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Kiến thức ôn thi tốt nghiệp vật lý 12_04 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 11 trang )

Kiến thức giáo khoa Vật Lý 12  C
THEPHYSICS
Trang 35/28
b. Phương trình động lực học vật rắn quay :
F
M I
 



(với

là gia tốc góc của vật rắn. ; I là mơmen qn tính của vật rắn đối với trục quay.)
*. Mơmen qn tính đối với trục quay đi qua khối tâm G của vật rắn.
• Vành tròn bán kính R (hình trụ tròn rỗng):I = mR
2
• Thước dẹp:
2
1
I m
12

l

• Đĩa tròn đặc, mỏng (hình trụ tròn đặc):
2
1
I mR
2
 • Khối cầu đặc:
2


2
I mR
5

*. Mơmen qn tính của vật rắn đối với trục quay

:
2
G
I I md

 
( với d là khoảng cách giữa khối tâm G và trục quay

)
5/ ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN MƠMEN ĐỘNG LƯỢNG.
a. Mơmen động lượng

L I.
 
, ( Đơn vị kg.m
2
/s )
b. Định luật bảo tồn
Mơmen động lượng
F
M 0 L const
  



• I khơng đổi

vật quay đều (


0) hoặc đứng n (

= 0)
• Nếu hệ chỉ có 1 vật :
1 1 2 2
I . I .
  

• Nếu hệ gồm 2 vật :
1 1 2 2 1 1 2 2
I . I . I' . ' I' . '
      
= hsố
c. Lưu ý

F 2 1 F
M 0 L L M . t
    


6/ ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN
a. Động năng quay: W
đ
=
2

1
I
2

(J)
+ ω (rad/s): tốc độ góc của vật rắn
+ I: momen qn tính của vật rắn .
b. Đ
ịnh lý động năng

2 2
ngl d 2 1
1 1
A W I I M.
2 2
       

+ M: momen ngoại lực t/dụng lên vật rắn
+ φ: Góc quay của vật rắn
7/ TẦN SỐ GĨC VÀ CHU KÌ DAO ĐỘNG BÉ CỦA CON LẮC VẬT LÝ:


=
I
mg.d
• T= 2π
mg.d
I
(với d là k/cách giữa khối tâm G và trục quay


)


Chương 2: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
1/ CON LẮC LỊ XO


Tần số góc
:

ω =

K/
m
• Chu kì : T = 2π/ ω
• Tần số: f= 1/T =
N/Δt


ω = 2πf

Li độ:

x
(t)
= A.cos(
ω
t +
φ


)

+ A= |x
max
| : Biên độ
(cm)
+ (ωt + φ ): Pha dao
động
+ φ : Pha ban đầu

Vận tốc
:

v
(t)
=


ω
A.sin(
ω
t +
φ)


|V
max
|= ωA (cm/s)
• Gia tốc: a
(t)

= – ω
2
.x
(t)



|a
max
|= ω
2
.A (cm/s
2
)

. Lưu ý
:

+ Chiều dài quỹ đạo = 2.A.
+ Lực hồi phục: (hợp lực gây dđđh): F= m| a| = K| x|


F
max
= KA ( với K = mω
2
(N/m))

+ Hệ thức giữa x,v, ω , A : A
2

= x
2
+
2
2

V


V =

ω
22
xA 
Thế năng đàn hồi

Động năng

Cơ năng DĐĐH

• W
t

= ½ Kx
2
(J )
+ Gốc thế năng là
VTCB
+ K (N/m) độ cứng lò
xo

+ x= A.Cos(ωt + φ)
(m)
• W
t
= ½ KA
2
.Cos
2
(ωt + φ)
• W
đ

= ½ mv
2
(J )
+ m (kg) Khối lượng con
lắc
+ v= –Aω.Sin(ωt + φ)
(m/s)
+ K = m.ω
2

• W
đ
= ½ KA
2
.Sin
2
(ωt + φ)



W

=
W
t

+
W
đ

(J )

W= W
tmax
= ½ KA
2


W= W
đmax
= ½ mω
2
A
2

+ A (m) biên độ dao
động
+ ω (rad/s) tần số góc


Kiến thức giáo khoa Vật Lý 12  C
THEPHYSICS
Trang 36/28
* Con lắc lò xo treo thẳng đứng

Đ
ộ biến dạng của l
ò xo

Chi
ều d
ài lò xo khi con l
ắc dao động




Khi v
ật ở vị trí cân bằng.

P = F
0d

mg = k.Δl
0


Δl
0
= mg/k

• Khi vật ở vị trí có li độ x
Δl

= Δl

0
+ x


Khi v
ật ở vị trí có li độ x

l

= l
0
+ Δl

= l
0
+ Δl
0
+ x

l
max
= l
0
+ Δl
0

+ A

l
min
= l
0
+ Δl
0
– A
(với l
0
là chiều dài tự nhiên của lò xo)
Độ lớn lực đàn hồi


F
đ
= K.|
Δℓ
|
với
K
(N/m) và Δℓ=






0

độ biến dạng
• Độ lớn lực đàn hồi khi vật ởù li độ x
F
đ
= K.|Δℓ
0
+ x | (nếu trục ox hướng xuống)
F
đ
= K.|Δℓ
0
– x | (nếu trục ox hướng lên)
Giá trò cực đại



F
đmax

= K.(
Δℓ
0

+ A)

Giá trò cực tiểu



F

đmin

= 0
Khi
A


Δℓ
0


• F
đmin
= K(Δℓ
0
– A) Khi A < Δℓ
0

Chú ý:


N
ếu
tr
ục ox thẳng đứng h
ư
ớng l
ên thì:

• Độ biến dạng: Δl = Δl

0
– x • Chiều dài lò xo: l

= l
0
+ Δl

= l
0
+ Δl
0
– x
• K
ssong
= K
1
+ K
2
• K
n tiếp
= K
1
.K
2
/ K
1
+ K
2
• Lò xo có chiều dài ℓ , suất đàn hồi E, tiết diện S thì độ cứng của nó: K= ES/ℓ




2/ CON LẮC ĐƠN
*Chu kì, li độ, vận tốc khi dao động điều hòa (góc lệch

α
0


10
0
):
• Tần số góc:
g
 
l

• Chu kì: T 2
g
 
l



Li đ
ộ cong:

S
t


= S
0
cos(ωt + φ)


( S
0
= lα
0
: biên độ; α
0
: góc lệch cực đại)
• vận tốc: v
t
= –ωS
0
sin(ωt + φ)
( với
max
v
= ωS
0
= ωlα
0
= α
0
g
l
)
• Li độ góc: α

t
= α
0
cos(ωt + φ)
*. Cơ năng dao động điều hòa: W = W
đ
+ W
t
=
2 2 2
0 0
1 1
m S mg
2 2
  
l

• Động năng: W
đ
2
1
mv
2

• Thế năng trọng trường:
2 2 2 2
t
1 1 g 1
W m S m ( ) mg
2 2 2

     
l l
l

*. Lực căng dây treo.
2
mv
T mg.cos  
l
= mg(3.cosα – 2.cosα
0
)
• giá trị cực đại: T
max
= mg(3 – 2.cosα
0
); ( khi vật qua vị trí cân bằng α = 0.)
• giá trị cực tiểu: T
min
= mg.cosα
0
; ( khi vật tới vị trí biên α = α
0
)
• Vận tốc của vật ( tại điểm có độ cao h) :
0
v 2g (cos cos )
    
l
• Khi góc lệch


α
0


10
0


v =

ω
2 2
0
S S


*. Sự thay đổi chu kì theo độ cao h: T
h
= T ( 1 +
R
h
) , ( với R= 6400 Km )
*. Sự thay đổi chu kì theo nhiệt độ: T
2
= T
1
( 1 + ).
2
1

0
t

, ( với Δt
0
= t
2
– t
1
)
*. Sự thay đổi chu kì con lắc đơn khi có thêm ngoại lực f tác dụng.
T’= T
'g
g
, (với
m
f
gg



'
gia tốc trọng lực hiệu dụng )
• Khi f

hướng xuống

g’ = g + f /m .
• Khi f


hướng lên

g’ = g - f /m .
• Khi f

có phương ngang

g’ =
22
)/( mfg 
Kiến thức giáo khoa Vật Lý 12  C
THEPHYSICS
Trang 37/28
3/. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
*.
Biên đ
ộ dao động tổng hợp


• A=

.cosΔ.A2.AAA
21
2
2
2
1

( với Δ φ = φ
1

– φ
2
độ lệch pha )
• Δ φ = 0 ( cùng pha )

A= A
1
+ A
2
.
• Δ φ = π ( ngược pha)

A= |A
1
- A
2
|.
*.
Pha ban đ
ầu của dao động tổng hợp

• tan φ =
2211
2211
cosAcosA
sinAsinA





= tan α
• φ = α , nếu mẫu số có giá trị dương
• φ = α

π , nếu mẫu số có giá trị âm
Chöông 3: SÓNG CƠ HỌC
1/ PHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN SÓNG
a. Bư
ớc sóng:
λ

= v.T = v/f (V
ới v
là t
ốc độ truyền sóng , tốc độ truyền pha dao động
).

b. Phương trình truyền sóng: u = A cos(ω t -


x.2
) =
t x
Acos 2 ( )
T
 
 
 

 


3. Đ
ộ lệch pha giữa hai điểm A, B tr
ên cùng phương truy
ền sóng


2 d

 

, (với d là khoảng cách giữa hai điểm.A, B )
2/ SÓNG DỪNG
Hai đ
ầu dây l
à 2
nút

M
ột đầu dây l
à
nút
, đ
ầu kia l
à
b
ụng


λ

/2

A





B

λ/2

• u
B phản xạ
= - u
B tới
• Chiều dài sợi dây khi có sóng dừng

k
2

l ( k:
Z

số bó sóng )

• Số điểm nút trên dây: N
nút
= k + 1
• Số điểm bụng trên dây: N

bụng
= k.



λ/4

A B



• u
B phản xạ
= u
B tới
• Chiều dài sợi dây khi có sóng dừng
k
2 4
 
 
l ( k:
Z

số bó sóng )

• Số điểm nút trên dây: N
nút
= k + 1
• Số điểm bụng trên dây: N
bụng

= k.+ 1

3/ GIAO THOA SÓNG
2 ngu
ồn kết hợp A, B c
ùng pha

2 ngu
ồn kết hợp A, B ng
ư
ợc pha



Đ
ộ lệch pha của 2 sóng th
ành ph
ần tại c
ùng
1 điểm

2 1
2 d d
 
 


• Số dãy cực đại trên đoạn nối 2 nguồn

AB AB

< k <
λ λ

• Số dãy cực tiểu trên đoạn nối 2 nguồn

AB 1 AB
< k + <
λ 2 λ

• Đường trung trực AB thuộc dãy cực đại


Đ
ộ lệch pha của 2 sóng th
ành ph
ần tại
cùng 1 điểm

2 1
2 d d 
   


• Số dãy cực đại trên đoạn nối 2 nguồn

AB 1 AB
< k + <
λ 2 λ

• Số dãy cực tiểu trên đoạn nối 2 nguồn


AB AB
< k <
λ λ

• Đường trung trực AB thuộc dãy cực tiểu

*. Lưu ý: Nếu hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
dao động cùng pha:
1 2
u = u = acos(2
πft)

• Phương trình tổng hợp tại M:
2 1 2 1
M
(d d ) (d d )
u 2a.cos .cos 2 ft
   
   
  
   
 
   

• Biên độ sóng tổng hợp:
2 1

π(d d )
Α = 2a cos
λ










Kiến thức giáo khoa Vật Lý 12  C
THEPHYSICS
Trang 38/28
4/ SĨNG ÂM
a.

Sóng
âm trong


không khí

-

Là sóng cơ học dọc có tần số

: 16Hz



f


2
0.000Hz

* Cường độ âm :
đơn vò (W/m
2
)
I=
2
4
d
P
S
P

 ; (d= khoảng cách từ nguồn âm đến điểm khảo sát)
* Mức cường độ âm :
đơn vò đề xi Ben (dB)
L= 10.ℓg
0
I
I
( I
0
=10

-12
dB là cường độ âm chuẩn)

*.N
guồn âm đứng yên, máy thu lại gần
S
f
V
VV
f
0


(V
0
tốc độ máy thu)
*.N
guồn âm lại gần, máy thu đứng
yên
S
S
f
VV
V
f


(V
S
tốc độ nguồn

âm)
*.N
guồn âm đứng yên, máy thu ra xa
S
f
V
VV
f
0


(V
0
tốc độ máy thu)
*.N
guồn âm đi xa, máy thu đứng
yên
S
S
f
VV
V
f


(V
S
tốc độ nguồn
âm)
c

.Nguồn
nhạc âm
*.
Tần số cộng hưởng(để có sóng dừng)
của dây đàn, của ống sáo 2 đầu hở.

.
2
.Vn
f 
( với n= 1,2,3,4, … )
*.
Tần số cộng hưởng(để có sóng
dừng) của ống sáo 1 đầu kín, 1
đầu hở.

.
4
.Vm
f 
( với n= 1,,3,5,7,… )
Chương 4: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ & SĨNG ĐIỆN TỪ
1/ T
ần số góc ri
êng, chu kì, t
ần số dao động ri
êng:


1

LC
  (rad/s) •
T 2 LC
  (s) •
1
f
2
2 LC

 


(Hz)
2/ Năng lượng mạch dao động: W = W
đt
+ W
tt
=
2
0
q
2C
=
2
0
LI
2
=
2
0

CU
2

• Năng lượng điện trường: W
đt
=
2
1
C.u
2
, với q = C.u = q
0
cos(ωt +φ), q
0
= CU
0
.
• Năng lượng từ trường: W
tt
=
2
1
Li
2
, với i = – I
0
sin(ωt +φ), I
0
= q
0

.


3/ Bư
ớc sóng điện từ mạch
LC chọn được:
λ= 6π.10
8
LC

4/ Góc xoay t
ụ điện khi điều
chỉnh từ giá trị C
max
về C:

MAX
minMAX
MAX
α
CC
CC
α




5/ Góc xoay t
ụ điện khi đ
i

ều
chỉnh từ giá trị C
min
về C:
MAX
minMAX
min
α
CC
CC
α







Chương 5: DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1/ BIỂU THỨC DĐĐH, TỔNG TRỞ, ĐỘ LỆCH PHA
a. Bi
ểu thức hiệu điện thế xoay chiều:

u(t) = U
0
cos(ωt + φ
u
)
+ u(t): hiệu điện thế tức thời (V)
+ U

0
: hiệu điện thế cực đại (V)
+ φ
u
: pha ban đầu của hiệu điện thế.
b. Bi
ểu thức c
ư
ờng độ d
òng
đi
ện:

i(t) = I
0
cos(ωt + φ
i
)
+ i(t): cường độ dòng điện tức thời (A)
+ I
0
: cường độ dòng điện cực đại (A)
+ φ
i
: pha ban đầu của cường độ dòng điện.
c. Các giá tr
ị hiệu dụng:

• Hiệu điện thế hiệu dụng:
0

U
U
2
 • Cường độ dòng điện hiệu dụng:
0
I
I
2

d. Tổng trở của mạch điện:
2 2
L C
Z R + (Z Z )
  , ( đơn vị (Ω).)
• Z
L
= ωL (Ω) cảm kháng, L (H) hệ số tự cảm của ống dây.
• Z
C
= 1/Cω (Ω) dung kháng, C (F) điện dung của tụ điện.
Kiến thức giáo khoa Vật Lý 12  C
THEPHYSICS
Trang 39/28
e.

Giãn
đ
ồ véc t
ơ quay:







(Z
L
> Z
C
) (Z
L
< Z
C
)


f. Độ lệch pha giữa HĐT và CĐDĐ:
L C
Z Z
tg
R

  , (với: φ = φ
u
– φ
i
)

• Z
L

> Z
C
: hiệu điện thế u(t) sớm pha so với cường độ dòng điện i(t)
.
• Z
L
< Z
C
: hiệu điện thế u(t) trễ pha so với cường độ dòng điện i(t).
• Z
L
= Z
C
: hiệu điện thế u(t) cùng pha với cường độ dòng điện i(t).
• Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần: φ = 0


u
R
(t) cùng pha CĐDĐ i(t).
• Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần: φ = π/2



u
L
(t) sớm pha CĐDĐ i(t) góc π/2.
• Đoạn mạch chỉ có tụ điện: φ = - π/2




u
C
(t) trễ pha CĐDĐ i(t) góc π/2.
g. Đ
ịnh luật ôm: U = I.Z hay U
0
= I
0
.Z

• Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần: U
R
= I.R
• Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần: U
L
= I.Z
L

• Đoạn mạch chỉ có tụ điện: U
C
= I.Z
C

h. Lưu
ý:

• Cường độ dòng điện tức thời: i
R
(t) = i

L
(t) = i
C
(t) = i(t)
• Tại thời điểm t u
AB
(t) = u
R
(t) + u
L
(t) + u
C
(t), còn U
AB
=
2 2
R L C
U (U U )
 

• Cuộn dây có điện trở r ≠ 0 thì coi cuộn dây trên tương đương.
• Hiện tượng cộng hưởng điện: Z
L
= Z
C
hay
1
LC
 






2/ CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
a. Công su
ất của d
òng
đi
ện xoay chiề
u :
:
P = UIcos
φ


b. Công suất của mạch điện xoay chiều R, L, C:
• Hệ số công suất: cosφ =
R
Z
=
U
U
R



P = I
2
R =

2
CL
2
2
)Z(ZR
.RU


• Nếu điều chỉnh L,C,f, để mạch tiêu thụ công suất cực đại thì ta luôn có:
+ Z
L
= Z
C
hay
1
LC
 
+ Tổng trở Z= R , hay hiệu điện thế hai đầu mạch U= U
R

+ Công suất cực đại của mạch P
MAX
=
td
2
R
U

• Nếu điều chỉnh R


để mạch tiêu thụ công suất cực đại thì ta luôn có:
+ R= | Z
L
- Z
C
|
+ Tổng trở Z= R
2
, hay hiệu điện thế hai đầu mạch U= U
R
2

+ Công suất cực đại của mạch P
MAX
=
td
2
2.R
U
=
CL
2
ZZ2.
U


• Nếu mạch điện có điện trở R và cuộn dây có điện trở hoạt động r thì khi điều chỉnh R

để
công suất tiêu thụ trên R cực đại, ta luôn có

+ R=
2
CL
2
)Z(Zr 
+ Công suất cực đại trên R khi đó P
Rmax
=
td
2
2.R
U
=
 
rR2.
U
2


Kiến thức giáo khoa Vật Lý 12  C
THEPHYSICS
Trang 40/28
2
1
2
1
2
1
N
N

U
U
E
E

3/ CÁC LOẠI MÁY ĐIỆN
I. Máy phát điện xoay chiều:

a. Biểu thứo SĐĐ cảm ứng: e
(t)
= E
0
cos(ωt +
φ
e
)
•• E
0
= N.B.S.ω= N.

0
ω: SĐĐ cực đại (V)
••

0
= B.S: Từ thông cực đại qua 1vòng
(Wb)
b. Chú ý: Gọi n (vòng/s) là tốc độ quay rôto
và p là số cặp cực từ.
• • Máy có Rôto là phần cảm thì : f= n.p

• • Máy co ù Rôto là phần ứng thì : f = n
c. Máy phát iện xoay chiều 3 pha
• Cách mắc hình sao: U
d
=
3
U
p
; I
d
= I
p
• Cách mắc hình Δ: U
d
= U
p
; I
d
=
3
.I
p

• Nếu 3tải tiêu thụ đối xứng nhau thì:
( P= 3U
p
I
p
,cosφ và I
trung hoà

= 0 )
2. Máy bi
ế
n t
h
ế

a. các cơng thức biến ổi
• (Bỏ qua điện trở
các cuộn
dây
• Bỏ qua mọi h/phí điện năng thì: P
1
= P
2

+ U
1
I
1
,cosφ
1
= U
2
I
2
,cosφ
2

+ Nếu d.điện và HĐTcùng pha: U

1
I
1
=
U
2
I
2
b. Truyền tải iện năng.
• Công suất hao phí trên dây tải điện:
ΔP=

22
2
2
.
.
.
CosU
RP
RI 
( P,U: là
công suất và HĐT ở trạm phát)
Chương 6: TÍNH CHẤT SĨNG CỦA ÁNH SÁNG
1/ TÁN SẮC ÁNH SÁNG QUA LĂNG KÍNH
* Lăng

kính có góc chi
ết quang A



10
0

• Góc lệch của từng tia đơn sắc : D= (n -1)A
• Góc lệch giữa tia đơn sắc tím và đơn sắc đỏ
:
ΔD= (n
t
– n
đ
)A
• Khoảng cách giữa tia đơn sắc tím và đỏ trên
màn đặt song song với phân giác của góc A:
TĐ= ℓ (n
t
– n
đ
)A (ℓ khoảng cách)
* Lăng kính có góc chi
ết quang A
>
10
0

• Góc lệch của từng tia đơn sắc : D= i
1
–i
2


A
• khi tia tới vng góc với mặt bên của lăng
kính ( i
1
= 0 ) thì góc lệch giữa tia đơn sắc
tím và đơn sắc đỏ :
ΔD= D
t
– D
đ
= i
2t
– i

( Với sini
2t
= n
t
sinA; sini

= n
đ
sinA )
2/ GIAO THOA ÁNH SÁNG BẰNG KHE YOUNG
a. VỊ TRÍ VÂN SÁNG – VÂN TỐI – KHOẢNG VÂN:
Khoảng vân Vò trí vân sáng Vò trí vân tối
i =
a
D
 ;

với

=
f
c

a: Khoảng cách giữa 2
khe
D: Khoảng cách khe-
màn
λ
a
D
kx
S
 = k.i ; với k

Z
 k = 0

x = 0, vân sáng TT
tại O
 k =

l;

2… vân sáng bậc 1,
bậc 2.
x
t

= (k +
2
1
)i với k

Z
 k = 0; -1vân tối thứ
nhất
 k = 1; -2 vân tối thứ 2
 Bước sóng ánh sáng khi truyền trong môi trường có chiết suất n là



n
=
n
λ
(

là bước sóng ánh sáng trong không khí,
n =
v
c
(c =3.10
8
m/s)
)

b. SỐ VÂN SÁNG - SỐ VÂN TỐI:


*.

Số vân đếm được trên cả màn quan sát:

 Gọi ℓ là bề rộng trường gi/thoa trên màn


Số khoảng vân GT trên ½ màn là: ℓ/ 2i.

 Đặt
i
2

= k + b ( với 0

b < 1)
+ Số vân sáng: N
s
= (2k+ 1).
+ Số vân tối: N
t
= 2k +2 ;Nếu 0,5

b < 1
N
t
= 2k ; Nếu 0

b <
0,5.

*.

Số vân GT trên đoạn MN của màn

+ Số vân sáng trên đoạn MN thỏa mãn:
X
N


k.i

X
M
với k

Z

mỗi giá trị k tìm ược là 1 vân sáng
+ Số vân tối trên đoạn MN thỏa mãn:
X
N


(k.+ 0,5)i

X
M
với k

Z


mỗi giá trị k tìm ược là 1 vân tối
*.

Khoảng cách giữa hai vân giao thoa có vò trí x
1

và x
2

trên màn:

 Trương hợp hai vân ở cùng phía vân sáng trung tâm (TT):

x
= |x
1
| - |x
2
|


 Trương hợp hai vân ở khác phía vân sáng trung tâm TT:

x
= |x
1
| + |x
2
|



Kiến thức giáo khoa Vật Lý 12  C
THEPHYSICS
Trang 41/28










, 2,1,0
75,038,0
.
.

k
mm
Dk
xa
a
Dk
x
M
M















, 2,1,0
75,038,0
).5,0(
.
k
mm
Dk
xa
M




c. SỰ TRÙNG VÂN GIAO THOA- MÀU CỦA ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC.
*.
Bề rộng quang phổ của ánh sáng trắng bậc k



x
= x

- x
kT
= k. (i
Đ
- i
T
) x

:Vò trí vân đỏ bậc k.
x
kT
: Vò trí vân tím bậc k
*.
Điều kiện để có sự trùng vân là tọa độ của các vân đó phải bằng nhau .
+ Vân sáng bậc k
1
của λ
1
trùng với vân sáng bậc k
2
của λ
2
là:
X
sλ 2k2
= X

sλ 1k1
.

K
1
λ
1
= K
2
λ
2
+ Khi giao thoa với ánh sáng trắng


Tại X
M
có vân sáng của các đơn sắc λ

thì:

Tại X
M
có vân tối của các đơn sắc
λ

thì:






AS trắng
: 0,38

m






0,75 m.
Vùng màu đỏ : 0,64m






0,75 m.
Vùng da cam : 0,59m






0,65 m.
Vùng màu vàng: 0,57m







0,60 m.


Vùng màu lục: 0,50

m




0,575
m.
Vùng màu chàm: 0,45m




0,51
m.
Vùng màu lam : 0,43m



0,46
m.

Vùng màu tím: 0,38m




0,44
m.



Chương 7: LƯNG TỬ ÁNH SÁNG
1/. CÁC ĐỊNH LUẬT QUANG ĐIỆN
a. Công thoát A

A =
0

hc
(giới hạn quang điện

0
.)
b. Năng lượng phô tôn:
ε = hf =

hc

c. Hiệu điện thế hãm U
h
:

E
0đmax.
=
2
1
mv
2
0max.
= e .U
h
d. Công thức Anhxtanh.
ε = A +
2
1
mv
0
2
max
= A + E
0đmax

e.

Công suất bức xạ của nguồn sáng.

P = n
P
ε
( n
P

là số Ephôtôn as bức xạ / 1s).
f. Cường độ dòng quang điện bão hòa.
I
bh
= n
e
.e
(n
e
là số electron quang điện tới anôt/ 1s)
g. Hiệu suất lượng tử .
H =
p
e
n
n
=
P.e
.εI
bh
.
h. Điện thế cực đại V
max
vật cô lập có
ược trong hiện tượng quang iện
eV
max
=
2
1

mv
0
2
max
= E
0đmax.
k. Chú ý:
 h = 6,625.10
-
34
(J.s) hằng số Plăng.
 1eV = 1,6.10
-19
J.  m
e
= 9,1.10
-31
kg. ;  1e = 1,6.10
-19
C
 Điều kiện để triệt tiêu dòng quang điện là: U
AK

-U
h

 Động năng lớn nhất của electron khi tới Anôt: E
đmax
= E
0đmax

+ eU
AK
 Bước sóng ngắn nhất của tia x mà ống Rơn-ghen phát được:
min
λ
hc
= e.U
AK




Kiến thức giáo khoa Vật Lý 12  C
THEPHYSICS
Trang 42/28
2/. CHUYỂN ĐỘNG CỦA e QUANG ĐIỆN TRONG E  B
a.
Khi e quang điện bay trong điện trường
 Lực điện trường tác dụng lên e: F
E
= e.E
 Quảng đường bay xa nhất của e trong E
Cản

max
2
0max
e.E.Smv
2
1


e.E

S
max


b.
Khi e quang điện bay trong từ trường
 Lực Lorenxơ t/d lên e: F
L
= eB.v
0max
.sinα
 Nếu Bv
omax


 thì quỹ đạo e l
à tròn
eB.v
0max
=
max
2
omax
R
mv



R
max
=
e.B
mv
omax

c.

Khi e quang đi
ện bay theo ph
ương ngang trong mi
ền có cả điện tr
ư
ờng v
à t
ừ tr
ư
òng,
đ

e khơng bị lệch khỏi phương ban đầu thì F
E
= F
L

E = B.v
omax

3/. THUYẾT BO VÀ QUANG PHỔ VẠCH CỦA HIĐRÔ

a. Bán kính quỹ đạo dừng của e.

r
n
= n
2
.r

,(với r
0
= 5,3.10
-11
(m) và n= 1;2;3;….)
b. Năng lượng của phôtôn mà nguyên tử Hiđrô phát xạ hay hấp thụ khi e chuyển
quỹ đạo dừng.
ε = hf = E
cao
- E
thấp ,

c . Chú ý:


Vận tốc của e khi chuyển động trên các quỹ đạo dừng.


2
n
k.e
v

r .m
 =
0
e k
n r .m
; (với r
n
là bán kính quỹ đạo dừng và k= 9.10
9
(Nm
2
/C
2
)
 Trong dãy Lay-man: electron nhảy
từ quỹ đạo bên ngồi về quỹ K (E
1
)
 Trong dãy Ban - me: electron nhảy
từ quỹ đạo bên ngồi về quỹ L (E
2
).
+ Từ M

L : vạch đỏ H
α
+ Từ N

L : vạch lam H
β


+ Từ O

L : vạch chàm H
γ

+ Từ P

L : vạch tím H
δ

 Trong dãy Pa - sen: electron nhảy
từ quỹ đạo bên ngồi về quỹ M (E
3
)
 Năng lượng ngun tử Hyđrơ ở
trạng thái dừng:
n
2
13,6
E (eV)
n
  ;
( với n = 1, 2, 3 . . . ứng với quỹ đạo K, L, M,. . . )

Bước sóng:
M N
mn
E E
1

hc



=







22
m
R
n
R
.(với R=
c
h
eV
.
)(6,13
= 1,0948.10
7
m
-1
)
 Khi ngguyeen tử Hyđrơ ở trạng thái dung có số lượng tử n thì số bức xạ khả dĩ có thể
phát ra là

Chương 8: THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP
 Sự co lại của chiều dài: ℓ = ℓ
0
2
2
c
v
1 , ( với c= 3.10
8
m/s)
 Sự chậm lại của đồng hồ chuyển động: Δt =
2
2
0
c
v
1
Δt


 Khối lượng tương đối tính: m =
2
2
0
c
v
1
m



 Hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng: E = mc
2
=
2
2
0
c
v
1
.m

2
c

 Động năng của vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với vận tốc v: W
đ
= mc
2
– m
0
c
2

Kiến thức giáo khoa Vật Lý 12  C
THEPHYSICS
Trang 43/28



Chương 9: VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUN TỬ

1/ NĂNG LƯNG LIÊN KẾT:
 Cấu tạo hạt nhân
A
Z
X :

( Số khối A ; Số prôton Z ; Số nơtron N= A – Z )
 Độ hụt khối:

m
(x)
= Z.m
p
+ N.m
n
– m
(X)

 Năng lượng liên kết : W
lk(x)
= (Z.m
p
+ N.m
n
– m
(X)
).c
2

 Khối lượng 1mol hạt nhân

A
Z
X tính theo gam có giá trò: M
(x)


A (g)
 Số hạt nhân
A
Z
X chứa trong m
0
(gam) chất
A
Z
X: N
0
=
A
Nm
A0
.

 Chú ý: lu= 931,5MeV/c
2
= 1,66055.10
-27
kg
2/ HIỆN TƯNG PHÓNG XẠ:
a. Hiện tượng phóng xạ:


 Hằng số phóng xạ : (đơn vò s
-1
)
T
2ln


, (với T(s) là chu kì bán rã)
 Khối lượng chất phóng xạ
A
Z
X còn lại trong mẫu tại thời điểm t:
m = m
0
.2
-K
( với K= t /T , số chu kì bán rã. )
 Số hạt nhân chất
A
Z
X còn lại tại thời điểm t: N = N
0
.2
–K
= N
0
.e
t



)
 Số hạt nhân từng sản phẩm tạo thành = số hạt nhân chất ph. xạ đã phân
rã :


N= N
0
– N= N
0
( 1 - 2
–K
)
 Khối lượng hạt sản phẩm tạo thành: m
sp
=
0
k
sp
)m2(1
A
A


b. Độ phóng xạ:
 Đơn vò Bq ; 1Ci = 3,7.10
10
(Bq)
 Độ phóng xạ ban đầu: H
0

=

N
0
=
A
N
A
m
T
0
.
2ln

 Độ phóng xạ tại thời điểm t : H=

N

= H
0
.2
–K
= H
0
.e
t



c. Chú ý:

 Bản chất các hạt phóng xạ • Hạt

=
4
2
He • Hạt β
-
=
0
1
e • Hạt β
+
=
0
1
e
 Dạng ph. tr phản ứng: X  Y + hạt phóng xạ ( X: hạt mẹ;Y:hạt
con)
 Công thức tính động năng của các hạt sản phẩm trong phóng xạ
+ W
hạt phóng xạ
=
hatphõngaY
Y
mm
m


E ; + W
Y

=
hatphõngaY
hatphongxa
mm
m


E
( với

E là năng lượng tỏa ra khi hạt nhân mẹ phân rã )













Kiến thức giáo khoa Vật Lý 12  C
THEPHYSICS
Trang 44/28
3/ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN – NĂNG LƯNG HẠT NHÂN.
Xét phản ứng hạt nhân:
1

1
A
Z
A +
2
2
A
Z
B 
3
3
A
Z
C +
4
4
A
Z
D
a. Các đònh luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân:

 Đònh luật bảo toàn số khối : A
1
+ A
2
= A
3
+ A
4
.

 Đònh luật bảo toàn điện tích: Z
1
+ Z
2
= Z
3
+ Z
4

. Đònh luật bảo toàn động lượng :
DCBA
PPPP





. Đònh luật bảo toàn năng lượng toàn phần:
m
(A)
c
2
+ W
(A)
+ m
(B)
c
2
+ W
(B)

= m
(C)
c
2
+ W
(C)
+ m
(D)
c
2
+ W
(D)

b. Năng lượng phản ứng hạt nhân- năng lượng hạt nhân.
 Gọi M
0
= m
(A)
+ m
(B)
là tộng khối lượng nghỉ của các hạt tương tác.
và M = m
(C)
+ m
(D)
là tổng khối lượng nghỉ của các hạt sản phẩm.
 Năng lượng phản ứng hạt nhân :

E = ( M
0

– M ).c
2

• Nếu M
0
> M

Phản ứng tỏa NL:

E Nếu M
0
< M

Phản ứng thu NL:

E
c. Chú ý:
 Đònh luật BTNL có thể viết:

E + W
A
+ W
B
= W
C
+ W
D

 Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1hạt nhân
A

Z
X từ các nuclôn :

E= W
lk(X)



 Năng lượng phản ứng hạt nhân tính theo độ hụt khối

m


E = (

m
(C)
+

m
(D)
-

m
(A)
-

m
(B)
).c

2

 Năng lượng phản ứng hạt nhân tính theo năng lượng liên kết


E = ( W
lk (C)
+ W
lk (D)
- W
lk (A)
- W
lk (B)
)
 Năng lượng tỏa ra khi tạo thành n (mol) hạt nhân: W = n.N
A
.

E
 Năng lượng tối thiểu (hoặc tần số nhỏ nhất của phôtôn) cần cung cấp ể phản ứng
hạt nhân xảy ra: W
min
= hf
min
= │

E │= │( M
0
– M ).c
2


4/ SỰ PHÂN HẠCH – PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH
a. Sự phân hạch hạt nhân;
235
92
U +
1
0
n

X + Y + k.
1
0
n +

E
 Điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra: Hệ số nhân nơtron S

1
 Nhà máy điện nguyên tử S= 1

phản ứng dây chuyền kiểm soát được
+ Năng lượng lò phản ứng cung cấp cho nhà máy hoạt động trong th/gian t
W=
H
tP,
;( trong đó P,H lần lượt là công suất và hiệu suất của nhà máy)
+ Khôùi lượng U235 cần cung cấp cho nhà máy hoạt động trong thời gian t
m=
E.H.N

tP,
A

235 (g) ; đơn vò t (s), P (W),

E (J)
b. Phản ứng nhiệt hạch: D + D 
3
2
He +
1
0
n +

E
T + D   +
1
0
n +

E
 Khối lượng than đá (xăng) tương đương cần phải đốt để có năng lượng W
m=
q
.n.N
q
W
A



E (kg) ; với q (J/kg) là năng suất toả nhiệt của than (xăng)














Kiến thức giáo khoa Vật Lý 12  C
THEPHYSICS
Trang 45/28











































×