Lý thuyết đồ thị
Chương 2: Đường đi và chu trình
1
Đường đi và chu trình Euler
Bài tốn “Kưnigsburg Bridges” (Leonhard Euler,
1707-1783)
Xác định một chu trình đi qua tất cả 7 cây cầu,
mỗi cái đúng 1 lần.
2
Đường đi và chu trình Euler
Định nghĩa: Xét 1 đồ thị liên thông G.
Một đường đi Euler của G là một đường đi
đơn giản có đỉnh bắt đầu khác đỉnh kết thúc
và qua tất cả các cạnh của G. Khi này G còn
được gọi là một đường đi Euler.
Một chu trình Euler của G là một chu trình
đơn giản đi qua tất cả các cạnh của G. Khi
này G còn được gọi là một chu trình Euler.
Một đồ thị chứa chu trình Euler được gọi là
đồ thị Euler.
3
Đường đi và chu trình Euler
Định lý 2.1: (Định lý Euler 1)
Cho 1 đồ thị vô hướng G liên thông và có
hơn 1 đỉnh. Khi đó, G có chu trình Euler nếu
và chỉ nếu mọi đỉnh của G đều có bậc chẵn.
A
E
B
D
C
Chu trình Euler:
DEABCEBD
4
Đường đi và chu trình Euler
Thuật tốn tìm chu trình Euler của đồ thị
G(V, E)
Kết quả sẽ cho ra C là một chu trình Euler
bao gồm thứ tự các cạnh của chu trình.
5
6
Đường đi và chu trình Euler
1 2 3 4 5 6
1
3
2
4
5
6
1
2
3
4
5
6
0 1 1 0 0 0
1
1
0
0
0
0
1
1
1
0
1
0
1
0
1
1
1
0
0
0
1
0
0
0
1
0
1
0
1
0
C = Ø, v = 1
7
Đường đi và chu trình Euler
1 2 3 4 5 6
1
3
2
4
5
6
1
2
3
4
5
6
0 0 1 0 0 0
0
1
0
0
0
0
1
1
1
0
1
0
1
0
1
1
1
0
0
0
1
0
0
0
1
0
1
0
1
0
C = 1,2
8
Đường đi và chu trình Euler
1 2 3 4 5 6
1
3
2
4
5
6
1
2
3
4
5
6
0 0 1 0 0 0
0
1
0
0
0
0
0
1
1
0
0
0
1
0
1
1
1
0
0
0
1
0
0
0
1
0
1
0
1
0
C = 1,2,3
9
Đường đi và chu trình Euler
1 2 3 4 5 6
1
3
2
4
5
C = 1,2,3,1
6
1
2
3
4
5
6
0 0 0 0 0 0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
0
0
0
1
0
1
1
1
0
0
0
1
0
0
0
1
0
1
0
1
0
E≠Ø
10
Đường đi và chu trình Euler
1 2 3 4 5 6
1
3
2
4
5
C = 1,2,4,
6
1
2
3
4
5
6
0 0 0 0 0 0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
1
0
1
0
1
0
0
0
1
0
0
0
1
0
1
0
1
0
,3,1
11
Đường đi và chu trình Euler
1 2 3 4 5 6
1
3
2
4
5
C = 1,2,4,3,
6
1
2
3
4
5
6
0 0 0 0 0 0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
1
0
0
0
1
0
1
0
1
0
,3,1
12
Đường đi và chu trình Euler
1 2 3 4 5 6
1
3
2
4
5
6
1
2
3
4
5
6
0 0 0 0 0 0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
1
0
0
0
1
0
C = 1,2,4,3,6, ,3,1
13
Đường đi và chu trình Euler
1 2 3 4 5 6
1
3
2
4
5
6
1
2
3
4
5
6
0 0 0 0 0 0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
C = 1,2,4,3,6,5, ,3,1
14
Đường đi và chu trình Euler
1 2 3 4 5 6
1
3
2
4
5
6
C = 1,2,4,3,6,5,2,3,1
1
2
3
4
5
6
0 0 0 0 0 0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
E=Ø
15
Đường đi và chu trình Euler
Định lý 2.2 (Định lý Euler 2):
Cho một đồ thi vô hướng G liên thông và có
hơn 1 đỉnh. Khi đó, G có đường đi Euler nếu
và chỉ nếu G có đúng 2 đỉnh bậc lẻ.
A
E
B
D
Đường đi Euler:
DEABECBDC,
DEABCEBDC
C
16
Tìm chu trình Euler
17
Đường đi và chu trình Euler
Định lý 2.3 (Định lý Euler 3):
Cho đồ thị có hướng G liên thơng và có hơn
1 đỉnh. Khi đó, G có chu trình Euler nếu và
chỉ nếu G cân bằng.
A
E
B
Chu trình Euler:
DEABCEBD
D
C
18
Đường đi và chu trình Euler
Định lý 2.4 (Định lý Euler 4):
Cho đồ thị có hướng G liên thơng và có hơn
1 đỉnh. Khi đó, G có đường đi Euler nếu và
chỉ nếu trong G có 2 đỉnh a, b thỏa:
dout(a) = din(a) + 1
din(b) = dout(b) + 1
mọi đỉnh còn lại đều cân bằng và đường
Euler phải bắt đầu tại a và kết thúc tại b.
19
Đường đi và chu trình Euler
A
E
B
D
Đường đi Euler:
DEABCEBDC,
DEBCEABDC
C
20
Định nghĩa:
Một đồ thị liên thông (liên thông yếu đối với đồ
thị có hướng) có chứa một đường đi Euler
được gọi là đồ thị nửa Euler.
Hệ quả: Đồ thị liên thơng G là nửa Euler khi
và chỉ khi có đúng hai đỉnh bậc lẻ trong G.
21
Bài tập:
Với giá trị nào của n các đồ thị sau đây có
chu trình Euler ?
Với giá trị nào của m và n các đồ thị phân đôi
đầy đủ Km,n có:
a) chu trình Euler ? b) đường đi Euler ?
22
Đường đi và chu trình Hamilton (18051865)
Định nghĩa:
Xét 1 đồ thị liên thơng G có hơn 1 đỉnh
Một đường đi Hamilton của G là một đường
đi sơ cấp qua tất cả các đỉnh của G.
Một chu trình Hamilton của G là một chu trình
sơ cấp qua tất cả các đỉnh của G. Một đồ thị
chứa chu trình Hamilton được gọi là đồ thị
Hamilton.
23
Đường đi và chu trình Hamilton
A
E
Đường đi Hamilton: ABECD
B
D
E
A
C
B
Đường đi Hamilton: BAECD
D
C
24
Đường đi và chu trình Hamilton
A
B
Chu trình Hamilton: ABCDA
D
A
C
B
Chu trình Hamilton: ACBDA
D
C
25