3
văn bản kỹ thuật đo lờng việt nam đlvn 111 : 2002
Công tơ điện xoay chiều - Quy trình thử nghiệm
Alternating watt - hour meters - Testing procedures
1 Phạm vi áp dụng
Văn bản kỹ thuật ny quy định phơng pháp v phơng tiện thử nghiệm các loại công tơ
điện xoay chiều kiểu cảm ứng để đo điện năng tác dụng cấp chính xác 0,5 ; 1,0 ; 2,0 v
đo điện năng phản kháng cấp chính xác 1,0 ; 2,0 v 3,0 lm việc với lới điện có tần số
từ 45 Hz đến 65 Hz.
Văn bản ny không áp dụng đối với công tơ có chỉ thị điện năng cực đại v công tơ có
bộ cảm biến xung.
2 Các phép thử nghiệm
Phải lần lợt tiến hnh các phép kiểm tra v thử nghiệm ghi trong bảng 1.
Bảng 1
TT Tên phép thử nghiệm Theo điều no của QTTN
1
2
3
4
Kiểm tra bên ngoi
Xác định công suất tiêu thụ
Kiểm tra kỹ thuật
Thử nghiệm đo lờng
- Xác định sai số cơ bản
- Thử nghiệm khả năng điều chỉnh
- Thử nghiệm các yếu tố ảnh hởng
4.1
4.2
4.3
4.4
4.4.1
4.4.2
4.4.3
4
đlvn 111 : 2002
3 Phơng tiện v điều kiện thử nghiệm
3.1 Phơng tiện v điều kiện thử nghiệm phải phù hợp với từng phép thử cụ thể trong
quy trình ny.
3.2 Sai số phép đo của từng phép thử phải thoả mãn yêu cầu cụ thể quy định cho từng
phép thử.
4 Tiến hnh thử nghiệm
4.1 Kiểm tra bên ngoi
Kiểm tra theo các yêu cầu sau đây :
4.1.1 Kết cấu phải phù hợp với những quy định nêu trong điều 1.4 TCVN 5411 - 91.
4.1.2 Nhãn mác phải phù hợp với những quy định nêu trong điều 1. 5 TCVN 5411 - 91.
4.1.3 Các thông số ghi trên nhãn mác v kết cấu của công tơ phải phù hợp với hồ sơ kỹ
thuật.
4.2 Xác định công suất tiêu thụ
Công suất tiêu thụ của công tơ phải đợc đo tại thời điểm công tơ lm việc ổn định về
nhiệt độ v công tơ lm việc với chế độ định mức.
Phơng pháp v phơng tiện đo phải đo đợc giá trị quy định trong điều 1.3.4 TCVN
5411 91.
4.2.1 Xác định công suất tiêu thụ của công tơ đợc tiến hnh theo điều 2.11.1
TCVN 5411 - 91.
4.2.2 Công suất tiêu thụ của cuộn dòng không đợc vợt quá quy định trong điều 1.3.4
TCVN 5411 - 91.
4.2.3 Công suất tiêu thụ của cuộn áp không đợc vợt quá quy định trong điều 1.3.4
TCVN 5411 - 91.
4.3 Kiểm tra kỹ thuật
4.3.1 Thử nghiệm độ bền cách điện
5
đlvn 111 : 2002
Thử độ bền cách điện đợc tiến hnh nh sau :
4.3.1.1 Thử nghiệm độ bền cách điện bằng điện áp xoay chiều theo điều 1.3.5.1; 1.3.5.2 v
1.3.5.3 TCVN 5411 - 91.
4.3.1.2 Thử nghiệm độ bền cách điện bằng điện áp xung theo điều 2.11.2.1 TCVN 5411 - 91.
4.3.2 Thử nghiệm tự quay
Thử nghiệm tự quay đợc tiến hnh theo điều 1.2.1 TCVN 5411 - 91 v điều 2.8.1
TCVN 5411 - 91.
4.3.3 Thử nghiệm ngỡng độ nhạy
Thử nghiệm ngỡng độ nhạy đợc tiến hnh theo điều 4.6.4.1 TCVN 6572 : 1999
(IEC 1036 : 1996) v điều 1.2.2.2 TCVN 5411 91.
4.3.4 Thử nghiệm tỷ số truyền v cơ cấu đếm
Thử nghiệm tỷ số truyền v cơ cấu đếm đợc tiến hnh theo điều 1.4.13 TCVN 5411 - 91;
điều1.4.14 TCVN 5411 - 91v điều 2.12.5 TCVN 5411 - 91.
Đối với công tơ có nhiều bộ số v công tơ có bộ số hai hớng thì phải tiến hnh thử
nghiệm với tất cả các bộ số v cả hai hớng.
Bộ số của công tơ phải lm việc lâu di với độ tăng nhiệt theo mục 1.4.15 TCVN 5411 -
91 hoặc đợc cho trong hồ sơ kỹ thuật của công tơ m không gây ra các biến dạng cơ
học lm kẹt bộ số hoặc rạn nứt các tang trống.
4.4 Thử nghiệm đo lờng
4.4.1 Xác định sai số cơ bản
Sai số cơ bản lần 1 đợc tiến hnh theo điều 5.6 ĐLVN 07 : 1998 áp dụng với kiểm định
ban đầu;
Biên bản kết quả đợc áp dụng theo phụ lục 2.
4.4.2 Thử nghiệm khả năng điều chỉnh
Mọi chi tiết điều chỉnh phải bố trí ở vị trí thuận lợi, dễ dng cho việc điều chỉnh.
Phạm vi điều chỉnh phải thoả mãn quy định trong điều 1.2.3 TCVN 5411 - 91 v 2.9
TCVN 5411 - 91.
6
đlvn 111 : 2002
Với mọi chi tiết điều chỉnh chỉ cần thử tơng ứng với phạm vi phụ tải m chi tiết đó có
ảnh hởng lớn nhất v đợc quy định trong điều 1.2.3 TCVN 5411 - 91.
4.4.3 Thử nghiệm các đại lợng ảnh hởng
4.4.3.1 Thử nghiệm sự ảnh hởng của độ lệch khỏi vị trí thẳng đứng của công tơ đến sai số
Căn cứ vo cấp chính xác của công tơ m độ lệch khỏi vị trí thẳng đứng đợc quy định
trong điều 1.1.3.2 TCVN 5411 - 91.
Thử nghiệm sự ảnh hởng của độ lệch khỏi vị trí thẳng đứng của công tơ đợc tiến hnh
nh sau :
- Lệch khỏi vị trí thẳng đứng về bên phải;
- Lệch khỏi vị trí thẳng đứng về bên trái;
- Lệch khỏi vị trí thẳng đứng về phía trớc;
- Lệch khỏi vị trí thẳng đứng về phía sau.
Căn cứ vo cấp chính xác của công tơ giá trị thay đổi của sai số ảnh hởng do độ lệch
khỏi vị trí thẳng đứng tơng ứng với các giá trị dòng điện đợc quy định trong điều
1.1.3.2 TCVN 5411 - 91.
4.4.3.2 Thử nghiệm ảnh hởng của sự thay đổi điện áp của cuộn áp đến sai số công tơ
Thử nghiệm ảnh hởng của sự sụt áp v mất điện áp đến sai số công tơ tiến hnh theo
điều 4.4.2.2 TCVN 6572 : 1999 (IEC 1036 : 1996).
Thử nghiệm ảnh hởng của sự thay đổi điện áp của cuộn áp đến sai số công tơ đợc tiến
hnh tại hai giá trị điện áp sau :
- Điện áp thử nghiệm (Utn) bằng 90 % Uđm;
- Điện áp thử nghiệm (Utn) bằng 110 % Uđm.
Căn cứ vo cấp chính xác của công tơ, giá trị thay đổi của sai số ảnh h
ởng do sự thay
đổi của điện áp tơng ứng với các giá trị dòng điện đợc quy định trong điều 1.1.3.2
TCVN 5411-91.
4.4.3.3 Thử nghiệm ảnh hởng của sự thay đổi tần số điện áp đến sai số của công tơ
Thử nghiệm ảnh hởng của sự thay đổi tần số lới điện của công tơ đến sai số đợc tiến
hnh tại hai giá trị tần số điện áp sau :
7
đlvn 111 : 2002
- Tần số điện áp thử nghiệm bằng 95 % tần số lm việc định mức;
- Tần số điện áp thử nghiệm bằng 105 % tần số lm việc định mức.
Căn cứ vo cấp chính xác của công tơ, giá trị thay đổi của sai số ảnh hởng do sự thay
đổi của tần số điện áp tơng ứng với các giá trị dòng điện đợc quy định trong điều
1.1.3.2 TCVN 5411 - 91.
4.4.3.4 Thử nghiệm ảnh hởng của từ trờng ngoi v từ trờng của các thiết bị phụ đến
sai số của công tơ
Thử nghiệm ảnh hởng của từ trờng ngoi v từ trờng của các thiết bị phụ đến sai số
của công tơ đợc tiến hnh theo quy định trong điều 1.1.3.2 TCVN 5411 - 91.
4.4.3.5 Thử nghiệm ảnh hởng của ngợc thứ tự pha đến sai số của công tơ
Thử nghiệm ảnh hởng của ngợc thứ tự pha đến sai số của công tơ chỉ áp dụng đối với
các loại công tơ ba pha v đợc tiến hnh theo quy định trong điều 1.1.3.2 TCVN 5411 - 91.
4.4.3.6 Thử nghiệm ảnh hởng của quá trình diễn ra chuyển số đến sai số của công tơ
Thử nghiệm ảnh hởng của quá trình diễn ra chuyển số đợc tiến hnh theo quy định
trong điều 1.1.3.2 TCVN 5411 - 91.
Đối với các công tơ có nhiều bộ số phải tiến hnh với tất cả các bộ số.
4.4.3.7 Thử nghiệm ảnh hởng của tự phát nhiệt đến sai số công tơ
Thử nghiệm ảnh hởng của tự phát nhiệt đến sai số công tơ đợc tiến hnh theo điều
2.7.2 TCVN 5411 - 91 v 1.1.3.4 TCVN 5411 - 91.
4.4.3.8 Thử nghiệm độ tăng nhiệt của cuộn dây
Thử nghiệm độ tăng nhiệt của cuộn dây đựợc tiến hnh theo điều 2.12.4 TCVN 5411 -
91 v 1.4.15 TCVN 5411 - 91.
4.4.3.9 Thử nghiệm ảnh hởng của dòng điện lớn tức thời (xung dòng điện) đến sai số
công tơ
Độ lớn của giá trị xung dòng điện v thời gian diễn ra xung dòng điện đợc quy định
trong điều 1.1.3.3 TCVN 5411 - 91.
8
đlvn 111 : 2002
Sự thay đổi giá trị sai số của công tơ sau khi tiến hnh phép thử khả năng chịu xung
dòng điện đợc quy định trong điều 2.7.1 TCVN 5411 - 91 v 1.1.3.3 TCVN 5411 - 91.
4.4.3.10 Thử nghiệm khả năng chịu va đập cơ khí
Thử nghiệm khả năng chịu va đập cơ khí đợc tiến hnh theo điều 2.12.2 TCVN 5411 - 91
v đối với công tơ có bộ số chỉ thị điện tử (công tơ điện tử) thì áp dụng thêm điều 5.2
IEC 1036 : 1996.
4.4.3.11 Thử nghiệm khả năng chống cháy của vỏ công tơ
Thử nghiệm khả năng chống cháy của vỏ công tơ đợc tiến hnh theo điều 2.12.3 TCVN
5411 - 91.
4.4.3.12 Thử nghiệm khả năng chịu ảnh hởng của điều kiện môi trờng
Thử nghiệm khả năng chịu ảnh hởng của điều kiện môi trờng đợc tiến hnh theo điều
5.3 TCVN 6572 : 1999 (IEC 1036 : 1996).
4.4.3.13 Thử nghiệm khả năng tơng thích điện từ trờng (EMC)
Thử nghiệm khả năng tơng thích điện từ trờng đợc tiến hnh theo mục 5.5 TCVN
6572 : 1999 (IEC 1036 : 1996).
5 Xử lý kết quả
5.1 Công tơ điện xoay chiều sau khi thử nghiệm đạt các yêu cầu nêu trong điều 4.1, 4.2,
4.3, 4.4 đợc cặp chì niêm phong v cấp biên bản thử nghiệm.
5.2 Công tơ điện xoay chiều trong quá trình thử nghiệm, nếu có yêu cầu no không đạt
thì dừng quá trình thử nghiệm v kết luận loạt mẫu đó không đạt.
9
Phụ lục 1
Cộng ho xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc
Tên cơ quan thử nghiệm Biên bản thử nghiệm
Số :
Tên phơng tiện thử nghiệm :
Kiểu:
Đặc trng kỹ thuật:
Cơ sở sản xuất:
Cơ quan đề nghị thử nghiệm:
Tiêu chuẩn thử nghiệm:
Phòng thử nghiệm:
Thời gian thử nghiệm: Từ ngy tháng năm
Đến ngy tháng năm
Ngời thực hiện :
Kết quả thử nghiệm
STT Tên phép thử Kết luận Ghi chú
1 2 3 4
1
Kiểm tra bên ngoi
2
Xác định công suất tiêu thụ
3
Kiểm tra kỹ thuật
+ Thử nghiệm độ bền cách điện
+ Thử nghiệm tự quay
+ Thử nghiệm ngỡng độ nhạy
+ Thử nghiệm tỷ số truyền v cơ cấu đếm
4
Thử nghiệm đo lờng
+ Xác định sai số cơ bản lần 1
+ Thử nghiệm khả năng điều chỉnh
+ Thử nghiệm các đại lợng ảnh hởng
- Thử nghiệm ảnh hởng của độ lệch
Kèm các biên bản
xác định sai số
tơng ứng với
từng chỉ tiêu (theo
mẫu phụ lục 2 )
10
1 2 3 4
- Thử nghiệm ảnh hởng của sự sụt áp
v mất điện áp
- Thử nghiệm của sự thay đổi tần số lới
điện
- Thử nghiệm ảnh hởng của từ trờng
ngoi
- Thử nghiệm ảnh hởng của thứ tự pha
- Thử nghiệm ảnh hởng của quá trình
diễn ra chuyển số
- Thử nghiệm ảnh hởng của tự phát
nhiệt
- Thử nghiệm độ tăng nhiệt của cuộn
dây
- Thử nghiệm ảnh hởng của dòng điện
lớn tức thời
- thử nghiệm khả năng chịu va đập cơ
khí
- Thử nghiệm khả năng chống cháy của
vỏ công tơ
- Thử nghiệm khả năng chịu ảnh hởng
của điều kiện môi trờng
- Thử nghiệm khả năng tơng thích điện
từ
Đại diện cơ quan tiến hnh thử nghiệm Hội đồng thử nghiệm
(Ký tên, đóng dấu) (Chữ ký)
Các uỷ viên:
1
2
3
11
Phụ lục 2
Cộng ho xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc
Tên cơ quan thử nghiệm Biên bản thử nghiệm
Số :
Tên phơng tiện thử nghiệm :
Kiểu:
Đặc trng kỹ thuật:
Cơ sở sản xuất:
Cơ quan đề nghị thử nghiệm:
Tiêu chuẩn thử nghiệm:
Phòng thử nghiệm:
Thời gian thử nghiệm: Từ ngy tháng năm
Đến ngy tháng năm
Ngời thực hiện :
Kết quả xác định sai số
Đối với phép thử:
1. Độ nhạy:
2. Tự quay:
3. Tỷ số truyền - Cơ cấu đếm:
4. Xác định sai số:
TT Chế độ tải
% In
Pha Hệ số công
suất
Kết quả sai số
%
Ghi chú
1 2 3 4 5 6
1 Imax (*) AB
C
1
2 100 (*) AB
C
1
3 100 (*) AB
C
0,5 L
4 50 (*) AB
C
1
5 50 AB
C
0,5 L
12
1 2 (*) 3 4 5 6
6 10 (*) ABC 1
7 5 (*) ABC 1
8 100 A 0,5L
9 100 A 1
10 20 A 1
11 100 B 0,5L
12 100 B 1
13 20 B 1
14 100 C 0,5L
15 100 C 1
16 20 C 1
Ghi chú:
Đối với công tơ một pha chỉ thực hiện tại các giá trị dòng điện có dấu (*)
Đại diện cơ quan tiến hnh thử nghiệm Hội đồng thử nghiệm
(Ký tên, đóng dấu) (Chữ ký)
Các uỷ viên:
1
2
3