ĐLVN văn bản kỹ thuật đo lờng việt nam
ĐLVN 122 : 2003
Cân kiểm tra quá tải xách tay
Quy trình thử nghiệm
Portable wheel load scales - Testing procedures
h nội - 2003
2
Lời nói đầu :
ĐLVN 122 : 2003 do Ban kỹ thuật đo lờng TC 10 Phơng tiện đo áp suất, lực v
các đại lợng liên quan biên soạn. Trung tâm Đo lờng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lờng Chất lợng ban hnh.
3
văn bản kỹ thuật đo lờng việt nam đlvn 122 : 2003
Cân kiểm tra quá tải xách tay - Quy trình thử nghiệm
Portable wheel load scales - Testing procedures
1 Phạm vi áp dụng
Văn bản kỹ thuật ny quy định quy trình thử nghiệm cho cân kiểm tra quá tải xách tay,
cấp chính xác 0,5, 1, 2; phạm vi đo (0 ữ 15 000) kg, dùng cho mục đích kiểm tra áp lực
lên bánh xe, để từ đó xác định khối lợng của cả xe.
2 Các phép thử nghiệm
Phải lần lợt tiến hnh các phép thử nghiệm ghi trong bảng 1.
Bảng 1
Tên phép thử nghiệm
Loại cân
Theo điều
mục của
QTTN
Chỉ thị
hiện số
Chỉ thị
kim
1 Kiểm tra bên ngoi 5.1
1.1 Kiểm tra ti liệu kỹ thuật + + 5.1.1
1.2 Kiểm tra nhãn mác + + 5.1.2
2 Kiểm tra kỹ thuật 5.2
2.1 Kiểm tra dao, gối, má chắn cân + + 5.2.1
2.2 Kiểm tra đòn cân + 5.2.2
2.3 Kiểm tra đầu đo (load cell) + 5.2.3
2.4 Kiểm tra mng áp suất + 5.2.4
2.5 Kiểm tra mặt bn cân + + 5.2.5
2.6 Kiểm tra bộ phận chỉ thị 5.2.6
2.6.1 Bộ phận chỉ thị kim + 5.2.6.1
2.6.2 Bộ phận chỉ thị hiện số + 5.2.6.2
2.7 Kiểm tra bộ phận giảm dao động + + 5.2.7
2.8 Kiểm tra bộ phận hiệu chỉnh + + 5.2.8
2.9 Kiểm tra khả năng chịu biến động điện
áp
+ 5.2.9
2.10 Kiểm tra khả năng lm việc của cân 5.2.10
2.10.1 Kiểm tra tại hiện trờng + + 5.2.10.1
2.10.2 Kiểm trong phòng thí nghiệm + + 5.2.10.2
4
đlvn 122 : 2003
3 Kiểm tra đo lờng + + 5.3
3.1 Nguyên tắc chung + + 5.3.1
3.2 Tính toán kết quả + + 5.3.2
3.2.1 Xác định độ trôi điểm 0 tơng đối + + 5.3.2.1
3.2.2 Xác định độ phân giải 5.3.2.2
3.2.2.1 Độ phân giải của cân chỉ thị kim + 5.3.2.2.1
3.2.2.2 Độ phân giải của cân chỉ thị số + 5.3.2.2.2
3.2.3 Độ phân giải tơng đối của cân + + 5.3.2.3
3.2.4 Độ tản mạn tơng đối
+ +
5.3.2.4
3.2.5 Sai số tơng đối + + 5.3.2.5
3.2.6 Độ hồi sai tơng đối + + 5.3.2.6
3 Phơng tiện thử nghiệm
Phơng tiện dùng để thử nghiệm cân kiểm tra quá tải xách tay gồm:
Bảng 2
TT Phơng tiện thử nghiệm Đặc trng kỹ thuật
1 Lực kế chuẩn có phạm vi đo phù hợp với mức
tải lớn nhất của cân
Theo ĐLVN 56 : 1999
2 Khung chịu tải
Khả năng chịu tải > 200 kN
3
Thiết bị tạo tải > 200 kN
Theo ĐLVN 108 : 2002
4 Biến áp tự ngẫu vô cấp có khả năng điều
chỉnh từ (0 ữ 250) V
5 Bộ nguồn ổn áp một chiều, điều chỉnh vô cấp
từ (0 ữ 30) V
6 Tấm đệm cao su cứng, tấm ép dn lực
Kích thớc (300ì200ì20) mm
Tấm ép có độ cứng 40 HRC
7 Đồng hồ vạn năng (AVO) Cấp chính xác 2
4 Điều kiện thử nghiệm
Việc thử nghiệm đợc tiến hnh tại hiện trờng v trong phòng thí nghiệm.
Khi tiến hnh thử nghiệm trong phòng thí nghiệm, phải đảm bảo thiết lập đợc nhiệt độ
trong phạm vi (18 ữ 28) C với độ ổn định của nhiệt độ thiết lập l 2 C. Đối với cân
5
có chỉ thị hiện số phải cho cân hoạt động trong môi trờng đó ít nhất 30 phút trớc khi
tiến hnh thử nghiệm.
đlvn 122 : 2003
5 Tiến hnh thử nghiệm
5.1 Kiểm tra bên ngoi
Phải kiểm tra bên ngoi theo các yêu cầu sau đây:
5.1.1 Kiểm tra ti liệu kỹ thuật
Xác định sự thích hợp v đúng đắn của ti liệu đi kèm, bao gồm ảnh, bản vẽ, đặc trng
kỹ thuật của các bộ phận chính có liên quan.
Kiểm tra các cơ cấu của cân để đảm bảo phù hợp với ti liệu kèm theo.
5.1.2 Kiểm tra nhãn mác
Trên mác cân ít nhất phải có đầy đủ các nội dung sau:
- Nhãn hiệu hoặc tên đầy đủ của nh sản xuất;
- Cấp chính xác;
- Số cân;
- Mức cân lớn nhất Max = ;
- Giá trị độ chia d = ;
- Đối với cân có bộ chỉ thị hiện số trên mác phải có các thông số nguồn l điện áp v
tần số.
Nhãn mác cân phải có hình dáng, kích thớc phù hợp với các nội dung, số liệu trên mác
phải rõ rng, không đợc tẩy xóa.
5.2 Kiểm tra kỹ thuật
Phải kiểm tra kỹ thuật theo các yêu cầu sau đây:
5.2.1 Dao, gối, má chắn của cân
Dao, gối, má chắn phải đạt đợc độ cứng (58 ữ 62) HRC. Độ cứng của dao cân không
đợc lớn hơn độ cứng của gối cân v má chắn (kiểm tra trên máy thử độ cứng).
Tiếp xúc giữa lỡi dao v rãnh gối không nhỏ hơn 2/3 chiều di tiếp xúc thiết kế.
6
Độ dịch chuyển của dao cân trên rãnh gối cân theo chiều lỡi dao không lớn hơn
0,5 mm đến 2 mm đối với đòn v quang truyền lực, không lớn hơn 0,3 mm đến 1 mm
đối với đòn chính (xem ĐLVN 100 : 2002).
đlvn 122 : 2003
Trờng hợp dao gối của cân có dạng bi đũa v mặt phẳng thì phải bảo đảm tiếp xúc đều
trên một đờng thẳng.
Độ bóng của dao gối phải đạt Ra = (0,63 ữ 0,32) m.
5.2.2 Đòn cân
Đòn cân phải chế tạo chắc chắn v an ton.
Các đòn cân cùng chức năng (cùng l đòn góc hoặc l đòn truyền) phải đợc chế tạo
giống nhau v cùng tỉ số truyền.
Các lỡi dao phải song song với nhau, nằm trên cùng một mặt phẳng v phải vuông góc
với đờng tâm của đòn cân.
5.2.3 Đầu đo (load cell)
Đầu đo lắp cho cân phải tuân thủ các yêu cầu sau:
- Các đặc trng kỹ thuật của đầu đo phải phù hợp với cấp chính xác của cân, tối thiếu
bằng cấp chính xác của cân;
- Đầu đo phải có chứng chỉ của cơ sở kiểm định, hiệu chuẩn có thẩm quyền.
5.2.4 Mng áp suất
Mng áp suất không đợc rò dầu khi cân chịu một áp lực bằng 110% mức cân lớn nhất
trong thời gian ít nhất l 3 giờ.
5.2.5 Mặt bn cân
Các mặt bn trên, mặt bn dới của cân phải đợc chế tạo chắc chắn theo đúng bản vẽ
thiết kế.
5.2.6 Bộ phận chỉ thị của cân
5.2.6.1 Bộ phận chỉ thị kim
Chiều di vạch chia ngắn nhất không đợc nhỏ hơn khoảng cách giữa hai vạch chia liền
kề v không đợc nhỏ hơn 1,25 mm.
7
Chiều di vạch chia di nhất phải lớn hơn hoặc bằng 1,2 lần chiều di vạch chia ngắn.
Chiều dy vạch chia phải đều nhau trên ton thang đo v bằng (0,1 ữ 0,25) khoảng cách
giữa hai vạch chia liền kề nhng không nhỏ hơn 0,2 mm.
đlvn 122 : 2003
Chiều dầy đầu kim chỉ không đợc lớn hơn chiều dy vạch chia; chiều di kim chỉ phải
phủ ít nhất 2/3 chiều di vạch chia ngắn nhất; kim chỉ không đợc chạm sát vo mặt
thang đo nhng không đợc cách xa quá 2 mm.
5.2.6.2 Bộ phận chỉ thị hiện số
Phần hiện số của bộ phận chỉ thị phải hiển thị rõ rng, dễ đọc; phần thập phân phải
đợc phân biệt với phần nguyên bằng dấu thập phân (dấu phẩy hoặc dấu chấm).
5.2.7 Bộ phận giảm dao động
Bộ phận giảm dao động (nếu có) không đợc gây ảnh hởng đến các chỉ tiêu đo lờng
của cân.
5.2.8 Bộ phận hiệu chỉnh
Bộ phận hiệu chỉnh cân phải đợc kẹp chì hoặc niêm phong đảm bảo không thay đổi
trong quá trình sử dụng (xem ĐLVN 100 : 2002).
5.2.9 Kiểm tra khả năng chịu biến động điện áp
Phép thử phải đợc tiến hnh tại các mức tải max v 1/2 tải max của cân.
Mức biến động điện áp:
- Giới hạn trên: V + 10% V;
- Giới hạn dới: V - 15% V.
với V l giá trị điện áp nguồn danh định của cân.
Trong phạm vi biến động của điện áp nguồn, tất cả các chức năng của cân phải hoạt
động bình thờng.
5.2.10 Kiểm tra khả năng lm việc của cân
5.2.10.1 Kiểm tra tại hiện trờng
Phép thử phải đợc tiến hnh trên đờng nhựa cấp 1.
Khi dùng một xe có tải tạo đợc một áp lực lên bánh xe gần bằng mức cân lớn nhất lăn
chậm qua cân không ít hơn 3 lần (kiểm tra bằng quan sát). Trong quá trình kiểm tra,
cân phải hoạt động bình thờng.
8
Mặt bn dới phải bám đều trên mặt đờng v đảm bảo đợc độ cứng vững, không gây
ra hiện tợng vặn cân, trợt cân khi xe lăn chậm qua cân.
đlvn 122 : 2003
5.2.10.2 Kiểm tra trong phòng thí nghiệm
Phép thử đợc tiến hnh sau khi đã kiểm tra độ vuông góc giữa mặt bn nén với bộ
phận tạo lực. Phải có bộ phận tự lựa giữa lực kế chuẩn v khung chịu tải.
Cho cân lm việc ở trạng thái không tải khoảng 15 phút. Tăng tải dần đến 110 % mức
cân lớn nhất. Giữ mức tải ny trong thời gian (5 ữ10) phút, sau đó hạ tải về 0. Chỉ thị
điểm "0" đợc ghi lại sau 30 giây khi đã hạ tải hon ton (x
30s
). Tiến hnh ba lần thử
nh trên. Trong quá trình kiểm tra, cân phải hoạt động bình thờng.
Đối với cân chỉ thị hiện số, ở trạng thái không tải, các số chỉ (digit) không đợc trôi
trong thời gian tối thiểu 15 giây (không tính thời gian khởi động).
Trong quá trình tăng v giảm tải, bộ phận chỉ thị của cân phải lên xuống đều đặn.
5.3 Kiểm tra đo lờng
Cân đợc kiểm tra đo lờng theo trình tự nội dung, phơng pháp v yêu cầu sau đây:
5.3.1 Nguyên tắc chung
Tiến hnh kiểm tra tại ba vị trí cách đều nhau, theo trục dọc của mặt bn cân. ở mỗi vị
trí tiến hnh ba loạt đo theo chiều tải tăng v mỗi loạt đo tiến hnh kiểm tra ít nhất 5
điểm phân bố tơng đối đều trên ton bộ thang đo.
ở loạt đo thứ 2 tại các vị trí điểm giữa v điểm cuối của thang đo kiểm tra thêm một
lần khi thay đổi điện áp theo mục 5.2.9.
Trớc khi tiến hnh loạt đo thứ 3 phải xoay chuẩn hoặc cân đi một góc 120. Tại loạt
đo thứ 3 tiến hnh đo theo cả chiều tăng tải v chiều giảm tải.
Khi tiến hnh kiểm tra, các giá trị tải đợc duy trì trên lực kế chuẩn v đọc giá trị đo
trên cân.
5.3.2 Tính toán kết quả
5.3.2.1 Xác định độ trôi điểm "0" tơng đối
Theo kết quả kiểm tra khi thực hiện mục 5.2.10.2, độ trôi điểm "0" tơng đối (z
0
) đợc
tính theo công thức sau:
9
%100
x
xx
z
N
s30t
0
ì
=
đlvn 122 : 2003
Trong đó:
z
0
: độ trôi điểm "0" tơng đối;
x
t
: chỉ thị điểm 0 ban đầu của cân, kg;
x
30s
: Chỉ thị điểm 0 của cân đợc ghi sau 30 giây khi đã hạ tải hon ton, kg;
x
N
: giá trị danh định của cân, kg.
5.3.2.2 Xác định độ phân giải
5.3.2.2.1 Độ phân giải của cân chỉ thị kim
Độ phân giải (r) của bộ phận chỉ thị kim đợc tính theo công thức sau:
l
d
r
ì
=
Trong đó:
r: độ phân giải của cân, kg;
: chiều dầy của kim chỉ, mm;
l: khoảng cách tâm nhỏ nhất giữa hai vạch chia liền kề nhau, mm;
d: giá trị độ chia của thang đo, kg.
5.3.2.2.2 Độ phân giải của cân chỉ thị số
Độ phân giải (r) của cân chỉ thị số đợc coi l bớc nhảy nhỏ nhất hoặc bằng 1/2 dao
động. Độ phân giải đợc tính theo đơn vị khối lợng (kg).
5.3.2.3 Độ phân giải tơng đối của cân
Phạm vi kiểm tra độ phân giải tơng đối không dới 20% phạm vi đo. Độ phân giải
tơng đối đợc xác định bằng công thức:
%100
x
r
a
i
pg,i
ì=
Trong đó:
10
a
i,pg
: độ phân giải tơng đối của bộ phận chỉ thị tại điểm đo thứ i, %;
x
i
: giá trị tải trọng tại điểm đo thứ i, kg;
r: độ phân giải của cân, kg.
đlvn 122 : 2003
5.3.2.4 Độ tản mạn tơng đối
Độ lặp lại tơng đối (b) đợc tính tại cùng một điểm theo công thức sau:
%100
x
xx
b
r
minmax
ì
=
3
xxx
x
321
r
+
+
=
Trong đó:
b: độ lặp lại tơng đối;
r
x
: giá trị chỉ thị trung bình ở cùng một điểm đo theo chiều lực tăng, kg;
x
1
, x
2
, x
3
: giá trị chỉ thị ở cùng một điểm đo theo chiều lực tăng, kg;
x
max
: giá trị chỉ thị lớn nhất theo chiều lực tăng, kg;
x
min
: giá trị chỉ thị nhỏ nhất theo chiều lực tăng, kg.
5.3.2.5 Sai số tơng đối
Sai số tơng đối () của cân đợc tính cho ba lần đo chiều tải tăng tại cùng một điểm
theo công thức sau:
%100
x
xx
r
ì
=
Trong đó:
: sai số tơng đối của cân, %;
r
x : giá trị tải trung bình ba lần đo của cân theo chiều lực tăng, kg;
x: giá trị tải đợc duy trì trên lực kế chuẩn, kg.
5.3.2.6 Độ hồi sai tơng đối
Độ hồi sai tơng đối (v) đợc tính tại cùng một điểm bằng công thức sau:
11
%100
x
xx
v
3
3
,
3
ì
=
đlvn 122 : 2003
Trong đó:
v: độ hồi sai tơng đối;
x
3
: giá trị chỉ thị ở loạt đo thứ 3 theo chiều lực tăng, kg;
x
3
: giá trị chỉ thị ở loạt đo thứ 3 theo chiều lực giảm, kg.
6 Đánh giá kết quả kiểm tra
Tùy theo cấp chính xác của cân, các đặc trng đo lờng, đợc kiểm tra trong mục 5.3.2,
không đợc vợt quá giới hạn cho phép ghi trong bảng 3.
Bảng 3
Cấp chính
xác
Sai số
tơng đối
%
Độ tản
mạn tơng
đối
%
Độ hồi sai
tơng đối
%
Độ phân
giải tơng
đối
%
Độ trôi điểm
"0" tơng đối
%
0,5
0,5
0,5
1
0,25
0,3
1
1
1
2
0,5
0,5
2
2
2
3
1,0
1
7 Xử lý chung
Cân quá tải sau khi thử nghiệm đợc cấp giấy chứng nhận kết quả thử nghiệm.
12
Phụ lục 1
Tên cơ quan thử nghiệm
giấy chứng nhận kết quả thử nghiệm
Số
Tên đối tợng thử nghiệm:
Kiểu: Số sản xuất:
Nơi sản xuất: .
Đặc trng kỹ thuật: .
.
Cơ quan đề nghị thử nghiệm: .
Phơng pháp thực hiện: .
Thời gian tiến hnh thử nghiệm: .
Kết quả thử nghiệm
, ngy tháng năm
Cơ quan tiến hnh thử nghiệm
(Ký tên, đóng dấu)
13
Phụ lục 2
Cộng ho xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc
Tên cơ quan thử nghiệm biên bản kết quả thử nghiệm
Số :
Tên phơng tiện thử nghiệm:
Kiểu:
Số:
Đặc trng kỹ thuật:
Cơ quan đề nghị thử nghiệm:
Tiêu chuẩn thử nghiệm:
Thời gian thử nghiệm:
Từ ngy tháng năm
Đến ngy tháng năm
Nhiệt độ thử nghiệm:
Kết quả thử nghiệm
I. Kiểm tra bề ngoi
- Kiểm tra ti liệu kỹ thuật:
Phù hợp Không phù hợp
- Kiểm tra nhãn mác:
Đầy đủ Không đầy đủ
II. Kiểm tra kỹ thuật
1. Kiểm tra dao gối má chắn của cân:
- Độ cứng của dao : HRC
- Độ cứng của gối : HRC
- Độ cứng của má chắn: HRC
- Tiếp xúc giữa lỡi đo v rãnh gối:
Đạt Không đạt
- Độ dịch chuyển của dao cân trên rãnh gối theo chiều lỡi dao:
Đạt Không đạt
14
2. Kiểm tra đòn cân:
Đạt Không đạt
3. Kiểm tra đầu đo (chỉ áp dụng đối với cân hiển thị số):
Đạt Không đạt
4. Kiểm tra mng áp suất:
Đạt Không đạt
5. Kiểm tra mặt bn cân:
- Kiểm tra mặt bn trên:
Đạt Không đạt
- Kiểm tra mặt bn dới:
Đạt Không đạt
6. Kiểm tra bộ phận chỉ thị:
Đạt Không đạt
7. Kiểm tra bộ phận giảm dao động:
Đạt Không đạt
8. Kiểm tra bộ phận hiệu chỉnh:
Đạt Không đạt
9. Kiểm tra khả năng chịu biến động điện áp :
Đạt Không đạt
10. Kiểm tra khả năng lm việc của cân:
Tại hiện trờng
Đạt Không đạt
Trong phòng TN
Đạt Không đạt
III. Kiểm tra đo lờng
1. Kiểm tra tại vị trí 1 :
TT
Mức tải
( )
Giá trị chỉ thị
x
1
(0) x
2
(0) x
3
(120) x
3
'
(120)
r
x
1 0 0 0 0
2
3
4
5
6
2. Kiểm tra tại vị trí 2 :
TT
Mức tải
( )
Giá trị chỉ thị
x
1
(0) x
2
(0) x
3
(120) x
3
'
(120)
r
x
1 0 0 0 0
15
2
3
4
5
6
3. Kiểm tra tại vị trí 3 :
TT
Mức tải
( )
Giá trị chỉ thị
x
1
(0) x
2
(0) x
3
(120) x
3
'
(120)
r
x
1 0 0 0 0
2
3
4
5
6
4. Kết quả kiểm tra:
Cấp chính
xác
Sai số
tơng đối
%
Độ tản
mạn tơng
đối
%
Độ hồi sai
tơng đối
%
Độ phân
giải tơng
đối
%
Độ trôi
điểm "0"
tơng đối
%
IV. Kết luận
, Ngy tháng năm 20
Ngời soát lại Ngời thực hiện