Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐLVN 134:2004 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.61 KB, 6 trang )


3
văn bản kỹ thuật đo lờng việt nam đlvn 134 : 2004

Khí áp kế hộp mng - Quy trình kiểm định

Aneroid barometer - Methods and means of verification

1 Phạm vi áp dụng

Văn bản kỹ thuật ny quy định quy trình kiểm định các loại khí áp kế hộp mng, có
phạm vi đo từ 800 hPa đến 1060 hPa tuyệt đối, giá trị độ chia nhỏ nhất không nhỏ hơn
1hPa.

2 Các phép kiểm định

Phải lần lợt tiến hnh các phép kiểm định sau đây:


STT Tên phép kiểm
định
Theo điều, mục
của QTKĐ
Chế độ kiểm định

Ban đầu Định kỳ Bất thờng
1 Kiểm tra bên ngoi

6.1 + + +
2 Kiểm tra kỹ thuật


6.2 + + +
3 Kiểm tra đo lờng

6.3 + + +

3 Phơng tiện kiểm định

3.1 Chuẩn

Chuẩn để tiến hnh kiểm định các khí áp kế hộp mng l chuẩn áp suất đo áp suất tuyệt
đối có:

- Giới hạn đo trên không nhỏ hơn giới hạn đo trên của khí áp kế;
- Độ chính xác của chuẩn không lớn hơn 1/4 sai số cho phép của khí áp kế.

3.2 Thiết bị phụ v phơng tiện đo phụ

- Bơm chân không;
- Thiết bị tạo áp suất khí: tạo đợc áp suất đến 1500 hPa Abs;
- Tủ kiểm định khí áp:

4
đlvn 134 : 2004

+ Có van điều chỉnh đợc áp suất trong tủ tăng giảm một cách đều đặn;
+ Tủ phải kín, giữ đợc áp suất không đổi khi đọc chỉ số, độ giảm áp cho phép:
< 0,5 hPa /5phút;
+ Kính phải trong suốt, không gây cản trở cho việc đọc các chỉ số của khí áp kế ở trong
tủ. Mặt phẳng kính của tủ phải song song với mặt phẳng của giá đặt khí áp kế bên
trong tủ.

- Các loại ống dẫn áp suất để nối tủ kiểm định khí áp với bơm chân không, thiết bị tạo
áp v chuẩn.

4 Điều kiện kiểm định

Khi tiến hnh kiểm định phải đảm bảo các điều kiện sau đây:

- Phòng kiểm định phải thoáng, ánh sáng đầy đủ để đọc đợc kết quả dễ dng v không
bị đốt nóng từ một phía;

- Tránh chấn động v va đập, độ rung cho phép của kim không quá 1/10 giá trị độ chia
nhỏ nhất của khí áp kế;

- Nhiệt độ trong phòng (20 5)
0
C;

- Độ ẩm tơng đối không vợt quá 80 % RH.

5 Chuẩn bị kiểm định

Trớc khi tiến hnh kiểm định phải thực hiện các công việc chuẩn bị sau đây:

- Khí áp kế cần kiểm định phải đặt trong phòng kiểm định ít nhất l 4 giờ;

- Kiểm tra tính năng kỹ thuật của các phơng tiện kiểm định;

- Khởi động thử thiết bị tạo áp, kiểm tra độ kín của tủ kiểm định khí áp;

- Đặt các khí áp kế cần kiểm định vo giá trong tủ kiểm định khí áp theo đúng phơng

qui định;

- Nếu đồng thời kiểm định nhiều khí áp kế cùng một lúc, thì các kim chỉ thị của chúng
phải cùng phơng, cùng chiều;

- Nối tủ kiểm định khí áp với bơm chân không, thiết bị tạo áp v với chuẩn.

6 Tiến hnh kiểm định

6.1 Kiểm tra bên ngoi

5
đlvn 134 : 2004


Phải kiểm tra bên ngoi theo các yêu cầu sau đây:

- Khí áp kế phải đảm bảo ở tình trạng hoạt động tốt, không bị ăn mòn, bẩn, nứt, han rỉ,
mặt kính trong suốt v áp khít chặt vo vỏ khí áp kế;
- Kim chỉ thị phải thẳng, không sát mặt số, đầu kim phải phủ đợc 1/3 chiều di của
vạch chia ngắn nhất;
- Khoảng cách giữa các vạch chia phải đều nhau, chữ số v ký hiệu phải rõ rng;
- Nhiệt kế kèm theo khí áp kế đợc gắn chặt vo mặt chia độ, phải còn trong chu kỳ
kiểm định;
- Đơn vị đo l hPa v các ớc bội của nó. Trờng hợp các phơng tiện đợc ghi khắc
theo đơn vị đo khác thì khi xử lý kết quả đo phải chuyển đổi về đơn vị hPa;
- T thế lắp đặt (nằm ngang hay đứng), đơn vị đo, số sản xuất phải đợc ghi khắc rõ
rng.

6.2 Kiểm tra kỹ thuật


Phải kiểm tra kỹ thuật theo các yêu cầu sau đây:

- Lắc nhẹ khí áp kế theo phơng lm việc cho kim dao động về hai phía, sai lệch so với
vị trí ban đầu không đợc lớn hơn 0,5 giá trị độ chia nhỏ nhất;
- Kim chỉ phải chuyển động đều đặn trên suốt thang đo của khí áp kế kiểm định.

6.3 Kiểm tra đo lờng

Khí áp kế hộp mng đợc kiểm tra đo lờng theo trình tự nội dung, phơng pháp v
yêu cầu sau đây:

6.3.1 Sai số cho phép của khí áp kế hộp mng bằng giá trị độ chia nhỏ nhất trên thang
đo.

6.3.2 Kiểm tra sai số của khí áp kế cần kiểm định: kiểm tra sai số của khí áp kế cần
kiểm định bằng phơng pháp so sánh trực tiếp khí áp kế cần kiểm định với khí áp kế
chuẩn. Tiến hnh kiểm tra sai số khí áp kế cần kiểm định ở ít nhất l 5 điểm phân bố
đều trên ton bộ phạm vi đo, ở cả lợt tăng v lợt giảm áp suất theo trình tự sau:

6.3.2.1 Kiểm định tại các điểm đo áp suất cao hơn áp suất môi trờng theo chiều tăng
áp suất đến điểm đo áp suất lớn nhất. Mỗi điểm để ổn định 5 phút, sau đó đọc số chỉ
của chuẩn v khí áp kế cần kiểm định, ghi các chỉ số trên vo biên bản kiểm định theo
mẫu quy định trong phụ lục bắt buộc của quy trình ny. Khi đọc số chỉ, mắt phải nhìn
thẳng góc với mặt số của khí áp kế;



6
đlvn 134 : 2004



6.3.2.2 Tiếp tục tiến hnh kiểm định từ điểm đo áp suất lớn nhất theo chiều giảm cho
đến điểm đo áp suất nhỏ nhất, để ổn định, đọc v ghi kết quả nh mục 6.3.2.1.

6.3.2.3 Từ điểm đo áp suất nhỏ nhất, kiểm định theo chiều tăng áp suất đến điểm đo áp
suất môi trờng, để ổn định, đọc v ghi kết quả nh mục 6.3.2.1.

6.3.2.4 Trong quá trình kiểm định, nếu nhiệt độ môi trờng sai lệch so với quy định tại
mục 4.3 thì phải hiệu chính áp suất theo công thức sau:

p = ì P
i
ì (T-T
C
)

Trong đó:

: hệ số giãn nở nhiệt của vật liệu chế tạo hộp mng;
P
i
: áp suất tại mỗi điểm đo;
T : nhiệt độ môi trờng lm việc của hộp mng;
T
c
: nhiệt độ chuẩn (20
O
C).


6.3.3 Đối với chế độ kiểm định ban đầu, sai số khi tăng, khi giảm áp suất v độ hồi sai
của khí áp kế không đợc vợt quá 0,8 sai số cho phép quy định ở mục 6.3.1.

6.3.4 Đối với chế độ kiểm định định kỳ v kiểm định bất thờng, sai số khi tăng, khi
giảm áp suất v độ hồi sai của khí áp kế không đợc vợt quá sai số cho phép quy định
ở mục 6.3.1.

7 Xử lý chung

Khí áp kế hộp mng đạt các yêu cầu quy định trong phần Tiến hnh kiểm định đợc
đóng dấu, dán tem v cấp giấy chứng nhận kiểm định.

Khí áp kế hộp mng không đạt 1 trong các yêu cầu quy định trong phần Tiến hnh
kiểm định thì không cấp giấy chứng nhận kiểm định, đồng thời xoá dấu kiểm định cũ
(nếu có).

8 Chu kỳ kiểm định

Chu kỳ kiểm định của khí áp kế hộp mng l 01 năm.








7
Phụ lục 1


Tên cơ quan kiểm định Biên bản kiểm định
Số:


Tên phơng tiện đo
Kiểu: Số:
Cơ sở sản xuất: Năm sản xuất:
Đặc trng kỹ thuật:
Cơ sở sử dụng:
Phơng pháp thực hiện:
Chuẩn, thiết bị chính đợc sử dụng:

Điều kiện môi trờng:
Nhiệt độ: Độ ẩm:
Ngy thực hiện :

Kết quả

1. Kiểm tra bên ngoi:
2. Kiểm tra kỹ thuật:
3. Kiểm tra đo lờng:

Số liệu v kết quả :

S
T
T
Chỉ số á
p
suất

trên chuẩn
Chỉ số á
p
suất trên khí á
p

kế
Sai số khi
áp suất
tăng
Sai số khi
áp suất
giảm
Độ
Hồi sai
áp suất khi
tăng
áp suất khi
giảm














Kết luận:

Ngời soát lại Ngời kiểm định


8
Phụ lục 2

Bảng chuyển đổi các đơn vị đo áp suất


Từ
đến
hPa,
mbar
Pa, Nm
2
mmHg,
torr
inHg mmH
2
0 inH
2
0 at bar psi
hPa,
mbar
1 0.01 1.333224 33.86388 0.0980665 2.490889 980.665 1000 68.94757
Pa, Nm

2
100 1 133.3224 3386.388 9.80665 249.0889 98066.5 100000 6894.757
mmHg,
torr
0.750062 0.007501 1 25.40000 0.0735559 1.8683 735.559 750.0617 51.71493
inHg 0.02953 0.000295 0.0393701 1 0.0028959 0.073556 28.959 29.52999 2.036021
mmH
2
0 10.19716 0.101971 13.59510 345.3155 1 25.4000 10000 10197.16 703.0696
inH
2
0 0.40147 0.004015 0.53525 13.596 0.039372 1 393.71 401.463 27.6799
at 0.00102 0.000010 0.0013595 0.034532 0.0001 0.0025399 1 1.01972 0.070307
bar 0.001 0.00001 0.0013332 0.0338639 0.0000981 0.0024909 0.980665 1 0.0689476
psi 0.014504 0.000145 0.0193368 0.4911541 0.0014223 0.036127 14.2233 14.50377 1

Ví dụ : 1013.25 hPa/mbar = 1013.25 x 0.02953 inH
g
= 29.9213 inH
g









Bảng hệ số nở di của một số chất


Chất Hệ số nở di (độ
-1
)
Đồn
g
0,000017
Sắt 0,000012
Platin 0,000009


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×