Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Ôn tập nguyên lí động cơ pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.27 KB, 15 trang )

1/ Động cơ nhiệt là động cơ:
a Biến đổi trạng thái của môi chất trong chu trình công tác
b Biến công thành nhiệt
c Biến đổi nhiệt thành công
d Biến hoá năng của nhiên liệu thành nhiệt năng
2/ Dựa vào vị trí thực hiện quá trình biến đổi, người ta chia động cơ nhiệt ra thành mấy loại:
a 1
b 2
c 4 d 3
3/ Ưu điểm nổi bật của động cơ đốt trong so với các loại động cơ khác là:
a Sử dụng nhiên liệu có nhiệt trị cao
b Hiệu suất nhiệt cao nhất
c Khả năng quá tải cao d Công suất cực đại lớn nhất
4/ Trong các động cơ nhiệt sau đây, động cơ nào có hiệu suất cao nhất:
a Động cơ Điezel tăng áp bằng tuốc bin khí
b Tuốc bin khí
c Máy hơi nước d Tuốc bin hơi nước
5/ Theo phương pháp thực hiện chu trình công tác, động cơ đốt trong có mấy loại:
a 4
b 2
c 1 d 3
6/ Theo phương pháp nạp, động cơ đốt trong có mấy loại:
a 2
b 4 c 1 d 3
7/ Theo phương pháp hình thành hoà khí, động cơ đốt trong có mấy loại:
a 2
b 1 c 4 d 3
8/ Theo dạng của chu trình công tác, động cơ đốt trong có mấy loại:
a 1
b 3
c 4 d 2


9/ Theo số xi lanh, động cơ đốt trong có mấy loại:
a 2
b 1 c 4 d 3
10/ Theo tốc độ trung bình của piston, động cơ cao tốc là động cơ có:
a C
m
≥ 8 m/s b
m
≥ 6 m/s c C
m
≥ 7,5 m/s
d C
m
≥ 9 m/s
11/ Theo tốc độ trung bình của piston, động cơ tốc độ thấplà động cơ có:
a 2 m/s ≤ C
m
< 5 m/s b 3 m/s ≤ C
m
< 6 m/s
c 3,5 m/s ≤ C
m
< 6,5 m/s
d 2,5 m/s ≤ C
m
< 5,5 m/s
12/ Theo tốc độ trung bình của piston, động cơ tốc độ trung bình là động cơ có:
a 6 m/s ≤ C
m
< 9 m/s b 6,5 m/s ≤ C

m
< 8 m/s
c 6,5 m/s ≤ C
m
< 9 m/s
d 6 m/s ≤ C
m
< 8,5 m/s
13/ Trong các động cơ nhiệt sau đây, động cơ nào có hiệu suất cao nhất:
a Tuốc bin khí b Máy hơi nước
c Động cơ Điezel tăng áp bằng tuốc bin khí
d Tuốc bin hơi nước
14/ Khi piston ở ĐCT thì thể tích xy lanh của động cơ là:
a piston đổi chiều chuyển động b Lớn nhất
c Bé nhất
d Piston có vận tốc nhỏ nhất
15/ Tỷ số nén của động cơ đốt trong luôn luôn:
a Bằng 9 b Nhỏ hơn một c Bằng 6 đến 12
d Lớn hơn 1
16/ Thể tích toàn phần là thể tích xy lanh khi động cơ nằm ở:
a Điểm chết dưới
b Điểm mà piston có vận tốc lớn nhất
c Điểm chết trên d Điểm mà tại đó piston đổi chiều chuyển động
17/ Tỷ số nén của động cơ đốt trong là tỷ số giữa:
a Thể tích lớn nhất và thể tích công tác
b Thể tích lớn nhất và thể tích nhỏ nhất
c Thể tích công tác và thể tích nhỏ nhất d Thể tích buồng cháy và thể tích nhỏ nhất
18/ Thể tích công tác là hiệu giữa:
a Thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần
b Thể tích toàn phần và thể tích nhỏ nhất

c Thể tích buồng cháy và thể tích nhỏ nhất d Thể tích lớn nhất và thể tích nhỏ nhất
1 9 / Trong công thức xác định thể tích công tác V
h
= ΠD
2
S/4 thì ký hiệu D là để chỉ:
a Tổng đường kính của các xupáp b Đường kính đỉnh piston
c Đường kính Xéc măng
d Đường kính xi lanh
20/ Khi động cơ đốt trong 4 kỳ làm việc có 4 quá trình lần lượt là:
a Nạp - nén - nổ - xả
b Xả - nạp - nén - nổ
c Nổ - xả - nạp - nén d Tất cả các đáp án trên
21/ Trong hành trình nạp của động cơ không tăng áp 4 kỳ, khí nạp mới chỉ thực sự đi vào xi lanh khi:
a Piston ở điểm chết dưới b Áp suất trong xy lanh lớn hơn áp suất khí trời
c Piston ở điểm chết trên
d Áp suất trong xy lanh nhỏ hơn áp suất khí trời
22/ Trong hành trình nạp của động cơ không tăng áp 4 kỳ, Piston di chuyển từ:
a Điểm chết dưới đến điểm chết trên
b Điểm chết trên đến điểm chết dưới
c Vị trí có vận tốc cao đến vị trí có vận tốc thấpd Vị trí có vận tốc thấp đến vị trí có vận tốc cao
23/ Xupáp nạp mở sớm nhằm mục đích:
a Tăng lượng khí nạp mới
b Nạp đầy
c Tăng diện tích tiết diện thời gian d Tất cả các đáp án trên
24/ Xupáp nạp mở đóng muộn nhằm mục đích
a Tận dụng quán tính của dòng khí nạp
b Nạp thêm
c Tăng diện tích tiết diện thời gian d Tất cả các đáp án trên
25/ Trong hành trình nạp của động cơ không tăng áp 4 kỳ:

a 2 Xupáp mở
b Xupáp nạp mở, xupáp thải đóng
c Xupáp thải mở, xupáp nạp đóng d 2 Xupáp đóng
26/ Trong hành trình nén của động cơ không tăng áp 4 kỳ:
a Xupáp thải mở, xupáp nạp đóng
b 2 Xupáp đóng
c Xupáp nạp mở, xupáp thải đóng d 2 Xupáp mở
27/ Trong hành trình nén của động cơ không tăng áp 4 kỳ, Piston di chuyển từ:
a Vị trí có vận tốc thấp đến vị trí có vận tốc cao b Điểm chết dưới đến điểm chết trên
c Điểm chết trên đến điểm chết dưới d Vị trí có vận tốc cao đến vị trí có vận tốc thấp
28/ Trong hành trình nén của động cơ không tăng áp 4 kỳ, áp suất và nhiệt độ:
a p tăng, T giảm b T tăng, p giảm
c Cùng tăng
d Cùng giảm
29/ Cuối hành trình nén của động cơ không tăng áp 4 kỳ, áp suất và nhiệt độ:
a T tăng, p giảm
b Tăng chậm
c p tăng, T giảm d Tăng lên rất nhanh
30/ Ta có thể hiểu góc đánh lửa sớm là thời điểm:
a Vỏi phun phun nhiên liệu trước điểm chết trên b Vỏi phun phun nhiên liệu sau điểm chết trên
c Buji bật tia lửa điện sau điểm chết trên
d Buji bật tia lửa điện trước điểm chết trên
31/ Ta có thể hiểu góc phun sớm là thời điểm:
a Buji bật tia lửa điện trước điểm chết trên b Vỏi phun phun nhiên liệu sau điểm chết trên
c Buji bật tia lửa điện sau điểm chết trên
d Vỏi phun phun nhiên liệu trước điểm chết trên
32/ Thời gian chuẩn bị cho quá trình cháy:
a Rất ngắn
b Bằng thời gian dành cho quá trình nén
c Gần bằng thời gian dành cho quá trình nén d Gần bằng thời gian dành cho quá trình cháy

33/ Trong hành trình cháy của động cơ không tăng áp 4 kỳ, hai xupáp của động cơ:
a Cùng đóng
b Cùng mở
c xupáp nạp mở, xuáp xả đóng d xupáp nạp đóng, xuáp xả mở
34/ Trong các hành trình của động cơ không tăng áp 4 kỳ thì chỉ có hành trình sinh công:
a xả
b cháy - giãn nở
c nạp d nén
35/ Trong hành trình cháy của động cơ không tăng áp 4 kỳ, Piston di chuyển từ:
a Điểm chết trên đến điểm chết dưới
b Vị trí có vận tốc thấp đến vị trí có vận tốc cao
c Vị trí có vận tốc cao đến vị trí có vận tốc thấp d Điểm chết dưới đến điểm chết trên
36/ Xupáp thải mở sớm nhằm mục đích:
a Thải sạch
b Tăng lượng khí thải
c Tăng diện tích tiết diện thời gian d Tất cả các đáp án trên
37/ Xupáp thải mở đóng muộn nhằm mục đích:
a Thải sạch
b Tăng diện tích tiết diện thời gian
c Tận dụng quán tính của dòng khí thải d Tất cả các đáp án trên
38/ 00011Góc trùng điệp là góc:
a Cả hai xupáp đều mở
b Đóng muộn xupáp thải
c Mở sớm xupáp nạp d Mở sớm xupáp thải
39/ Động cơ 2 kỳ là động cơ làm việc theo thứ tự:
a Cháy - thải tự do - quét, nạp - lọt khí – nén
b cháy - quét, nạp - nén - thải tự do - lọt khí
c quét, nạp - lọt khí - nén - thải tự do – cháy d thải tự do - cháy - quét, nạp - nén - lọt khí
40/ Trong động cơ 2 kỳ, khí quét có áp suất:
a bằng áp suất khí trời b nhỏ hơn áp suất khí trời

c nhỏ hơn áp suất khí xả
d lớn hơn áp suất khí xả
41/ Khi động cơ 2 kỳ quay được 2 vòng quay trục khuỷu thì sinh công:
a 3 lần
b 2 lần
c 1 lần d 4 lần
42/ Khi động cơ 4 kỳ quay được 8 vòng quay trục khuỷu thì sinh công:
a 3 lần b 1 lần
c 4 lần
d 2 lần
43/ Hiệu suất cơ giới của động cơ là tỷ số giữa:
a L
i
và p
i
b N
e
và N
i
c p
e
và L
e
d N
i
và N
e
44/

Trong công thức dưới đây thì n là gì:

a
Số vòng quay của động cơ (vg/ph)
b
áp suất có ích
c
Số kỳ của động cơ d Số vòng quay trục khuỷu (vg/giây)
45/ Công suất cơ ích của động cơ:
a Lớn hơn công chỉ thị
b Nhỏ hơn công chỉ thị
c Luôn nhỏ hơn công suất cơ giới d Được đo bằng thiết bị chỉ thị
46/ Công suất cơ giới của động cơ:
a Là công lấy ra từ đuôi trục khuỷu b Là công được đo bằng thiết bị chỉ thị
c Là công sinh ra khi chuyển nhiệt năng của nhiên liệu thành công kéo bánh đà trong một đơn vị thời gian.
d Là công dùng để khắc phục mọi lực cản
47/ Môi chất công tác trong quá trình nạp của động cơ xăng gồm có:
a hơi xăng và không khí
b Không khí và khí sót, khí cháy
c Không khí, hơi xăng và khí sót d Khí cháy
48/ Nhiên liệu lỏng dùng cho động cơ đốt trong chủ yếu là:
a Các khí công nghiêp b Các loại dầu thực vật
c Các sản phẩm được tạo ra từ dầu mỏ
d Các khí thiên nhiên
49/ Ankan thường mạch thẳng:
a Có cấu trúc phân tử không bền vững, dễ phản ứng với Oxy
b Có cấu trúc phân tử không bền vững, khó cháy
c Có cấu trúc phân tử bền vững, dễ phản ứng với Oxy
d Có cấu trúc phân tử bền vững, khó phản ứng với Oxy
50/ Toàn bộ nhiệt lượng thu được sau khi đốt cháy 1kg nhiên liệu là:
a Nhiệt trị đẳng áp b Nhiệt trị thấp
c Nhiệt trị cao

d Nhiệt trị đẳng tích
51/ Nhiên liệu có tính tự cháy càng cao thì:
a không ảnh hưởng đến tính chống kích nổ b ảnh hưởng không đáng kể
c tính chống kích nổ càng cao
d tính chống kích nổ càng kém
52/ Đặc điểm của chu trình lý tưởng là:
a Lượng môi chất không đổi b Nhiệt lượng cấp cho chu trình từ bên ngoài
c Không có sự trao đổi nhiệt
d Tất cả các đáp án trên
53/ Thông số nào đặc trưng cho tính kinh tế của viếc biến đổi nhiệt thành công của chu trình lý tưởng:
a Áp suất trung bình và suất tiêu hao nhiên liệu b Áp suất trung bình
c Hiệu suất nhiệt và áp suất trung bình
d Hiệu suất nhiệt
54/ Thông số nào đặc trưng cho tính hiệu quả sử dụng thể tích công tác của chu trình lý tưởng:
a Áp suất trung bình
b Hiệu suất nhiệt c Hiệu suất nhiệt và áp suất trung bình
d Áp suất trung bình và suất tiêu hao nhiên liệu
55/ Trên đồ thị pha của động cơ 4 kỳ không tăng áp, trong 4 giai đoạn nạp, nén, nổ, xả thì giai đoạn nào ngắn
nhất:
a Nạp
b Nén
c Xả d Nổ
56/ Nhiên liệu có cấu trúc phân tử càng bền vững thì:
a Càng khó chảy
b Càng dễ cháy c Càng nhẹ d Không chống được kích nổ
57/ Trong quá trình tính toán của động cơ đốt trong ta thường dùng:
a Nhiệt trị đẳng áp b Nhiệt trị đẳng tích
c Nhiệt trị thấp
d Nhiệt trị cao
58/ Tỷ số nén của một động cơ có kết cấu đặc biệt dùng làm thí nghiệm, làm việc ở một chế độ đặc biệt, khi đó

hỗn hợp bốc cháy tai:
a Sau điểm chết trên b Không có loại tỷ số nén này
c Trước điểm chết trên
d Đúng điểm chết trên
τ
N
30
.i.nVp
he
e
=
59/ MOGAS 92 và 95 là:
a Xăng có chỉ số ốc tan MON tướng ứng là 92 và 95
b Xăng có chỉ số ốc tan RON tướng ứng là 92 và 95
c Xăng có chỉ số Xêtan MON tướng ứng là 92 và 95 d Xăng có chỉ số Xêtan RON tướng ứng là 92 và 95
60/ Tỷ nhiệt của môi chất công tác nói chung:
a Phụ thuộc vào nhiệt trị
b Phụ thuộc vào nhiệt độ
c Không phụ thuộc vào nhiệt độ d Không phụ thuộc vào nhiệt trị
61/ Nghiên cứu chu trình thực tế nhằm mục đích:
a Tìm quy luật diễn biến của các quá trình tạo nên chu trình thực tế
b Xác định các nhân tố ảnh hưởng, xác lập các phương trình tính toán
c Tìm phương hướng nâng cao tính kinh tế và tính hiệu quả của chu trình
d Tất các các đáp án trên
62/ Chu trình thực tế của động cơ đốt trong khác với chu trình lý thuyết ở chỗ:
a Là chu trình hở, không thuận nghịch, quá trình cháy có tổn thất như cháy không hết, phân giải sản vật
cháy
b Có quá trình trao đổi khí và có tổn thất khí
c Các quá trình nén và giãn nở không phải lả đoạn nhiệt
d Tất cả các đáp án trên

63/ Áp suất cuối quá trình nạp p
a
là một trong những thông số quan trọng để đánh giá chất lượng quá trình nạp
để tăng p
a
:
a Tăng tiết diện thông qua của xupáp nạp b Thiết kế đường nạp có hình dạng kích thước hợp lý
c Bề mặt đường nạp phải nhẵn bóng
d Tất cả các đáp án trên
64/ Ta có thể áp dụng biện pháp nào để tăng tiết diện thông qua của xupáp nạp:
a Bố tri xupáp nghiêng b Dùng nhiều xupáp
c Giảm S/D
d Tất cả các đáp án trên
65/ Áp suất cuối quá trình nạp p
a
của động cơ 4 kỳ không tăng áp so với động cơ 4 kỳ tăng áp sẽ:
a Bằng nhau b Không so sánh được
c Nhỏ hơn
d Lớn hơn
66/ Khi tăng áp suất cuối quá trình thải p
r
thì hệ số khí sót γ
r
sẽ:
a Không ảnh hưởng
b Giảm
c Tăng d Không thay đổi
67/ Hệ số khí sót γ
r
ở động cơ 2 kỳ so với động cơ 4 kỳ sẽ:

a Lớn hơn
b Không so sánh được
c Nhỏ hơnd Bằng nhau
68/ Hệ số nạp η
v
của động cơ 4 kỳ tăng áp so với động cơ 4 kỳ không tăng áp sẽ:
a Lớn hơn b Không so sánh được
c Nhỏ hơn
d Bằng nhau
69/ Trong quá trình nén của chu trình thực tế động cơ đốt trong:
a Nhiệt lượng không thay đổi về trị số và vể hướng
b Nhiệt độ, áp suất tăng dần, diện tích trao đổi nhiệt
giảm dần
c Là một quá trình đa biến với chỉ số đa biến không thay đổi d Tất cả các đáp án trên
70/ Trong quá trình nén của chu trình thực tế động cơ đốt trong,
a Chỉ số đa biến không thay đổi
b Chỉ số đa biến luôn thay đổi
c Nhiệt độ môi chất luôn không đổi d Áp suất môi chất luôn không đổi
71/ Trong quá trình nén của chu trình thực tế động cơ đốt trong:
a Tải trọng không ảnh hưởng gì đến chỉ số đa biến
b Khi tăng kích thước xy lanh thì chỉ số đa biến tăng
c Tốc độ vòng quay của động cơ không ảnh hưởng gì đến chỉ số đa biến
d Tình trạng kỹ thuật của động cơ không tốt như đóng cặn nhiều, kết muội nhiều sẽ làm chỉ số đa biến
giảm
72/ Chọn tỷ số nén đối với động cơ đốt cháy cưỡng bức phụ thuộc vào:
a Giới hạn tải trọng tác dụng b Nhiệt độ tự cháy
c Nhiệt độ giới hạn kích nổ
d Không phụ thuộc vào yếu tố nào
73/ Trong quá trình nén của chu trình thực tế động cơ đốt trong, khi piston đi lên môi chất nhận nhiệt:
a Giảm dần

b Tăng dần c Không thay đổi d Phụ thuộc vào nhiệt độ của môi chất công tác
74/ Trong quá trình nén của chu trình thực tế động cơ đốt trong, khi chỉ số đa biến bằng số mũ đoạn nhiệt thì
môi chất:
a Nhận nhiệt b Nhả nhiệt c Không ảnh hưởng đến việc nhận hay nhả nhiệt
d Nhận nhiệt bằng nhả nhiệt
75/ Tỷ số nén giới hạn kích nổ [ε
kn
] của động cơ xăng nằm trong khoảng:
a 12 - 24 b 11 - 12 c 6 - 11
d 6 - 12
76/ Chọn tỷ số nén đối với động cơ diêzel phụ thuộc chủ yếu vào :
a Nhiệt độ tự cháy b Nhiệt độ giới hạn kích nổ và giới hạn tải trọng tác dụng
c Nhiệt độ tự cháy và giới hạn tải trọng tác dụng
d Giới hạn tải trọng tác dụng
77/ Quá trình cháy là quá trình:
a Oxy hóa nhiên liệu, giải phóng cơ năng thành nhiệt năng
b Oxy phân hủy nhiên liệu, giải phóng cơ năng thành nhiệt năng
c Oxy phân hủy nhiên liệu giải phóng hóa năng thành nhiệt năng
d Oxy hóa nhiên, liệu giải phóng hóa năng thành nhiệt năng
78/ Quá trình cháy trong động cơ xăng diễn ra lần lượt các giai đoạn:
a cháy trễ, cháy nhanh, cháy rớt
b cháy nhanh, cháy rớt, cháy trễ
c cháy nhanh, cháy trễ, cháy rớt d cháy rớt, cháy nhanh, cháy trễ
79/ Trong giai đoạn cháy trễ của động cơ xăng 4 kỳ không tăng áp:
a Lượng hỗn hợp tham gia ít
b Chưa hình thành ngọn lửa bugi
c Áp suất đường nén thay đổi d Lượng hỗn hợp tham gia nhiều
80/ Trong giai đoạn cháy nhanh của động cơ xăng 4 kỳ không tăng áp:
a Màng lửa bắt đầu lan tràn b Tốc độ tăng áp suất nhỏ
c Màng lửa lan tràn với tốc độ lớn

d Động cơ làm việc êm
81/ Trong giai đoạn cháy rớt của động cơ xăng 4 kỳ không tăng áp:
a Hiệu quả sinh công cao
b Tốc độ cháy giảm
c Tốc độ tỏa nhiệt lớn d Tất cả các đáp
án trên
82/ Yêu cầu đối với quá trình cháy là:
a Cháy kiệt, đồng đều giữa các xilanh b Nhiên liệu cháy đúng lúc
c Tốc độ tăng áp suất không quá cao
d Tất cả các đáp án trên
83/ Trong giai đoạn cháy trễ của động cơ xăng 4 kỳ không tăng áp:
a Đường cháy bắt đầu tách khỏi đường nén b Lượng hỗn hợp tham gia nhiều
c Chưa hình thành ngọn lửa bugi
d Đường cháy chưa tách khỏi đường nén
84/ Trong giai đoạn cháy nhanh của động cơ xăng 4 kỳ không tăng áp:
a Động cơ làm việc êm
b Tốc độ toả nhiệt lớn
c Tốc độ tăng áp suất nhỏ d Màng lửa bắt đầu lan tràn
85/ Giai đoạn cháy nhanh của động cơ xăng 4 kỳ không tăng áp gần với quá trình cấp nhiệt:
a Hỗn hợp b Tổng quát c Đẳng áp
d Đẳng tích
86/ Quá trình diễn ra càng mãnh liệt thì:
a Tốc độ tăng áp suất càng lớn b Tốc độ toả nhiệt càng cao
c Áp suất cực đại càng lớn
d Tất cả các đáp án trên
87/ Quá trình cháy có hiệu quả sinh công tốt nhất nếu như:
a Góc φ
2
< φ
3

b Góc φ
2
> φ
3

c Các góc này không ảnh hưởng đến quá trình cháy
d Góc φ
2
và φ
3
đối xứng nhau qua điểm chết trên
88/ 00014Để quá trình cháy của động cơ xăng được tốt cần chọn:
a tăng góc cháy trễ φ
i
b tăng tỷ số nén ε
c góc đánh lửa phù hợp với mọi chế độ
d tất cả các đáp án trên
89/ Khi tăng φ
s
để đảm bảo điều kiện φ
2
= φ
3
thì:
a φ
s
không ảnh hưởng đến các góc này
b φ
s
phải tăng

c φ
s
không thay đổi d φ
s
phải giảm
90/ Khi giảm tải thì φ
s
phải:
a Không thay đổi b Không ảnh hưởng gì c Tăng
d Giảm
91/ Kích nổ là hiện tượng đặc thù ở động cơ:
a Đốt cháy cưỡng bức
b Tự cháy c Diesel 2 kỳ quét vỏng d Diesel 2 kỳ
quét thẳng
92/ Cháy sớm ở động cơ xăng là hiện tượng xảy ra:
a Khi buji đã bật tia lửa điện b Do hỗn hợp nhiên liệu quá đậm
c Do hỗn hợp nhiên liệu quá nhạt
d Khi buji chưa bật tia lửa điện
93/ Các hiện tượng cháy không bình thường ở động cơ xăng gồm có:
a Nổ trong đường thải b Kích nổ, cháy sớm
c Ngắt điện vẫn làm việc, nổ trong xy lanh
d Tất cả các phương án trên
94/ Quá trình cháy trong động cơ điêzel lần lượt gồm có các giai đoạn sau:
a Cháy trễ, cháy nhanh, cháy chính, cháy rớt
b Cháy nhanh, cháy chính, cháy rớt, cháy trễ
c Cháy chính, cháy rớt, cháy trễ, cháy nhanh d Cháy rớt, cháy trễ, cháy chính, cháy nhanh
95/ Để đánh giá quá trình cháy êm hay không, người ta dựa vào:
a Tốc độ tăng áp suất b Hệ số dư lượng không khí
c Tỳ số nén
d Tất cả các phương án trên

96/ Tốc độ tăng áp suất của động cơ xăng:
a Bằng với động cơ điêzel
b Nhỏ hơn so với động cơ điêzel
c Phụ thuộc vào hệ số dư lượng không khí d Không phụ thuộc vào tỷ số nén
97/ Trong giai đoạn cháy chính của động cơ điêzel:
a Tốc độ cháy tăng nhanh b Giảm khả năng cháy rớt ở giai đoạn sau
c Quá trình cháy diễn ra êm dịu hơn so với cháy nhanh
d Gần giống với quá trình cấp nhiệt đẳng tích
98/ Chất lượng quá trình cháy của động cơ điêzel phụ thuộc vào:
a Tính chất của nhiên liệu, tỷ số nén, góc phun sớm
b Xoáy lốc không khí trong buồng cháy, tải trọng và hệ số dư lượng không khí
c Chất lượng và quy luật phun nhiên liệu, tốc độ vòng quay
d Tất cả các đáp án trên
99/ Giai đoạn cháy nhanh của động cơ diesel 4 kỳ không tăng áp gần với quá trình cấp nhiệt:
a Hỗn hợpb Tổng quátc Đẳng áp
d Đẳng tích
100/ Giai đoạn cháy chính của động cơ diesel 4 kỳ không tăng áp gần với quá trình cấp nhiệt:
a Hỗn hợp
b Đẳng áp
c Đẳng tích d Tổng quát
101/ Trong giai đoạn cháy chính của động cơ diesel 4 kỳ không tăng áp:
a Hỗn hợp vừa chuẩn bị vừa cháy b Quá trình cháy diễn ra mãnh liệt
c Tốc độ cháy tăng dần
d Quá trình cháy diễn ra nhanh
102/ Trong quá trình giãn nở của chu trình thực tế động cơ đốt trong,
a Chỉ số đa biến không thay đổi b Áp suất môi chất luôn không đổi
c Chỉ số đa biến luôn thay đổi
d Nhiệt độ môi chất luôn không đổi
103/ Trong quá trình giãn nở của chu trình thực tế động cơ đốt trong,
a Thể tích công tác của động cơ tăng dần

b Tình trạng kỹ thuật của động cơ không tốt như đóng cặn nhiều, kết muội nhiều không ảnh hưởng đến
chỉ số đa biến
c Tốc độ vòng quay của động cơ không ảnh hưởng gì đến chỉ số đa biến
d Tải trọng không ảnh hưởng gì đến chỉ số đa biến
104/ Quá trình thải trong chu trình thực tế động cơ đốt trong:
a Khi xupáp thải mở, dòng khí lưu động qua đó với vận tốc không cao
b Liên quan chặt chẽ đến quá trình nạp
c Môi chất tự thoát ra ngoài không cần piston đẩy
d Không liên quan đến quá trình nạp vì đây là hai chu trình riêng biệt
105/ Đặc trưng của giai đoạn cháy trễ của động cơ diesel là:
a Mức độ chuyển động rối của môi chất. b Chất lượng phun.
c Thời gian cháy trễ hay góc cháy trễ
d Tính chất của nhiên liệu.
106/ Thông số đặc trưng cho giai đoạn cháy nhanh (giai đoạn II) của động cơ diesel là:
a Nhiệt độ trong buồng đốt.
b Tốc độ tăng áp suất Δp/Δ
φ

c Tốc độ tỏa nhiệt trong xilanh d Lượng hỗn hợp chuẩn bị trong giai đoạn cháy trễ
107/ Trong giai đoạn cháy chính (giai đoạn III) của động cơ diesel lượng ôxi:
a Không đổi
b Giảm dần
c Tăng dần d Không có mặt ôxi trong giai đoạn này
108/ Trong chu trình công tác của động cơ 4 kỳ, quá trình giãn nở là:
a Quá trình đa biến với chỉ số đa biến n không thay đổi. b
Quá trình đa biến với chỉ số đa biến n thay
đổi.
c Quá trình đẳng nhiệt d Quá trình đoạn nhiệt.
109/ Để khử độc trong khí thải động cơ thường được giải quyết theo mấy hướng:
a 5

b 2
c 1 d 3
110/ Hiện nay, thiết bị trung hòa khí xả có mấy loại:
a 4
b 3
c 5 d 2
111/ Trong cân bằng nhiệt động cơ, phương trình cân bằng nhiệt thực chất là:
a Phương trình cân bằng mômen b Phương trình cân bằng thế năng
c Phương trình cân bằng năng lượng
d Phương trình cân bằng công suất
112/ Diễn biến quá trình quét và thải trong động cơ 2 kỳ, thời kỳ thứ nhất là:
a Thải tự do
b Thải cưỡng bức c Thời kỳ nạp thêm d Thời kỳ nén
113/ Diễn biến quá trình quét và thải trong động cơ 2 kỳ, thời kỳ thứ hai là:
a Lọt khí
b Thải sạch c Thải tự dod Thải cưỡng bức (quét khí)
114/ Trong diễn biến quá trình quét và thải của động cơ 2 kỳ, lọt khí thường xảy ra ở các loại động cơ:
a Có cửa thải và cửa quét cùng đóng hoặc mở b Có cửa thải và cửa quét chung nhau.
c Có cửa thải đóng trước cửa quét d Có cửa quét đóng trước cửa thải
115/ Phương trình cân bằng nhiệt trong cân bằng nhiệt động cơ được viết như sau:
a
0
= Q
e
+ Q
lm
+ Q
th
+ Q
d

+ Q
cc
+ Q
cl
b
0
= Q
e
+ Q
lm
+ Q
th
+ Q
d
+ Q
cc
c
0
= Q
e
+ Q
lm
+ Q
th
+ Q
d
d
0
= Q
e

+ Q
lm
+ Q
cc
+ Q
c
l
116/ Theo vị trí phun, hệ thống phun xăng gồm có:
a Phun xăng đơn điểm và phun xăng gián tiếp b Phun xăng đơn điểm và phun xăng đa điểm
c Phun xăng trực tiếp và phun xăng đa điểm
d Phun xăng trực tiếp và phun xăng gián tiếp
117/ Ưu điểm chính của hệ thống phun xăng so với sử dụng chế hòa khí là:
a Đáp ứng được các thành phần hòa khí phù hợp với mọi chế độ làm việc của động cơ
b Đáp ứng được các yêu cầu về chất lượng nhiên liệu
c Cải thiện được hệ số nạp
d Giảm được ô nhiễm môi trường
118/ Vị trí phun xăng của hệ thống phun xăng cơ khí K-Jetronic là:
a Trước bướm ga
b Trước xupáp nạp
c Trước họng khuyếc tánt d Trong buồng cháy của
động cơ
119/ ECU là gì:
a Bộ phận nhận tín hiệu b Bộ giải mã tín hiệu c Cơ cấu chấp hành
d Bộ điều khiển trung
tâm
120/ Trong sơ đồ hệ thống phun xăng điện tử Bosch - Motronic vòi phun khởi động:
a Được đặt ngay sau bướm ga b Vòi phun chính làm luôn nhiệm vụ phun nhiên liệu khi khởi động
c Được đặt ngay trước bướm ga
d Được điều khiển thông qua tín hiệu về nhiệt độ động cơ
121/ Trong hệ thống phun xăng điện tử Bosch - Motronic tín hiệu phản hồi được lấy từ:

a Cảm biến lưu lượng không khí nạp
b Cảm biến tốc độ động cơc Cảm biến oxy dư
d Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
122/ Hệ thống phun xăng điện tử Bosch - Motronic là hệ thống phun xăng:
a Đơn điểm
b Đa điểm
c Trực tiếp
123/ Hệ thống phun xăng cơ khí K-Jetronic là hệ thống phun xăng:
a Đơn điểm b Trực tiếp
c Đa điểm
124/ Có bao nhiêu cách hình thành hỗn hợp trong động cơ diezel:
a 1 b 3
c 2
d 4
125/ Để điều khiển tải trong động cơ diezel người ta điều chỉ:
a Thay đổi vị trí độ mở của bướm ga b Hướng của chùm tia phun cần phù hợp với biên dạng của buồng
cháy
c Lượng nhiên liệu cấp cho một chu trình
d Giảm lượng không khí cấp cho một hành trình
126/ Với cách hình thành hỗn hợp trong động cơ diezel kiểu thể tích cần:
a Diện tích chèn lớn b Áp suất phun nhỏ
c Diện tích chèn nhỏ
d Tạo xoáy lốc mạnh
127/ Với cách hình thành hỗn hợp trong động cơ diezel kiểu thể tích - màng cần:
a Áp suất phun nhỏ
b Diện tích chèn nhỏ c Diện tích chèn lớn d Tạo xoáy lốc nhỏ
128/ Với cách hình thành hỗn hợp trong động cơ diezel kiểu màng cần:
a Áp suất phun nhỏ
b Diện tích chèn lớn
c Hướng của chùm tia phun cần phù hợp với biên dạng của buồng cháy d Tất cả các đáp án trên

129/ Ưu điểm của cách hình thành hỗn hợp trong động cơ diezel kiểu thể tích:
a Nhiên liệu cháy tập trung vào điểm chết trên b Lượng hỗn hợp chuẩn bị trong giai đoạn cháy trễ lớn
c Áp suất phun lớn
d Tất cả các đáp án trên
130/ Nhược điểm của cách hình thành hỗn hợp trong động cơ diezel kiểu thể tích:
a Tận dụng được xoáy lốcb Động cơ làm việc ít rung giật
c Sự hình thành hỗn hơp dựa vào sự phù hợp giữa tia phun và buồng cháy
d Buồng cháy gọn nên mất nhiệt giảm
131/ Với cách hình thành hỗn hợp trong động cơ diezel kiểu thể tích chủ yếu ở động cơ:
a Ô tô máy kéo làm việc với số vòng quay thay đổi liên tục
b Có đường kính xi lanh D = 100 - 150mm c
Trung bình và lớn làm việc với số vòng quay ổn định
d Có đường kính xi lanh D < 100
132/ Trong cách hình thành hỗn hợp trong động cơ diezel kiểu thể tích, tia phun:
a Xâm nhập phần lớn thể tích buồng cháy
b Một phần được phun vào thể tích buồng cháy, phần còn lại được phun lên thành buồng cháy
c Chủ yếu phun ở buồng cháy phụ d Xâm nhập phần lớn lên thành buồng cháy
133/ Trong cách hình thành hỗn hợp trong động cơ diezel kiểu thể tích - màng, tia phun:
a Chủ yếu phun ở buồng cháy phụ b Xâm nhập phần lớn thể tích buồng cháy
c Xâm nhập phần lớn lên thành buồng cháy
d Một phần được phun vào thể tích buồng cháy, phần còn lại được phun lên thành buồng cháy
134/ Trong cách hình thành hỗn hợp trong động cơ diezel kiểu màng, tia phun xâm nhập:
a Xâm nhập phần lớn lên thành buồng cháy b Chủ yếu phun ở buồng cháy phụ
c Xâm nhập phần lớn thể tích buồng cháy
d Một phần được phun vào thể tích buồng cháy, phần còn lại được phun lên thành buồng cháy
135/ Ưu điểm của cách hình thành hỗn hợp trong động cơ diezel kiểu thể tích - màng:
a Không khống chế được lượng nhiên liệu tham gia vào quá trình chuẩn bị
b Áp suất phun lớn c Buồng cháy gọn
d Tận dụng được xoáy lốc
136/ Ưu điểm của cách hình thành hỗn hợp trong động cơ diezel kiểu thể tích - màng:

a Buồng cháy gọn b Áp suất phun lớn c Không tận dụng được xoáy lốc
d Khống chế được lượng nhiên liệu tham gia vào quá trình chuẩn bị
137/ Ưu điểm của cách hình thành hỗn hợp trong động cơ diezel kiểu thể tích - màng:
a Không tận dụng được xoáy lốc b Buồng cháy gọn
c Áp suất phun nhỏ
d Không khống chế được lượng nhiên liệu tham gia vào quá trình chuẩn bị
138/ Ưu điểm của cách hình thành hỗn hợp trong động cơ diezel kiểu thể tích - màng:
a Tốc độ tăng áp suất nhỏ
b Áp suất phun lớn
c Không khống chế được lượng nhiên liệu tham gia vào quá trình chuẩn bị d Không tận dụng được
xoáy lốc
139/ Nhược điểm của cách hình thành hỗn hợp trong động cơ diezel kiểu thể tích - màng:
a Đầu piston nặng
b Tốc độ tăng áp suất nhỏ c Áp suất phun nhỏ
d Khống chế được lượng nhiên liệu tham gia vào quá trình chuẩn bị
140/ Trong cách hình thành hỗn hợp trong động cơ diezel kiểu màng ở chế độ toàn tải màng nhiên liệu có thể
chiểm tới:
a 1/4 diện tích cầu
b 3/4 diện tích cầu
c Toàn bộ diện tích cầu d 2/4 diện tích cầu
141/ Ưu điểm của cách hình thành hỗn hợp trong động cơ diezel kiểu thể màng:
a Tốc độ tăng áp suất nhỏ b Khống chế được lượng nhiên liệu tham gia vào quá trình chuẩn bị
c Áp suất phun nhỏ
d Tất cả các đáp án trên
142/ Nhược điểm của cách hình thành hỗn hợp trong động cơ diezel kiểu thể màng:
a Xéc măng đầu tiên làm với điều kiện khắc nghiệt b Tạo ra nhiều khí độc hại
c Không dùng được cho động cơ cỡ lớn
d Tất cả các đáp án trên
143/ Động cơ sử dụng buồng cháy ngăn cách để hình thành hỗn hợp thì không gian buồng cháy được chia làm
mấy phần:

a 2
b 1 c 3 d 4
144/ Vận tốc của dòng không khí chuyển động qua họng thông gấp mấy lần vận tốc của piston:
a 4 - 6 lần b 10 - 12 lần c 6 - 8 lần d 8 - 10 lần.
145/ Ưu điểm của cách hình thành hỗn hợp sử dụng buồng cháy ngăn cách là:
a Động cơ làm việc êmb Tính hiệu quả caoc Tận dụng được xoáy lốc
d Tất cả các đáp án trên
146/ Nhược điểm của cách hình thành hỗn hợp sử dụng buồng cháy ngăn cách là:
a Buồng cháy có kết cấu phức tạp
b Không khống chế được lượng nhiên liệu tham gia vào quá trình
chuẩn bị
c Vòi phun nhiều lỗ d Tinh kinh tế cao
147/ Yêu cầu đối với hỗn hợp mà hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng dùng chế hòa khí cần đáp ứng
được là:
a Có thành phần thích hợp với từng chế độ làm việc của động cơb Đồng nhất trong toàn bộ thể tích
c Đồng đều giữa các xi lanh
d Tất cả các đáp án trên
148/ Những nhân tố ảnh hưởng đến quá trình hình thành hỗn hợp gồm có:
a Kết cấu của đường ống, buồng cháy, thành phần tính chất của nhiên liệu b Thời gian hòa trộn
c Nhiệt độ của môi trường và nhiệt độ của động cơ
d Tất cả các đáp án trên
149/ Kết cấu của đường ống nạp và buồng cháy ảnh hưởng đến:
a Chất lượng quá trình nạp b Lưu lượng khối lượng khí nạp mới nạp vào động cơ
c Tỷ số tăng áp của động cơ
d Sự đồng nhất trong một xi lanh và sự đồng nhất trong toàn bộ thể tích
150/ Người ta chia hệ thống cung cấp nhiên liệu cho động cơ xăng dùng chế hòa khí thành mấy loại:
a 4
b 3
c 1 d 2
151/ Buồng phao trong hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng có nhiệm vụ:

a Làm lắng các cặn xăng ở đáy buồng phao trước khi cung cấp cho động cơ
b Bình ổn mức xăng trong quá trình động cơ làm việc
c Chứa xăng d Tạo áp cho nhiên liệu
dễ đến vòi phun
152/ Đối với động cơ xăng dùng chế hòa khí, xăng được phun ra vào khu vực nào:
a Họng khuyếc tán b Sau bướm ga c
Trước bướm ga
d Sau bướm gió
153/ Xăng được phun ra là nhờ:
a Bơm chuyển nhiên liệu cung cấp tới vòi phun b Tự nó chảy xuống
c Dòng không khí khi chuyển động qua họng có vận tốc cao
d Độ chân không tại họng khuyếch tán
154/ Để điều chỉnh lượng hòa khí đi vào xi lanh động cơ ta thay đổi:
a Vị trí của bướm ga
b Tiết diện của các gíclơ
c Lưu lượng của bơm chuyển nhiên liệu d Vị trí của bướm gió
155/ Khi dòng không khí đi qua họng khuyếch tán
a Vận tốc của nó tăng lên
b Sẽ hút xăng ra khỏi vòi phun
c Vận tốc của nó giảm đi d Khối lượng của nó giảm đi
156/ Gíclơ là chi tiết:
a Dùng để tạo cản của dòng nhiên liệu b Làm tăng tốc độ dòng nhiên liệu khi chuyển động qua
c Có tiết diện định cữ
d Có tiết diện thay đổi được
157/ Theo đường đặc tính của bộ chế hòa khí đơn giản thể hiện mối quan hệ giữa hệ số dư lượng không khí λ và
độ chân không tại họng Δp
h
cho ta thấy, ban đầu λ có giá trị:
a =1 b <1
c Rất lớn

d Rât gần với 1
158/ Theo đường đặc tính của bộ chế hòa khí đơn giản thể hiện mối quan hệ giữa hệ số dư lượng không khí λ và
độ chân không tại họng Δp
h
cho ta thấy, ban đầu:
a Lưu lượng không khí bằng lưu lượng nhiên liệu b Lưu lượng không khí nhỏ hơn lưu lượng nhiên liệu
c Lưu lượng không khí lớn hơn lưu lượng nhiên liệu
d Lưu lượng không khí và lưu lượng nhiên liệu đều là các đường không đổi
159/ Theo đường đặc tính của bộ chế hòa khí đơn giản thể hiện mối quan hệ giữa hệ số dư lượng không khí λ và
độ chân không tại họng Δp
h
cho ta thấy, khi Δp
h
tăng thì:
a Hệ số dư lượng không khí λ không đổi vì lưu lượng không khí và lưu lượng nhiên liệu đều là các đường
không đổi
b Hệ số dư lượng không khí λ giảm dần
c Hệ số dư lượng không khí λ tăng dần
d Hệ số dư lượng không khí λ không bị ảnh hưởng
160/ Theo đường đặc tính của bộ chế hòa khí đơn giản, khi ta điều chỉnh chế hòa khí có hỗn hợp cần thiết ở chế
độ tải lớn thì ở chế độ tải nhỏ và tải trung bình hỗn hợp sẽ:
a Sẽ có λ = 1
b Quá loãng
c Không bị ảnh hưởng gì d Sẽ có λ < 1
161/ Theo đường đặc tính của bộ chế hòa khí đơn giản, khi ta điều chỉnh chế hòa khí có hỗn hợp cần thiết ở chế
độ tải nhỏ và tải trung bình thì ở chế độ tải lớn hỗn hợp sẽ:
a Quá đậm
b Quá loãng c Sẽ có λ = 1 d Không bị ảnh hưởng gì
162/ Đường đặc tính của bộ chế hòa khí đơn giản:
a Chỉ đáp ứng được một chế độ làm việc của động cơ b Đáp ứng mọi chế độ làm việc của động cơ

c
Không thể lấy nó làm cơ sở để xây dựng đường đặc tính lý tưởng
d Không có nhiều ý nghĩa
163/ Theo đường đặc tính lý tưởng của bộ chế hòa khí đơn giản khi ta càng tăng tốc độ vòng quay của động cơ:
a Đường đặc tính càng ngắn lạib Lưu lượng không khí càng tăng
c Lưu lượng không khí càng giảm
d Hệ số dư lượng không khí luôn không đổi và bằng 1
164/ Theo đường đặc tính lý tưởng của bộ chế hòa khí đơn giản khi động cơ làm việc ở các chế độ tải nhỏ và tải
trung bình khi lưu lượng khí nạp G
K
tăng thì:
a λ tăng b λ giảm
c λ phải luôn nhỏ hơn 1 để động cơ làm việc kinh tế
d λ là hằng số
165/ Khi động cơ xăng làm việc ở chế độ tải trung bình thì yêu cầu về thành phần hỗn hợp phải có:
a λ = 0,3 - 0,4 b λ = 0,4 - 0,8 c λ = 0,8 - 0,9
d λ = 1,07 - 1,15
166/ Khi động cơ xăng làm việc ở chế độ không tải thì yêu cầu về thành phần hỗn hợp phải có:
a λ = 0,3 - 0,4 b
λ = 0,4 - 0,8
c λ = 1,07 - 1,15 d λ = 0,8 - 0,9
167/ Khi động cơ xăng làm việc ở chế độ toàn tải thì yêu cầu về thành phần hỗn hợp phải có:
a λ = 0,4 - 0,8 b λ = 1,07 - 1,15 c
λ = 0,8 - 0,9
d λ = 0,3 - 0,4
168/ Khi động cơ xăng làm việc ở chế độ khởi động thì yêu cầu về thành phần hỗn hợp phải có:
a λ = 0,3 - 0,4 b
λ = 0,4 - 0,8
c λ = 0,8 - 0,9 d λ = 1,07 - 1,15
169/ Đây là sơ đồ nguyên lý làm việc của hệ thống cung cấp nhiên liệu nào:

a Hệ thống phun chính
b
Hệ thống khởi động c Hệ
thống không tải
d Hệ thống tăng tốc
170/ Đây là sơ đồ nguyên lý làm
việc của hệ thống cung cấp nhiên
liệu nào:
a Hệ tăng thống tốc
b Hệ thống không tải
c Hệ thống phun chính
d Hệ thống khởi động
171/ Đây là sơ đồ nguyên lý làm việc của hệ thống cung cấp nhiên liệu nào:
a Hệ thống
khởi động b
Hệ thống
không tải c
Hệ thống phun
chính
d Hệ
thống tăng tốc
172/ Đây là sơ
đồ nguyên lý làm
việc của hệ thống
cung cấp nhiên
liệu nào:
a Hệ thống
khởi động
b
Hệ thống

không tải c
Hệ thống phun
chính d Hệ
thống làm đậm
173/ Đây là sơ
đồ nguyên lý làm
việc của hệ thống
cung cấp nhiên
liệu nào:
a Hệ thống phun chính b Hệ thống không tải c Hệ thống khởi động
d Hệ thống làm đậm
174/ Hệ thống phun chính có nhiệm vụ:
a Chỉ cung cấp nhiên liệu cho động cơ làm việc ở chế độ tải lớn
b Chỉ cung cấp nhiên liệu cho động cơ làm việc ở chế độ tải nhỏ
c Cung cấp nhiên liệu cho động cơ làm việc ở mọi chế độ
d Chỉ cung cấp nhiên liệu cho động cơ làm việc ở chế độ tải trung bình
175/ Hệ thống phun chính cần đảm bảo:
a Cung cấp hỗn hợp có dư lượng không khí λ < 1 vì tải tăng b Cung cấp hỗn hợp có thành phần không
thay đổi
c Cung cấp hỗn hợp có thành phần đậm dần vì tăng tải
d Cung cấp hỗn hợp có thành phần nhạt dần
khi tăng tải
176/ Hệ thống phun chính chỉ làm việc khi:
a Δp
h
> γ
nl
Δh b Δp
h
< γ

nl
Δh
c Δp
h
= γ
nl
Δh
d Δh = γ
nl
Δp
h
177/ Hệ thống phun chính dùng gíclơ bổ sung sẽ cung cấp hỗn hợp với thành phần:
a λ = 1 b λ = const c
Nhạt dần
d Đậm dần
178/ Khi động cơ làm việc ở chế độ không tải, theo chiều dòng khí đi vào độ chân không ở khu vực:
a Sau bướm ga nhỏ b Trước buớm gió lớn
c Sau bướm ga lớ
n d Họng khuyếch tán lớn
179/ Ở hệ thống không tải lỗ chuyển tiếp làm việc khi:
a Nó ở trước buớm ga
b Nó ở sau buớm ga
c Δp
h
< γ
nl
Δh d Δp
h
= γ
nl

Δh
180/ Khi động cơ chuyển từ không tải sang có tải, độ chân không ở:
a Khu vực sau bướm ga tăng b Khu vực họng khuyếch tán giảm c Khu vực trước buớm gió lớn
d Khu vực sau bướm ga giảm
181/ Khi động cơ làm việc ở chế độ không tải, lỗ chuyển tiếp đóng vai trò:
a Bổ sung hỗn hợp cho động cơ làm việc khỏi chết máy
b Bổ sung không khí cho hỗn hợp
c Không có vai trò gì khi làm việc ở chế độ này
d Là lỗ đóng vai trò điều chỉnh lượng hỗn hợp cung cấp cho một chu trình
182/ Hệ thống làm đậm là một hệ thống:
a Gắn liền với hệ thống phun chính
b Gắn liền với hệ thống khởi động
c Gắn liền với hệ thống không tải d Gắn liền với hệ thống tăng tốc
183/ Hệ thống làm đậm chỉ làm việc khi:
a Δp
h
= γ
nl
Δh b Bướm ga bắt đầu mở
c Độ mở bướm ga khoảng 80%
d Δp
h
< γ
nl
Δh
184/ Hệ thống làm đậm:
a Giảm bởt lượng không khi làm đậm hòa khí
b Cung cấp thêm nhiên liệu làm đậm hòa khí
c Không làm thay đổi đường công suất có ích khi nó hoạt động
d Cung cấp thêm lượng không khí làm đậm hỗn hợp

185/ Khi động cơ khởi động cần cung cấp hỗn hợp có thành phần hòa khí:
a Đậm
b Chuẩn c Nhạt để dễ cháy
d Giống với thành phần hòa khí khi làm việc ở chế độ không tải vì đều không kéo máy công tác
186/ Khi tăng tốc cần:
a Tăng tiết diện của gíclơ chínhb Giảm tiết diện của gíclơ chính
c Cung cấp thêm nhiên liệu
d Giảm bởt lưu lượng không khí vi cần hỗn hợp đậm
187/ Đặc tính lý tưởng của bộ chế hòa hí đựợc xây dựng trên cơ sở:
a Độ mở buớm ga không đổi b Suất tiêu hao nhiên liệu không đổi
c Công suất động cơ không đổi
d Số vòng quay không đổi
188/ Khi xây dựng đặc tính lý tưởng của bộ chế hòa khí, ta thay đổi hệ số dư lượng không khí λ bằng cách:
a Thay đổi tiết diện gíclơ
b Thay đổi độ chân không tại họng
c Thay đổi lưu lượng không khí d Thay đổi tốc độ vòng quay
189/ Khi xây dựng đặc tính lý tưởng của bộ chế hòa khí, ta thay đổi độ chân không tại họng bằng cách:
a Thay đổi tiết diện gíclơ
b Thay đổi vị trí độ mở bướm ga
c Thay đổi lưu lượng không khí d Thay đổi tốc độ vòng quay
190/ Khi động cơ làm việc tại các điểm nằm ngoài vùng giới hạn bởi hai đường N
emax
và g
emin
thì
a Cả tính kinh tế và tính hiệu quả của động cơ đều tăng
b Cả tính kinh tế và tính hiệu quả của động cơ đều giả
m
c Tính kinh tế giảm nhưng hiệu quả tăng
d Tính kinh tế tăng nhưng hiệu quả giảm

191/ Khi động cơ làm việc tại các điểm nằm trong vùng giới hạn bởi hai đường N
emax
và g
emin
thì
a Cả tính kinh tế và tính hiệu quả của động cơ đều giảm b Tính kinh tế giảm nhưng hiệu quả tăng
c Cả tính kinh tế và tính hiệu quả của động cơ đều tăng
d Tính kinh tế tăng nhưng hiệu quả giảm
192/ Để đạt được công suất cực đại và tính kinh tế cao thì
a Hòa khí phải đậm dần
b Phải thay đổi tốc độ vòng quay
c Phải thay đổi lại tiết diện gíclơ d Hòa khí phải nhạt dần thì mới kinh tế
193/ Trên đồ thị đặc tính lý tưởng của bộ chế hòa khí thì đường thể hiện dư lượng không khí ứng với g
emin

(đường a) và đường thể hiện dư lượng không khí ứng với N
emax
(đường b):
a Thực tế khi xây dựng không có hai đường này
b Đường a nằm dưới đường b
c Thực tế khi xây dựng hai đường này luôn cắt nhaud Đường a nằm trên đường b
194/ Theo đường đặc tính lý tưởng khi động cơ làm việc ở chế độ tải lớn khi lưu lượng khí nạp G
K
tăng thì:
a λ tăng
b λ giảm c λ là hằng số d λ = 1
195/ Đối với hệ thống phun chính điều chỉnh độ chân không tại họng, khi đóng nhỏ bớt bướm ga:
a Tốc độ dòng khí không bị ảnh hưởng vì tổng tiết diện là không đổib Tốc độ dòng khí rất cao
c Tốc độ dòng khí tương đối cao
d Tốc độ dòng khí rất thấp

196/ Khi xây dựng đặc tính ngoài sử dụng của động cơ xăng thì:
a Xác định ngay tại thời điểm động cơ vừa khởi động b Bướm ga mở hoàn toàn
c Xác định khi bắt đầu xuất hiện khói đen vì khi đó công suất phát ra là cực đại
d Tủy thuộc vào các chế độ tải khác nhau ma bướm ga mở ở các vị trí khác nhau
197/ Theo đường đặc tính ngoài sử dụng khi tốc độ vòng quay của động cơ tăng thì:
a Mômen có ích luôn giảm
b Hiệu suất chỉ thị tăng
c Suất tiêu hao nhiên liệu luôn giảm d Hệ số nạp luôn tăng
198/ So với động cơ diezel, động cơ xăng có hệ số ổn định:
a Nhỏ hơn nhiều
b Lớn hơn nhiều c Chưa xét đến
d Còn phải xét đến ảnh hưởng của biên dạng buồng cháy

×