9
CỘỳằ ẻẽÀ XÃ ẻỘồ
CHỦ ỳằẻĨẩ VồỆẵ ỳẩỵ
22TCN 265-06
BỘ ũỷựẩ ềẻÔỔũ ỐẬỔ ềẢỷ
QUY PH
Ạắ ũỷÁắ ẹÁề ặỸ ềẻỰẬề ỐÀ
ÐÓỔũ ổẻÝÕỔũ ềỷỆỔ ềẻỰỶ ỔỘỷ ÐỊự ấỠ ỔẻỎ
Có hiệu lực từ
(Ban hành theo Quyết ðịnh số 51 ngày 28 tháng 12 nãm 2006
c
ủa Bộ trýởng Bộ Giao thông vận tải)
Ph
ần ả
QUY
ÐỊỔẻ ấẻỰỔũ ỐỀ ũỷÁắ ẹÁề ặỸ ềẻỰẬề
1.1 Quy ðịnh chung
1.1.1 Phạm vi áp dụng
1.1.1.1 Quy phạm này quy ðịnh việc giám sát kỹ thuật và ðóng phýõng tiện thuỷ nội ðịa ạsau
ðây gọi là phýõng tiệnị không thuộc phạm vi áp dụng củaỦ ũuy phạm ĩhân cấp và
ðóng phýõng tiện thuỷ nội ðịa Ủ ạẵẫVỳ ềổủấờỏủủềị và “ũuy phạm ĩhân cấp ðóng tàu
sông vỏ gỗ” ạẵẫVỳ ớủởặờỏủủỏịỷ có một trong các ðặc trýng nhý sauờ
(1) Phýõng tiện có chiều dài thiết kế dýới ỏủ mả
(2) Phýõng tiện có ðộng cõ tổng công suất máy chính từ ề mã lực ðến dýới ềủ mã
lựcả
(3) Phýõng tiện có ðộng cõ tổng công suất máy chính ðến ề mã lựcỷ chở từ ề
ngýời ðến ấỏ ngýờiả
(4) Phýõng tiện dân gian
a- Chở hàng có trọng tải toàn phần từ ề tấn ðến dýới ấủủ tấnả
b- Chở từ ề ngýời ðến dýới ềủ ngýờiả
1.1.1.2 Quy ðịnh này không áp dụng choờ
(1) Phýõng tiện không có ðộng cõ có trọng tải toàn phần dýới ề tấn hoặc chở dýới
12 ngýờiả
(2) Phýõng tiện có ðộng cõỷ tổng công suất máy chính dýới ề mã lực hoặc có sức
chở dýới ề ngýờiả
(3) Bèả
(4) Phýõng tiện ðýợc dùng vào mục ðích an ninhỷ quốc phòng và tàu cáả
(5) Phýõng tiện ðýợc dùng vào mục ðích thể thaoỷ vui chõi giải tríọ
1.1.1.3 Áp dụng tiêu chuẩn
id10138968 pdfMachine by Broadgun Software - a great PDF writer! - a great PDF creator! -
10
(1) Tất cả các phýõng tiện thuộc phạm vi áp dụng ở 1.1.1.1 khi ðóng mớiỷ hoán
cải phải tuân thủ các yêu cầu ðýa ra trong Quy ðịnh này kể từ ngày ũuy ðịnh có
hiệu lựcả
(2) Phýõng tiện ðang ðang khai thác vào thời ðiểm ũuy ðịnh này có hiệu lựcỷ nếu
không có chỉ dẫn nào khác thì vẫn ðýợc phép áp dụng các ũuy phạm trýớc
ðây ðã dùng thiết kế và ðóng chúngả
1.1.2 Ðịnh nghĩa và giải thích
Trong Quy phạm này những thuật ngữ dýới ðây ðýợc hiểu nhý sauờ
1.1.2.1 Phýõng tiện ngang sông là phýõng tiện chở ngýờiỷ hàng hóa từ bờ bên này sang
bờ bên kia hoặc từ bờ ra phýõng tiện nổi và ngýợc lạiọ
1.1.2.2 Phýõng tiện ngang sông cỡ nhỏ là phýõng tiện ngang sôngỷ dùng ðể chở ngýờiỷ
hàng hóaỷ tại các bến ngang sôngỷ từ bến ra phýõng tiện nổi mà khoảng cách giữa ỏ
ðầu bến hoặc giữa bến và phýõng tiện nổi không quá ấkmỷ có các ðặc tính kỹ thuật
sau:
- Chiều dài ngắn hõn hoặc bằng ấề mả
- Có ðộng cõ tổng công suất máy chính từ ề mã lực ðến ấề mã lựcỷ trọng tải toàn
phần ðến ề tấnả
- Có ðộng cõ tổng công suất máy chính ðến ấề mã lựcỷ chở từ ề ðến ấỏ ngýờiả
- Ðýợc ðóng bằng thépỷ gỗỷ xi mãng lýới thépỷ nan tre hoặc xi mãng nan tre theo
mẫu ðịnh hình ðýợc Ðãng kiểm Việt ỳam công nhậnọ
1.1.2.3 Phýõng tiện dân gianờ Phýõng tiện có ðộng cõ và không có ðộng cõ ðóng bằng gỗ
theo kinh nghiệm cổ truyền từ nhiều thế hệ của nhân dân ở từng vùng và ðã hoạt
ðộng an toàn ðýợc Ðãng kiểm Việt ỳam công nhậnọ
1.1.2.4 Phýõng tiện hởờ Phýõng tiện không có boong hoặc không có mui che phía trênỷ
nýớc có thể lọt vào ðýợc trong phýõng tiện khi có sóng và mýaọ
1.1.2.5 Phýõng tiện kínờ ĩhýõng tiện có boong hoặc có mui che ở phía trên ðể nýớc không
lọt vào trong phýõng tiện khi có sóng và mýaọ
1.1.2.6 Phýõng tiện có mui tháo ðýợcờ Phýõng tiện kín nói ở ấọấọỏọềỷ nhýng có thể tháo
mui ra ðýợcọ
1.1.2.7 Phýõng tiện thô sõ: Phýõng tiện không có ðộng cõ chỉ di chuyển bằng sức ngýời
hoặc sức gióỷ sức nýớcọ
1.1.2.8 Phýõng tiện vỏ gỗ bọc ngoàiờ ĩhýõng tiện vỏ gỗ ðýợc bọc phần chìm hoặc toàn bộ
phía ngoài vỏ gỗ bằng một trong các vật liệu sauờ gỗỷ thépỷ nhômỷ xi mãng lýới thépỷ
chất dẻo cốt sợi thuỷ tinhọ
1.1.2.9 Bèờ là phýõng tiện ðýợc kết ghép bằng treỷ nứaỷ gỗ hoặc các vật nổi khác ðể chuyển
ði hoặc làm phýõng tiện vận chuyển tạm thời trên ðýờng thuỷ nội ðịaọ
1.1.2.10 Phýõng tiện ðóng mới là phýõng tiện ðang ðóng từ ngày ðặt ky ðến khi nhận ðýợc
hồ sõ ðãng kiểmọ
11
1.1.2.11 Phýõng tiện ðang khai thácờ không phải là phýõng tiện ðóng mớiọ
1.1.2.12 Ðầm ạpháịờ Vùng nýớc nội thủy thông với biển bằng những cửa hẹpỷ nông và chịu
ảnh hýởng của thủy triềuọ
1.1.2.13 Vịnh kín: Vùng nýớc nội thủy thông với biển có mực nýớc ðủ sâuỷ có các dải núi
chắn rải rác bên ngoài nhờ ðó mà giảm ảnh hýởng của sóng biển và phýõng tiện ði
lại dễ dàngọ
1.1.2.14 Hồờ Vùng nýớc rộng và sâu nằm trong nội ðịaỷ ðýợc tạo thành do tự nhiên hoặc
nhân tạoỷ ãn thông với các nhánh sông và khe suối mà phýõng tiện có thể tham gia
hoạt ðộng giao thông ðýờng thuỷ nội ðịaọ
1.1.2.15 Máy trong: Máy ðýợc lắp cố ðịnh ở trong phýõng tiệnọ
1.1.2.16 Máy ngoài: Máy ðýợc ðặt ở phía láiỷ khi cần có thể tháo ra dễ dàngỷ việc ðiều ðộng
phýõng tiện nhờ bánh lái hoặc nhờ thay ðổi hýớng quay của trục chân vịtọ
1.1.2.17 Ban ngàyờ khoảng thời gian thấy rõ trong ngày kể từ lúc mặt trời mọc ðến lúc mặt trời
lặnỷ thêm ỗủ phút cho những ngày thời tiết tốt và trừ ði ỗủ phút cho những ngày thời
tiết xấu ọ
1.1.2.18 Ban ðêmờ khoảng thời gian trời tối còn lại ngoài thời gian nêu tại ấọấọỏọấớ trong một
ngày ðêm.
1.1.2.19 Ngýời ðýợc chở ờ những ngýời có mặt trên phýõng tiệnỷ trừ thuyền viên, ngýời lái
phýõng tiện và trẻ em dýới một tuổiọ
1.1.2.20 Sức chở ngýờiờ Số lýợng ngýời tối ða ðýợc phép chở trên phýõng tiệnỷ trừ thuyền
viênỷ ngýời lái phýõng tiện và trẻ em dýới một tuổiọ
1.1.2.21 Thuyền viên là ngýời làm việc theo chức danh quy ðịnh trên phýõng tiện không có
ðộng cõ trọng tải toàn phần trên ấề tấn hoặc phýõng tiện có ðộng cõ tổng công
suất máy chính trên ấề mã lực hoặc phýõng tiện có sức chở trên ấỏ ngýờiả
1.1.2.22 Ngýời lái phýõng tiện là ngýời trực tiếp ðiều khiển phýõng tiện không ðộng cõ trọng
tải toàn phần ðến 15 tân hoặc phýõng tiện có ðộng cõ tổng công suất máy chính
ðến 15 mã lực hoặc phýõng tiện có sức chở ðến 12 ngýời hoặc bèọ
1.1.2.23 Diện tích chở ngýờiờ Chỗ dành riêng cho ngýời ngồi ðýợc quy ðịnh nhý sauờ
(1) Chiều rộng một chỗ ngồi trên ghếờ ủỷỗề mụấ ngýời và khoảng cách từ mép sau
của hàng ghế ðang xét ðến mép sau của hàng ghế liền kề không nhỏ hõn
0,635m;
(2) Ngồi trệt xuống sàn ờ ủặ ngýời ụ m
2
;
(3) Một xe ðạpờ týõng ðýõng ủấ ngýờiả
(4) M
ột xe máyờ týõng ðýõng ủỏ ngýờiả
1.1.2.24 Thân phýõng tiện (Sau ðây gọi là thân tàuịờ ỉao gồm vỏ bao ạván vỏịỷ kết cấu
boong, mạnỷ ðáyỷ và các váchọ
12
1.1.2.25 Thiết bị ðộng lựcờ gồm máy chínhỷ máy phụỷ hệ trục chân vịtỷ chân vịt và các thiết bị
ði kèmọ
1.1.2.26 Trang thiết bị: Bao gồm thiết bị láiỷ thiết bị neoỷ thiết bị chằng buộcỷ thiết bị lai dắtỷ
trang bị cứu sinhỷ trang bị chống thủngỷ cứu ðắmỷ phòng và chữa cháyỷ trang bị tín
hiệuọ
1.1.3 Áp dụng ởuy ðịnh cho phýõng tiện ngang sông cỡ nhỏ
Các phýõng tiện ngang sông cỡ nhỏ nêu tại 1.1.2.2 phải áp dụng ðiều 1.1.1.1 Phần
1 và ĩhần 9 của ũuy ðịnh nàyọ
1.2. Giám sát kỹ thuật
1.2.1 Quy ðịnh chung
1.2.1.1 Giám sát kỹ thuật các phýõng tiện chạy sông cỡ nhỏ ðýợc tiến hành dựa trên cõ sở
những yêu cầu ðýa ra trong ũuy phạm này nhằm ðảm bảo an toàn cho ngýờiỷ hàng
hóa và phýõng tiện ọ
1.2.1.2 Việc kiểm tra của Ðãng kiểm ðối với phýõng tiện nêu ở ấọấọấọấ chỉ thực hiện dýới
dạng giám sát kỹ thuật mà không tiến hành phân cấpọ
1.2.2 Nội dung giám sát kỹ thuật
(1) Xét duỵệt thiết kế các phýõng tiện ðóng mớiỷ hoán cảiỷ phục hồiả
(2) Kiểm tra lần ðầuả
(3) Kiểm tra chu kỳ các phýõng tiện ðang khai thácả
(4) Kiểm tra bất thýờng các phýõng tiệnả
(5) Lập và cấp hồ sõ ðãng kiểmọ
1.2.3 Thủ tục
Trýớc khi Ðãng kiểm tiến hành kiểm tra và cấp các chứng nhận phù hợpỷ chủ
phýõng tiện phải gửi cho Ðãng kiểm các hồ sõ kỹ thuật và yêu cầu kiểm traả
1.2.3.1 Ðối với phýõng tiện ðóng mới
(1) Yêu cầu kiểm traỷ trong ðó nêu rõờ tên và các ðặc tính cõ bản của phýõng tiệnỷ
nội dungỷ thời gian và ðịa ðiểm kiểm traả
(2) Hồ sõ thiết kế kỹ thuật của phýõng tiện ðã ðýợc Ðãng kiểm duyệt hoặc mẫu
ðịnh hìnhỷ mẫu phýõng tiện dân gian ðã ðýợc Ðãng kiểm Việt ỳam công nhậnọ
1.2.3.2 Ðối với phýõng tiện ðang khai thácờ
(1) Y
êu cầu kiểm traỷ trong ðó nêu rõờ thời gian và ðịa ðiểm ðýa phýõng tiện vào
kiểm traả
13
(2) Hồ sõ ðãng kiểm ðã cấp trong lần kiểm tra trýớcọ ẹhi kiểm tra phýõng tiệnỷ
ðãng kiểm viên có thể yêu cầu xuất trình ằiấy chứng nhận dãng ký phýõng tiện
thuỷ nội ðịaọ
1.2.4 Các dạng kiểm tra
1.2.4.1 Phýõng tiện nêu tại 1.1.1.1 trừ các phýõng tiện nêu tại 1.1.2.2 ðýợc Ðãng kiểm tiến
hành giám sát dýới các dạng kiểm tra sau ðâyờ
(1) Kiểm tra lần ðầuả
(2) Kiểm tra trên ðàả
(3) Kiểm tra hàng nãmả
(4) Kiểm tra bất thýờngọ
1.2.4.2 Kiểm tra lần ðầu
(1) Kiểm tra lần ðầu thực hiện ðối với phýõng tiện ðóng mới có sự giám sát của
ðãng kiểmỷ phýõng tiện ðã ðóng không có sự giám sát của Ðãng kiểmỷ phýõng
tiện nhập khẩuỷ phýõng tiện ðang khai thác lần ðầu yêu cầu Ðãng kiểm kiêm
tra, cấp giáy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trýờng phýõng tiện
thuỷ nội ðịaả
(2) Khối lýợng kiểm tra lần ðầu nêu ở bảng 1.2.4;
(3) Thủ tụcờ ẫhủ phýõng tiện gửi cho ðãng kiểm hồ sõ thiết kế quy ðịnh tại
1.2.3.1(2) của phýõng tiện ðó ạnếu cóị hoặc hồ sõ kỹ thuật lập trên cõ sở
phýõng tiện hiện có ðể Ðãng kiểm tiến hành xét duyệtả
(4) Ðối với phýõng tiện ðang khai thácỷ ðãng kiểm viên sẽ tiến hành kiểm tra trạng
thái kỹ thuật thực tế của phýõng tiện theo khối lýợng chi tiết quy ðịnh tại bảng
1.2.4 trong ðó ðặc biệt xem xétờ
- Thời gian ðã hoạt ðộng của phýõng tiệnả
- Trọng tải toàn phần và số ngýời ðýợc phép chởả
- Các sự cố và sữa chữa lớn ðã quaọ
1.2.4.3 Kiểm tra trên ðà
(1) Kiểm tra trên ðà nhằm xác ðịnh trạng thái kỹ thuật của phần chìm của thân tàuọ
Trýờng hợp tàu ở trên khô cho phép kiểm tra trên ðà nếu ở vị trí ðó Ðãng kiểm
viên thực hiện ðýợc ðầy ðủ khối lýợng của kiểm tra trên ðàả
(2) Khối lýợng kiểm tra trên ðà nêu tại ỉảng 1.2.4;
(3) Thời gian giữa ỏ lần kiểm tra trên ðà không quá ỗế thángọ ẹhi thời hạn kiểm tra
trên ðà trùng với thời hạn kiểm tra hàng nãm thì phải tiến hành kiểm tra trên ðàả
(4) Kiểm tra trên ðà không áp dụng cho các phýõng tiện có một trong các ðặc
trýng sauờ
14
(a) Phýõng tiện không ðộng cõ có trọng tải toàn phần từ ề tấn ðến ấề tấnả
(b) Phýõng tiện có ðộng cõ có tổng công suất máy chính từ ề mã lực ðến ấề
mã lực
(c) Phýõng tiện có ðộng cõ có tổng công suất máy chính dýới ề mã lựcỷ có
sức chở từ ề ðến dýới ấỏ ngýờiả
1.2.4.4 Kiểm tra hàng nãm
Sau khi kiểm tra lần ðầuỷ hàng nãm phýõng tiện phải ðýợc kiểm tra với khối lýợng
và thời gian giữa hai lần kiểm tra quy ðịnh nhý sauờ
(1) Ðối với phýõng tiện vỏ nan tre hoặc vỏ xi mãng nan treờ ẹhông quá ế thángả
(2) Ðối với phýõng tiện còn lạiờmỗi nãmấ lầnọ ẵuy nhiên việc kiểm tra hàng nãm có
thể ðýợc thực hiện trýớc hoặc sau ngày ấn ðinh kiểm tra ấ thángỷ việc thay ðổi
thời hạn kiểm tra này không thay ðổi chu kỳ kiểm traả
(3) Khối lýợng kiểm tra hàng nãm nêu ở ỉảng 1.2.4.
1.2.4.5 Kiểm tra bất thýờng
Ðãng kiểm tiến hành kiểm tra bất thýờng trong trýờng hợp phýõng tiện bị tai nạnỷ
khi sửa chữa sau tai nạnỷ sau khi thay thế hoặc trang bị lạiỷ khi có yêu cầu của chính
quyền hành chínhỷ khi chủ phýõng tiện yêu cầu hoặc khi ðổi chủả
Khối lýợng và trình tự tiến hành kiểm tra bất thýờng ðýợc Ðãng kiểm viên quyết
ðịnh phụ thuộc vào nội dung kiểm tra và trạng thái kỹ thuật thực tế của ĩhýõng tiệnọ
1.2.5 Ðánh giá trạng thái kỹ thuật thân tàu
1.2.5.1 Quy ðịnh chung
(1) Việc ðánh giá trạng thái kỹ thuật của thân tàu dựa trên mức ðộ hao mòn của
các kết cấu cõ bảnỷ những biến dạng và hý hại khác làm giảm ðộ bền chung
thân tàu và ðộ bền cục bộ từng kết cấuả
(2) Trạng thái kỹ thuật thân phýõng tiện nan treỷ xi mãng nan tre ðýợc ðánh giá
theo cách ðánh giá phýõng tiện xi mãng lýới thépọ
1.2.5.2 Phýõng phápỀ chỉ tiêu ðánh giáỉ
Phýõng pháp và chỉ tiêu ðánh giá thân tàu làm bằng các loại vật liệu khác nhau
ðýợc nêu tại các Hýớng dẫn giám sát týõng ứng của Ðãng kiểm Ốiệt Ổamạ
15
B
ảng ảạệạỏ
Khối lýợng kiểm tra
Ðối týợng kiểm tra
Kiểm tra
lần ðầuụtrên ðà
Kiểm tra hàng nãm
1. Thân tàu và trang thiết bị
Thân tàu
Thành miệng hầm hàng
Lan can, thành quâyỷ tấm che
Bên trong buồng ở
Bệ ðỡ máy và trang thiết bị
Các két nýớcỷ két dầu
Hệ thống lái
Thiết bị neo
Cột bít chằng buộcỷ lai dắt
Trang bị phòng và chữa cháy
Trang bị tín hiệu
Trang bị cứu sinh
2. Thiết bị ðộng lực
Ðộng cõ ðốt trong lai chân vịt
Hộp số
Hệ trục
Chân vịt
Các loại bích và khớp nối
Các hệ thống và ðýờng ốngỷ bõm
Phụ tùng ðáy tàu và mạn tàu
3. Thiết bị ðiện
Các nguồn ðiện
Bảng ðiện
Dây ðiện
Các bộ tiêu thụ ðiện
Ðèn tín hiệuỷ chiếu sáng
K, Ð
K
K
K
K, Ð
K, Ð
K, T
K, T
K
K
K, T
K, H
K,T, H
K,T, H
K, Ðỷ ẵ
K, T
K
K
K, A
K, Ðỷ ẵ
K, Ðỷ ẵ
K, T
K, T
K, T
N
N
N
N
N
N
N, T
N, T
N
N
N
N, H
N, T
N, T
N, T
T
N, T
N, T
N, T
N, T
N, T
N, T
N, T
N, T
Chú thích các ký hiệu dùng trong bảngờ
K - Kiểm tra khi cần ðến gầnỷ mở hoặc tháo rời ðể kiểm traả
N - Xem xét bên ngoàiả
Ð - Ðo ðạc ðộ mài mònỷ khe hởỷ ðiện trở;
A -Th
ử áp lực ạthủy lựcỷ không khí nénịả
T - Th
ử hoạt ðộngả
H
- Kiểm tra hồ sõ ạtính hiệu lựcỷ dấuịọ
16
1.2.6 Hồ sõ trình duyệt
Trýớc khi kiểm tra lần ðầuỷ phải trình cho Ðãng kiểm hồ sõ thiết kế kỹ thuật của
phýõng tiện với khối lýợng nhý sauờ
1.2.6.1 Tài liệu
(1) Thuyết minh chungả
(2) Bản tính kết cấuả
(3) Bản tính ổn ðịnh ạchỉ áp dụng ðối với phýõng tiện chở ngýời và phýõng tiện
chở hàng trên boongịỷ mạn khôả
(4) Bản tính ðýờng kính trục chân vịt ạáp dụng cho các phýõng tiện lắp máy trongỷ
có tổng công suất máy chính lớn hõn ấề mã lựcịả
Các bản tính ạỏịỷạỗịỷạặị và các tính chon các trang thiết bị khác có thể gộp làm
một thuyết minh chung nhýng phải ðầy ðủ các nội dung. Yêu cầuạặị có thể
miễn giảm ðối với máy chính có hệ trục và chân vịt là thiết bị ðýợc nhập khẩu
ðồng bộ kèm theo máy chínhả
1.2.6.2 Bản vẽ
(1) Tuyến hìnhả
(2) Bố trí chung ạbao gồm cả bố trí trang thiết bịịả
(3) Kết cấu cõ bản ạcó cả mặt cắt ngangịả
(4) Bố trí chung buồng máy ạáp dụng ðối với phýõng tiện lắp máy trongỷ cổ tổng
công suất lớn hõn ấề mã lựcịả
(5) Bản vẽ bố trí hệ trục ạáp dụng cho các phýõng tiện lắp máy trongỷ có công suất
lớn hõn ấề mã lựcịả
1.2.7 Hồ sõ ðãng kiểm
1.2.7.1 Sau khi ðýợc Ðãng kiểm viên kiểm tra và xác nhận phýõng tiện ðã thoả mãn các
yêu cầu của ũuy phạm nàyỷ phýõng tiện sẽ ðýợc cấp các hồ sõ và chứng chỉ sau
ðâyờ
(1) Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trýờng phýõng tiện thủy nội
ðịaả
(2) Sổ kiểm tra an toàn kỹ thuậtả
(3) Biên bản kiểm tra kỹ thuật ạlần ðầuỷ trên ðàỷ hàng nãmỷ bất thýờngịả
(4) Hồ sõ và các chứng chỉ khác của Ðãng kiểm ạnếu cóịọ
1.2.7.2 Hồ sõ ðãng kiểm mất hiệu lực khiờ
(1) Kh
ông ðýa phýõng tiện vào kiểm tra ðúng thời hạn quy ðịnhả
17
(2) Không thực hiện các yêu cầu của Ðãng kiểm khi kiểm traả
(3) Chủ phýõng tiện tự ý hoán cải làm thay ðổi công dụng và tính nãng của
phýõng tiện hoặc thay ðổi máy móc và trang thiết bị mà không ðýợc Ðãng kiểm
chấp nhậnả
(4) Phýõng tiện ðã thanh lýỷ bị sự cốỷ tai nạn hoặc có khuyết tật lớn ảnh hýởng
ðến sự an toàn của phýõng tiệnọ
18
Phần ệ
TH
ÂỔ ềÀỰ
2.1 Quy ðịnh chung
2.1.1 Kết cấu thân tàu phải thoả mãn các yêu cầu trong ũuy phạm nàyọ
2.1.2 Với những phýõng tiện có hình dáng khác thýờng hoặc tỷ lệ kích thýớc khác
với quy ðịnh trong ũuy phạm nàyỷ hoặc những kết cấu không ðýợc ðề cập ðến
trong Phần ỏ sẽ ðýợc Ðãng kiểm xem xét và quyết ðịnh trong từng trýờng hợp
cụ thểọ ỳgoài raỷ kết cấu thân tàu khác với quy ðịnh ở ĩhần này có thể ðýợc
chấp nhận nếu xét thấy týõng ðýõngọ
2.1.3 Ðịnh nghĩa
Ngoài những ðịnh nghĩa ðýa ra ở ĩhần ấỷ trong ĩhần này có sử dụng các ðịnh
nghĩa sauờ
2.1.3.1 Chiều dài lớn nhất ạễmaxịờ khoảng cách tính bằng mỷ ðo theo phýõng nằm
ngang từ ðiểm xa nhất của sống mũi ðến ðiểm xa nhất của sống lái ạhoặc sau
láiịả
2.1.3.2 Chiều dài thiết kế phýõng tiệnạễịờ ẹhoảng cách tính bằng mỷ ðo theo phýõng
nằm ngang tại ðýờng nýớc thiết kế từ mép ngoài cùng của sống mũi ðến tâm
trục bánh láiọ ẵrýờng hợp phýõng tiện không có trục lái hoặc trục lái nằm ngoài
phýõng tiện thì ðýợc ðo ðến mép sau của sống ðuôiọ
2.1.3.3 Chiều rộng lớn nhất ạỉmaxịờ ẹhoảng cách tính bằng mỷ ðo theo phýõng nằm
ngang từ mép ngoài cùng của con chạch mạn này ðến mép ngoài cùng của con
trạch mạn kia tại vị trí rộng nhất của thân tàuọ
2.1.3.4 Chiều rộng thiết kế ạỉịờ ẹhoảng cách tính bằng mỷ ðo theo phýõng nằm ngang
tại ðýờng nýớc thiết kế từ mép ngoài của sýờn mạn này ðến mép ngoài của
sýờn mạn kia tại vị trí sýờn giữaọ
2.1.3.5 Chiều cao mạn ạữịờ ẹhoảng cách tính bằng m, ðo theo phýõng thẳng ðứng từ
mép trên của dải tấm tôn sống nằm ðến mép trên của xà ngang boong tại vị trí
sýờn giữa lý thuyếtọ
2.1.3.6 Chiều chìm ạdịờ ẹhoảng cách tính bằng mỷ ðo theo phýõng thẳng ðứng từ mép
trên của dải tấm sống chính ðáy ðến ðýờng nýớc thiết kếỷ tại vị trí sýờn giữaọ
2.1.3.7 Vùng mũi tàu là ðoan dài ủỷấềễ tính từ ðýờng vuông góc mũi về ðuôi tàuọ
2.1.3.8 Vùng ðuôi tàu là ðoan dài ủỷấềễ tính từ ðýờng vuông góc ðuôi về mũi hoặc ðến
vách cuối buồng máy nếu buồng máy ở ðuôi tàuọ
2.1.3.9 Vùng Ởồỷ Ởồồ là vùng hoạt ðộng týõng ứng với cấp Vẳ-SI và Vẳ-SII của ũuy
phạm phân cấp và ðóng phýõng tiện thuỷ nội ðịa ỷ ẵẫVỳ ềổủấờỏủủề
2.1.3.10 Ðối với thân tàu gỗ các ðịnh nghĩa nêu tại ũuy phạm ĩhân cấp và Ðóng tàu
sông vỏ gỗ ạẵẫVỳ ớủởặờỏủủỏịọ
19
2.1.3.11 Ðối với thân tàu xi mãng lýới thép các ðịnh nghĩa nêu tại ũuy phạm phân cấp
và ðóng tàu sông vỏ xi mãng lýới thép ạỏỏ ẵẫỳ ỗỏỗờủặịọ
2.1.3.12 Ðối với phýõng tiện chất dẻo cốt sợi thuỷ tinh các ðịnh nghĩa nêu tại ũuy phạm
giám sát kỹ thuật và ðóng tàu chất dẻo cốt sợi thuỷ tinh ạẵẫVỳ ếỏổỏờỏủủỗịọ
2.2 Thân tàu thépỀ thân tàu hợp kim nhôm
2.2.1 Quy ðịnh chung
2.2.1.1 Các quy ðịnh với thân tàu thépỷ thân tàu hợp kim nhôm áp dụng cho các
phýõng tiện một thânỷ có boong hoặc không có boong có tỷ số kích thýớc nhý
sau:
L
D
18
;
B
D
4
2.2.2 Vật liệu
Vật liệu sử dụng làm kết cấu thân tàu phải thoả mãn các yêu cầu về vật liệu
trong Phần ếẩ “Vật liệu” của “ũuy phạm phân cấp và ðóng phýõng tiện thuỷ nội
ðịa “ ạẵẫVỳ ềổủấờỏủủềịọ Vật liệu thép nêu trong ĩhần này là thép có giới hạn
chảy từ ỏỗề ỵĩa ðến ặủủ ỵĩa hoặc hợp kim nhômỷ trýờng hợp sử dụng thép
có giới hạn bền cao hõn ặủủỵĩa phải ðýợc Ðãng kiểm xem xétọ ẵrị số của mô
ðun chống uốn tiết diện kết cấu thân tàu tính theo các công thức nêu ở phần
này ứng với loại thép có giới hạn chảy bằng ỏỗềỵĩaọ Với những kết cấu làm
bằng thép có giới hạn chảy lớn hõn thì mô ðun chống uốn có thể ðýợc giảm tỷ
lệ với tỷ số ỏỗềụgiới hạn chảy của thép thực tếọ
2.2.3 Hàn
Các yêu cầu về hàn kết cấu thân tàu thépỷ hợp kim nhôm của các tàu nêu tại
1.1.1.1 Phần ấ của ũuy phạm này phải phù hợp với những yêu cầu trong ĩhần
6B “ẻàn” của “ũuy phạm phân cấp và ðóng phýõng tiện thuỷ nội ðịa “ạẵẫVỳ
5801: 2005).
2.2.4 Thân tàu hợp kim nhôm
2.2.4.1 Kết cấu của thân tàu hợp kim nhôm phải ðýợc tính chuyển từ những kích thýớc
týõng ứng của kết cấu của thân tàu thépỷ theo các công thức trong ỉảng 2.2.4,
không xét ðến các quy ðịnh về kích thýớc tối thiểu của kết cấu bằng thépọ
20
Bảng ệạệạỏ
Kết cấu thân tàu hợp kim nhôm
Kết cấu Công thức tính
Tấm baoỷ tấm váchỷ kết cấu dạng tấm và
tấm boong ạkhông có lớp phủị
S S
c
c
1
'
(với thýợng tầngịỷ mm
'
1
9,0
c
c
SS
(với thân tàuịỷ mm
Môðun chống uốn tiết diện kết cấu
'
1
c
c
WW
, cm
3
Mômen quán tính tiết diện kết cấu
J J
1
3
, cm
4
Diện tích tiết diện cột chống
F F
c
c
1
'
, cm
2
Các ký hiệu trong ỉảng 2.2.4:
(1) Khi tính toán hàn hợp kim nhôm phải dùng công thức týõng ứng cho kết
cấu bằng thép và ó
c
ðýợc thay bằng ỗó
c
. Trýờng hợp có quy trình hàn
ðýợc duyệt thì ó
c
giữ nguyên và ó’
c
phải là ứng suất thấp nhất của quy
trình ðýợc duyệtọ
(2) Kích thýớc tiết diện ngang của sống mũiỷ sống ðuôiỷ càng trục chân vịt
bằng hợp kim nhôm phải bằng ấỷỗ lần kích thýớc týõng ứng của kết cấu
bằng thépọ
2.2.5 Thân tàu thép
2.2.5.1 Quy ðịnh chung
(1) Thân tàu ðýợc kết cấu theo hệ thống ngangả
(2) Khoảng cách giữa các kết cấu không ðýợc lớn hõn ềủủ mmả
(3) Kết cấu thân tàu ðýợc ðặt trong cùng một mặt phẳng và tạo thành một
khung kín ạsống boong, sống ðứng của vách ngang và sống ðáy tạo thành
một khung phẳng kínịả
c
: Giới hạn chảy của thép ỵĩaả
c
'
: Giới hạn chảy của hợp kim nhômỷ ỵĩaả
S
1
: chiều dày tấm của nhômả
S: chiều dầy tấm của thépả
W
1
: mô ðun chống uốn của kết cấu nhômả
W: mô ðun chống uốn của kết cấu thépả
J
1:
mô men quán tính tiết diện của kết cấu nhômả
J: mô men quán tính tiết diện của kết cấu thépả
F
1
: diện tích tiết diện của cột chống bằng nhômả
F: diện tích tiết diện của cột chống bằng thépọ
21
(4) Khi cần phải thay ðổi tiết diện của kết cấu thì kích thýớc của kết cấu phải
ðýợc thay ðổi từ từ bằng các ðoạn chuyển tiếpả
(5) Các sống dọc ạðáyỷ boongị phải liên tụcả
(6) Các kết cấu ngang có tấm thành nằm trong cùng một mặt phẳng phải
ðýợc liên kết với nhau bằng mãả
(7) Mãờ
(a) Mã liên kết các kết cấu thýờng phải có chiều cao không ðýợc nhỏ
hõn hai lần chiều cao tiết diện kết cấu nhỏ hõnả
(b) Mã nối các kết cấu khỏe phải có chiều cao không ðýợc nhỏ hõn
chiều cao bản thành của kết cấu nhỏ hõnả
(c) Chiều dày của mã nối phải bằng chiều dày tấm thành của kết cấu
nhỏ hõnả
(d) Chiều rộng tấm mép của mã nối không ðýợc nhỏ hõn chiều rộng tấm
mép của kết cấu ðáy và boong týõng ứngả
(8) Trong mọi trýờng hợp chiều dày của các kết cấu không ðýợc nhỏ hõn ỏỷề
mm.
2.2.5.2 Sống mũiờ
Sống mũi có thể là dạng tấmỷ thép trònỷ hoặc thép hình
(1) Kích thýớc sống mũi dạng thép tấmỷ phần nằm dýới ðýờng nýớc thiết kế
phải không ðýợc nhỏ hõn trị số tính theo công thức sauờ
- Chiều dày tấm ạmmịờ t ứ ớỷề ậ ủỷấề ễ
- Chiều rộng tấm ạmmịờ a ứ ặấỷỏề ậ ủỷỗớề ễ
trong ðóờ
L - chiều dài phýõng tiệnỷ m
(2) Ðýờng kính sống mũi tròn ạmmịỷ phần nằm dýới ðýờng nýớc thiết kế
không ðýợc nhỏ hõn trị số tính theo công thức sauờ
L4725,024
trong ðóờ
L - chiều dài phýõng tiệnỷ m
(3) Di
ện tích tiết diện sống mũi ạcm
2
) làm bằng thép hình cạnh ðềuỷ phần nằm
dýới ðýờng nýớc thiết kế không ðýợc nhỏ hõn trị số tính theo công thức
sau:
22
F = 3,5 + 0,11 L
trong ðóờ L - chiều dài phýõng tiệnỷ m
(4) Sống mũi gò từ thép tấm thì chiều dày của tấm lớn hõn chiều dày tấm vỏ
ở ðoạn mũi tàu ỏềệ
2.2.5.3 Sống ðuôi
(1) Kích thýớc tiết diện sống ðuôi không ðýợc nhỏ hõn trị số tính theo công
thức sauờ
- Chiều rộngờ b ứ ấỏ ậ ủỷặ ễỷ mm
- Chiều caoờ h ứ ấủủ ậ ễỷ mm
trong ðóờ
L - Chiều dài phýõng tiệnỷ m
(2) Kích thýớc tiết diện phần sống ðuôi nằm trên lỗ trục chân vịt không ðýợc
nhỏ hõn trị số tính theo công thức sau ờ
- Chiều dàyờ t ứ ấủ ậ ủỷấổễ ậ ủỷổ ữ
2
, mm
- Chiều rộngờ a ứ ỗủ ậ ỏễỷ mm
trong ðóờ
L - Chiều dài phýõng tiệnỷ m
D - Chiều cao mạnỷ m
(3) Kich thýớc tiết diện phần sống ðuôi nằm dýới lỗ trục chân vịt không ðýợc
nhỏ hõn ỏ lần kích thýớc tiết diện sống ðuôi nằm trên lỗ trục chân vịtọ
(4) Chiều dày thành ống bao trục chân vịt không ðýợc nhỏ hõn ếủệ chiều
dày tiết diện sống ðuôi týõng ứng nằm trên lỗ trục chân vịt ọ
2.2.5.4 Chiều dày tấm vỏ
(1) Chiều dày tấm ðáy và tấm hông không ðýợc lấy nhỏ hõn trị số tính theo
công thức sauờ
t a d m r 5 4,
trong ðóờ
t - chi
ều dày tấm vỏ ỷ mm
a - khoảng sýờn ỷ m
d - chiều chìm tối ða của phýõng tiện tại tiết diện ðang xétỷ m
r - nửa chiều cao sóng lấy theo ỉảng 2.2.5.4
m - h
ệ số lấy theo ỉảng 2.2.5.4
23
Bảng ệạệạỹạỏ
Giá trị hệ số rỀ m
Hệ số Vùng Ởồ Vùng Ởồồ
r 1 0,6
m 0,6 0,9
Trong mọi trýờng hợp chiều dày tấm ðáy và tấm hông không ðýợc nhỏ
hõn ỏỷề mmả
(2) Ðối với phýõng tiện dùng ðể kéoỷ chiều dày tấm ðáy ðýợc lấy tãng thêm ấ
mm. Ðối với các phýõng tiện hoạt ðộng trong vùng nýớc cạn và dùng ðể
kéo bèỷ chiều dày tấm ðáy ðýợc lấy tãng thêm ỏ mmọ ẫhiều dày tấm mạn
ðýợc lấy bằng chiều dày tấm ðáy theo 2.2.5.4(1). Chiều dày tấm boong
không ðýợc lấy nhỏ hõn ỗ mmọ
(3) Chiều dày tấm mạn của các phýõng tiện không nêu ở 2.2.5.4(2) có thể
ðýợc lấy nhỏ hõn chiều dày tấm ðáy tính theo 2.2.5.4(1) là ấ mmỷ còn
chiều dày tấm boong không ðýợc lấy nhỏ hõn ỏỷềmmọ
2.2.5.5 Kết cấu ðáy
(1) Ðà ngang ðáyờ ỵô ðun chống uốn tiết diện của ðà ngang ðáy vùng giữa
phýõng tiện không ðýợc nhỏ hõn trị số tính theo công thức sauờ
W = 4,2 k
1
k
2
2
1
B d
1
( d + r + m )
trong ðóờ
W - mô ðun chống uốnỷ cmỗ
d
1
- khoảng cách ðà ngang ðáyỷ m
B
1
- Khoảng cách tính bằng m lấy nhý sauờ khoảng cách giữa các vách
dọc hoặc dàn dọc có thanh giằngỷ hoặc vách dọc ạdàn dọcịðến mạnỷ
hoãc chiều rộng phýõng tiện nếu không có vách dọcạdàn dọcị
d - chiều chìm tối ða của phýõng tiện tại tiết diện ðang xétỷ m
r - nửa chiều cao sóng lấy theo ỉảng 2.2.5.4
m - hệ số lấy theo ỉảng 2.2.5.4
k
1
- lấy theo Bảng ệạệạỹạỹ
k
2
- hệ số bằng ờ
0,75 - Ðối với phýõng tiện có sýờn khỏe
1,0 - Ðối với phýõng tiện không có sýờn khỏe
24
Bảng ệạệạỹạỹ
Giá trị hệ số k
1
K
1
( có sống ðáyị
l
k
/B
1
Có sýờn khỏe Không có sýờn khỏe
0,7
0,8
0,9 và lớn hõn
0,8
0,9
1,0
0,9
1,0
1,0
Chú thíchờ l
k
- Chiều dài của khoang ðang xét ỷ m
Ðối với khoang có chiều rộng thay ðổi thì ỉ
1
phải ðýợc nhân với hệ số
bằng tỉ số của chiều rộng lớn nhất trên chiều rộng trung bình của phýõng
tiện ðo theo ðýờng nýớc thiết kế tại khoang ðang xétọ
(2) Sống chính ðáyờ Ởống chính ðáy phải liên tục suốt chiều dài phýõng tiện
và nằm trên dải tấm sống nằmọ Ởống chính ðáy có thể là kết cấu chữ ẵ
hoặc kết cấu bẻ mépọ ẫhiều cao của sống chính ðáy bằng chiều cao của
ðà ngang ðáy phần giữa thân tàuọ ẫhiều dày tấm thành và tấm mép của
sống ðáy dạng chữ ẵ ðýợc lấy bằng chiều dày tấm thành và tấm mép của
ðà ngang ðáy phần giữa phýõng tiệnọ ẫhiều dày của sống chính ðáy dạng
bẻ mép ðýợc lấy bằng chiều dày tấm mép của ðà ngang ðáy vùng giữa
thân tàuọ
2.2.5.6 Kết cấu mạn
(1) Sýờn khỏeờ Ởýờn khỏe phải ðýợc ðặt trong cùng mặt phẳng của ðà
ngang ðáyọ ẹhoảng cách các sýờn khỏe không ðýợc lớn hõn ặ khoảng
sýờn thýờngọ ỵôðun chống uốn tiết diện của sýờn không ðýợc nhỏ hõn
trị số tính theo công thức sauờ
W = 10 k D
1
d
1
trong ðóờ
W - mô ðun chống uốnỷ cm
3
D
1
- chiều cao mạn tại vị trí tiết diện ðang xétỷ mả
d
1
- khoảng cách sýờn khỏeỷ mả
k - hệ số xác ðịnh theo công thứcờ
k L 2 0,085
L - Chiều dài phýõng tiệnỷ mọ
Chiều cao tiết diện tấm thành của sýờn khỏe không ðýợc nhỏ hõn ủỷếề
lần chiều cao tiết diện tấm thành của ðà ngang ðáy và chiều dày bằng
chiều dày tấm thành của ðà ngang ðáyọ ữiện tích tiết diện tấm mép của
sýờn khỏe không ðýợc nhỏ hõn ủỷếề lần diện tích tiết diện tấm mép của
25
ðà ngang ðáyọ Ở những khoang có chiều dài nhỏ hõn ỗm không cần có
sýờn khỏeả
(2) Sýờn thýờngờ ẹhoảng cách sýờn thýờng không ðýợc lớn hõn 500mm.
Mô ðun chống uốn tiết diện của sýờn thýờng có mép kèm không ðýợc
nhỏ hõn trị số tính theo công thức sauờ
W = 12 kal
trong ðóờ
W - mô ðun chống uốn của tiết diện sýờn thýờngỷ cm
3
a - khoảng sýờnỷ m
l - khoảng cách ðo theo mạn tính từ ðáy ðến boongỷ m
k - hệ số lấy theo 2.2.5.5(1)
(3) Sýờn ðồng nhấtờ ỳếu mạn ðýợc kết cấu theo hệ thống sýờn ðồng nhất
thì môðun chống uốn của tiết diện sýờn có mép kèm không ðýợc nhỏ hõn
trị số tính theo công thức sauờ
W = 14 kaD
1
trong ðóờ
W - mô ðun chống uốn của sýờn ðồng nhấtỷ cm
3
a - khoảng cách sýờnỷ m
k và ữ
1
lấy theo 2.2.5.5(1)
Tại hai ðầu của sýờn phải ðýợc liên kết với ðà ngang ðáy và xà ngang
boong bằng các mã nốiọ ẹích thýớc mã ðýợc lấy týõng ứng với kết cấu
nối theo quy ðịnh ðýa ra ở 2.2.5.1(7)
2.2.5.7 Kết cấu boong
(1) Xà ngang boongờ
(a) Xà ngang boong khoẻ phải ðýợc ðặt tại vị trí sýờn khoẻọ ỵô ðun
chống uốn tiết diện của xà ngang boong khoẻ có mép kèm không
ðýợc nhỏ hõn trị số tính theo công thứcờ
W = 3,6 dB
1
2
trong ðóờ
W - mô ðun chống uốn tiết diện của xà ngang boongỷ cm
3
d - khoảng cách xà ngang boong khoẻỷ m
B
1
- lấy theo 2.2.5.5(1)
Mô men quán tính tiết diện của xà ngang boong khoẻ có mép kèm
không ðýợc nhỏ hõn trị số tính theo công thứcờ
I = 3B
1
W
26
trong ðóờ
I - mô men quán tính tiết diện xà ngang boongỷ cm
4
B
1
- lấy theo 2.2.5.5(1)
W - mô ðun chống uốn của xà ngang boong ðang xétỷ cm
3
(b) Xà ngang boong và xà ngang boong cụt phải ðýợc ðặt tại mỗi mặt
sýờnọ ỵô ðun chống uốn tiết diện của xà ngang boong xà ngang
boong cụt có mép kèm không ðýợc nhỏ hõn trị số tính theo công
thứcờ
W = 3,6 dB
1
2
trong ðóờ
W - mô ðun chống uốn tiết diện của xà ngang boongỷ cm
3
;
d - khoảng sýờnỷ mả
B
1
- khoảng cách giữa các sống boongỷ mả
(2) Sống boongờ Ởống boong phải ðýợc ðặt trong cùng mặt phẳng của sống
ðáyọ ỵô ðun chống uốn của sống boong có mép kèm không ðýợc nhỏ
hõn mô ðun chống uốn của xà ngang boong khoẻ có mép kèmọ
Kích thýớc xà dọc miệng khoang hàngỷ miệng buồng máy không ðýợc
nhỏ hõn kích thýớc của sống boongọ
2.2.5.8 Vách kín nýớc
(1) Số lýợng vách ngang kín nýớc bố trí trên tất cả các phýõng tiện thuỷ nội
ðịa cỡ nhỏ không ðýợc ít hõn ỏ vách ạkể cả vách ðầu và vách ðuôiịọVách
ngang kín nýớc phải ði từ ðáy ðến boong mạn khôọ Vách kín nýớc không
ðýợc phép khoét lỗọ ẵrong truờng hợp cần thiết phải khoét lỗ thì phải có
biện pháp ðặc biệt ðể ðảm bảo tính kín nýớc của váchả
(2) Chiều dày vách kín nýớc không ðýợc nhỏ hõn ỏỷềmmả
(3) Mô ðun chống uốn tiết diện của nẹp vách có mép kèm không ðýợc nhỏ
hõn trị số tính theo công thức sauờ
W = 6,5 al
2
trong ðóờ
W - mô ðun chống uốn của nẹp váchỷ cm
3
a - khoảng cách nẹp váchỷ m
l - chiều dài nhịp của nẹpỷ m
T
ại các ðầu của nẹp vách phải ðýợc xén vátọ
2.2.5.9 Kết cấu buồng máy
27
Khoảng cách sýờn buồng máy không ðýợc lớn hõn khoảng cách sýờn ở giữa
phýõng tiệnọ Ðà ngang ðáy phải ðýợc ðặt tại mỗi mặt sýờnọ Ởống ðáyỷðà
ngang ðáyỷ sýờn thýờngỷ sýờn khỏeỷ xà ngang boongỷ sống boong phải ðýợc
lấy týõng ứng kích thýớc kết cấu vùng giữa phýõng tiệnọ ẫhiều dày bệ máy
ðýợc lấy không nhỏ hõn chiều dày sống chính ðáyỷ chiều cao và chiều rộng bệ
máy ðýợc xác ðịnh theo từng loại máy cụ thểọ Ở những phýõng tiện không có
buồng máy riêng biệt thì các yêu cầu này phải áp dụng với vị trí ðặt máy chínhọ
2.2.5.10 Kết cấu vùng mũi
Kết cấu vùng mũi phýõng tiện phải phù hợp với những quy ðịnh dýới ðâyờ
(1) Khoảng cách sýờn không ðýợc lớn hõn ềủủ mmọ Ðà ngang ðáy phải ðặt
tại mỗi mặt sýờn. Chiều dày tấm thành của ðà ngang ðáy vùng mũi phải
lớn hõn chiều dày tấm thành của ðà ngang ðáy vùng giữa phýõng tiện ấ
mm .
(2) Kích thýớc sống chính ðáy không ðýợc nhỏ hõn kích thýớc ðà ngang
ðáyọ Ởống chính ðáy phải ðýợc hàn với sống mũiọ
(3) Các sýờn khỏe phải ðặt cách nhau không quá ỏ khoảng sýờnọ ỵô ðun
chống uốn của sýờn khỏe và sýờn thýờng ðýợc lấy tãng thêm ỏềệ so
với sýờn khỏe và sýờn thýờng vùng giữa phýõng tiệnọ
(4) Nếu vùng mũi có ðặt sống mạn thì sống mạn phải kết thúc ở sống mũi và
chúng phải ðýợc nối với nhau bằng mã nằmọ ẫhiều dày của mã phải bằng
chiều dày của sống mạn và chiều dài của mã không ðựợc nhỏ hõn ấ
khoảng sýờnọ ẹích thýớc tấm mép của mã nằm phải bằng kích thýớc tấm
mép của sống mạnọ
Kích thýớc của sống dọc mạn không ðýợc nhỏ hõn kích thýớc của sýờn
khỏeọ
2.2.5.11 Kết cấu vùng ðuôi
(1) Khoảng cách sýờn tại vùng ðuôi không ðýợc lớn hõn ềủủ mmọ Ðà
ngang ðáy ðýợc ðặt ở mỗi mặt sýờn và cao hõn trục chân vịt hoặc ống
bao trục chân vịt một khoảng không nhỏ hõn ủỷề ðýờng kính của lỗ khoétả
(2) Sýờn khỏe ðýợc ðặt cách nhau không quá ỏ khoảng sýờnọ ẵại phần ðuôi
phýõng tiện không ðýợc dùng kết cấu bẻ mép làm sýờn khoẻọ
2.2.5.12 Miệng lỗ khoét và thành miệng lỗ khoét
(1) Chiều rộng miệng lỗ khoét ở boong không ðýợc lớn hõn ủỷổề chiều rộng ỉ
của phýõng tiện tại chỗ khoétọ ẫho phép tãng chiều rộng lỗ khoét lớn hõn
0,85B nếu có biện pháp gia cýờng ðặc biệt ðể tãng ðộ cứng vững của
boong, nhýng phải ðảm bảo khoảng cách từ miệng lỗ khoét ðến mép
boong không ðýợc nhỏ hõn ủỷỏm
(2) Tấm thành dọc miệng khoang hàng phải ðýợc ðặt song song với tấm thành
của sống boongọ ẵấm thành miệng khoang hàng phải ðýợc ðýa xuống
ðến cạnh dýới của xà boong cụt và ðýợc bẻ mépọ ẫhiều rộng của mép
bẻ không nhỏ hõn ổ lần chiều dày tấm thànhọ ẵại chỗ gặp nhauỷ thành
28
dọc và thành ngang miệng khoang hàng nên ðýợc liên kết với nhau theo
kiểu góc lýợnọ ẹhông ðýợc bố trí ðýờng hànỷ lỗ khoét gần vùng góc lýợn
và phải có biện pháp gia cýờng thích ðángọ
(3) Dọc theo chiều dài thành dọc và thành ngang miệng khoang hàng phải ðặt
mã gia cýờng ðể ðảm bảo ổn ðịnh cho tấmỷ mã ðýợc ðặt tại vị trí của xà
ngang boong.
2.2.5.13 Cột chống
(1) Quy ðịnh chung
(a) Cột chống phải ðýợc ðặt ở chỗ giao nhau giữa sống dọc ðáy với ðà
ngang ðáyỷ sống dọc boong với xà ngang boongọ
(b) Nếu không thực hiện ðýợc nhý nêu ở ạấị thì tại ðáy và boong phải
ðặt các ðoạn sống phụ gia cýờng kéo dài ðến kết cấu khỏe gần nhấtọ
Kích thýớc các ðoạn sống phụ không ðýợc nhỏ hõn kích thýớc của
ðà ngang ðáy hoặc xà ngang boong tại chỗ ðặt cột chốngọ
(c) Tại hai ðầu của cột chống phải ðặt tấm ðệm nằm ngangỷ chiều dày
tấm ðệm không ðýợc nhỏ hõn chiều dày của kết cấu nối và kích
thýớc tấm ðệm không ðýợc nhỏ hõn ðýờng kính của cột chốngọ
(d) Nếu cột ðặt lên tấm thành của kết cấu bẻ mép thì ðýờng tâm của cột
phải trùng lên mặt phẳng tấm thành ðứng của kết cấu bẻ mép ðóọ
(2) Nếu cột chống gồm những thanh thép hình ghép lại thì chúng phải ðýợc
liên kết với nhau bằng những miếng liên kết ðặt cách nhau không quá ấmọ
Ðối với boong chở hàng hai ðầu cột chống phải ðýợc gắn với kết cấu
bằng ặ mã nốiọ Ðối với các boong còn lại số lýợng mã nối không ðýợc ít
hõn ỏỷ chiều cao mã ðýợc nhỏ hõn hai lần chiều cao tiết diện cộtọ
(3) Diện tích tiết diện cột chống không ðýợc nhỏ hõn trị số tính theo công
thức sauờ
F=
mfl2
nếu mf ầ ặỷổọấủ
3
l
2
hoặc F = 0,8mf nếu mf ≥ 4,8.10
3
l
2
trong ðóờ
F - diện tích tiết diện cột chốngỷ cm
2
;
l - chiều dài cột chốngỷ mả
f - diện tích phần boong mà cột chống phải ðỡ ạkể cả phần miệng khoang
hàngị thuộc phần boong hoặc sàn ðóỷ m
2
;
m - Ðối với phýõng tiện hàng mứủỷềửỷ ử là số boong ðýợc cột ðỡ.
(4) Mô men quán tính tiết diện cột chống không ðýợc nhỏ hõn trị số tính theo
công thứcờ
I = 0,25F
2
29
Trong ðóờ
F - diện tích tiết diện của cột chốngỷ cm
2
, tính theo 2.2.5.2(12)(c)
2.2.5.14 Be chắn sóng
Be chắn sóng phải ðýợc kết cấu sao cho chúng không tham gia vào sức bền
chung thân tàuọ ẫhiều dày tấm be chắn sóng không ðýợc nhỏ hõn ỏ mmọ ỉe
chắn sóng phải ðýợc gắn nẹp hoặc mã gia cýờng ỷ khoảng cách nẹp không
ðýợc ðặt lớn hõn ỗ khoảng sýờnọ ẵại chỗ khoét lỗ luồn dây cáp phải ðýợc hàn
viền gia cýờngọ
2.2.5.15 Chống va
Có thể dùng con chạch chống va bằng thép hoặc bằng gỗọ
(1) Con chạch chống va bằng thép phải ðýợc hàn với mép mạn tại phần tiếp
xúc với boong ạxem ẻình 2.2.5.15.1a). Kích thýớc con chạch bằng thép
lấy theo ỉảng 2.2.5.15(1);
(2) Phýõng tiện vỏ thép dùng con chạch chống va bằng gỗ thì chúng ðýợc
liên kết với mép mạn tại vùng tiếp giáp với boong bằng dải tấm mép boong
kéo dài ỷ các tai sắt và bu lôngọ ẫhiều rộng dải tấm kéo dài ạhoặc tai sắtị
phải bằng ỏụỗ chiều rộng của con chạchọ ẵai sắt phải ðýợc hàn tại vị tríọ
Ðể bảo vệ con chạchỷ có thể dùng thanh sắt dẹt ốp phía ngoài cùng của
con chạch ạxem ẻình 2.2.5.15.1b);
(3) Kích thýớc của con chạch chống va gỗỷ thanh thép dẹt gia cýờng và bu
lông nối ðýợc lấy theo ỉảng 2.2.5.15(2);
Bảng ệạệạỹạảỹ(1)
Kích thýớc con chạch chống va thép
Ghi chú :
1. Chiều dày ạtị cho trong bảng là chiều dày ðồng nhất kể cả mã gia cýờngọ
2. Mã gia cýờng ðựõc hàn bên trong con chạch và ðặt trùng với sýờn ọ
Thứ tự
Chiều dài
phýõng tiện
L (m)
Kích thýớc ạmmị
1
10,0
Chiều dày t ứ ỗả chiều cao h ứ ấủủả chiều rộng b ứ ềủ
2
12,5 Chiều dày t ứ ỗả chiều cao h ứ ấỏềả chiều rộng b ứ ếủ
3
15,0 Chiều dày t ứ ỗỷềả chiều cao h ứ ấềủả chiều rộng b ứ ớề
4
18,0 Chiều dày t ứ ỗỷềả chiều cao h ứ ấổủả chiều rộng b ứ ởủ
5
20,0
Chiều dày t ứ ặả chiều cao h ứ ỏủủả chiều rộng b ứ ấủủ
30
Bảng ệạệạỹạảỹ(2)
Kích thýớc con chạch chống va gỗ Ề thanh thép gia cýờng và bu lông nối
Thứ
tự
Chiều dài phýõng
tiện ễạmị
Kích thýớc ạmmị
1
10,0
h =120,0; b = 70,0; sắt dẹtờ ớủxỗả bu lông ỵấỏ
2
12,0
h =140,0; b = 80,0; sắt dẹtờ ổủxỗả bu lông ỵấặ
3
15,0
h =160,0; b = 100,0; sắt dẹtờ ổủxỗả bu lông ỵấế
4
18,0
h =180,0; b = 120,0; sắt dẹtờ ổủxặả bu lông ỵấổ
5
20,0
h =200,0; b = 140,0; sắt dẹtờ ởủxặả bu lông ỵỏủ
a) Chống va thép b) Chống va gỗ
1- Tấm boong 7- Mã gia cýờng
2- Xà ngang boong 8- Bu lông liên kết
3- Mã nối 9- Vít cố ðịnh thanh thép dẹt
4- Sýờn 10- Tấm thép dẹt
5- Tấm mạn 11- Con chạch gỗ
6- Con chạch thép 12- Tai sắt ðỡ dýới con chạch
H
ình ệạệạỹạảỹ - Kết cấu chống va thép và chống va gỗ
t
b
7
6
5
1
2
3
4
10
8
9
12
1
2
3
4
11
5
h
31
2.3 Thân tàu gỗ
2.3.1 Quy ðịnh chung
2.3.1.1 Thân tàu gỗ thuộc phạm vi áp dụng nêu ở 1.1.1.1 phải thỏa mãn những yêu cầu
về kết cấu ðýa ra ở ĩhần nàyọ
2.3.1.2 Thân tàu gỗ dân gian chýa ðýợc Ðãng kiểm Việt ỳam công nhậnỷ sẽ ðýợc coi
là thoả mãn yêu cầu về kết cấu của ũuy phạm này nếu nhý toàn bộ kết cấu của
nó týõng ðýõng về mặt kích thýớcỷ vật liệuỷ kiểu liên kết so với kết cấu của
một phýõng tiện hiện có ðã hoạt ðộng ðýợc ề nãm có cùng công dụngỷ lýợng
chở và vùng hoạt ðộngọ
2.3.2 Vật liệu
2.3.2.1 Gỗ dùng ðóng thân tàu phải thỏa mãn những yêu cầu của TCVN 1072-71,
TCVN 1073-71, TCVN 1074-71, TCVN 1075-71, TCVN 1074-86 và ềấỐỔ
1076-86;
Gỗ ðýợc phân loại nhý sauờ
(1) Hạng ẩờ ẫác loại gỗ thuộc nhóm ồồả
(2) Hạng ỉờ ẫác loại gỗ thuộc nhóm ồồồả
(3) Hạng ẫờ ẫác loại gỗ mềm thuộc nhóm ồV và các loại gỗ cứng nhóm V.
2.3.2.2 Gỗ dùng ðóng thân tàu phải là gỗ có ðộ ẩm không ðýợc quá ỗủệọ ằỗ phải
ðýợc loại bỏ dát ạbìa gỗị trýớc khi gia công kết cấuỷ không xiên thớỷ nứt và
không có các khuyết tật khác làm ảnh hýởng ðến ðộ bền và ðộ kín nýớc của
thân tàuọ
2.3.2.3 Không ðýợc dùng gỗ hạng ẫ làm sống ðáyỷ sống mũiỷ sống ðuôiỷ bệ máy và
không ðýợc dùng gỗ mềm làm kết cấu thân tàu và mã nốiọ
2.3.3 Kích thýớc các kết cấu
2.3.3.1 Quy ðịnh chung
Các kết cấu thân tàu phải ðảm bảo tính liên tụcỷ các kết cấu dọc không ðýợc
kết thúc cùng trên một khoảng sýờnọ ỵối nối các kết cấu dọc và ván vỏ phải là
mối nối gài ðảm bảo tính liên tục của kết cấuọ
2.3.3.2 Sống giữa ðáyỷ sống mũiỷ sống ðuôi
(1) Sống giữa ðáyỷ sống mũi và sống ðuôi phải có tiết diện liềnỷ dạng hình hộp
và có kích thýớc tiết diện ạbxhị không nhỏ hõn trị số ðýa ra ở ỉảng 2.3.1.2
32
Bảng ệạỡạảạệ
Kích thýớc sống giữa ðáyỀ sống mũi và sống ðuôi ỊcmỠ
Chiều dài của phýõng tiện ễạmị Tên kết cấu Hạng gỗ
L 12
12
L 15
15
L 18
18
L 20
Sống giữa ðáy A 17,0 x 12,0 18,5 x 15,0 20,0 x 18,0 22,0 x 20,0
Sống mũiỷ sống
ðuôi
B 18,5 x 18,5 20,0 x 20,0 22,0 x 22,0 24,0 x 24,0
(2) Với các phýõng tiện chỉ chạy trong sôngỷhồỷ ðầmỷ có thể không cần ðặt
sống giữa ðáyỷ khi ðó phải ðặt các sống dọc hông và sống phụ ðáy có kích
thýớc quy ðịnh tại 2.3.3.3 và 2.3.3.4;
(3) Sống giữa ðáy phải liên tục suốt chiều dài phýõng tiệnỷ trýờng hợp phải
nối thì mối nối phải là mối nối gàiọ ẹhông ðýợc bố trí mối nối sống chính ở
dýới vách ngangỷ bệ máyỷ dýới cột buồm và giữa phýõng tiệnọ
2.3.3.3 Sống phụ ðáy
(1) Sống phụ ðáy phải có diện tích tiết diện không ðýợc nhỏ hõn trị số ghi ở
Bảng 2.3.3.3 nhýng chiều dày không ðýợc nhỏ hõn ềcm
Bảng ệạỡạỡạỡ
Diện tích tiết diện sống phụ ðáy Ịcm
2
)
Chiều dài của phýõng tiện ễạmị
Tên kết cấu Hạng gỗ
L 12
12
L 15
15
L 18
18
L 20
A 80 90 100 120
B 100 110 120 140
Sống phụ
ðáy
C 120 130 140 170
(2) Các sống phụ phải liên tục trên suốt chiều dài phýõng tiệnỷ mối nối của
sống phụ phải là kiểu mối nối gàiọ
(3) Với các phýõng tiện chiều dài nhỏ hõn ấỏ mỷ chiều rộng nhỏ hõn ỗỷề m
có thể không phải ðặt các sống phụ ðáy nếu chúng ðã có sống giữa ðáy
và các sống dọc hông có kích thứõc týõng ứng nêu tại 2.3.3.2 và 2.3.3.4.
2.3.3.4 Sống dọc hông
(1) Phýõng tiện có chiều dài thiết kế lớn hõn ấỏ m phải ðýợc ðặt sống dọc ở
hông phýõng tiệnọ Ởống dọc hông phải có tiết diện liềnỷ dạng hình hộpọ
Kích thýớc tiết diện Ởống dọc hông không ðýợc nhỏ hõn ỏủ x ề ạcmịọ
(2) Sống dọc hông phải liên tục suất chiều dài phýõng tiệnỷ ở mỗi mạnỷ sống
dọc hông có thể ghép từ hai thanhỷ khi ðó mối nối của hai sống dọc hông
33
phải ðýợc bố trí cách nhau tối thiểu ấ khoảng sýờnọ ẫác sống dọc hông ở
hai mạn không ðýợc bố trí mối nối trên cùng một khoảng sýờnọ
2.3.3.5 Ðà ngang ðáy
Kích thýớc tiết diện liền của ðà ngang ðáy không ðýợc nhỏ hõn kích thýớc
sýờn tại vị trí liên kếtọ ẫhiều dài ðà ngang ðáy ở phần giữa phýõng tiện không
ðýợc nhỏ hõn ủỷỏềỉ hoặc không ðýợc nhỏ hõn ế lần chiều cao ðà ngang ðáy
tại tiết diện ðang xétỷ lấy trị số nào lớn hõnọ
2.3.3.6 Sýờn
(1) Khoảng cách sýờn của các phýõng tiện vỏ gỗ không ðýợc lớn hõn
(0,01L + 0,30)m, trong ðóờ ễ -chiều dài phýõng tiệnỷ mả
(2) Kích thýớc tiết diện của sýờn có thể thay ðổi hoặc không thay ðổi trên
toàn bộ chiều cao mạnọ ẫhiều rộng sýờn không ðýợc nhỏ hõn ấỷề lần
chiều dày ván vỏọ ẹích thýớc tiết diện thay ðổi không ðýợc nhỏ hõn trị số
cho trong Bảng 2.3.3.6. Ðối với các sýờn có tiết diện không thay ðổi ðýợc
lấy bằng tiết diện trung gian cho trong ỉảng 2.3.3.6.
(3) Trên toàn bộ chiều cao mạnỷ một sýờn có thể nối từ ỏ ðoạn trở lênỷ việc
nối các ðoạn sýờn là nối ðối ðầu thông qua mãỷ chiều dài mã nối không
nhỏ hõn ặ lần chiều cao sýờnỷ số lýợng bu lông liên kết ở mối nối không
nhỏ hõn ặ chiếcọ
Bảng ệạỡạỡạậ
Kích thýớc tiết diện sýờn ỊcmỠ
Giá trị ẵ
T 3 3 T 3,5
Tiết diện 1 2 3 1 2 3
A
7,0 x 6,0 8,5 x 6 10,0 x 6 8,0 x 7 9,5 x 7 10,5 x 7
B
8,0 x 7,0 9,5 x 7 10,5 x 7 8,5 x 8 10,5 x 8 11,5 x 8
Hạng
gỗ
C
9,0 x 8,0 10,5 x 8 12,0 x 8 9 x 8,5 10,5 x 8,5 13 x 8,5
Giá trị ẵ
3,5 T 4
4 T 4,5
Tiết diện 1 2 3 1 2 3
A
8,5 x 8 10,5 x 8 11,5 x 8 10 x 9,0 12 x 9,0 14 x 9,0
Hạng
gỗ
B
9 x 8,5 10 x 8,5 11 x 8,5 10 x 10,5 13 x 10,5 15 x 10,5
Chú thíchờ ẵ ứ ữ ậ ỉụỏ
trong
ðóờ