Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử vật lý : Bài giải-đề số 07 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.39 KB, 5 trang )

Câu 7.1
1. Phỷơng pháp giản đồ véctơ quay .
2. áp dụng cho mạch RLC
Đặt vào 2 đầu AB 1 dòng xoay chiều
i=I
o
sin wt.
Hiệu điện thế qua R :
u
R
=U
oR
sin wt với U
OR
=I
o
R.
Hiệu điện thế qua L :
u
L
=U
oL
sin (wt+p/2) với U
oL
=I
o
Lw.
Hiệu điện thế qua C :
u
c
=U


oc
sin (wt-p/2) với U
oc
=
I
C
o
w
Biểu diễn
u=u
R
+u
L
+u
c
=U
o
sin (wt + j).
Có thể áp dụng các công thức (1), trong đó:
A
1
=U
oR
=I
o
R;
j
1
=0(véctơ
r

U
oR
).
AL
C
2
1
=-










w
w
I
o
;
j
2
= p/2 (véctơ
rr
U+U
oL oc
).

A=U
o
=I
o
RL
C
2
2
1
+-










w
w
(2)
www.khoabang.com.vn
Luyện thi trên mạng
________________________________________________________________________________
tg
IL
C
IR

L
C
R
j
w
w
w
w
=
-










=
-
0
2
0
1
1
.
Nếu chia 2 vế của phỷơng trình (2) cho
2

ta có:
U=I
RL
C
2
2
1
+-










w
w
hay : I =
U
Z
.
trong đó Z =
RL
C
2
2
1

+-











w
w
gọi là tổng trở của mạch.
Ghi chú : Có thể tính trực tiếp từ hình vẽ (trong tam giác vuông) cũng cho các kết quả trên.
Câu 7.2
1. a. Tìm T. Độ cứng của lò xo k=
F
l
=
1
10
-2
D
= 100N/m
Chu kì dao động của vật:
T=2p
m
k

=2
1
100
p
= 0,628s
b. Tìm m. Với cùng một lò xo ta có:
T
T
=
m
m
1
2
1
2
m
2
=m
1
T
T
kg
1
2
2
2
1
1
0 628
2 533













=











=.
,
,
C. P=mg=kDl
m
k

l
g
T
l
g
=
=
D
D
2p
www.khoabang.com.vn
Luyện thi trên mạng
________________________________________________________________________________
2. Tìmlvàn.Độ cứng của lò xo :
k=
F
l
=
0,1
10
-2
D
= 10N/m
Khi quay lò xo, hòn bi chuyển động tròn đều. Nó chịu hai lực : trọng lực
r
P
và lực đàn hồi
r
T
. Hợp lực

r
F
là lực hỷớng
tâm, có độ lớn F=mw
2
r=mw
2
lsina
Từ hình vẽ ta có:
P
T
= cosa = cos60
o
=
1
2
T = 2mg
Mặt khác T=k(l-l
o
) suy ra:
l=l
o
+
2mg
k
= 0,2 +
2 . 10 . 10
10
-2
= 0,22m

l = 22cm.
Từ hình vẽ ta cũng có:
F
P
=tgaịF = Ptga
mw
2
lsin a = mgtga
w =
2g
l
=
2.10
0,22
ằ 9,53 rad/s
n=
w
p2
=
9,53
6,28
= 1,5 vòng/s
Câu 7.3.
1. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính.
O
1
O
2
=f
1

+ d +f
2
=1+16+4=21cm.
d là độ dài quang học của kính hiển vi.
www.khoabang.com.vn
Luyện thi trên mạng
________________________________________________________________________________
Sơ đồ tạo ảnh
O
1
O
2
AB ứứđ A
1
B
1
ứứđ A
2
B
2
d
1
d
1
d
2
d
2
- Khi ngỷời quan sát ngắm chừng ở vô cực
d

2
=Ơ ;d
2
=f
2
=4cm;d
1
=O
1
O
2
-d
2
=21-4=17cm.
d
1
=
d' f
d' - f
=
17.1
17 - 1
=
17
16
11
11
cm = 1,0625cm.
- Khi ngỷời quan sát ngắm chừng ở điểm cực cận
d

2
= -OC
c

-20cm ; d
2
=
d' f
d' - f
=
-20.4
-20 - 4
=
10
3
22
22
cm
d
1
=O
1
O
2
-d
2
=21-
10
3
=

53
3
cm
d
1
=
d' . f
d' - f
=
53
3
.1
53
3
-1
=
53
50
cm
11
11
= 1,06cm
Vậy, khoảng cách từ vật đến vật kính nằm trong khoảng 1,060 cm Ê d
1
Ê 1,0625 cm.
2. Độ bội giác của ảnh trong trỷờng hợp ngỷời quan sát ngắm chừng ở vô cực:
G
Ơ =
D
ff


.
d
12
20 16
14
80==
Độ bội giác của ảnh trong trỷờng hợp ngỷời quan sát ngắm chừng ở điểm cực cận:
G
C
=
tg
tg
a
a
0
với tga =
AB
D
và tg
o
=
AB
D
G
C
= |k| =
d'
d
.

d'
d
=
53
3
.
50
53
.
20.3
10
1
1
2
2






= 100.
www.khoabang.com.vn
Luyện thi trên mạng
________________________________________________________________________________
3. Gọi a
min
là năng suất phân li của mắt ngỷời quan sát; A
2
B

2
là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên ảnh cuối
cùng mà ngỷời ấy còn phân biệt đỷợc khi quan sát (ngắm chừng ở vô cực) ; AB là khoảng cách giữa hai điểm tỷơng ứng trên
vật.
Ta có:
tga
min
=
AB
|d' |
=
AB
d
22
2
11
2
A
1
B
1
=|k
1
|AB =
d'
d
AB
1
1
Vậy,AB=

dd
d
tg
dd
d
12
1
12
1
''
min min
aaằ
với d
1
=17cm;d
1
=
17
16
cm; d
2
= 4 cm;
a
min
=2@
2
3500
radian, ta đỷợc AB =
1
7000

cm

0,000143cm = 1,43mm.
Vậy : hai điểm gần nhất trên vật mà ngỷời ấy còn có thể phân biệt đỷợc cách nhau khoảng 1,43mm.
www.khoabang.com.vn
Luyện thi trên mạng
________________________________________________________________________________

×