1
B GIO DC V O TO
THI TH I HC
MễN TON KHI A, B
Thi gian lm bi 180 phỳt (khụng k thi gian phỏt
ủ)
Phần chung cho tất cả các thí sinh.
Câu I
(2 điểm)
Cho hàm số :
1
2
+
=
x
x
y
(1)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1)
.
2.Chứng minh rằng mọi tiếp tuyến của đồ thị (1)
đều lập với hai đờng tiệm cận một
tam giác có diện tích không đổi.
Câu II
(2 điểm)
1.Tìm
)
;
0
(
x
thoả mn phơng trình:
Cotx 1 =
x
x
x
x
2
sin
2
1
sin
tan
1
2
cos
2
+
+
.
2.Tìm m để phơng trình sau có nghiệm:
m
x
x
x
x
=
+
+
+
1
1
2
2
Câu III
(2 điểm)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho
A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với a, b, c >
0.
1. Tính khoảng cách từ O đến mp (ABC)
2. Tính thể tích khối đa diện OIBC trong đó I là chân đờng cao kẻ từ C của
ABC
.
Câu IV
(2 điểm)
1. Tính tích phân: I =
2
1
10
1
dx
x
x
x
2. Cho x, y, z là các số thực dơng tho
ả mn: x + y + z = xyz.
Tìm GTNN của A =
)
1(
)
1(
)
1(
zx
y
zx
yz
x
yz
xy
z
xy
+
+
+
+
+
.
Phần riêng.
Thí sinh chỉ đợc làm 1 trong 2 câu: V. a hoặc V.b
Câu V. a. Dành cho ban Cơ Bản
(2 điểm).
1. Giải phơng trình:
25lg)20.155.10lg( +=+ x
xx
2.Tính thể tích lăng trụ đều ABC.A
'
B
'
C
'
biết mp(ABC
'
) hợp với đáy góc 60
0
và diện
tích tam giác ABC
'
bằng
2
3a
Câu V. b. Dành cho ban KHTN
(2 điểm).
1.Giải bất phơng trình:
3
2
4
)3
2(
)3
2(
1
2
1
2
22
+
+
+
x
x
x
x
2.Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành có AB
= a, góc ABC = 30
0
; hai mặt
bên SAD và SBC vuông tại A, C cùng hợp với đáy g
óc
.
CMR: (SAC)
(ABCD) và tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Hết