Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Kỹ Thuật Truyền Số Liệu : Kỹ thuật mã hóa tín hiệu part 6 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.31 KB, 8 trang )

2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
48
Data Communication and Computer Networks
Dữ

liệu tương tự, tín hiệu tương tự


Ứng dụng


Dùng để điều chế

dữ

liệu tương
tự: thay đổi tần số

truyền (tần số
cao hơn truyền dẫn tốt hơn)


Dùng cho FDM


Kỹ

thuật



Điều chế biên: Amplitude
Modulation (AM)


Điều chế

góc (Angle Modulation)


Điều chế

tần số: Frequency
Modulation (FM)


Điều chế

pha: Phase Modulation
(PM)
Analog 

Analog
AngleAM
PMFM
Analog and digital
transmission
Analog
data
Analog

Analog
signal
signal
Digital
Digital
Digital
signal
signal
signal
Digital
data
Analog
Analog
Analog
signal
signal
signal
Digital
Digital
Digital
signal
signal
signal
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
49
Data Communication and Computer Networks
Điều chế


biên (AM)


Biên độ

của sóng mang được thay đổi bởi biên độ

của tín hiệu được
truyền đi
s(t) = [1+n
a

x(t)]cos(2f
c

t)


Tạo ra t/h 2 bên (DSBTC), trong đóchỉ

cần có

một bên


n
a

<1 –


t/h bao là

bản sao của t/h ban đầu


n
a

>1 –

t/h bao cắt trục thời gian (thông tin bị

mất)


P
t

= P
c

(1+n
a
2
/2)


P
t




P
c



công suất t/h được truyền đi và

t/h sóng mang


n
a

–chỉ

số điều chế, tỉ

số biên độ t/h được truyền và

sóng mang


Single sideband (SSB) và

double sideband suppress carier (DSBSC)


Ưu


điểm


Dễ

hiện thực (điều chế



giải điều chế)


Dễ

biến đổi tín hiệu sang các giải băng tần khác nhau


Khuyết

điểm


Dễ

bịảnh hưởng của nhiễu


Không sử


dụng hiệu quả năng lượng
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
50
Data Communication and Computer Networks
Điều chế

biên (AM)
M(f)
fB
M(f)
ff
c

–B f
c

+ Bf
c
Upper
sideband
Lower
sideband
Discrete carrier

term
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu

51
Data Communication and Computer Networks
Điều chế

góc


s(t) = A
c

cos[2f
c

t + (t)]


Phương pháp điều tần số

(FM)


Đạo hàm của pha (t) tỉ

lệ

thuận với tín hiệu được truyền đi


’(t) = n
f


m(t)


Ưu điểm


Khó

bịảnh hưởng của nhiễu


Sử

dụng hiệu quả năng lượng


Khuyết điểm


Tín hiệu được điều chế

yêu cầu băng thông rộng hơn nhiều tín hiệu
truyền đi ban đầu (dữ

liệu)


Hiện thực mạch điều chế




giải điều chế

phức tạp hơn so với phương
pháp điều biên
)('
2
1
)( tftf
ci



2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
52
Data Communication and Computer Networks
Điều chế

góc
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
53
Data Communication and Computer Networks
Điều chế

góc



Phương pháp điều chế

pha (PM)


(t) = n
p

m(t)


Tín hiệu truyền đi không ảnh hưởng đến thành phần biên độ



tần số



chỉ

làm thay đổi pha của sóng mang


Phổ

tần số


của tín hiệu được điều chế theo phương pháp điều pha
tương tự như phương pháp điều tần  phương pháp điều pha cũng


các đặc điểm tương tự phương pháp điều tần


Tuy nhiên, có hai lý do phương pháp điều pha được dễ

chấp nhận
hơn


Đối với bên nhận: tần số

của tín hiệu nhận được là

cố định, chỉ

có pha
thay đổi nên chỉ

cần thiết kế

bộ

lọc tần số

chỉ


cho một tần số

duy nhất thay


nhiều tần số như trong phương pháp điều tần  giảm chi phí

thiết kế



hiện thực mạch


Trong trường hợp tín hiệu điều chế

chỉ

nhận một số

giá

trị (như tín hiệu
số), mạch điều chế



giải điều chế

hiện thực theo phương pháp điều pha

được đơn giản rất nhiều
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
54
Data Communication and Computer Networks
Hiệu suất


Băng thông


AM


B
T

= 2B


FM&PM


B
T

= 2(+1)B



FM&PM cần băng thông lớn hơn so với AM








FM
B
An
B
F
PMAn
mf
mp


2
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
55
Data Communication and Computer Networks
Đọc thêm


W. Stallings, Data and Computer
Communications (7

th

edition), Prentice Hall
2004, chapters 5

×