Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ LUYỆN THI ĐH – CĐ LẦN THI THỨ 8 TRƯỜNG THPT CẦM BÁ THƯỚC MÔN VẬT LÝ _2 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.32 KB, 8 trang )

ĐỀ LUYỆN THI ĐH – CĐ LẦN THI THỨ 8 TRƯỜNG
THPT CẦM BÁ THƯỚC
MÔN VẬT LÝ – GIAI ĐOẠN 3

Họ và tên: ………………………………… (Thời gian làm bài 90 phút)
nguồn âm thêm một đoạn 40cm thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng
9
1
I.
Giá trị của d là:
A. d = 20m . B. d = 10m.
C. d = 60m. D. d = 30m
Câu 33. Tại O có một nguồn phát sóng với với tần số f=20Hz, tốc độ
truyền sóng là 1,6m/s. Ba điểm thẳng hàng A, B, C nằm trên cùng
phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA=9cm; OB=24,5cm;
OC =42,5cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là
A. 1; B. 2;
C. 3; D. 4:
Câu 34. Cho mạch điện như hình vẽ: R = 30 , C
1
=

3000
1
F và C
2
=

1000
1
F.


Điện áp đặt vào hai đầu mạch là u = 100
t

100cos2
(V). Hiệu điện thế
hiệu
dụngt rên đoạn AD là:

E,r
C L
k





A. U
AD
= 20V B. U
AD
= 120V.
C. U
AD
= 60 2 V. D. U
AD
= 60V
Câu 35. Cho mạch điện như hình vẽ bên. Cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm
H10.4L
3


, tụ điện có điện
dung C = 0,1F, nguồn điện có suất điện động E =
6mV và điện trở trong r = 2

. Ban đầu khóa k đóng,
khi có dòng điện chạy ổn định trong mạch thì ngắt
khóa k. Tỷ số giữa hiệu điện thế cực đại giữa hai bản
tụ với suất điện động của nguồn cung cấp ban đầu là:



A. 10 B.
1
10

C. 5 D.
1
5

Câu 36. Một prôtôn có động năng W
p
=1,5Mev bắn vào hạt nhân
7
3
Li
đang đứng yên thì sinh ra 2 hạt X có bản chất giống nhau và không kèm
theo bức xạ gama. Tính động năng của mỗi hạt X? Cho
m
Li

=7,0144u;m
p
=1,0073u; m
x
=4,0015u; 1uc
2
=931Mev.
A. 9,5Mev. B. 18,9Mev.
C. 8,7Mev. D. 7,95Mev.
Câu 37. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k =
100N/m. Vật có khối lượng m = 400g. Hệ số ma sát vật và mặt ngang là
0,1. Từ vị trí vật đang nằm yên và lò xo không biến dạng người ta truyền
cho vật vận tốc v = 100cm/s theo chiều làm lò xo giãn và vật dao động
tắt dần. Biên độ dao động cực đại của vật :
A. 6,3 cm B. 6,8cm
C. 5,5 cm D 5,9 cm
Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A
và B dao động cùng pha với tần số f = 20 Hz ; AB = 8 cm. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O
của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3 cm. Số
điểm dao động cực đại trên đường tròn là
A. 14. B. 9.
C. 18. D. 16.
Câu 39. mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn
mạch hiệu điện thế u = U
0
cost(V). Điều chỉnh C=C
1
thì công suất của
mạch đạt cực đại P

max
=400W. Điều chỉnh C=C
2
thì hệ số công suất của
mạch là:
3
2
. Công suất của mạch khi đó là:
A. 200W B. 100
3
W
C. 100W D. 300W
Câu 40. Hãy chọn câu đúng. Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật
liệu thì thấy có êlectron bị bật ra. Tấm vật liệu đó chắc chắn phải là
A. kim loại. B. kim loại kiềm.
C. chất cách điện. D. chất hữu cơ.
Câu 41. Trên một sợi dây dài vô hạn có một sóng cơ lan truyền theo
phương Ox với phương trình sóng u=2cos(10πt-πx)(cm) ( trong đó t tính
bằng s; x tính bằng m). M, N là hai điểm nằm cùng phía so với O cách
nhau 5m. Tại cùng một thời điểm khi phần tử M đi qua vị trí cân bằng
theo chiều dương thì phần tử N
A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương;
B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm;
C. ở vị trí biên dương;
D. ở vị trí biên âm;
Câu 42. Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100
Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm
1
H


và tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u =
200 2
cos100πt
(V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
A. 200V. B.
50 2
V.
C. 2200 V. D.
100 2
V.
Câu 43. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi
tăng điện dung của tụ điện lên 9 lần và giảm L đi 4 lần thì chu kì dao động
tự do của mạch
A. Giảm 0,67 lần B. Tăng 1,5 lần
C. Tăng 6,5 lần D. Tăng 3 lần
Câu 44. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30
2
V vào hai
đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L
thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì
hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu
dụng cực đại hai đầu cuộn dây là:
A. 60V B. 120V
C. 30
2
V D. 60
2
V

Câu 45. Cho phản ứng hạt nhân: n
1
0
+ Li
6
3


T
3
1
+

4
2
+ 4,8MeV.
Biết: m(n)=1,0087u, m(T)=3,0160u, m(

)=4,0015u, 1u =
931,5MeV/c
2
. Bỏ qua động năng của các hạt trước phản ứng. Khối
lượng của hạt nhân Li là
A. 5,9640u . B. 6,1283u
C. 6,0140u. D. 5,9220u
Câu 46. Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k =
100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật
nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo
phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều
hòa. Lấy g = 10m/s

2
. Khoảng thời gian mà lò xo bị nén trong một chu kỳ

A.
6 2

s. B.
3 2

s.
C.
5 2

s. D.
15 2

s.
Câu 47. Mạch xoay chiều có điện áp


0
u U cos 100 t V

 gồm cuộn dây có
độ tự cảm L ,điện trở thuần r =
100

mắc nối tiếp với tụ điện C. Thay đổi
điện dung ta thấy, khi C = C
1

và C = 2C
1
thì mạch có cùng công suất
nhưng hai cường độ dòng điện thì vuông pha với nhau. Giá trị của L và
C
1

A.
4
3 10
L H;C F
4
 

  . B.
4
2 10
L H;C F
2
 

  .
C.
4
1 10
L H;C F
2
 

  . D.

4
3 10
L H;C F
2 4
 

  .
Câu 48: Cho mạch điện như hình 1:u
AB
= 141,4cos100t(v); cuộn dây có
thuần R=99  và Z
L
=662,5; C
0
=12F. Để cường độ dòng điện trong
mạch trễ pha
6

so với hiệu điện thế hai đầu mạch thì C
v
phải có giá trị:











A. 9,36F. B. 5,26F.
C. 6,74F. D. 3F.
Câu 49: Một con lắc đơn có chiều dài 44 cm, được treo vào trần một toa
xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối giữa
A B

L,R C
0
C
V

hai thanh ray. Chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Con
lắc dao động mạnh nhất khi tàu chạy thẳng đều với vận tốc:
A. v = 10,7 km/h. B. v = 33,8 km/h.
C. v = 106,5 km/h. D. v = 45 km/h.
Câu 50: Một sóng cơ truyền trong môi trường với bước sóng 2m. Vị trí
các điểm dao động lệch pha π/4 so với nguồn là
A. 2k + 1/4 (m) B. 2k ± 1/4 (m)
C. k + 1/8 (m) D. 2k + 1/8 (m)


×