53
Phi theo di cháút lỉåüng hảt bàòng cạch âënh kç tỉì 15 - 30 ngy kiãøm tra cháút lỉåüng âäúng
hảt mäüt láưn v ghi kãút qu vo lê lëch. Cạc chè tiãu cáưn kiãøm tra:
- Nhiãût âäü ca khäúi hảt: dng tay hồûc chán thc sáu vo âäúng hảt, nãúu tháúy hảt ráút nọng
(áúm trãn da) thç cáưn kiãøm tra kè. Dng xiãn âo nhiãût âäü càõm sáu vo âäúng hảt v âãø n 15
phụt. Nãúu nhiãût âäü nh hån 35
0
C thç hảt âang åí trảng thại an ton; nãúu nhiãût âäü khong 36 -
39
0
C thç cáưn theo di v phi cọ biãûn phạp ngàn chàûn hiãûn tỉåüng tỉû bäúc nọng cọ thãø xy ra;
cn nãúu nhiãût âäü trãn 40
0
C l åí trang thại nguy hiãøm.
- Âäü áøm ca khäúi hảt: Dng áøm kãú hồûc cm quan âãø kiãøm tra så bäü âäü áøm ca hảt v 2
thạng mäüt láưn cáưn xạc âënh däü áøm ca hảt bàòng phỉång phạp sáúy nhanh.
- Xạc âënh cạc chè tiãu cm quan ca hảt :+ Mi (mäúc , chua ?)
+Vë (chua , âàõng ?)
+Mu sàõc v âäü råìi ?
- Kiãøm tra mỉïc âäü nhiãùm sáu hải: mäùi thạng mäüt láưn kiãøm tra lỉåüng sáu mt ca cạc
máùu hảt åí låïp gáưn màût, gáưn cỉía, âiãøm giỉỵa v ven tỉåìng kho. Kiãøm tra bàòng cạch dng
sng cọ läù 2mm, sng 500g hảt räưi âãúm säú lỉåüng sáu mt:
+ Nãúu säú lỉåüng < 5 con / kg thç nhiãù
m nhẻ.
+ Nãúu säú lỉåüng 5 - 20 con / kg thç nhiãùm tỉång âäúi nàûng, cáưn phi theo di v xỉí lê.
+ Nãúu säú lỉåüng > 20 con / kg thç cáưn phi xỉí lê ngay.
Trong bo qun hảt cáưn phi
:
- Ch âäüng phng ngỉìa cạc hiãûn tỉåüng hỉ hải.
- Thỉåìng xun kiãøm tra, phạt hiãûn këp thåìi cạc hiãûn tỉåüng hỉ hải ngay tỉì lục måïi phạt
sinh. Phi theo di nàõm vỉỵng cháút lỉåüng ca hảt .
- Kháøn trỉång, têch cỉûc xỉí lê, cỉïu chỉỵa khi cọ hỉ hải xy ra.
- Phi thỉåìng xun thỉûc hiãûn cạc chãú âäü vãû sinh nh kho v hng họa, thỉûc hiãûn váún âãư
cạch li v chäúng láy lan dëch bãûnh trong quạ trçnh bo qun hảt.
PHÁƯN II
> BO QUN RAU QU TỈÅI
Trong quạ trçnh säúng, chãú biãún v bo qun thnh pháưìn họa hc ca rau qu tỉåi biãún
âäøi khäng ngỉìng. Trong rau qu chỉïa ch úu l âỉåìng dãù tiãu (glucose, fructose,
saccarose); cạc polêsaccarit (tinh bäüt, xenlulose, hemixenlulose, cạc cháút pectin); cạc axit
hỉỵu cå; múi khoạng; cạc håüp cháút chỉïa nitå; cháút thåm v cạc vitamin (âàûc biãût l vitamin
C). Ngoi ra trong rau qu chỉïa mäüt lỉåüng nỉåïc ráút låïn, trung bçnh 80 - 90% hồûc cao hån .
Trong quạ trçnh bo qun thnh pháưn họa hc ca rau qu thay âäøi nhiãưu hay êt phủ
thüc vo cháút lỉåüng ban âáưu ca rau qu v ké thût bo qun nọ. Âãø giỉỵ âỉåüc cháút lỉåüng
ca rau qu thç khäng nhỉỵng phi tçm phỉång phạp bo qun täúi ỉu m c
n phi chụ âãún
cäng tạc thu hại v váûn chuøn vãư kho cho âụng ké thût.
54
VI > THU HOẢCH, VÁÛN CHUØN V THU NHÁÛN RAU QU TỈÅI
6.1 Thu hoảch
:
Thnh pháưn họa hc ca rau qu ln ln thay âäøi nhanh chọng trong tỉìng thåìi kç ca
quạ trçnh sinh trỉåíng, âàûc biãût trong thåìi kç sàõp chên v chuøn sang chên. Vç váûy, ty vo
mủc âêch sỉí dủng ta cáưn chn âäü gi chên âãø thu hại cho thêch håüp.
Thu hại rau qu nãn tiãún hnh vo bøi sạng såïm, chỉa cọ nàõng gàõt ca màût tråìi. Khi âọ
cạc thnh pháưn dinh dỉåíng l cao nháút, hỉång vë v nhỉỵng tênh cháút váût lê khạc åí cháút lỉåüng
täúi ỉu. Cng cáưn trạnh thu hại vo nhỉỵng ngy mỉa, lục nàõng hay bøi tråìi nhiãưu sỉång.
Khi rau qu âảt âäü gi chên thu hoảch cáưn phi thu hại këp thåìi v nhanh chọng. Cọ
nhiãưu loải rau qu thåìi gian thu hại täú
i ỉu chè trong vi ba ngy, nãúu cháûm sau mäüt ngy cọ
thãø lm gim cháút lỉåüng ca nọ.
Ké thût thu hại cng l mäüt úu täú quan trng nh hỉåíng nhiãưu âãún kh nàng v thåìi
gian bo qun ca rau qu. Khi thu hại khäng âỉåüc lm xáy xạt, khäng dáûp nạt, khäng tráưy
v, khäng lm máút låïp pháún bo vãû bãn ngoi. Khäng nãn hại bàòng cạch rung cáy, âáûp,
chc bàòng so hồûc hại vỉït xúng âáút. Mäüt säú qu cáưn bo qun di ngy (cam, qt,
bỉåíi ) khi thu hại cáưn dng kẹo càõt ngang cún qu.
6.2 Váûn chuøn
:
Váûn chuøn ngun liãûu cọ nh hỉåíng trỉûc tiãúp âãún cháút lỉåüng v giạ thnh sn pháøm.
Trong khi bäúc dåỵ v váûn chuøn, rau qu cáưn âỉåüc chỉïa vo bao bç âãø trạnh sỉû xáy xạt, dáûp
nạt v trạnh c nàõng, mỉa, bủi báøn. Âäúi våïi nhỉỵng ngun liãûu cọ cáúu trục hồûc v ngoi
bo vãû vỉỵng chàõc (bê ngä, su ho, c räút ) thç cọ thãø váûn chuøn khäng bao bç.
6.3 Thu nháûn
:
Khi nháûn rau qu vo bo qun cáưn phi âỉåüc cán lải v kiãøm tra pháøm cháút. Trong quạ
trçnh váûn chuøn, rau qu cọ thãø bë hao hủt khäúi lỉåüng. Khi kiãøm tra pháøm cháút cáưn xạc
âënh âäü tỉåi, phán âënh pháøm cáúp v tçnh trảng hỉ hng. Viãûc kiãøm tra ny ch úu bàòng
cm quan v dủng củ âo thäng thỉåìng, khi cáưn thiãút phi dng phán têch họa hc v vi sinh.
Mủc âêch ca viãûc kiãøm tra l âãø nàõm âỉåüc säú lỉåüng v cháút lỉåüng ca ngun liãûu âỉa
vãư âãø cọ kãú hoảch bo qun v chãú biãún thêch håüp.
VII > CẠC QUẠ TRÇNH XY RA TRONG RAU QU TỈÅI KHI BO QUN
Nhỉỵng biãún âäøi ca rau qu sau khi thu hại l tiãúp tủc nhỉỵng biãún âäøi trong quạ trçnh
phạt triãøn ca chụng. Nhỉng cọ sỉû khạc cå bn l nhỉỵng biãún âäøi khi rau qu cn phạt trin
ch úu l sỉû täøng håüp cạc cháút, cn sau khi thu hại l sỉû phán hy v tiãu hao cạc cháút âãø
sinh nàng lỉåüng duy trç cho sỉû säúng ca bn thán nọ.
55
7.1 Cạc quạ trçnh váût lê
:
7.1.1 Sỉû bay håi nỉåïc
:
Trong quạ trçnh bo qun, rau qu bë hẹo dáưn vç do cọ sỉû bay håi nỉåïc. Quạ trçnh ny
khäng mong mún cọ trong bo qun v nọ phủ thüc vo ráút nhiãưu úu täú:
- Âäü gi chên ca rau qu: cng mäüt loải rau qu nhỉng cọ âäü gi chên khạc nhau thç sỉû
bay håi nỉåïc ca nọ trong quạ trçnh bo qun khäng giäúng nhau. Rau qu xanh, non bao
giåì cng máút nỉåïc nhanh hån nhỉỵng rau qu gi chên. Vç cạc pháưn tỉí keo hạo nỉåïc trong
ngun sinh cháút v khäng bo ca rau qu xanh, non chỉa hon chènh nãn kh nàng giỉỵ
nỉåïc kẹm. Cn nhỉỵng loải rau qu quạ chên cng giỉỵ nỉåïc kẹm vç hãû keo hạo nỉåïc ca nọ
bë lo họa v do âọ nọ cng mau bë hẹo khi b
o qun.
- Cáúu tảo v trảng thại ca tãú bo che: nhỉỵng thỉång táût do sáu bãûnh, cän trng hồûc
va dáûp s lm tàng cỉåìng sỉû máút nỉåïc ca rau qu. Nhỉỵng vãút thỉång nh mäüt vi cm
2
s
lm tàng sỉû máút nỉåïc lãn 3 - 4 láưn.
- Âiãưu kiãûn ca mäi trỉåìng bo qun: nhiãût âäü v âäü áøm ca kho bo qun cọ nh
hỉåíng trỉûc tiãúp âãún sỉû bay håi nỉåïc ca rau qu. Khi âäü áøm ca khäng khê gim v nhiãût âäü
tàng s lm tàng cỉåìng sỉû máút nỉåïc ca rau qu. Thäng thỉåìng trong mäüt ngy âãm 1 táún
cạc loải rau máút khong 600 - 800g nỉåïc, cn cạc loải qu khong 300 - 600g.
- Sỉû bao gọi: nãúu rau qu cọ bao gọi trỉåïc khi âỉa vo bo qun thç s gim âỉåüc sỉû bay
håi nỉåïc.
- Thåìi hản v phỉång phạp bo qun: rau qu bo qun cng láu thç nỉåïc máú
t cng
nhiãưu v kh nàng giỉỵ nỉåïc ca rau qu cng cng kẹm. Sỉû máút nỉåïc ca rau qu nhiãưu hay
êt cn phủ thüc vo phỉång phạp bo qun. Nhỉỵng phỉång phạp bo qun khạc nhau thç
täúc âäü v mỉïc âäü máút nỉåïc ca rau qu khäng giäúng nhau. Vê dủ: trong bo qun lảnh sỉû
máút nỉåïc trong rau qu diãùn ra cháûm hån so våïi bo qun thäng thoạng âån gin.
Trong thỉûc tãúï bo qun, âãø lm gim sỉû máút nỉåïc thỉåìng ạp dủng nhiãưu biãûn phạp khạc
nhau nhỉ hả nhiãût âäü, tàng âäü áøm v gim täúc âäü chuøn âäüng ca khäng khê trong kho bo
qun. Hồûc bo qun trong háưm, vi trong cạt áøm hay bao gọ
i bàòng cạc váût liãûu khạc nhau.
Tuy nhiãn, cạc biãûn phạp ny âãưu gáy nh hỉåíng âãún hä háúp ca rau qu. Hä háúp úm khê,
âäü áøm cao åí mäüt mỉïc âäü nháút âënh s l nhỉỵng ngun nhán gáy hỉ hng rau qu tỉåi (tãú
bo bë chãút v vi khøn gáy thäúi mäúc dãù phạt triãùn).
Cho nãn khi bo qun mäùi loải rau qu cáưn chụ nghiãn cỉïu nhỉỵng âiãưu kiãûn thêch håüp
v cọ thãm cạc biãûn phạp chäúng thäúi mäúc.
7.1.2 Sỉû gim khäúi lỉåüng tỉû nhiãn
:
Sỉû gim khäúi lỉåüng ca rau qu do bay håi nỉåïc v tiãu täún cạc cháút hỉỵu cå trong khi hä
háúp gi l sỉû gim khäúi lỉåüng tỉû nhiãn.
56
Sổỷ giaớm khọỳi lổồỹng tổỷ nhión naỡy khọng thóứ traùnh khoới trong bỏỳt kỗ hỗnh thổùc baớo quaớn
naỡo nhổng coù thóứ giaớm õóỳn mổùc tọỳi thióứu nóỳu taỷo õổồỹc õióửu kióỷn baớo quaớn tọỳi ổu.
Khọỳi lổồỹng giaớm õi trong thồỡi gian baớo quaớn daỡi ngaỡy phuỷ thuọỹc vaỡo nhióửu yóỳu tọỳ nhổ
loaỷi vaỡ giọỳng, vuỡng khờ hỏỷu trọửng, phổồng phaùp vaỡ õióửu kióỷn baớo quaớn trong nm vaỡ thồỡi
haỷn baớo quaớn. Ngoaỡi ra, coỡn phuỷ thuọỹc vaỡo mổùc õọỹ xỏy xaùt cuớa rau quaớ.
7.1.3 Sổỷ sinh nhióỷt
:
Tỏỳt caớ nhióỷt sinh ra trong rau quaớ tổồi khi baớo quaớn laỡ do sổỷ họ hỏỳp: 2/3 lổồỹng nhióỷt naỡy
toớa ra mọi trổồỡng xung quanh, coỡn 1/3 õổồỹc duỡng cho caùc quaù trỗnh trao õọứi chỏỳt bón trong
tóỳ baỡo vaỡ mọỹt sọỳ quaù trỗnh khaùc (quaù trỗnh bọỳc hồi, dổỷ trổợ trong phỏn tổớ cao nng ATP).
Lổồỹng nhióỷt sinh ra coù thóứ tờnh theo lổồỹng CO
2
sinh ra trong quaù trỗnh họ hỏỳp.
C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
= 6 CO
2
+ 6H
2
O + 674 Kcal
Lổồỹng CO
2
sinh ra õổồỹc xaùc õởnh bũng thờ nghióỷm, vaỡ tổỡ õoù tờnh ra lổồỹng nhióỷt sinh ra
(xem baớng sau). Trong quaù trỗnh baớo quaớn rau quaớ, cỏửn phaới duy trỗ nhióỷt õọỹ, õọỹ ỏứm tọỳi ổu
trong kho. Nhióỷt õọỹ, õọỹ ỏứm cuớa khọỳi nguyón lióỷu vaỡ mọi trổồỡng trong kho baớo quaớn luọn coù
sổỷ khaùc nhau. Sổỷ khaùc nhau nhióửu hay ờt, mọỹt mỷt phuỷ thuọỹc vaỡo cổồỡng õọỹ họ hỏỳp cuớa mọựi
loaỷi rau quaớ vaỡ mổùc õọỹ thọng gioù, mỷt khaùc phuỷ thuọỹc vaỡo tờnh chỏỳt lờ nhióỷt cuớa khọỳi
nguyón lióỷu (chuớ yóỳu laỡ cổồỡng õọỹ sinh nhióỷt vaỡ sinh ỏứm, nhióỷt dung, hóỷ sọỳ dỏựn nhióỷt vaỡ sổỷ
phỏn taùn nhióỷt tổỡ kho nguyón lióỷu ra xung quanh).
Caùc loaỷi rau quaớ xanh coù cổồỡng õọỹ họ hỏỳp maỷnh nón ngay ồớ nhióỷ
t õọỹ tọỳi ổu gỏửn 0
0
C,
nhióỷt õọỹ vỏựn coù thóứ tng lón 1-2
0
C trong mọỹt ngaỡy õóm. Nhióỷt õọỹ tng laỡm kờch thờch vaỡ õỏứy
maỷnh hồn nổợa cổồỡng õọỹ họ hỏỳp. Khi nhióỷt õọỹ vaỡ õọỹ ỏứm tng õóỳn mọỹt mổùc õọỹ thờch hồỹp cho
sổỷ phaùt trióựn cuớa caùc vi khuỏứn vaỡ nỏỳm mọỳc thỗ nhióỷt lổồỹng sinh ra laỷi tng nhanh hồn nổợa vỗ
ngoaỡi do họ hỏỳp cuớa rau quaớ coỡn do họ hỏỳp cuớa VSV. où laỡ õióửu kióỷn dỏựn õóỳn hổ hoớng rau
quaớ mọỹt caùch nhanh choùng.
Lổồỹng nhióỷt toớa ra cuớa 1 tỏỳn rau quaớ tổồi ồớ caùc nhióỷt õọỹ khaùc nhau trong 1giồỡ ,Kcal:
Nhióỷt õọỹ baớo quaớn ,
0
C
Loaỷi rau quaớ
0 2 5 10 15 20
Chanh 200 260 400 670 970 1420
Cam 260 270 390 720 1150 1200
Mồ (L.Xọ) 350 550 1150 2100 3200 4100
Khoai tỏy 380 360 320 400 700 750
Bừp caới 400 480 650 920 2400 2500
Caỡ rọỳt 390 570 690 730 2000 2300
Haỡnh tỏy 320 340 430 580 900 1080
Caỡ chua 360 370 470 750 1800 2000
57
7.2 Cạc quạ trçnh sinh họa
:
Trong quạ trçnh bo qun, dỉåïi tạc dủng ca enzim näüi tải trong rau qu xy ra hng loảt
cạc phn ỉïng sinh họa lm thay âäøi thnh pháưn họa hc ca nọ:
- Biãún âäøi ca gluxit: l thnh pháưn ln cọ nhỉỵng biãún âäøi låïn. Ty theo loải rau qu,
âäü gi chên, thåìi gian v âiãưu kiãûn bo qun m täúc âäü biãún âäøi cạc cháút gluxit cọ khạc
nhau. Sỉû biãún âäøi mảnh m nháút vo thåìi kç rau qu âang chên hồûc c âang ny máưm.
+ Tinh bäüt: hm lỉåüng tinh bäüt gim do quạ trçnh âỉåìng phán dỉåïi tạc dủng ca ezym
näüi tải.
+ Âỉåìng: trong thåìi kç chên cạc loả
i âỉåìng tàng lãn do cọ sỉû chuøn họa tỉì tinh bäüt,
hemixenlulä v cạc cháút pectin.
Tuy nhiãn, khi bo qun cạc loải khoai, ngä, âáûu cn xanh non lải cọ sỉû chuøn họa
âỉåìng thnh tinh bäüt. Cạc loải âáûu nãúu läüt v thç sỉû chuøn họa ny cng tàng.
+ Hemixenlulo: hm lỉåüng gim do cọ sỉû thy phán.
+ Cạc cháút pectin : cọ sỉû chuøn protopectic sang pectin lm cho liãn kãút giỉỵa cạc tãú
bo v mä úu âi lm cho qu mãưm. Khi qu quạ chên cạc cháút pectin bë phán hy thnh
axit pectic v rỉåüu metylic lm cho cáúu trục qu bë phạ hy dáùn âãún qu bë nhn.
+ Xenlulo: háưu nhỉ khäng thay âäøi.
- Biãún âäøi ca cạc axit hỉỵu cå: täø
ng cạc axit hỉỵu cå trong rau qu khi bo qun s
gim âi. Sỉû gim axit l do chi phê chụng vo cạc quạ trçnh hä háúp v quạ trçnh âecacboxil
họa, khi âọ cạc axit bë phán hy thnh CO
2
v aldehyt.
Vê dủ : axit malic
→ CO
2
+ CH
3
CHO
HOOCCH-CH
2
-COOH → 2CO
2
+ CH
3
CHO + H
2
OH
Nhỉng riãng cạc axit âàûc trỉng cho tỉìng loải rau qu cọ thãø tàng lãn. Sỉû thay âäøi hm
lỉåüng axit nhỉ váûy lm cho pH tàng v tàng chè säú âỉåìng / axit.
- Biãún âäøi ca vitamin: trong rau qu tỉåi chỉïa nhiãưu vitamin, âàûc biãût giu A, C, P,
PP, B
1
, Kv.v giu nháút l vitamin C. Nọi chung, trong quạ trçnh bo qun hm lỉåüng
vitamin gim, gim nhanh nháút l vitamin C.
- Cạc cháút mu: cạc cháút mu trong qu cọ thãø chia thnh cạc nhọm sau: clorofil,
carotinoit, flavon v antoxian ( xanh; da cam; vng âäi khi â; vng-da cam; cọ nhiãưu mu
sàõc khạc nhau tỉì â
→ têm ).
Cạc cháút mu thay âäøi r rãût, nháút l trong quạ trçnh âang chên. Nọi chung l clorofil
gim, carotinoit tàng. Riãng trong chúi tiãu, carotinoit khäng âäøi trong quạ trçnh chên.
- Polyphenol: cạc håüp cháút polyphenol v tanin trong quạ trçnh chên gim nãn qu êt
chạt dáưn.
58
- Cạc tinh dáưu v cháút thåm: gim.
7.3 Quạ trçnh sinh lê
:
Quạ trçnh sinh lê ch úu xy ra trong rau qu tỉåi khi bo qun l quạ trçnh hä háúp.
Trong quạ trçnh bo qun, rau qu tỉåi sỉí dủng cạc cháút hỉỵu cå dỉû trỉỵ vo hä háúp v gii
phọng nàng lỉåüng âãø cung cáúp cho cạc hoảt âäüng säúng ca mçnh.
Tuy nhiãn trong quạ trçnh bo qun cạc tãú bo rau qu s tỉû máút dáưn kh nàng háúp thủ
oxi v dáưn chuøn sang hä háúp úm khê v dáùn âãún têch tủ cạc sn pháøm nhỉ rỉåüu,
axetaldehyt, axit hỉỵu cå cọ tạc dủng tiãu diãût tãú bo lm cho qu bë nhn v âäi khi cọ
mi rỉåüu.
Cỉåìng âäü hä háúp ca mäüt sä úloải rau qu åí nhiãût âäü 15
0
C (ml/kg.h) :
Loải rau qu O
2
CO
2
K=CO
2
/O
2
Tạo 12,1 13,8 1,15
Qt 9,4 11,9 1,26
Chanh 3,3 4,4 1,33
Khoai táy 9,4 10,1 1,08
Hnh táy 12,0 12,7 1,06
C räút 16,1 17,3 1,07
Cỉåìng âäü hä háúp ca rau qu tỉåi phủ thüc vo nhiãưu úu täú:
- Giäúng: cng mäüt loải rau qu nhỉng giäúng no cọ kh nàng bo qun täút hån thç cọ
cỉåìng âäü hä háúp låïn hån.
Vê dủ: khoai táy, cạc giäúng khạc nhau cọ cỉåìng âäü hä háúp khạc nhau:
Giäúng mün giäúng trung bçnh giäúng såïm
11,6mgCO
2
/1h/1kg c 7,9mg 6,2mg
- Trảng thại ca rau qu v ca tãú bo che: cạc loải rau qu bë sáu bãûnh hồûc dáûp nạt
thç cọ cỉåìng âäü hä háúp låïn hån loải ngun vẻn. Diãûn têch vng xáy xạt cng låïn thç cỉåìng
âäü hä háúp cng tàng. Cạc loải rau qu bë báưm, nạm hä háúp cọ pháưn úm khê do viãûc tháúm
O
2
vo cạc tãú bo bë cn tråí.
- Âäü gi chên: cạc loải qu âang vo thåìi kç chên cọ cỉåìng âäü hä háúp cao nháút. Tỉì lục
chên âãún quạ chên thç cỉåìng âäü hä háúp gim dáưn, âäưng thåìi cng gim kh nàng âãư khạng
ca cå thãø v qu s hng. Âäúi våïi cạc loải c, khi lãn máưm cỉåìng âäü hä háúp cng tàng
mảnh.
- Thnh pháưn håüp khê trong cáúu trục mä ca rau qu tỉåi cọ nh hỉåíng låïn âãún quạ
trçnh hä háúp. Lỉåüng khäng khê ny thỉåìng chiãúm 20 - 30% (hồûc hån) täøng thãø têch ca rau
qu. Cạc khê ny nàòm ch úu giỉỵa cạc tãú bo v åí cạc khong träúng trong mä. Th
nh pháưn
khê trong näüi bo phủ thüc vo cáúu trục ca rau qu v âiãưu kiãûn ca mäi trỉåìng xung
59
quanh. Nọ giỉỵ sỉû cán bàòng âäüng hc giỉỵa sỉû sỉí dủng v kh nàng xám nháûp oxi vo trong
cạc mä v tãú bo, cng nhỉ giỉỵa sỉû hçnh thnh CO
2
trong hä háúp v máút âi bàòng con âỉåìng
khúch tạn. Nọi khạc âi, thnh pháưn khê trong näüi bo phủ thüc chàût ch vo hm lỉåüng
CO
2
v O
2
trong khê quøn bãn ngoi.
Trong quạ trçnh bo qun, lỉåüng CO
2
trong näüi bo tàng dáưn v oxi gim dáưn. Nhỉng
khi quạ chên, hä háúp hiãúu khê gim dáưn lm cho nhu cáưu vãư oxi gim, täøng lỉåüng oxi trong
mä tàng lãn, cn täøng thãø têch CO
2
gim xúng.
- Nhiãût âäü ca mäi trỉåìng: nãúu nhiãût âäü tàng thç nhu cáưu vãư oxi cng tàng. Nãúu oxi
cung cáúp khäng â thç rau qu s hä háúp úm khê mäüt pháưn. Tỉì âọ lỉåüng CO
2
trong mä
tàng v oxi gim. Sỉû thay âäøi nhiãût âäü âäüt ngäüt cng lm tàng cỉåìng âäü hä háúp quạ mỉïc.
- Tè lãû CO
2
v O
2
trong khê quøn: nãúu lỉåüng oxi gim xúng dỉåïi 3,5% thç cỉåìng âäü
hä háúp bàõt âáưu gim tháúp. Cho nãn gim O
2
v tàng CO
2
trong khê quøn bo qun l mäüt
biãûn phạp lm ngỉìng trãû quạ trçnh âang chên v chên quạ ca rau qu, kẹo di thåìi hản bo
qun. Tuy nhiãn hä háúp úm khê cng lm gim cháút lỉåüng ca rau qu. Nãúu khäng cáưn bo
qun di ngy nãn bo qun rau qu tỉåi åí nåi thoạng mạt v khä rạo.
- Âäü áøm ca mäi trỉåìng cng cao thç sỉû thoạt håi nỉåïc cng cháûm cọ thãø pháưn no hản
chãú âỉåüc hä háúp hiãúu khê.
- nh sạng cọ tạc dủng kêch thêch quạ trçnh hä háúp.
Vê dủ: C räút trong täúi thç cỉåìng âäü hä háúp l 10,76 mg CO
2
/kg. h .
C räút trong ạnh sạng ban ngy l 23,76 -
C räút dỉåïi ạnh âiãûn l 24,65 -
Do âọ cáưn bo qun rau qu tỉåi åí nåi rám mạt v cọ mại che, täút nháút l nåi täúi.
VIII > THÅÌI HẢN BO QUN RAU QU TỈÅI
8.1 Khại niãûm
:
Thåìi hản bo qun ca mäùi loải rau qu âỉåüc xem bàòng thåìi gian täúi âa åí âiãưu kiãûn bçnh
thỉåìng cạc rau qu âọ váùn giỉỵ âỉåüc giạ trë sỉí dủng cao.
Theo thåìi hản bo qun åí âiãưu kiãûn täúi ỉu thç rau qu cọ thãø chia lm 3 loải:
- Cọ thåìi hản bo qun di, cọ thãø tỉì 1-2 thạng tråí lãn nhỉ lã, tạo, cam, bỉåíi, hnh, ti,
bê
- Cọ thåìi hản bo qun trung bçnh, tỉì 10 ngy âãún 1 thạng nhỉ xoi, máûn, âo, nhn, vi,
dỉïa, dỉa chüt, c chua, bàõp ci, su ho
- Cọ thåìi hản bo ngàõn, khong mäüt vi ngy nhỉ chúi, mng cáưu, rau àn lạ.
60
8.2 Cạc úu täú nh hỉåíng âãún thåìi hản bo qun rau qu tỉåi
:
8.2.1 Nhiãût âäü
:
L úu täú ch úu ca mäi trỉåìng cọ nh hỉåíng quút âënh nháút âãún quạ trçnh säúng ca
rau qu trong bo qun. Tàng nhiãût âäü s lm tàng cỉåìng âäü phn ỉïng ca cạc quạ trçnh cå
bn trong trao âäøi cháút v theo âënh lût Vant-Hoff, khi tàng nhiãût âäü lãn 10
0
C thç täúc âäü
phn ỉïng tàng lãn 2 láưn. Tuy nhiãn, phảm vi tàng nhiãût âäü âãø tàng cỉåìng âäü hä háúp cng cọ
giåïiï hản, tỉïc l cỉåìng âäü hä háúp tàng âãún mỉïc âäü täúi âa åí mäüt nhiãût âäü nháút âënh v sau âọ
s gim âi. Khi gim nhiãût âäü tỉì +25
0
C âãún +5
0
C thç cỉåìng âäü hä háúp gim nhanh v nhiãût
âäü gim âãún gáưn âiãøm âọng bàng thç sỉû gim cỉåìng âäü hä háúp cháûm lải.
Âãø giỉỵ rau qu âỉåüc láu cáưn phi hả tháúp nhiãût âäü bo qun nhỉng khäng dỉåïi âiãøm
âọng bàng ca dëch bo. Âäúi våïi rau qu âiãøm âọng bàng ca dëch bo thỉåìng dỉåïi 0
0
C (tỉì
-2
0
C âãún -4
0
C), vç dëch bo chỉïa nhiãưu cháút ha tan. Tuy nhiãn mäüt säú loải rau qu cọ thãø
bo qun dỉåïi 0
0
C (hnh táy åí -3
0
C, bàõp ci -1
0
C) vç kh nàng trỉång ngun sinh ca tãú
bo åí cạc loải rau qu ny ráút cao nãn lm cho tãú bo cọ thãø häưi phủc bçnh thỉåìng vãư trảng
thại ban âáưu sau khi lm tan giạ cháûm. Nhỉng ngay âäúi våïi loải rau qu ny, khi lm lảnh
láưn thỉï 2 âãún dỉåïi 0
0
C thç kh nàng phủc häưi nhỉ lục âáưu khäng cn nỉỵa. Cn pháưn låïn cạc
loải rau qu khäng bo qun åí nhiãût âäü dỉåïi 0
0
C âỉåüc vç do cạc âàûc tênh sinh lê riãng lm
cho cạc quạ trçnh trao âäøi cháút cọ thãø bë phạ hy v dáùn âãún sỉû hỉ hng ca cáúu trục tãú bo
rau qu. Vê dủ: c chua xanh â âãø åí nhiãût âäü dỉåïi 3 -5
0
C thç s máút kh nàng chên; âàûc biãût
l chúi xanh nãúu bo qun dỉåïi 10
0
C s sinh hiãûn tỉåüng thám âen v máút kh nàng chên.
Mäùi loải rau qu, ngay c cạc giäúng khạc nhau trong cng mäüt loi, cọ mäüt nhiãût âäü bo
qun thêch håüp nháút âënh v tải âọ cọ cỉåìng âäü hä háúp tháúïp nháút. Nhiãût âäü täúi ỉu cn phủ
thüc vo âäü gi chên ca rau qu âỉa vo bo qun. Thäng thỉåìng nhiãût âäü bo qun cạc
loải qu xanh bao giåì cng cao hån qu chên.
Vê dủ : Dỉa chüt bo qun åí nhiãût âäü 10 - 12
0
C
C chua xanh gi 10 - 12
0
C
C chua chên 1
0
C
Cam, chanh, bỉåíi xanh 4 - 6
0
C
Cam, chanh, bỉåíi chên 1 - 2
0
C
Ngoi ra, cọ mäüt säú loải c (nhỉ khoai táy) cng cáưn thay âäøi nhiãût âäü täúi ỉu åí tỉìng thåìi
kç bo qun, theo sỉû phạt triãøn v biãún âäøi trảng thại sinh lê ca chụng. Ngỉåüc lải våïi viãûc
dng nhiãût âäü tháúp âãø kẹo di thåìi gian bo qun thç cng cọ thãø tàng nhiãût âäü âãø âáøy mảnh
cạc quạ trçnh sinh lê họa theo u cáưu ca sn xút. Vê dủ: âáøy nhanh quạ trçnh chên ca cạc
lä ngun liãûu cáưn chên trỉåïc âãø âỉa vo sn xút; hay cáưn gim hm lỉåüng âỉåìng âãún mỉïc
täúi thiãøu trong khoai táy âãø âỉa vo sn xút mäüt säú sn pháøm
61
Ngoi duy trç mỉïc âäü nhiãût bo qun thêch håüp, cáưn phi âm bo sỉû äøn âënh ca nhiãût
âäü trong quạ trçnh bo qun. Sỉû tàng, gim nhiãût âäü âäüt ngäüt s gáy cạc hiãûn tỉåüng bãûnh lê
cho rau qu.
8.2.2 Âäü áøm tỉång âäúi ca khäng khê
(
ϕ
) :
Âäü áøm trong phng bo qun cọ nh hỉåíng låïn âãún sỉû bäúc håi nỉåïc ca rau qu. Âäü áøm
tháúp sỉû bay håi nỉåïc s tàng, khi âọ mäüt màût rau qu bë gim khäúi lỉåüng tỉû nhiãn, màût khạc
lm hẹo bãư ngoi v bãn trong sinh ra hiãûn tỉåüng co ngun sinh dáùn âãún räúi loản sỉû trao
âäøi cháút, rau qu máút kh nàng âãư khạng våïi nhỉỵng tạc dủng báút låüi tỉì bãn ngoi.
Do âọ âãø hản chãú hiãûn tỉåüng bay håi nỉåïc nãn bo qun rau qu trong âiãưu kiãûn cọ âäü
áøm cao. Ngưn áøm tàng lãn trong khi bo qun cọ thãø do chênh sỉû hä háúp hiãúu khê ca rau
qu sinh ra. Cng cọ thãø tàng áøm bàòng phỉång phạp nhán tảo nhỉ âàû
t cháûu nỉåïc hay váût ỉåït
vo kho.
Sỉû bäúc håi nỉåïc tỉì trong rau qu ra ngoi l mäüt quạ trçnh váût lê, nọ cng âỉåüc tàng
cỉåìng nãúu âäü áøm trong khäng khê cng tháúp xa âäü áøm bo ha. Täúc âäü bäúc håi cn tè lãû
thûn våïi täúc âäü chuøn âäüng ca låïp khäng khê bao ph bãư màût rau qu. Ngoi ra täúc âäü
bäúc håi áøm cn phủ thüc vo âàûc âiãøm ca tỉìng loải rau qu m củ thãø l cáúu trục ca keo
hạo nỉåïc åí låïp mä bç. Vê dủ: låïp v khä mng ca c hnh cọ tênh chäúng bäúc håi áøm cao
nãn cọ thãø bo qun åí âäü áøm tháúp khong 70 - 75%. ÅÍ âäü
áøm tháúp cn cọ kh nàng hản chãú
sỉû phạt triãøn ca cạc loải VSV gáy thäúi hng rau qu. Táưng cutin v låïp sạp thỉåìng åí bãn
ngoi v ca nhiãưu loải rau qu cọ tạc dủng chäúng sỉû bäúc áøm ráút cao.
Trong quạ trçnh bo qun rau qu âäü áøm ca khê quøn cáưn phi duy trç täúi ỉu vỉìa chäúng
bäúc håi nỉåïc vỉìa hản chãú sỉû phạt triãøn ca cạc VSV gáy thäúi hng. Vç váûy, thäng thỉåìng
âäúi våïi cạc loải rau qu cọ thåìi hản bo qun ngàõn cáưn duy trç âäü áøm ca khäng khê 90 -
95% âãø chäúng bäúc håi nỉåïc lm hẹo. Âäúi våïi cạc loải rau qu cọ kh nàng chäúng bäúc håi
nỉå
ïc täút hån v bo qun láu hån thç cáưn gim áøm âãún 80 - 90%.
8.2.3 Thnh pháưn khê trong khê quøn bo qun
:
Nọ cọ nh hỉåíng âãún quạ trçnh trao âäøi cháút ca rau qu. Tàng CO
2
v gim O
2
cọ tạc
dủng hản chãú hä háúp ca rau qu. Tuy nhiãn, khäng khê trong cạc kho bo qun rau qu
thäng thỉåìng khäng dng biãûn phạp nhán tảo âãø âiãưu chènh hm lỉåüng cạc khê trong âọ. Vç
lm nhỉ váûy vỉìa khọ khàn, täún kẹm, vỉìa khọ duy trç cäú dënh do quạ trçnh hä háúp ca rau
qu ln nh ra CO
2
v háúp thủ O
2
. Bo qun rau qu trong cạc kho kên, háưm kên hay vi
cạt, âãø trong tụi êt tháúm khê lỉåüng CO
2
cọ thãø tàng 3 - 5% (âäi khi cn hån nỉỵa) v lỉåüng O
2
gim âi tỉång ỉïng. Sỉû tàng CO
2
v gim O
2
trong bo qun tỉû nhiãn nhỉ váûy â âỉåüc ạp
dủng räüng ri âãø kẹo di thåìi gian bo qun cọ khi gáúp 3 - 4 láưn. Nhỉng nãúu näưng âäü CO
2
tàng lãn quạ nhiãưu (>10%) s dáùn âãún quạ trçnh hä háúp úm khê, lm máút cán bàòng trong
62
cạc quạ trçnh sinh lê, rau qu máút âi kh nàng âãư khạng tỉû nhiãn s bë thám âen v thäúi
hng.
Cạc loải rau qu khạc nhau hồûc ngay c cạc giäúng khạc nhau trong cng mäüt loải thç
thnh pháưn khê thêch håüp cng khäng giäúng nhau. Loải rau qu "bãưn CO
2
" thêch våïi näưng
âäü CO
2
cao. Loải "khäng bãưn CO
2
" thêch håüp våïi näưng âäü CO
2
< 10%.
Ngoi viãûc tàng CO
2
thç gim lỉåüng O
2
cng l mäüt biãûn phạp kẹo di thåìi gian bo
qun. Vê dủ khi bo qun tạo âỉa tè lãû CO
2
v O
2
âãún 5% : 3% cho kãút qu ráút täút. Thê
nghiãûm cn cho tháúy cọ thãø bo qun rau qu tỉåi trong mäi trỉåìng hon ton khäng cọ
CO
2
m chè cọ 3% O
2
v 97% N
2
m cỉåìng âäü hä háúp cng khäng bë thay âäøi nhiãưu. Cọ thê
nghiãûm bo qun qu tỉåi trong mäi trỉåìng chè cọ N
2
cng cho kãút qu täút.
nh hỉåíng ca sỉû thay âäøi thnh pháưn khê âãún sỉû trao âäøi cháút trong rau qu khạ phỉïc
tảp, trỉåïc hãút l sỉû gim cỉåìng âäü hä háúp v lm gim quạ trçnh chên tiãúp. Lỉåüng âỉåìng
gim nhỉng ráút cháûm so våïi bo qun bçnh thỉåìng, lỉåüng axit cọ thãø khäng gim m cọ khi
tàng do sỉû tảo thnh axit suxinic. Clorofil nọi chung äøn âënh. Khi duy trç âỉåüc thnh pháưn
khê thêch håüp thç cháút lỉåüng ca rau qu bo qun vãư ton diãûn m nọi cọ thãø hån c bo
qun lảnh.
Nãúu khi bo qun cọ sỉû kãút håüp lảnh våïi khê quøn âiãưu chènh thç kh nàng bo qun s
täút hån nhiãưu so våïi chè d
ng mäüt phỉång phạp.
Cạc loải rau qu khi âỉa vo bo qun cáưn phi cọ mäüt âäü gi chên thêch håüp. Pháưn låïn
chụng âỉåüc âỉa vo bo qun åí âäü chên sỉí dủng (vi, nhn, cam, bỉåíi ). Nhỉng mäüt säú
khạc âãø kẹo di thåìi gian bo qun cáưn âỉa vo åí âäü chên thu hại (chúi, xoi, na,âu â ).
Âäúi våïi cạc loải rau qu ny sau khi bo qun chụng váùn cọ thãø cn xanh. Nãúu theo u cáưu
sỉí dủng cáưn phi lm cho chên nhanh thç cng bàòng con âỉåìng thay âäøi thnh pháưn khê
trong khê quøn. Thäng thỉåìng dng etilen, axetilen, propilen v cạc cacbuahydro khäng
no khạc. Cạc khê ny khäng cọ trong thnh pháưn ca khê quøn tỉû nhiãn.
8.2.4 Sỉû thäng giọ v lm thoạng khê
:
Váún âãư ny cọ nh hỉåíng quan trng âãún cháút lỉåüng ca rau qu trong quạ trçnh bo
qun. Thäng giọ l âäøi khäng khê trong phng bàòng khê bãn ngoi vo. Cn lm thoạng khê
âỉåüc hiãøu l tảo ra sỉû chuøn âäüng ca khäng khê trong phng, xung quanh låïp rau qu bo
qun. Sỉû thäng giọ cáưn thiãút âãø thay âäøi nhiãût âäü, âäü áøm v thnh pháưn khê khi bo qun.
Cọ thãø thäng giọ tỉû nhiãn hồûc cỉåíng bỉïc. Thäng giọ tỉû nhiãn tảo ra theo qui lût ca
dng nhiãût khi hä háúp. Khi hä háúp khäúi rau qu s phạt nhiãût lm nọng khäúi khäng khê
trong phng, nọ s dn nåí, nhẻ hån v cng våïi håi áøm bäúc ra ngoi. Khong träúng n
y
âỉåüc b vo bàòng khäng khê tỉì bãn ngoi vo phng qua äúng hụt cạc khe håí. Hiãûu qu
thäng giọ phủ thüc vo sỉû chãnh lãûch nhiãût âäü ca khäúi rau qu v bãn ngoi, sỉû chãnh
lãûch chiãưu cao giỉỵa cạc nåi vo v nåi ra ca khäng khê. Âãø âm bo sỉû thäng giọ tỉû nhiãn
63
âỉåüc täút, âàûc biãût vãư ma h, rau qu phi bo qun åí nåi thoạng, khäng âỉåüc xãúp ngun
liãûu thnh âäúng quạ låïn v quạ cao, phi cọ khong cạch thêch håüp giỉỵa cạc chäưng v våïi
tỉåìng. Khäng âãø ngun liãûu âáưy hnh lang cn tråí sỉû thäng giọ vo phng. Sỉû thäng giọ
tỉû nhiãn chè ạp dủng cho cạc kho bo qun thỉåìng, cọ sỉïc chỉïa khäng quạ låïn (tỉì 250 âãún
500 táún) v xãúp chäưng khäng quạ cao.
Âãø thỉûc hiãûn thäng giọ cỉåỵng bỉïc, thỉåìng dng cạc quảt hụt v âáøy. Thäng giọ cỉåỵng
bỉïc bo âm âỉåüc âiãưu kiãûn nhiãût âäü v âäü áøm åí cạc kho låï
n, cháút lỉåüng ca rau qu âỉåüc
täút hån v bo qun âỉåüc di hån.
8.2.5 Ạnh sạng
:
Cọ tạc dủng nhảy bẹn âãún âäü hoảt âäüng ca cạc hãû enzim xục tạc âáøy mảnh hä háúp v
cạc quạ trçnh trao âäøi cháút khạc. Vê dủ: ạnh sạng âáøy mảnh quạ trçnh ny máưm ca cạc loải
khoai. nh sạng cn lm xanh cạc c do tạc âäüng chuøn sàõc lảp v vä sàõc lảp trong tãú bo
thnh lủc lảp.
8.2.6 Âáút v phán bọn
:
Cọ tạc dủng låïn âãún cháút lỉåüng v kh nàng bo qun ca rau qu tỉåi. Khi thiãúu kali v
phätpho trong âáút thç qu s kẹm thåm, axit tháúp v chọng hng. Khi thiãúu nitå trong âáút,
qu s cọ âäü axit cao, cn âỉåìng v cháút thåm tháúp. Sỉû thiãúu cạc cháút dinh dỉåỵng trong
phán v âáút theo nhu cáưu ca cáy qu âãưu cọ thãø lm gim kh nàng bo qun ca rau qu.
IX > KÉ THÛT BO QUN RAU QU TỈÅI :
Cng nhỉ cạc ngnh cäng nghiãûp khạc, song song våïi viãûc ạp dủng cạc phỉång phạp
bo qun måïi v cạc kho hiãûn âải, váùn ráút phäø biãún trong c tỉång lai cạc phỉång phạp v
kho bo qun âån gin khäng cáưn trang thiãút bë.
9.1 Ba
ío qun trong kho xáy dỉûng âån gin :
Kho ny thỉåìng cọ tênh cháút tảm thåìi, chi phê khäng låïn, cáúu trục chè bàòng cạc váût liãûu
tải chäù: âáút, cạt, råm rả, phoi bo, mn cỉa, gảch ráút ph håüp våïi âiãưu kiãûn tải cạc nåi
träưng. Thỉåìng sỉí dủng bo qun cạc loải c nhỉ khoai, hnh, c räút Rau qu bo qun
trong cạc kho ny cng âảt âỉåüc cháút lỉåüng cao nãúu ngun liãûu âỉa vo l täút v tn theo
cạc âiãưu kiãûn qui âënh trong bo qun. Mäüt trong nhỉỵng kiãøu kho ny l háưm bo qun.
Háưm bo qun l mäüt cại ho di 10 - 15m, bãư sáu v chiãưu räüng ca ho khäng nãn
vỉåüt quạ 1m vç nãúu khäúi rau qu quạ dy s t
a nhiãût kẹm v dãù dáùn tåïi hiãûn tỉåüng tỉû bäúc
nọng.
Âëa âiãøm lm háưm phi chn nåi âáút xäúp, cao rạo v cọ màût bàòng håi nghiãng âãø khäng
bë nỉåïc mỉa âng. Phi xa cạch nåi táûp trung rạc báøn. Phi cọ läúi ra vo thûn tiãûn cho viãûc
xút nháûp ngun liãûu v gáưn nåi thu hoảch. Hỉåïng ca háưm phi âm bo gim tạc dủng
ca ạnh nàõng màût tråìi, täút nháút l chảy di theo hỉåïng âäng nam - táy bàõc.
64
Trãn háưm cọ nàõp ph våïi nhiãûm vủ bo vãû cå hc, chäúng nàõng mỉa v tảo âiãưu kiãûn giỉỵ
âiãưu ha nhiãût âäü, âäü áøm trong háưm bo qun. Thäng thỉåìng chè cáưn lm mäüt låïp råm rả
mng 10 - 20cm räưi ph låïp âáút xäúp 10 - 20cm lãn trãn. Chiãưu dy låïp ph cáưn phi täúi
thiãøu âãø cọ thãø dãù thoạt nhiãût tỉì trong khäúi ngun liãûu. Tuy nhiãn, âãø giỉỵ cho nhiãût âäü v
âäü áøm ca khäúi ngun liãûu khäng tàng cao, trong háưm phi cọ cạc biãûn phạp thäng giọ têch
cỉûc. Cọ thãø lm cạc rnh kêch thỉåïc 0,2x0,2 hồûc 0,3x0,3m cọ nàõp âáûy âủc läù chảy dc
theo nãưn háưm thäng qua khäúi ngun liãûu räưi ra theo äú
ng thoạt âãø thäng giọ cho rau qu.
Phỉång phạp ny cọ ỉu âiãøm l nhiãût âäü trong kho v khäúi ngun liãûu cọ thãø duy trç
tỉång âäúi äøn âënh bàòng quảt hụt v âáøy. Âäü áøm cọ thãø duy trç âỉåüc cao v äøn âënh (93-
97%), do âọ hản chãú âỉåüc sỉû bäúc håi lm khä hẹo ca rau qu. Lỉåüng áøm dỉ s âỉåüc âáút
hụt. Hm lỉåüng CO
2
cọ tàng cao (4 -8%) nhỉng cng åí trong phảm vi thêch håüp cho bo
qun rau qu di ngy.
Nhỉng nhỉåüc âiãøm låïn nháút ca phỉång phạp ny l khäng quan sạt âỉåüc thỉåìng xun
tçnh trảng ca rau qu trong âọ v khäng âiãưu chènh âỉåüc nhiãût âäü, âäü áøm theo u cáưu m
táút c âãưu phủ thüc vo âiãưu kiãûn khê háûu ngoi tråìi. Cọ khi cn xy ra thäúi hng hng loảt
do ké thût lm kho hồûc khäng lm âụng u cáưu ca bo qun (ngun liãûu âỉa vo bo
qun bë ỉåït, dáûp nạt ). Ngoi ra cn täún nhiãưu cäng lao âäüng v váût liãu âãø lm lải hng
nàm. Do âọ phỉång phạp bo qun ny khäng ph håüp våïi bo qun cäng nghiãûp v di
nga
ìy.
9.2 Bo qun trong kho xáy dỉûng cäú âënh
:
Kho loải ny cọ thãø bo qun rau qu âỉåüc di ngy våïi khäúi lỉåüng låïn. Cọ thãø phán ra
nhiãưu loải kho khạc nhau ty theo váût liãûu xáy dỉûng, âäúi tỉåüng v phỉång phạp bo qun,
sỉïc chỉïa
Kho ny tuy xáy dỉûng täún kẹm nhỉng dng âỉåüc láu di, cọ thãø xáy dỉûng åí báút kç âëa
âiãøm no v ráút thûn tiãûn cho viãûc xút nháûp ngun liãûu. Cọ thãø theo di v âiãưu chènh
thỉåìng xun cạc thäng säú ké thût (nhiãût âäü, âäü áøm ) trong quạ trçnh bo qun.
Âãø thäng giọ cho khäúi rau qu cọ thãø sỉí dủng phỉång phạp tỉû nhiãn hồûc cỉåỵng bỉïc.
Thäng giọ tỉû nhiãn xy ra theo ngun tàõc âäúi lỉu nhiãût, cn thäng giọ têch cỉû
c phi nhåì
cạc quảt âãø thäøi khäng khê âiãưu ha vo khäúi ngun liãûu. Thäng giọ têch cỉûc âm bo
khäng khê thäøi vo qua âỉåüc tỉìng cạ thãø rau qu lm cho chụng nhanh ngüi, nhiãût âäü âãưu
trong ton kho v do váûy cọ thãø tàng âỉåüc khäúi lỉåüng rau qu xãúp âỉåüc trong kho.
Ngy nay cạc kho bo qun rau qu våïi thäng giọ cỉåỵng bỉïc thäng thỉåìng cọ thãø chỉïa
tåïi hng 1000 táún. Ngun liãûu trong kho cọ thãø âäù âäúng (khoai táy, c räút ) hay âỉûng
trong cạc thng, st räưi xãúp thnh chäưng. Khäng khê tỉì ngoi do quảt thäøi vo phng bo
qun v tỉì trong phng ra ngoi qua cạc äúng hụt tỉû nhiãn, cng cọ thãø âàût quảt hụt. Âãø
cho
khäng khê lỉu thäng âỉåüc dãù dng ngun liãûu khäng nãn xãúp thnh âäúng quạ låïn trong
65
kho vaỡ khọng nón xóỳp saùt nóửn vaỡ saùt tổồỡng. Noùi chung nón xóỳp nguyón lióỷu thaỡnh tổỡng khọỳi
nhoớ vaỡ giổợa caùc khọỳi coù lọỳi õi laỷi õóứ khọng khờ lổu thọng vaỡ kióứm tra nguyón lióỷu trong quaù
trỗnh baớo quaớn.
9.3 Baớo quaớn laỷnh
:
Duỡng nhióỷt õọỹ thỏỳp õóứ baớo quaớn rau quaớ rỏỳt coù hióỷu quaớ vỗ nhióỷt dọỹ thỏỳp coù taùc duỷng
kióửm haớm caùc quaù trỗnh sinh, lờ, hoùa vaỡ caùc hióỷn tổồỹng hổ haỷi xaớy ra vồùi rau quaớ khi baớo
quaớn. Tuỡy tổỡng loaỷi rau quaớ maỡ choỹn nhióỷt õọỹ baớo quaớn cho thờch hồỹp.
óứ laỡm laỷnh caùc phoỡng cuớa kho baớo quaớn ngổồỡi ta duỡng maùy laỷnh vồùi caùc taùc nhỏn laỷnh
khaùc nhau. Coù nhióửu phổồng phaùp laỡm laỷnh phoỡng baớo quaớn nhổ :
- Daỡn ọỳng bay hồi õỷt trổỷc tióỳp vaỡo phoỡng baớo quaớn.
- Daỡn bay hồi õỷt trong thióỳt bở laỡm laỷnh chỏỳt taới laỷnh vaỡ sau õoù nhồỡ chỏỳt taới laỷ
nh qua daỡn
laỡm maùt õỷt trong phoỡng baớo quaớn õóứ haỷ nhióỷt õọỹ cuớa phoỡng.
- Duỡng quaỷt gioù thọứi khọng khờ laỷnh (qua daỡn ọỳng bay hồi) chaỷy quanh "voớ" phoỡng baớo
quaớn õóứ laỡm laỷnh caớ phoỡng.
2 22 2 5
1 1
3 4
Daỡn ọỳng bay hồi õỷt trổỷc tióỳp Duỡng daỡn laỡm maùt õóứ haỷ nhióỷt dọỹ
trong phoỡng baớo quaớn cuớa phoỡng baớo quaớn
2 1. Phoỡng baớo quaớn
2. Daỡn bay hồi
6 1 3. Bỗnh chổùa chỏỳt taới laỷnh
4. Bồm
7 5. Daỡn laỡm maùt
6. Quaỷt gioù
Laỡm laỷnh "voớ" phoỡng õóứ haỷ nhióỷt õọỹ 7. "Voớ" phoỡng baớo quaớn
trong phoỡng baớo quaớn
Hai phổồng phaùp õỏửu cho nhióỷt õọỹ trong phoỡng baớo quaớn khọng õóửu, vuỡng gỏửn daỡn bay
hồi (hay daỡn laỡm maùt) seợ coù nhióỷt õọỹ thỏỳp hồn caùc vuỡng khaùc. ỷc bióỷt nhổợng lồùp rau quaớ
nũm saùt daỡn bay hồi seợ chởu aớnh hổồớng bổùc xaỷ nhióỷt trổỷc tióỳp nón rỏỳt dóự bở hổ hoớng. Hồn
nổợa, trong quaù trỗnh baớo quaớn do hồi nổồùc ngổng tuỷ vaỡ õoùng bng trón daỡn bay hồi nón mọỹt
66
màût lm gim kh nàng truưn nhiãût ca dn bay håi, màût khạc lm gim âäü áøm ca phng
bo qun.
Phỉång phạp thỉï 3 cọ nhiãưu ỉu âiãøm hån c . Våïi phỉång phạp ny s hản chãú âỉåüc viãûc
lm gim áøm ca phng v viãûc gim hãû säú truưn nhiãût ca dn bay håi. Âäưng thåìi nhåì
khäng khê lảnh chảy quanh phng bo qun nãn bo âm nhiãût âäü âäưng âãưu trong khàõp
phng. Ngoi ra phỉång phạp ny cn cọ thãø âiãưu chènh âỉåüc âäü áøm trong phng (khäng
dỉåïi 90%) bàòng cạch dng thãm bloc lm áøm khäng khê .
Rau qu sau khi thu hại, nọi chung cáưn âỉa nhanh vo phng bo qun lảnh âãø gim
cỉåìng âäü hä háúp v sỉû bäúc håi nỉåïc (trỉì khoai táy v hnh cáưn cọ mäüt thåìi gian ngàõn åí
nhiãût âäü cao âãø thỉûc hiãûn mäüt säú quạ trçnh cọ låüi). Thåìi gian nảp kho khäng nãn kẹo di âãún
1 - 2 ngy. Nãúu rau qu thu hoảch vo thåìi kç nọng thç trỉåïc khi vo kho lảnh chụng cáưn
âỉåüc lm mạt så bäü. Khi âỉa vo bo qun rau qu âỉåüc âỉûng trong cạc thng, st räưi xãúp
vo kho theo chäưng v cọ chỉìa khong cạch âãø cho khäng khê lỉu thäng.
Trong quạ trçnh bo qun cáưn giỉỵ nhiãût âäü äøn âënh, khäng nãn âãø bë tạc âäüng ca sỉû biãún
âäøi nhiãû
t âäü âäüt ngäüt s gáy hiãûn tỉåüng âng nỉåïc dãù lm hỉ hng ngun liãûu. Täút nháút, sỉû
tàng gim nhiãût âäü l 4 - 5
0
C trong 1 ngy âãm. Nãúu vç mäüt ngun nhán no âọ m nhiãût
âäü phng bo qun xúng quạ tháúp thç phi cọ biãûn phạp këp thåìi náng nhiãût âäü lãn tỉì tỉì,
khäng âỉåüc chuøn ngun liãûu sang phng áøm vç cọ thãø lm ngun liãûu bë âen, bë nhn.
Khi chuøn ngun liãûu tỉì kho lảnh ra cng cáưn qua giai âoản náng nhiãût tỉì tỉì âãø giỉỵ âỉåüc
cháút lỉåüng ca rau qu.
9.4 Bo qun bàòng họa cháút
:
Nọi chung, dng báút kç mäüt loải họa cháút no dãø bo qun rau qu âãưu dáùn âãún êt nhiãưu
lm gim kh nàng tỉû âãư khạng chäúng bãûnh táût v nh hỉåíng âãún cháút lỉåüng ca rau qu,
màût khạc cọ khi lm nh hỉåíng âãún sỉïc khe ca ngỉåìi sỉí dủng.
Tuy nhiãn dng họa cháút âãø bo qun rau qu cọ ỉu âiãøm l cọ tạc dủng nhanh v mäüt
lục cọ thãø xỉí lê mäüt khäúi lỉåüng ngun liãûu låïn nãn ráút ph håüp våïi bo qun cäng nghiãûp.
Cho nãn, khi cáưn thiãút phi bo qun di ngy, khi khäng cọ phỉång tiãûn bo qun lảnh
hồûc trong mäüt säú trỉåì
ng håüp chè dng riãng nhiãût âäü tháúp khäng gii quút âỉåüc âáưy â
u cáưu ca cäng tạc bo qun thç váùn phi dng họa cháút.
Trong bo qun rau qu tỉåi, họa cháút âỉåüc sỉí dủng âãø chäúng hiãûn tỉåüng náøy máưm,
chäúng sáu bãûnh hồûc mäüt säú hiãûn tỉåüng hỉ hải khạc. Trong thỉûc tãú â cọ nhiãưu họa cháút
âỉåüc sỉí dủng nhỉ :
- Chãú pháøm M-l l este ca metylic v axit
α
- naptylaxetic. Chãú pháøm tinh khiãút l cháút
lng nhỉ dáưu, mu sáøm, khäng ha tan trong nỉåïc, dãù ha tan trong dáưu, ete, rỉåüu, benzen
v cạc dung mäi hỉ cå khạc. Vç tênh cháút khäng tan trong nỉåïc m nãúu dng cạc dung mäi
hỉỵu cå vỉìa âàõt tiãưn vỉìa khäng cọ låüi cho rau qu tỉåi, nãn ngỉåìi ta dng M-l åí dảng bäüt
67
mën 3,5% våïi âáút sẹt nghiãưn nh. Ngỉåìi ta dng chãú pháøm ny âãø chäúng sỉû náøy máưm cho
khoai táy: phun bäüt mën vo khoai táy chỉïa trong kho våïi liãưu lỉåüng 3kg chãú pháøm 3,5%
cho 1táún ngun liãûu. Khi phun khäng phi táút c cạc màõt v chäưi máưm âãưu âỉåüc nháûn bäüt
mën nhỉng sau âọ håi ca este s bäúc ra tỉì tỉì v liãn tủc tháúm dáưn trãn bãư màût khoai táy nãn
ỉïc chãú âỉåüc sỉû mc máưm.
Xỉí lê khoai táy bàòng chãú pháøm M-l cáưn tiãún hnh trỉåïc lục khoai táy mc máưm vç họa
cháút ny khäng diãût âỉåüc máưm m chè kçm hm âỉåüc sỉû tảo thnh máưm. Nãúu sau khi â xỉí
lê họa cháút m khoai táy váùn âãø ngoi khäng khê thç họa cháút bay håi v khoai táy váù
n cọ
thãø náøy máưm. Kh nàng chäúng náúm bãûnh ca M-l úu.
- Chãú pháøm MH-40 cng cọ nhiãưu kh nàng bo qun täút. Loải ny cọ tạc dủng mảnh
âãún cạc âiãøm sinh trỉåíng ca rau qu. Ngỉåìi ta dng nọ åí dảng múi natri ca MH-40
näưng âäü 0,25% âãø phun lãn cáy ngoi âäưng 3 - 4 tưn trỉåïc khi thu hoảch (1ha phun 1000lêt
dung dëch). Dng nọ phun cho khoai táy, hnh, c räút v mäüt säú loải rau qu khạc âãø chäúng
náøy máưm.
- Rỉåüu nonilic (C
9
H
19
OH), chãú pháøm ny âỉåüc sỉí dủng dỉåïi dảng håi âãø chäúng náøy
máưm cho khoai táy. Dỉåïi tạc dủng ca nọ, máưm khoai táy måïi nhụ s bë âen v khä âi.
Nhỉng cỉï 2 tưn phi xỉí lê 1 láưn v nhiãût âäü bo qun khäng tháúp hån 8 - 9
0
C.
- Chãú pháøm KP-2 âỉåüc dng âãø diãût náúm Pentaclonitrobenzen åí bàõp ci.
- Chãú pháøm Topsin -M (C
12
H
24
N
4
O
4
S
2
) âỉåüc dng trong bo qun rau qu âãø diãût náúm
v chäúng bãûnh. Âáy l loải họa cháút cọ tạc dủng nhanh, hiãûu qu cao trong thåìi gian di. Nọ
âỉåüc sỉí dủng våïi näưng âäü ráút tháúp (0,1%) nãn êt cọ hải cho rau qu. Màût khạc, nọ tháúm vo
ngun liãûu täút, diãût VSV mảnh, tạc dủng diãût âỉåüc nhiãưu loải náúm khạc nhau, khäng âäüc
v khäng hải cho ngỉåìi sỉí dủng. Ngỉåìi ta â dng Topsin-M bo qun chúi tỉåi v cam
tỉåi di ngy cho kãút qu ráút täút, nọ â hản chãú âỉåüc cạc loải náúm mäúc ngay trong cạc âiãưu
kiãûn âäü áøm ráút cao.
- Chãú pháøm protexan l cháút lng khäng mi, vë v khäng
nh hỉåíng âãún sỉïc khe ca
ngỉåìi tiãu dng âỉåüc sỉí dủng âãø bo qun tạo cho kãút qu ráút täút. Mäüt lêt protexan cọ thãø
dng cho 200 âãún 400kg tạo. Protexan s khäng cọ tạc dủng nãúu qu khäng âỉåüc rỉỵa sảch
v khäng tỉåi täút. Ngoi viãûc bo qun tạo, protexan cn dng âãø bo qun nhiãưu loải rau
qu khạc.
9.5 Bo qun bàòng cạc tia
:
Nhiãưu kãút qu nghiãn cỉïu â cho tháúy ràòng viãûc sỉí dủng cạc tia bỉïc xả trong bo qun
rau qu tỉåi cho kãút qu ráút täút. Ngoi viãûc cọ tạc dủng tiãu diãût âỉåüc VSV, hản chãú hiãûn
tỉåüng náøy máưm, hản chãú hä háúp âäi khi tia bỉïc xả cn khỉí âỉåüc mäüt säú cháút âäüc (nhỉ khỉí
solanin trong låïp v khoai táy).
68
Tuy nhiãn cạc tia bỉïc xả ch úu sạt trng bãư màût ca rau qu, cn cạc VSV åí sáu bãn
trong khäng tiãu diãût âỉåüc. Rau qu sau khi chiãúu tia bỉïc xả hay xút hiãûn mi lả. Âãø khàõc
phủc nhỉỵng hản chãú ny ngỉåìi ta thỉåìng thỉûc hiãûn chiãúu xả nhỉ sau:
- Chiãúu åí nhiãût âäü tháúp (0 - 2
0
C) nhàòm âãø hản chãú cạc quạ trçnh i-on họa v cạc quạ trçnh
họa hc khạc.
- Chiãúu trong chán khäng âãø lm máút âi cạc cháút bay håi v gáy mi.
- Chiãúu trong mäi trỉåìng khäng cọ oxi âãø chäúng sỉû tảo thnh cạc håüp cháút cọ mi, âäưng
thåìi hản chãú cạc quạ trçnh oxi họa.
- Cho cháút háúp phủ mi (nhỉ than hoảt tênh) vo rau qu räưi måïi âem âi chiãúu.
- Chiãúu liãưu lỉåüng cao nhỉng thåìi gian ngàõn.
Rau qu sau khi chiãúu xả cọ thãø bo qun lảnh hồûc bo qun thỉåìng di ngy hån so
våïi khäng chiãúu xả. Ngưn bỉïc xả thỉåìng dng l Co
60
,Cs
137
X > CHÃÚ ÂÄÜ BO QUN MÄÜT SÄÚ LOẢI RAU QU
10.1 Bo qun cam
:
Cam âỉåüc thu hại khi v cọ mu xanh håi vng. Âãø qu chên hàón trãn cáy räưi måïi thu
hại vỉìa cọ hải cáy vỉìa nh hỉåíng vủ sau. Nhỉng nãúu thu hại xanh hån qu s kẹm pháøm
cháút.
Cam âỉåüc càõt bàòng kẹo, càõt sạt cún v khäng lm long chán cún. Khäng lm qu bë
xáy xạt v dáûp nạt trong khi váûn chuøn. Bäúc dåỵ cam nhẻ nhng, trạnh cam bë dáûp tụi the
(tụi tinh dáưu). Sau khi hại cỉåìng âäü hä háúp ca cam tàng lãn nãúu âỉa vo bo qun ngay s
khäng cọ låüi nãn phi âãø cam äøn âënh cỉåìng âäü hä háúp trong 12 - 24 giåì räưi måïi âỉa âi bo
qun.
10.1.1 Bo qun trong cạt
:
- Cạch tiãún hnh: trãn nãưn kho tri mäüt låïp cạt khä, sảch, dy 20 - 30cm räưi xãúp 1 låïp
cam, trãn låïp cam lải ph 1 låïp cạt. Cỉï 1 låïp cam räưi lải âãún 1 låïp cạt nhỉ váûy cho âãún khi
xãúp âỉåüc 10 låïp cam thç ph 1 låïp cạt dy åí phêa trãn. u cáưu nãưn kho phi khä rạo,
khäng bë ngáúm nỉåïc v cọ mại che nàõng mỉa. Chung quanh âäúng ngun liãûu nãn dng cạc
váût liãûu khạc nhau âãø qy kên lải. Trong quạ trçnh bo qun phi âënh kç âo cam âãø loải
b cạc qu bë thäúi.
- Ỉu nhỉåüc âiiãøm ca phỉång phạp:
+ Ỉu âiãøm: våïi phỉång phạp bo qun ny â lm tàng âỉåüc näưng âäü CO
2
nãn cọ tạc
dủng hản chãú båït hä háúp ca qu cam. Cạt cn giỉỵ lải håi nỉåïc do cam hä háúp sinh ra nãn
lm cho qu cam tỉåi âỉåüc láu. Nhiãût âäü ca khäúi ngun liãûu trong khi bo qun cng
khäng quạ cao. Phỉång phạp âån gin, dãù thỉûc hiãûn êt täún kẹm.
69
+ Nhỉåüc âiãøm: phỉång phạp cäưng kãưnh nãn khäng ph håüp våïi bo qun cäng nghiãûp.
Khäng thỉåìng xun quan sạt âỉåüc tçnh trảng ca qu cam âãø xỉí lê khi cáưn thiãút.
10.1.2 Bo qun bàòng họa cháút
:
Qui trçnh bo qun cọ thãø tọm tàõt nhỉ sau :
Cam
→ lỉûa chn → chi bọng → xỉí lê họa cháút → lm rạo → âọng gọi → bo qun
Cam tỉåi sau khi thu hại cáưn âỉåüc lỉûa chn âãø loải b cạc máùu khäng ngun vẻn, sáu
bãûnh, chên quạ hồûc xanh quạ. Sau â dng bn chi mãưm âãø lau sảch âáút, bủi bạm trãn qu
cam. Tiãúp theo nhụng cam vo nỉåïc väi bo ha v rỉỵa sảch. Tiãúp theo nhụng cam vo họa
cháút.
Họa cháút diãût náúm cọ hiãûu qu dng cho cam nhỉ topsin-M 0,1%; NF44 hồûc
thiobendazol 0,5 - 0,75%. Sau khi nhụng họa cháút xong qu cam cáưn âỉåüc lm rạo bàòng
phỉång phạp tỉû nhiãn hồûc sáúy nhẻ. Räưi dng cạc váût liãûu khạc nhau âãø bao gọi cam (tụi
polietylen dy 40
µ
m, giáúy nhụng sạp ) v xãúp vo thng âem âi bo qun.
10.1.3 Bo qun lảnh
:
Âáy l phỉång phạp bo qun cam âỉåüc ạp dủng räüng ri nháút åí cạc vng bo qun cam
cọ tiãúng trãn thãú giåïi, ngỉåìi ta ạp dủng hãû thäng xỉí lê v bo qun cam qt nhỉ sau:
Hại tỉìng qu
→ xãúp vo gi→ lm lảnh så bäü→ rỉía, sáúy cho rạo→ bc sạp→ phán
cåỵ
→ xãúp vo bao bç→ bo qun lảnh.
Cam, qt âỉåüc lm lảnh så bäü âãø gim cỉåìng âä hä háúp, sau âọ ngám trong dung dëch
sôa cho båø, räưi rỉía lải bàòng nỉåïc. Âãø lm cho nỉåïc trãn qu cam rạo nhanh thç âem sáúy
nhẻ hồûc quảt giọ mảnh, sau âọ bc sạp (hồûc bao gọi bàòng cạc váût liãûu khạc). Sau khi
phán cåỵ v xãúp vo gi thç âỉa cam qt âi bo qun trong kho lảnh.
Âäúi våïi cam, nãúu khäng khê kho lảnh cọ nhiãût âäü 6 -7
0
C, âäü áøm tỉång âäúi ca khäng khê
trong kho bo qun 85 - 90% thç cọ thãø giỉỵ âỉåüc 4 thạng.
Âãø bo âm quạ trçnh chên tiãúp, âäúi våïi cam chỉa chên phi bo qun åí nhiãût âäü cao hån
( 6 -7
0
C), so våïi cam â chên ( 3 - 4
0
C).
Âäúi våïi qt, nãúu bo qun åí nhiãût âäü 4 -5
0
C, âäü áøm 85 - 90% thç thåìi hản bo qun l 3
thạng. Khi bo qun qt chên nhỉng v cn vng åí nhiãût âäü 11 - 12
0
C, sau 3 - 4 tưn mu
v chuøn sang da cam, sau âọ mún kẹo di thåìi gian cáút giỉỵ, phi hả nhiãût âäü xúng 4 -
5
0
C. ÅÍ nhiãût âäü nh hån 4
0
C qt chọng bë hng.
10.2 Bo qun chúi
:
10.2.1 Bo qun chúi xanh
:
Âãø chun chåí chúi tỉåi âi xa, phi giỉỵ chúi xanh láu chên, nhỉng khi dáúm chúi
phi chên ngay v cọ pháøm cháút bçnh thỉåìng.
Bưng chúi cáưn phi chàût khi cọ âäü gi l 85 - 90%. Âãø âạnh giạ âäü gi ca chúi
ngỉåìi ta cọ thãø sỉí dủng mäüt trong cạc phỉång phạp sau âáy:
70
- Phỉång phạp cm quan : âáy l phỉång phạp âån gin nháút v dãù thỉûc hiãûn. ÅÍ âäü gi
ny qu chúi cọ mu xanh tháøm, gåì cảnh â trn, khi b qu chúi â cọ tå nhỉûa, mu rüt
qu tỉì tràõng ng âãún vng ng.
- Theo thåìi gian sinh trỉåíng: tỉì khi träø bưng âãún khi thu hoảch 115 - 120 ngy.
- Theo âäü dy ca qu, tỉïc l theo tè lãû giỉỵa khäúi lỉåüng qu P(g) v chiãưu di rüt L(cm),
tênh theo åí ni thỉï nháút v hai. Våïi chúi tiãu tè lãû P/L l 7,9 - 8,3.
- Theo khäúi lỉåüng riãng ca chúi, d = 0,96.
- Theo âäü cỉïng ca qu khi âo bàòng xun thán kãú.
Táút c cạc phỉång phạp xạc âënh âäü gi trãn âáy âãưu cho kãút qu tỉång âäú
i. Phỉång
phạp phäø biãún hiãûn nay váùn l phỉång phạp cm quan.
Chúi sau khi càõt khi cáy, âãø cho rạo nhỉûa v cho äøn âënh hä háúp thç âỉa âi bo qun.
Qua nghiãn cỉïu h â tháúy ràòng chúi khi âem vo bo qun cọ bao gọi s gim âỉåüc hao
hủt khäúi lỉåüng tỉû nhiãn. Tè lãû hao hủt khäúi lỉåüng tỉû nhiãn sau khi chàût bưng 13 - 14 ngy
nhỉ sau:
- Bưng tráưn 7 - 7,5%.
- Bao gọi bàòng tụi polietylen cọ läù chiãúm 2 - 3% diãûn têch tụi 2 - 2,5%.
Nhỉ váûy cáưn bao gọi chúi khi bo qun. Âãø bao gọi chúi cọ thãø sỉí dủng tụi polietilen,
lạ chúi, råm rả Ngỉåìi ta cọ thãø bo qun chúi ngun bưng hồûc pha ni.
Âãø kẹo di thåìi hản bo qun chúi xanh ngỉåìi ta cọ
thãø dng họa cháút hồûc nhiãût âäü
tháúp. Họa cháút dng âãø bo qun chúi nhỉ: Topsin-M 0,1%; Benlat 0,02%; NF44 0,04%;
Mertect 90 0,04%; NF 35 0,06% Vê dủ chúi tiãu tỉåi cọ âäü gi 85 - 90% sau khi càõt âãø
rạo nhỉûa âem nhụng vo dung dëch topsin-M 0,1% trong nỉåïc, âọng tụi polietilen kên chiãưu
dy 40
µ
m cọ thãø bo qun täút trong thåìi gian 15 ngy åí ma h v 35 ngy åí ma âäng.
Khi chên pháøm cháút chúi khäng kẹm. Nãúu âem chúi áúy bo qun lảnh thç thåìi gian bo
qun cn di hån.
Chúi xanh khäng âỉåüc bo qun åí nhiãût âäü quạ tháúp. Nãúu bo qun nọ åí nhiãût âäü nh
hån 11
0
C thç quạ trçnh trao âäøi cháút xy ra trong qu chúi bë phạ hy, sau ny d cọ dáúm
cng khäng chên. Chúi xanh bo qun åí nhiãût âäü 12 - 14
0
C, âäü áøm 80 - 85% sau 2 tưn
chúi váùn täút v khäng bë chên.
10.2.2 Dáúm chúi
:
Âãø chúi chên ngỉåìi ta cọ thãø sỉí dủng 2 phỉång phạp dáúm l dáúm nhiãût v dáúm bàòng
etilen.
1/ Phỉång phạp dáúm nhiãût :
Phỉång phạp ny dng nhiãût âäü v âäü áøm âãø âiãưu khiãøn quạ trçnh chên ca qu. Âáưu tiãn
xãúp chúi vo phng dáúm, sau âọ náng nhiãût âäü dáưn dáưn lãn âãún 22
0
C våïi täúc âäü náng nhiãût
l 2
0
C/phụt. Âäü áøm tỉång âäúi ca khäng khê duy trç åí 90 - 95%. Giỉỵ chãú âäü ny trong 24
71
giåì räưi gim nhiãût âäü xúng cn 19 - 20
0
C v giỉỵ cho âãún khi chúi chuøn m, âäưng thåìi
lục âọ gim âäü áøm xúng cn 85% âãø trạnh nhn qu.
Bàòng cạch âiãưu chènh nhiãût âäü phng dáúm cọ thãø lm cho chúi chên nhanh hay cháûm
nhỉng khäng âỉåüc ẹp chúi chên trỉåïc 3 ngy vç khi náng nhiãût quạ cao s lm cho thët qu
bë nhn v chúi cọ hỉång vë kẹm. Âiãưu ny thỉåìng gàûp trong cạc l dáúm th cäng vo
ma h. Nhỉåüc âiãøm låïn nháút ca phỉång phạp dáúm nhiãût l chúi chên khäng âãưu.
2> Dáúm bàòng etilen :
Khi nghiãn cỉïu h â tháúy ràòng, trong quạ trçnh chên ca qu etilen âỉåüc tảo thnh ráút
mảnh v song song l sỉû hä háúp tàng nhanh. Nhỉng khi âảt âãún mäüt giạ
trë cỉûc âải nháút
âënh hm lỉåüng etilen lải gim xúng.
Vê dủ hm lỉåüng etilen ca mäüt säú loải qu nhỉ sau:
- C chua : Xanh 0,6 mm
3
/1kg qu
Vng xanh 13,0 -
Häưng 23,0 -
 (chên) 12,0 -
Quạ chên 3,0 -
- Tạo : Xanh 8,5 -
Vng xanh 130,0 -
Vng (chên) 110,0 -
Quạ chên 10,0 -
- Etilen âỉåüc tảo thnh trong pháưn nảc ca v qu. Nọ tảo thnh cng såïm thç quạ trçnh
chên cng chọng phạt triãøn v chọng kãút thục.
- Etilen tạc âäüng lãn khäng nhỉỵng chè cọ sỉû chên ca thët qu m c cạc hảt trong qu.
Cạc quạ trçnh xy ra åí pháưn thët qu v åí hảt cọ liãn quan máût thiãút våïi nhau.
- Etilen phán hy clorofil.
- Etilen lm tàng âäüt phạt hä háúp âãún såïm hån, kẹo theo âọ qu chên nhanh hån âäưng
thåìi tàng âäü tháúm dáøn ca tãú bo.
Bàòng cạch â etilen lm nh hỉåíng âãún ton bäü sỉû
trao âäøi cháút ca tãú bo. V chênh
trãn cå såí ny m ngỉåìi ta â dng etilen âãø dáúm cạc loải qu.
Phng dáúm bàòng etilen phi kên, cọ âàût quảt träün khê åí giỉỵa. Trãn tỉåìng cọ läù âãø âụt äúng
cao su dáùn etilen tỉì bçnh chỉïa bãn ngoi vo phng, cọ cỉía âãø quan sạt nhiãût âäü, âäü áøm qua
cạc dủng củ âo. Nọc phng cọ äúng thi cạnh bỉåïm. Sau khi âỉa chúi vo phng dáúm thç
âọng kên cỉía (nãúu cáưn thç dạn giáúy kên mẹp cỉía), cho quảt chảy, måí van cho etilen tỉì bçnh
vo. Nhçn âäưng häư, khi tháúy â khê vo phng (1 lêt etilen /1 m
3
bưng) thç âọng van. Náng
nhiãût âäü lãn âãún 22
0
C v âäü áøm 95%, duy trç chãú âäü ny cho âãún khi chúi chuøn m thç
hả nhiãût âäü xúng cn 19 - 20
0
C v âäü áøm cn 85%. Dỉåïi tạc dủng ca etilen, nhiãût âäü v
72
âäü áøm nhỉ trãn thç sau 3 - 4 ngy chúi chên khạ âäưng âãưu. Khäng nãn náng nhiãût âäü v âäü
áøm cao hån vç chúi dãù bë nhn v mäúc phạt triãøn.
Ngoi etilen cọ thãø dng axetilen (0,1 - 1% thãø têch), propilen (0,1 - 0,3%) hay cạc khê
khäng no khạc âãø dáúm chúi cng nhỉ cạc loải qu khạc.
10.2.3 Bo qun chúi chên
:
Chúi vỉìa chên tåïi, nghéa l khi v qu cọ mu vng nhỉng âáưu v âi qu cn cọ mu
xanh, rüt qu cn chỉa mãưm l lục vë ngon ngt v hỉång thåm nháút. Khi áúy nãúu chỉa tiãu
thủ thç cáưn càõt råìi tỉìng qu, xãúp vo khay v âem vo bo qun lảnh. Chãú âäü bo qun âäúi
våïi loải chúi ny l: nhiãût âäü 11-12
0
C v âäü áøm 85 - 90%, cọ thãø bo qun âỉåüc 3-4 ngy.
10.3 Bo qun dỉïa
:
Dỉïa thu hại khi vỉìa måí màõt v cọ 1 - 3 hng màõt â vng. Thu hại âãø ngun chäưi ngn
v cúng qu âãø di 2cm. Sau khi hại cáưn loải b nhỉỵng qu quạ xanh, quạ chên, sáu bãûnh,
khäng âảt kêch thỉåïc, khäúi lỉåüng räưi phán loải dỉïa theo kêch thỉåïc, âäü chên v giäúng loải
räưi måïi âem vo bo qun. Trỉåïc khi âem vo bo qun cáưn diãût trỉì sáu bãûnh cho dỉïa bàòng
cạch xäng håi metylabromua näưng âäü 40 - 80g/m
3
phng trong 30 phụt, sau âọ xãúp dỉïa vo
thng gäù hồûc thng cạc täng räưi måïi âỉa vo bo qun lảnh.
Våïi dỉïa xanh bo qun åí nhiãût âäü 11 - 12
0
C v âäü áøm tỉång âäúi 85 - 90% thç sau 3 - 4
tưn dỉïa bàõt âáưu chên. Khäng nãn bo qun dỉïa xanh åí nhiãût âäü tháúp hån vç dỉïa s khäng
chên d cọ dáúm v li dỉïa bë xạm náu, pháøm cháút kẹm.
Våïi dỉïa chên thç bo qun åí nhiãût âäü 7 - 8
0
C, âäü áøm tỉång âäúi ca khäng khê 85 - 90%.
Våïi chãú däü ny cọ thãø bo qun dỉïa âỉåüc 4 - 6 tưn.
10.4 Bo qun bàõp ci
:
Âàûc âiãøm ca bàõp ci l êt bãưn vỉỵng åí nhiãût âäü tháúp v kh nàng chëu nhiãût âäü tháúp trong
cạc pháưn ca bàõp ci khäng giäúng nhau. Rüt bàõp ci bë âen khi bo qun åí nhiãût âäü ám,
màûc d bãn ngoi khäng bë dáûp. Såí dè nhỉ váûy vç máưm âènh bë chãút åí -0,8 âãún -1,5
0
C; lạ
tràõng bë chãút åí -2 âãún -4
0
C; cn lạ xanh bë chãút åí -5 âãún -7
0
C.
Âãø bo qun täút nãn chn nhỉỵng bàõp ci â âënh hçnh, chàõc, hm lỉåüng cháút khä v
xenlulo cao, chỉa cọ hoa. Càõt b lạ gi nhỉng khäng càõt b hãút lạ xanh v âãø cúng cao
5cm nhàòm chäúng sỉû xám nháûp ca náúm mäúc. Âãø giỉỵ bàõp ci âỉåüc láu nãn bo qun lảnh.
Nãúu duy trç nhiãût âäü trong kho tỉì -1 âãún +1
0
C v âäü áøm tỉång âäúi ca khäng khê 90 - 95%
thç bo qun bàõp ci âỉåüc khạ láu.
Su ho v suplå cọ tênh chëu lảnh tỉång tỉû bàõp ci nãn cọ chãú âäü bo qun cng tỉång
tỉû.
10.5 Bo qun c chua
:
Âiãưu cå bn âãø bo qun c chua âỉåüc láu l khäng cọ qu bë nhiãùm náúm Phytophthora
v cạc qu bë dáûp trong âäúng c . Giäúng c chua cọ hm lỉåüng cháút khä, protein v xenlulo
73
cao thç bo qun täút hån. Sau khi loải b qu dáûp, thäúi, sáu bãûnh thç c chua âỉåüc chia lm
3 loải theo âäü chên ca nọ :
- C xanh l loải v cn xanh nhỉng â âënh hçnh, hảt phạt triãøn âáưy â.
- C chên khi qu â cọ mu â hon ton.
- C ỉång l loải trung gian giỉỵa 2 loải trãn.
Täút nháút nãn xãúp c chua vo thng 6 - 8kg räưi måïi âàût vo kho bo qun. Nãúu âäø âäúng
trãn sng thç phêa trãn v phêa dỉåïi cáưn lọt ph råm rả hồûc cạc váût liãûu khạc.
Âãø c chua xanh cháûm chên cáưn bo qun åí 10
0
C v âäü áøm tỉång âäúi ca khäng khê 80 -
85%. Trong âiãưu kiãûn nhỉ váûy c chua xanh phi 1 - 1,5 thạng måïi chên. Nãúu bo qun åí 4
- 5
0
C cạc quạ trçnh sinh lê bë phạ hy v c máút kh nàng chên.
Âãø lm c chọng chên, ngỉåìi ta náng nhiãût âäü lãn 20 - 25
0
C, âäü áøm tỉång âäúi ca khäng
khê 80 - 90% v c s chên trong mäüt tưn. Nãúu nhiãût âäü cao hån thç quạ trçnh sinh täøng håüp
licopin bë phạ hy v c chên nhỉng khäng â. Trong thỉûc tãú, âãø lm c chua chên nhanh
ngỉåìi ta cn dng etilen våïi näưng âäü 0,1 - 0,5%, nhiãût âäü 20 - 22
0
C v âäü áøm 85% âãø dáúm.
Mäùi m
3
phng chỉïa 50-80kg c chua. Tiãu hao etilen cho 1táún c chua l 10 - 20lêt. Thåìi
gian chên 4 - 5 ngy.
Âãø bo qun c chua ỉång v chên trong mäüt thåìi gian ngàõn nãn giỉỵ åí nhiãût âäü 1 - 3
0
C
v âäü áøm tỉång âäúi ca khäng khê l 80 - 85% .
10.6 Bo qun dỉa chüt
:
Dỉa chüt xanh bo qun täút trong 2 tưn åí nhiãût âäü 8 - 10
0
C v âäü áøm tỉång âäúi ca
khäng khê 90 - 95%. ÅÍ nhiãût âäü tháúp hån, trong qu dỉa xy ra sỉû räúi loản sinh lê, mä tråí
nãn nhåìn v hỉ hng. Trong cạc giäúng thç giäúng dỉa chüt di bo qun täút nháút. Viãûc bao
gọi dỉa chüt âỉåüc âàûc biãût chụ . ÅÍ H Lan ngỉåìi ta gọi tỉìng qu dỉa chüt trong mng
polietilen mng räưi cho qua nhiãût âäü 180 -230
0
C trong vi giáy. Mng polietilen s dênh
vo qu âãø hản chãú sỉû bay håi nỉåïc nhỉng nụm qu v pháưn âáưu qu cn tỉû do âãø cho thoạt
khê. Bàòng cạch bao gọi ny dỉa chüt cọ thãø bo qun åí nhiãût âäü cao v khä tåïi 1 thạng.
10.7 Bo qun khoai táy
:
10.7.1 Âàûc âiãøm sinh hc ca khoai táy
:
Khoai táy cọ thåìi kç ng sinh lê (ng ténh) tỉì 1 - 3 thạng (ty âiãưu kiãûn bo qun) sau thu
hoảch tỉïc l khi âọ cạc âiãøm sinh trỉåíng ngỉìng hoat âäüng. Màût khạc, khoai táy cn cọ kh
nàng phủc häưi mä che chåí åí chäù bë xáy xạt, cn gi l kh nàng tỉû âiãưu trë. Kh nàng tỉû
âiãưu trë chè xy ra trong âiãưu kiãûn â oxi, nhiãût âäü 10 - 18
0
C âãø kêch thêch sỉû tảo thnh
xeberin v âäü áøm háưu nhỉ bo ha håi nỉåïc. Âãø tảo ra biãøu bç nhiãût âäü khäng khê khäng
dỉåïi 7
0
C. Thåìi gian tỉû âiãưu trë cọ thãø kẹo di tỉì 2 ngy âãún 3 tưn phủ thüc vo âäü gi v
mỉïc âäü xáy xạt ca c khoai táy. C khoai táy cng gi v xáy xạt cng êt thç thåìi gian tỉû
âiãưu trë cng ngàõn v ngỉåüc lải.
74
Sau khi thu hoảch, khoai táy âãø rạo v, loải b tảp cháút, cạc c sáu bãûnh, khäng ngun
vẻn räưi âãø äøn âënh åí nhiãût âäü 10 - 18
0
C, âäü áøm tỉång âäúi ca khäng khê 90 - 95% trong mäüt
vi tưn. Trong thåìi gian ny khoai chên thãm, cạc vãút thỉång lãn sẻo, v c dy lãn v
chàõc thãm. Thnh pháưn họa hc cọ thay âäøi: âỉåìng biãún thnh tinh bäüt, cạc håüp cháút cao
phán tỉí ca âảm tàng lãn. Cạc âiãøm sinh trỉåíng hon ton chuøn vo trảng thại ng.
Sau thåìi kç ny khoai táy âỉåüc âem vo bo qun thưn tụy bàòng cạc phỉång phạp sau:
10.7.2 Cạc phỉång phạp bo qun khoai táy
:
Âãø bo qun khoai táy cho täút nãn tiãún hnh tiãu diãût cạc sinh váût gáy bãûnh, âàûc biãût l
cạc loải náúm nhỉ Phytophthora, Fusarium cho khoai táy ngay tỉì ngoi âäưng. Âäưng thåìi
cng sỉí dủng cạc họa cháút khạc nhau âãø chäúng hiãûn tỉåüng náøy máưm trong bo qun.
1/ Bo qun lảnh :
ÅÍ kho cọ âiãưu kiãûn thäng giọ têch cỉûc, khoai táy cọ thãø âäø thnh âäúng v bo qun åí
nhiãût âäü tỉì1 âãún 3
0
C v âäü áøm tỉång âäúi ca khäng khê 85 - 95%. Khi bo qun khoai táy
cọ conteno cọ thãø xãúp cạc conteno thnh chäưng cao, giỉỵa cạc chäưng cọ khe håí âãø thäng
thoạng. Nhiãût âäü trong kho l 2 - 3
0
C v âäü áøm tỉång âäúi ca khäng khê l 85 - 95%. Våïi
chãú âäü trãn cọ thãø cáút giỉỵ khoai táy trong thåìi gian 5 - 8 thạng.
2/ Bo qun bàòng thäng thoạng âån gin :
Nãúu khäng cọ kho lảnh, cọ thãø bo qun khoai táy trong cạc kho thỉåìng, khä, mạt,
thoạng v cọ thäng giọ thç cng täút. Âãø bo qun cho cọ hiãûu qu, khoai táy cáưn âỉåüc xỉí lê
họa cháút, bỉïc xả v cọ bao gọi.
PHÁƯN III
: BO QUN THỈÛC PHÁØM
XI > SỈÛ HỈ HNG CA THỈÛC PHÁØM KHI BO QUN
11.1 Ngun nhán hỉ hng ca thỉûc pháøm
:
Trong quạ trçnh bo qun, thỉûc pháøm bë hỉ hng l do cạc ngun nhán sau:
- Do VSV : thỉûc pháøm l mäi trỉåìng giu dinh dỉåíng nãn ráút thêch håüp cho sỉû sinh
trỉåíng v phạt triãøn ca nhiãưu loải VSV. Cho nãn trong quạ trçnh gia cäng, chãú biãún v bo
qun â cọ nhiãưu loải VSV xám nháûp vo thỉûc pháøm. Tải âáy chụng â tiãút ra nhiãưu loải
enzim khạc nhau phán hy cạc cháút dinh dỉåíng lm gim giạ trë ca thỉûc pháøm v âäi khi
cn lm cho thỉûc pháøm bë nhiãøm cháút âäüc.
Trong âiãưu kiãûn bçnh thỉåìng, khi khäng cọ cạc úu täú lm ỉïc chãú VSV thç sỉû sinh
trỉåíng v phạt triãøn ca VSV trong thỉûc pháøm tri qua 4 pha: tçm phạt, logarit, cán bàòng v
suy vong.