Cơ cấu tay quay con trượt
Cơ cấu 4 khâu bản lề
1
2
3
4
1
2
4
![]()
Cơ cấu 4 khâu bản lề
1
2
3
4
1
(1:2), (2:3), (3:4), (4:1) - Các khâu quay
với nhau
Khâu 1 cố định
A
B
D
C
Chuyển Động Song Phẳng
(General Plane Motion)
Định nghĩa :trong quá trình chuyển động,một điểm
bất kỳ thuộc vật luôn nằm trên một mặt phẳng ()
song song với mặt phẳng cố định (o) cho trước
A
B
VA
VB
VA
VB
Nhận xét
• 100% chuyển động quay quanh trục cố
định là chuyển động song phẳng
• Một vài chuyển động tịnh tiến không phải
là chuyển động song phẳng
• Vật vừa tịnh tiến vừa quay
A
B
VA
VB
VA
VB
P
P
Ở mỗi thời
điểm,vật quay
quanh điểm P
Phương pháp khảo sát:muốn tính vận tốc và gia tốc của một
điểm (A) ta phải dựa vào điểm khác (B) gọi là điểm cực.
Điểm A vừa chuyển động tịnh tiến cùng B và cùng vật
Điểm A vừa chuyển động quay quanh B và cùng vật
Chuyển động của điểm A thực chất là tổng hợp của hai chuyển
động cơ bản sau:
Công thức tính vận tốc:
BABA
VVV
/
:Vận tốc dài tuyệt đối của điểm A
:Vận tốc dài tuyệt đối của điểm B
:Vận tốc dài của điểm B trong chuyển động
quay tương đối của A quanh B
A
V
B
V
BA
V
/
chieu thuan va
.
/
/
/
BA
BA
BA
V
ABV
ABV
B
A
B
V
BA
V
/
B
V
A
V
Định lý :hình chiếu vectơ vận tốc của hai điểm bất kỳ thuộc
vật lên đường thẳng nối hai điểm đó là như nhau.
(*)
/ BABA
VVV
B
A
B
V
BA
V
/
B
V
A
V
Chiếu hai vế của (*)
lên phương AB:
ABlenchieu
BA
ABlenchieu
B
ABlenchieu
A
VVV
/
Do nên ta có điều phải chứng minh
/
ABV
BA
ABlenchieu
B
ABlenchieu
A
VV
VA
VB
A
B
Ví dụ
TÂM VẬN TỐC TỨC THỜI P
Tại mỗi thời điểm, trên hình phẳng luôn tồn tại duy nhất
một điểm P có vận tốc bằng không, điểm P gọi là tâm
vận tốc tức thời (TVTTT)
• Gọi VA là vận tốc điểm A
• Quay vectơ VA 1 góc 90° theo
chiều , được đường Ax
• Trên Ax lấy điểm P sao cho
AP=VA/
• Chọn A làm điểm cực
VA
VA
VP/A
x
A
P
Chứng minh:
0
/
APAP
VVV
• Khi đó mọi điểm thuộc vật quay quanh
P,chuyển động quay quen thuộc
• Nếu chọn P làm điểm cực thì:
P
A
B
C
A
V
B
V
C
V
PAA
VV
/
PBB
VV
/
PCC
VV
/
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM TVTTT
A
V
B
V
A
B
P
P
P
B
V
A
V
A
B
A
B
P
A
V
B
V
A
A
V
B
V
B
P
A
PB
V
PA
V
BA
CÔNG THỨC TÍNH GIA TỐC
BABA
aaa
/
n
BA
t
BABA
aaaa
//
t
BA
a
/
n
BA
a
/
A
a
B
a
B
a
BA
a
/
B
A
hoặc
chieu thuan AB,
.
BA tu
.
/
/
/
2
/
t
BA
t
BA
n
BA
n
BA
a
ABa
a
ABa
Trong đó:
n
BA
t
BA
n
B
t
B
n
A
t
A
aaaaaa
//
Tổng Quát:
Không có gia tốc Crêolit
Vd:cơ cấu tay quay con trượt có tay quay AB dài
1m,thanh truyền BC dài 1,2 m.Giả sử tại thời
điểm khảo sát,lúc góc (BAC)=60°,tay quay AB có
vận tốc góc =2(1/s),gia tốc góc =3(1/s
2
).Chúng
có chiều như hình vẽ.Hãy tính vận tốc gia tốc
của con chạy C.Kết luận tính chất chuyển động
lúc đó.
60°
A
B
C
Vd:Một bánh xe bán kính R,lăn không trượt trên
mặt nghiêng.Tại một thời điểm nào đó,biết tâm O
của nó có vận tốc và gia tốc lần lượt là Vo và
ao.Hãy tính vận tốc và gia tốc của các điểm
A,B,C,D
O
O
V
O
a
B
C
D
A
R
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
:
:
Bi
Bi
ế
ế
t
t
t
t
ạ
ạ
i
i
th
th
ờ
ờ
i
i
đi
đi
ể
ể
m
m
kh
kh
ả
ả
o
o
s
s
á
á
t
t
,
,
đ
đ
ầ
ầ
u
u
A
A
c
c
ủ
ủ
a
a
c
c
ầ
ầ
n
n
piston
piston
đang
đang
chuy
chuy
ể
ể
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
nhanh
nhanh
d
d
ầ
ầ
n
n
sang
sang
tr
tr
á
á
i
i
v
v
ớ
ớ
i
i
v
v
ậ
ậ
n
n
t
t
ố
ố
c
c
1,2
1,2
(m/s)
(m/s)
v
v
à
à
gia
gia
t
t
ố
ố
c
c
0,9 (m/s
0,9 (m/s
2
2
).
).
Hãy
Hãy
x
x
á
á
c
c
đ
đ
ị
ị
nh
nh
gia
gia
t
t
ố
ố
c
c
g
g
ó
ó
c
c
c
c
ủ
ủ
a
a
khâu
khâu
AB,bi
AB,bi
ế
ế
t
t
=
=
=60
=60
°
°
.
.
Đáp số:
)(rad/s 08,2
2
BC
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
:
:
cho
cho
cơ
cơ
c
c
ấ
ấ
u
u
như
như
h
h
ì
ì
nh
nh
v
v
ẽ
ẽ
,c
,c
ầ
ầ
n
n
piston
piston
chuy
chuy
ể
ể
n
n
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
đ
đ
ề
ề
u
u
sang
sang
ph
ph
ả
ả
i
i
v
v
ớ
ớ
i
i
v
v
ậ
ậ
n
n
t
t
ố
ố
c
c
V
V
A
A
=500(mm/s).
=500(mm/s).
Hãy
Hãy
t
t
í
í
nh
nh
gia
gia
t
t
ố
ố
c
c
g
g
ó
ó
c
c
c
c
ủ
ủ
a
a
khâu
khâu
CB
CB
t
t
ạ
ạ
i
i
th
th
ờ
ờ
i
i
đi
đi
ể
ể
m
m
CB
CB
vuông
vuông
g
g
ó
ó
c
c
v
v
ớ
ớ
i
i
AB.
AB.
Đáp số:
)(rad/s 76,5
2
CB
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
:
:
Bi
Bi
ế
ế
t
t
khâu
khâu
OA
OA
đang
đang
quay
quay
đ
đ
ề
ề
u
u
v
v
ớ
ớ
i
i
v
v
ậ
ậ
n
n
t
t
ố
ố
c
c
g
g
ó
ó
c
c
=4
=4
(rad/s),
(rad/s),
hãy
hãy
x
x
á
á
c
c
đ
đ
ị
ị
nh
nh
v
v
ậ
ậ
n
n
t
t
ố
ố
c
c
g
g
ó
ó
c
c
c
c
ủ
ủ
a
a
khâu
khâu
AB khi
AB khi
khâu
khâu
OA
OA
n
n
ằ
ằ
m
m
ngang
ngang
v
v
à
à
song
song
song
song
v
v
ớ
ớ
i
i
phương
phương
chuy
chuy
ể
ể
n
n
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
c
c
ủ
ủ
a
a
con
con
trư
trư
ợ
ợ
t
t
B.
B.
Đáp số:
)(rad/s 688,1
2
AB
![]()
Đáp số:
)(rad/s 375,0
2
CB
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
:
:
t
t
ạ
ạ
i
i
th
th
ờ
ờ
i
i
đi
đi
ể
ể
m
m
kh
kh
ả
ả
o
o
s
s
á
á
t,khâu
t,khâu
AB
AB
đang
đang
quay
quay
quanh
quanh
A
A
v
v
ớ
ớ
i
i
v
v
ậ
ậ
n
n
t
t
ố
ố
c
c
g
g
ó
ó
c
c
v
v
à
à
gia
gia
t
t
ố
ố
c
c
g
g
ó
ó
c
c
cho
cho
như
như
h
h
ì
ì
nh
nh
v
v
ẽ
ẽ
.Hãy
.Hãy
x
x
á
á
c
c
đ
đ
ị
ị
nh
nh
gia
gia
t
t
ố
ố
c
c
g
g
ó
ó
c
c
c
c
ủ
ủ
a
a
khâu
khâu
BC
BC
l
l
ú
ú
c
c
AB
AB
n
n
ằ
ằ
m
m
ngang
ngang
.
.
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
:
:
hãy
hãy
x
x
á
á
c
c
đ
đ
ị
ị
nh
nh
v
v
ậ
ậ
n
n
t
t
ố
ố
c
c
v
v
à
à
gia
gia
t
t
ố
ố
c
c
c
c
ả
ả
u
u
đi
đi
ể
ể
m
m
B
B
ứ
ứ
ng
ng
v
v
ớ
ớ
i
i
v
v
ị
ị
tr
tr
í
í
như
như
h
h
ì
ì
nh,bi
nh,bi
ế
ế
t
t
t
t
ạ
ạ
i
i
th
th
ờ
ờ
i
i
đi
đi
ể
ể
m
m
đ
đ
ó
ó
đi
đi
ể
ể
m
m
A
A
đang
đang
chuy
chuy
ể
ể
n
n
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
c
c
ó
ó
v
v
ậ
ậ
n
n
t
t
ố
ố
c
c
v
v
à
à
gia
gia
t
t
ố
ố
c
c
cho
cho
như
như
h
h
ì
ì
nh
nh
.
.
Đáp số:
)/(4,21
)(m/s8
2
sma
v
B
B
Vd
Vd
:
:
đ
đ
ầ
ầ
u
u
A
A
v
v
à
à
B
B
c
c
ủ
ủ
a
a
thanh
thanh
AB
AB
chuy
chuy
ể
ể
n
n
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
theo
theo
phương
phương
đ
đ
ứ
ứ
ng
ng
v
v
à
à
rãnh
rãnh
như
như
h
h
ì
ì
nh
nh
v
v
ẽ
ẽ
.Hãy
.Hãy
x
x
á
á
c
c
đ
đ
ị
ị
nh
nh
v
v
ậ
ậ
n
n
t
t
ố
ố
c
c
g
g
ó
ó
c
c
v
v
à
à
gia
gia
t
t
ố
ố
c
c
g
g
ó
ó
c
c
c
c
ủ
ủ
a
a
AB
AB
l
l
ú
ú
c
c
kh
kh
ả
ả
o
o
s
s
á
á
t
t
.
.
Đáp số:
)(rad/s 68,7
(rad/s) 2
2
AB
AB