Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 36 – 37
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
1./ Kiến thức cơ bản :
- BCNN của nhiều số
2./ Kỹ năng cơ bản :
- Học sinh rèn kỷ năng tìm BCNN của hai hay nhiều
số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố
.
- Biết cách tìm BCNN của hai hay nhiều số .
3./ Thái độ :
- Học sinh biết phân biệt được qui tắc tìm BCNN với
qui tắc tìm ƯCLN , biết tìm BCNN một cách hợp lý
trong từng trường hợp cụ thể , biết vận dụng tìm
BCNN và bội chung trong các bài toán thực tế đơn
giản .
II Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa
III Hoạt động trên lớp :
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo
cáo tình hình làm bài tập về nhà của học sinh .
2./ Kiểm tra bài củ : Kiểm tra bài tập về nhà 150 trang 59
BCNN(10 , 12 , 15) = 60 BCNN(8 ,
9 , 11) = 792 BCNN(24 , 40 , 168) = 840
3./ Bài mới :
TIẾT 36
Hoạt
động
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- Hỏi -
Đáp
- Nêu cách
tìm BCNN
- Nhận xét
liên hệ giữa
các phần tử
của BC(8 , 18
, 30)
- 369 là
BCNN
- 720 , 1080 ,
. . . đều là
bội của 360
- Để tìm bội
III Cách tìm Bội
chung thông qua
tìm BCNN
Ví dụ :
Cho A = { x N | x
8 ; x 18 ; x 30 ; x
< 1000 }
Viết tập hợp A bằng
cách liệt kê các phần
- Vậ ta có thể
tìm bội chung
của hai hay
nhiều số
thông qua
BCNN ?
chung của các
số đã cho, ta
có thể tìm các
bội của
BCNN của
các số đó .
tử
x BC(8 , 18 , 30)
và x < 1000
BCNN(8 , 18 ,
30) = 2
3
. 3
2
. 5 = 360
BC(8 , 18 , 30) = { 0
; 360 ; 720 ; 1080 ; . .
. }
Vậy A = { 0 ;
360 ; 720}
- Hoạt
động
theo
a 15
- Tổ 5 thực
hiện
Để tìm BCNN của các số
đã cho , ta có thể tìm các
bội của BCNN của các số
đó .
+ Bài tập 152 / 59
a 15 ; a 18 và
a nhỏ nhất
nhóm
- Tổ
trưởng
phân
công
bạn
mình
lên bảng
trình
bày bài
giải và
giải
thích
a là gì
của 15
a 18
a là gì
của 18
Tóm lại a là
gì của 15 và
18
Chú ý a
nhỏ nhất
khác 0
- Tổ 4 thực
hiện
- Tổ 3 thực
hiện
Suy ra a là BCNN(15
, 18)
15 = 3 . 5
18 = 2 . 3
2
BCNN(15 , 18) = 2
. 3
2
. 5 = 90
Vậy a = 90
+ Bài tập 153 / 59
30 = 2 . 3 .
5
45 = 3
2
. 5
BCNN(30 ; 45) = 2 .
3
2
. 5 = 90
BC(30 , 45) = { 0 ; 90 ;
180 ; 270 ; 360 ; 450 ;
540 ; . . . }
Vậy a = 0 , 90 , 180 ,
270 , 360 , 450
+ Bài tập 154 / 59
Gọi a là số Học sinh
lớp 6C
Ta có a BC(2 , 3 , 4 ,
8) và 35 a 60
BCNN(2 , 3 , 4 , 8)
= 2
3
. 3 = 24
BC(2 , 3 , 4 , 8) = { 0 ,
24 , 48 , 72 . . . . . }
a = 48
Số Học sinh của lớp
6C là 48 (Học sinh)
4./ Củng cố :
Tìm số tự nhiên a , biết rằng a < 1000
và a 60 ; a 280
5./ Hướng dẫn dặn dò :
Về nhà làm các bài tập 155 158
SGK trang 60
TIẾT 37
Hoạt
động
Giáo
viên
Họ
c
sin
h
Bài ghi
-
Hoạt
động
theo
nhó
m
- Tổ
- Xem
kết quả
,so sánh
tích a . b
và
ƯCLN(a
,b) ;
BCNN(a
, b)
-
Tổ
2
thự
c
hiệ
n
+ Bài tập 155 / 60
a 6
150
28
50
b 4
20 15
50
ƯCLN(a,b) 2
10 1 50
BCNN(a,b) 1
2
300
42
0
50
ƯCLN(a,b).BCN
N(a,b)
2
4
300
0
42
0
250
0
a . b 2
4
300
0
42
0
250
0
trưở
ng
phân
công
bạn
mình
lên
bảng
trình
bày
bài
giải
và
giải
thích
Kết luận
x
12 nên
x là bội
của 12
x
21 nên
x là bội
của21
x
28 nên
x là bội
của 28
Vậy x
là BC(12
, 21 , 28)
và
150
-
Tổ
1
thự
c
hiệ
n
-
Tổ
5
thự
c
hiệ
Nhận xét : ƯCLN(a,b) . BCNN(a,b)
= a . b
+ Bài tập 156 / 60
x BC(12 , 21 , 28) và 150
< x < 300
BCNN(12 , 21 , 28) = 84
Đáp số : x { 168 , 252 }
+ Bài tập 157 / 60
Số ngày phải tìm là BCNN(10 ,12) =
60
+ Bài tập 158 / 60
Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a , ta
có :
a BC(8,9) và 100 a 200
BC(8 , 9) = { 0 , 72 , 144 , 216
, . . . . }
Trả lời : Số cây mỗi đội phải trồng là
144 cây
< x <
300
- Số
ngày mà
bạn An
và bạn
Bách
phải trực
là bội
của 10
và 12
nên số
ngày ít
nhất mà
hai bạn
trực
chung là
BCNN(1
0 , 12)
n
-
Tổ
4
thự
c
hiệ
n
4./ Củng cố : Củng cố từng phần
5./ Hướng dẫn dặn dò : Soạn 10 câu hỏi ôn tập ở SGK
trang 61 chuẩn bị kiểm tra 1 tiết