Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 33: TẬPLUYỆN pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.1 KB, 8 trang )

Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 33: LUYỆN
TẬP

I. Mục tiêu:
Rèn luyện cho học sinh:
- Có kỹ năng biến đổi 1 biểu thức hữu tỉ thành 1
phân thức.
- Có kỹ năng thành thạo trong việc tìm điều kiện
của biến để giá trị của một phân thức được xác
định.
- Tính cẩn thận và chính xác trong quá trình biến
đổi.
II. Chuẩn bị:
Học sinh: - Chuẩn bị trước các bài tập về nhà của
tiết trước.
- Film trong.
Giáo viên: - Bài giải mẫu ở film trong.
III. Nội dung:
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
* Hoạt động 1:
(Kiểm tra bài cũ)
a. Giáo viên g
ọi 1
học sinh giải bài 46b.


b. Giáo viên g


ọi 1
học sinh giải bài 54a.



- Học sinh đư
ợc gọi
lên bảng giải b
ài
46b. Cả lớp theo d
õi
để nhận xét.
- Học sinh đư
ợc gọi
lên bảng giải b
ài
54a. Cả lớp theo d
õi
để nhận xét.

* Hoạt động 2:
(Chữa bài tập 48)
- Giáo viên g
ọi 1 học

a. Ta có: x + 2 

0
 x  -2
sinh lên làm câu a,

câu b.
- Giáo viên g
ọi 1 học
sinh lên làm câu c,
câu d.
V
ậy điều kiện để
giá tr
ị của phân
thức
2x
4x4x
2


đư
ợc xác
định là x  -2.
b.


2x
2x
2x
4x4x
2
2







= x + 2
c. N
ếu giá trị của
phân th
ức cho
bằng 1 th
ì x + 2 =
1 suy ra x = -1  -

2,
Nên với x = -
1 thì
giá tr
ị của phân
thức bằng 1.
d. N
ếu giá trị của
phân thức đ
ã cho
bằng 0 th
ì: x + 2
= 0 suy ra x = -
2
do điều kiện x  -
2 nên không

giá tr

ị của phân
thức đã cho b
ằng
0.
* Hoạt động 3: S
ửa
bài tập 50a.
- Giáo viên yêu c
ầu
học sinh nêu bư
ớc
giải trước khi tr
ình
bày lời giải.
- Một học sinh l
ên
bảng giải.
- Cả lớp nhận xét.
- Bài tập 50a:



















2
2
x1
x3
1:1
1x
x





















2
2
x1
x41
:
1x
1xx





  
x21x21
x1x1
.
1x
1x2


















   
x21x211x
x21x1x1






x21
x1



* Hoạt động 4: S
ửa
bài tập 51b.
- M
ột học sinh khá
lên bảng giải.
Bài tập 52:

* Hoạt động 5: S
ửa
bài tập 52.



















ax
a4
x
a2
.
ax
ax
a

22












ax
axaax
222

 










axx
ax4a2ax2

2

 
axx
ax4a2ax2
.
ax
xax
22







 
axx
a2ax2
.
ax
xax
2










 
axx
axa2
.
ax
xax











   
axxax
axxaax2











   
axxax
axaxax2





= 2a
Do aZ nên 2a s

chẵn
Vậy với x 
0, x
 a thì giá tr

của biểu thức b
ên
là một số chẵn.
* Hoạt động 6: S
ửa
bài 53








Cho h
ọc sinh dự đoán
câu b.




Bài tập 53
x
1x
x
1
1


x
1x
1
1
x
1
1
1
1




1x

x1x
1x
1
1






1x
1x2



x
1
1
1
1
1
1



1x
1x2
1
1




1x2
2x3



Hướng dẫn về nhà
- Bài tập 55, 56
Xem l
ại hệ thống lý
thuyết chương II.
- Tr
ả lời câu hỏi trang
61.
V/ Rút kinh nghiệm:









×