Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Chọn các loại cây ưu tiên cho các trương trình trồng rừng tại Việt Nam part 10 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.82 KB, 9 trang )

Phụ biểu 4b. Điều kiện gây trồng các loài cây ưu tiên cho trồng rừng đặc dụng ở Việt Nam
Điều kiện khí
hậu
Điều kiện đất
đai
TT Loài
Lượng mưa
(mm/năm)
Nhiệt độ TB
năm (
0
C)
Loại đất và loại rừng
Độ
pH
1 Bách vàng
Đất feralit mùn trên núi đá vôi, kết cấu hạt mịn và giữ
ẩm

2 Bách xanh 1600 – 2000 11 - 16
Đất feralit vàng phát triển trên phiến thạch sét và sa
thạch; đất vàng alit, đất alit mùn phát triển trên đá phiến
cát kết hay granit, tầng mỏng đến trung bình, thảm mục
dày

3 Bạch tùng Chủ yếu vùng núi đá, đất cát pha, sâu, ẩm, mát
4 Cẩm lai bà rịa
Đất feralit nâu vàng hay vàng đỏ phát triển trên đá
Bazan, feralit xám phát triển trên cát kết phù sa cổ, tầng
dày; ven sông suối, đất bằng; rừng rậm nhiệt đới thường
xanh hay nửa rụng lá mưa mùa



5 Căm xe
6 Chai lá cong
Rừng rậm nhiệt đới thường xanh thấp, các bãi cát và
đụn cát ven biển; đất cát ven biển; chịu hạn

7 Chò chỉ
Đất feralit phát triển trên phiến thạch sét và đất núi đá
vôi; rừng rậm nhiệt đới thường xanh mưa mùa ẩm

8 Chò đãi Đất feralit phát triển trên đấ vôi, ưa đất dốc tụ, tầng dày, 4,7–
Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
91
iu kin khớ
hu
iu kin t
ai
TT Loi
Lng ma
(mm/nm)
Nhit TB
nm (
0
C)
Loi t v loi rng

pH
mu m, t trung tớnh n kim nh; rng rm nhit i
thng xanh ma mựa m
5,2

9 Chũ en
Rng lỏ rng thng xanh, t feralit vng, trờn nỳi ni
cú tng t sõu, dy, m mỏt

10 Chũ nõu
t feralit vng hoc vng phỏt trin trờn phin
thch sột, phin thch mica v gnai, tng t sõu, thoỏt
nc, khụng mc trờn nỳi ỏ vụi.

11 Du bao t Bazan
12 Du cỏt t cỏt
13 Du t tớm Rng nhit i thng xanh, m
14 Du song nng Rng nhit i thng xanh ma mựa m,
15 D tựng sc nõu
Trờn sn nỳi ỏ vụi; rng rm nhit i thng xanh
ma mựa m v rng tha

16 Du sam Nỳi t; rng rm nhit i thng xanh ma mựa m
17 Du sam ỏ vụi
t dy m, sn nỳi ỏ vụi, rng rm nhit i thng
xanh ma mựa m

Chọn loài cây u tiên cho các chơng trình trồng rừng - 2004
92
iu kin khớ
hu
iu kin t
ai
TT Loi
Lng ma

(mm/nm)
Nhit TB
nm (
0
C)
Loi t v loi rng

pH
18 inh
Rng rm nhit i thng xanh ma mựa m, ai t
thp

19 nh tựng (Ph)
t tng dy v m; rng rm nhit i thng xanh
ma mựa m

20
Giỏng hng trỏi
to

t feralit vng phỏt trin trờn phin thch sột, phin
thch mica, t tht nh n trung bỡnh, phong hoỏ t cỏc
ỏ m trm tớch v mỏcma axit, cú khi c trờn t
Bazan, tng t dy, cú th trng trờn t khụ hn v
nghốo,
4-6
21 Gii xanh 1500-3000 21 - 24
t nõu vng trờn phự sa c, t trờn mỏcma trung
tớnh v bad, t vng trờn ỏ bin cht, ỏ sột; t
vng trờn ỏ mỏcma axit, t vng nht trờn ỏ cỏt.

4-7
22 Gừ (C te)
t feralit vng phỏt trin trờn phin thch sột, thnh
phn c gii cỏt pha n tht nh, t bng thoỏt nc
v t tht tng dy

23
Gừ mt (G
mt)
1500-3000
t feralit phỏt trin trờn ỏ m granit, phự sa c, tt nht
l t tht xỏm v nõu, pha cỏt v sõu, a t ti xp nhiu
mựn song cú th sng trờn t nghốo xu,
4-6
Chọn loài cây u tiên cho các chơng trình trồng rừng - 2004
93
Điều kiện khí
hậu
Điều kiện đất
đai
TT Loài
Lượng mưa
(mm/năm)
Nhiệt độ TB
năm (
0
C)
Loại đất và loại rừng
Độ
pH

24 Gụ biển Đất cát, đất đồi ven biển
25 Hoàng đàn 1300-1600 20 - 21 Nhiệt đới ẩm, trên núi đá vôi
26 Hoàng đàn rủ Nhiệt đới ẩm, đai núi thấp, trên núi đá vôi
27 Hồng quang Rừng nguyên sinh hoặc thứ sinh
28
Hồng tùng,
Hoàng đàn giả

Rừng rậm nhiệt đới thường xanh mưa mùa ẩm, cả trên
đất Bazan màu mỡ lẫn đất xương xẩu

29 Kiền kiền
Chịu được đất cát khô hạn, nóng nhưng thường mọc nơi
đất sâu ẩm rừng nhiệt đới thường xanh, ưa đất feralit đỏ
vàng phát triển trên các loại đá axit và kiềm

30 Kim giao
Núi đá vôi hay núi đất; rừng rậm nhiệt đới thường xanh
mưa mùa ẩm

31 Kim giao nam Rừng rậm nhiệt đới thường xanh mưa mùa ẩm
32 Lát hoa 1200-2300 21 - 28
Đất feralit đỏ vàng phát triển trên đá sét và đá biến chất; đất
vàng đỏ trên đá macma acid; đất mùn đỏ nâu trên đá
macma trung tính và acid; đất mùn đỏ vàng trên đá sét và
đá biến chất, đất mùn đỏ trên đá vôi, ưa đất tơi xốp, nhiều
mùn
5-6,5
Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
94

iu kin khớ
hu
iu kin t
ai
TT Loi
Lng ma
(mm/nm)
Nhit TB
nm (
0
C)
Loi t v loi rng

pH
33 Lim xanh 1500-3500 20 - 27
t feralit vng phỏt trin trờn granit, phin thch
sột, phin thch mica, sa thch, gnai, poocphia; a t
ti xp nhiu mựn,
4-6
34 My chu
Rng nhit i thng xanh hay na rng lỏ, trờn t
m, tng dy, mu m v thoỏt nc tt

35 M Ba Vỡ t sõu m, thoỏt nc, phỏt trin trờn ỏ cỏt, Bazan
36 Mun
Trờn nỳi ỏ vụi, t feralit mu vng, phỏt trin trờn
phin thch, chu hn trờn t nghốo ven bin

37 Mun sc
Rng rm nhit i thng xanh ma mựa m, trờn nỳi

ỏ vụi, hoc t m, giu dinh dng

38 Nghin
Rng rm nhit i thng xanh ma mựa m, trờn nỳi
ỏ vụi, t m, giu dinh dng

39 P mu 1200-2500 15
Feralit vng, vng , phỏt trin trờn granớt, sa thch,
tng dy thay i, phỡ trung bỡnh tr lờn; rng rm
nhit i thng xanh ma mựa m, trờn sn nỳi
4-5
40 Rng rng mớt
t feralit vng v vng phỏt trin trờn phin
thch sột v phin thch mica. a t tng dy, giu v
khỏ m

Chọn loài cây u tiên cho các chơng trình trồng rừng - 2004
95
iu kin khớ
hu
iu kin t
ai
TT Loi
Lng ma
(mm/nm)
Nhit TB
nm (
0
C)
Loi t v loi rng


pH
41
Re hng (Xỏ
x)
Rng nhit i m thng xanh, t sõu v thoỏt nc
42 Sa mc du 1300-2000 16 - 19
t sõu, m, thoỏng mỏt, khụng cú tng t cng, ớt ỏ
ln, ớt chua, nhiu mựn, cũn tớnh cht t rng
>5
43 Sao lỏ hỡnh tim
t cỏt, n cỏt ven bin, chu hn; rng rm nhit i
thng xanh, thp

44 Sao mng t i si ỏ, khụ cn
45 Sng o
Rng m thng xanh, t sõu, chu c t khụ,
núng, mc ven b nc, t cỏt thoỏt nc

46
Sn cỏt (Sn
m)

Ch yu rng tha khụ (khp), ri rỏc trong rng m,
chu c t xu, thoỏi hoỏ, khụ núng, t cỏt pha si
nhng tt trờn t sõu dy, nhiu mựn

47 Sn mt
Rng rm nhit i thng xanh ma mựa m ỏt
thp v nỳi thp, a t tt, m, tng dy, hi chua


48 Sn o
Rng tha nhit i thng xanh ma mựa hoc t cỏt
nghốo

49 Sn huyt Rng tha nhit i thng xanh ma mựa hoc t cỏt
Chọn loài cây u tiên cho các chơng trình trồng rừng - 2004
96
iu kin khớ
hu
iu kin t
ai
TT Loi
Lng ma
(mm/nm)
Nhit TB
nm (
0
C)
Loi t v loi rng

pH
nghốo
50
Thụng Lõm
ng
Rng nhit i thng xanh m, trờn ỏ axit
51 Thụng P Cũ
Rng nhit i thng xanh m, trờn sn v nh nỳi
ỏ vụi


52 Thụng hai lỏ dt
Rng nhit i thng xanh ma m, trờn t cú tng mựn
dy 20-40cm, mu nõu en

53
Thụng nm lỏ
Lt

t vng alit hay t xỏm en tng mng, phong hoỏ t
granit hay sa thch, rng nhit i thng xanh ma m

54 Thụng P Cũ Sn v nh nỳi ỏ vụi
55 Thụng tre
Rng nhit i thng xanh hoc rng lựn, nh v
dụng, trờn nỳi ỏ vụi hay mt s loi ỏ khỏc

56
Thụng tre lỏ
ngn

Rng nhit i thng xanh hoc rng lựn, nh v
dụng, trờn nỳi ỏ vụi hay mt s loi ỏ khỏc

57 Thy tựng 1713 23,4
t ly nc cú mu nõu phỏt trin t Bazan v t
feralit mu vng phỏt trin t ỏ Bazan

58 Trai Nam B Rng nhit i thng xanh ma mựa m hoc t cỏt
Chọn loài cây u tiên cho các chơng trình trồng rừng - 2004

97
iu kin khớ
hu
iu kin t
ai
TT Loi
Lng ma
(mm/nm)
Nhit TB
nm (
0
C)
Loi t v loi rng

pH
ven bin
59 Trai lý
Rng nhit i thng xanh ma mựa m, trờn nỳi ỏ
vụi, tt nht chõn nỳi, tng t dy, mu m v m

60 Trc dõy Trng cõy bi cao rm, chu hn
61 Trc ngh
t phự sa c mu t xỏm n xỏm vng, tng dy, giu
cht dinh dng; t sột pha cỏt, sõu hoc ỏ vụi; rng
rm nhit i thng xanh hay na rng lỏ

62 Trm dú 1900-2500 24 - 28
Thớch hp vi t feralit in hỡnh phỏt trin trờn ỏ kt,
ỏ phin, granit, tng t trung bỡnh hay mng; rng
rm nhit i thng xanh ma mựa m nguyờn sinh,

trờn sn nỳi, ớt dc, thoỏt nc hoc rng th sinh
4-7
63 i Rng rm nhit i thng xanh ma mựa m
64 Vng tõm
Rng thng xanh ma mựa nhit i, a t chua, m,
mu m

65 Vự hng
t feralit vng hoc vng phỏt trin trờn phin
thch mica v gnai, rng thng xanh ma mựa m, nỳi
t hoc nỳi ỏ vụi, thoỏt nc, nhiu mựn

Chọn loài cây u tiên cho các chơng trình trồng rừng - 2004
98
iu kin khớ
hu
iu kin t
ai
TT Loi
Lng ma
(mm/nm)
Nhit TB
nm (
0
C)
Loi t v loi rng

pH
66
Xỏ x ( Re lc

phn)
Rng rm nhit i thng xanh ma mựa m
67 Xoay 2000 > 20
t feralit nõu phỏt trin trờn Bazan, granit hay phự
sa c, thoỏt nc, a t sõu dy, rng m thng xanh
hay rng th sinh



Chọn loài cây u tiên cho các chơng trình trồng rừng - 2004
99

×